Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

SH 10 VAN CHUYEN CAC CHAT QUA MANG SINH CHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 35 trang )

Chào mừng q
thầy cơ và các em
học sinh
GV: TƠ THỊ BÍCH NGỌC


4

4

3

3

2

2

1

1


NHĨM 1
Câu 1:Tế bào nào sau đây khơng có thành tế bào?
A. Tế bào thực vật

B. Tế bào động vật

B. Tế bào động


C. Tế bào nấm


NHÓM 1
Câu 2: Thành phần nào sau đây cấu tạo màng sinh chất?
A. Phospholipid
B. Cellulose C. Tinh bột

A. Phospholipid


NHĨM 1
Câu 3: Chất nào sau đây khơng tan trong lipid?
A. Rượu

B. Vitamin A

C. Đường

C. Đường


NHĨM 1
Câu 4: Vì sao gọi là tế bào nhân thực?

A. Vì vật chất di truyền là ADN và Protein
B. Vì nhân có kích thước lớn
C. Vì nhân có màng nhân bao bọc
C. Vì nhân có màng nhân bao bọc



NHÓM 2
Câu 1: Các sinh vật nào được cấu tạo từ tế bào nhân thực?
A. Động vật, thực vật, vi khuẩn
B. Động vật, thực vật, nấm
C. Động vật, nấm, vi khuẩn

B. Động vật, thực vật, nấm


NHÓM 2
Câu 2: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào?
A. Một cách tùy ý B. Một cách có chọn lọc

C. Chỉ cho các chất vào

B. Một cách có chọn lọc


NHĨM 2
Câu 3: Thành của tế bào thực vật có cấu tạo từ chất nào?
A. Cellulose

B. Cholesterol

A. Cellulose

D. Kitin



NHÓM 2
Câu 4: Chất nào sau đây phân cực?
A. H2O

B. CO2

A. H2O

C. O2


VẬN CHUYỂN
CÁC CHẤT QUA
MÀNG SINH
CHẤT


Nội dung bài học
VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG

VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG

NHẬP BÀO,
XUẤT BÀO


Nhỏ giọt mực vào ly nước



Khuếch tán là sự
chuyển động của
các phân tử (chất
lỏng
hoặc khí) từ
Chất tan
nơi có nồng độ
cao đến nơi có
nồng độ thấp.

Dung môi


Thẩm thấu là sự di
chuyển của các
phân tử dung môi
từ vùng có nồng độ
cao đến nơi có
nồng độ thấp qua
màng bán thấm.

Ngâm nấm tai mèo trong nước


I. Vận chuyển thụ động:
1. Khái niệm:
Là hình thức vận chuyển các chất từ nơi có
nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và khơng
tiêu tốn năng lượng.

Ngun lý khuếch tán (từ nơi có nồng độ cao
đến nơi có nồng độ thấp).

Sự khuếch tán của nước gọi là sự thẩm thấu


bào
I. Vận chuyểnNgồi
thụ tếđơng
2. Các kiểu vận chuyển

Khuếch tán trực tiếp qua lớp
phơtpholipit kép: Gồm các
khơng phân cực
chất …………………….và
các
kích thước nhỏ
chất có …………………….
Khuếch tán qua kênh prơtêin
xun màng:
Gồm các
phân cực các ion, chất
chất…………..,
……………………..
kích thước lớn

Trong tế bào

Protein xuyên màng


Protein xuyên màng
Lớp phospholipid kép

Các kiểu vận chuyển thụ động


Môi trường ưu trương

Môi trường nhược trương

Môi trường đẳng trương


I. Vận chuyển thụ đông
3. Các loại môi trường
- Môi trường ưu trương:
Nồng độ các chất bên ngoài > bên trong tế bào.
- Môi trường nhược trương:
Nồng độ các chất bên ngồi < bên trong tế bào.
- Mơi trường đẳng trương:
Nồng độ các chất bên ngoài = bên trong tế bào.


TB hồng
cầu

TB thực vật

MT ưu trương


MT đẳng trương

MT nhược trương

Trong
TB

Trong
TB

Trong
TB

Ngoài TB

Ngoài TB

Ngoài TB





I. Vận chuyển chủ động:
1. Khái niệm:
Là phương thức vận chuyển các chất qua
màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng
độ cao (ngược chiều gradien nồng độ) và tiêu
tốn năng lượng (ATP)



Vận chuyển tích cực


×