Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

TOÁN 6 ôn THI GIỮA học kì i TRĂC NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.42 KB, 31 trang )

Tốn bồi dưỡng lớp 6

ƠN THI GIỮA HỌC KÌ I
Câu 1. Phép tính nào thực hiện đúng:
A. 2.42  82  64

B. 2.42  2.16  32

C. 2.42  2.8  16

D. 2.42  82  16

C. 2

D. 1

Câu 2. Để 5 chia hết cho n  3 thì số tự nhiên n là:
A. 4

B. 3

Câu 3. Tập hợp M các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 3 là:

 M  x 

/ x  3

 M  x

*


/ x  3

 M  x 

/ x  3

D. M  1;3


Câu 4. Kết quả của phép tính 212 : 24 là:

A. 18

B. 28

C. 23

D. 13

Câu 5. Tổng 9.7.5.4  540 không chia hết cho số nào dưới đây?
A. 7
Câu 6. Số phần tử
của
A. 9 phần từ

B. 3

C. 9

D. 2


C. 11 phần tử

D. 12 phần tử

C. 636

D. 637

M  2010;2011;...;2019 là:
B. 10 phần tử

Câu 7. Kết quả của phép tính 6.64.69 là:
A. 613

B. 614

Câu 8. Tập hợp X các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là ước của 8 là:
A. X  1;2;4;8

B. X  0;2;4

Câu 9. Số phần tử của tập hợp

A. 13 phần tử

C. X  2;4;8

D. X  1;2;4


P  2005; 2006;...; 2015 là:

B. 12 phần tử

C. 11 phần tử

D. 10 phần tử

Câu 10. Kết quả của phép tính 3.35.37 là:

Page 1


Toán bồi dưỡng lớp 6

A. 312

B. 313

C. 335

D. 32

Câu 11. Kết quả của phép tính 56 : 53 là:

Page 2


A. 52


B. 53

C. 59

D. 518

Câu 12. Tập hợp Y các số tự nhiên nhỏ hơn 21 là bội của 7 là:
A. Y  7;14; 21

B. Y  0;14; 21

C. Y  0;7;14

D. Y  0;7; 21

C. 3

D. 7

C. 9

D. 24

C. 23

D. 212

C. 3

D. 9


Câu 13. Tổng 14 120  356 chia hết cho số nào?
A. 2

B. 5

Câu 14. Số phần tử của tập hợp T  3;6;9;...; 27 là:
A. 4

B. 8

Câu 15. Kết quả của phép tính 29 : 23 là:

A. 26

B. 13

Câu 16. Tổng 81 750  630 chia hết cho:
A. 2

B. 5

Câu 17. Cho A là tập hợp số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3


Câu 18. Biết 14* chia hết cho 2 và 9. Khi đó * là số nào trong các số dưới đây:
A. 4

B. 5

C. 6

Câu 19. Tổng các phần tử của tập
hợp

A  2; 4;6;8;...; 22 là:

A. 132

B. 120

D. 7

C. 264

D. 156

C. 783

D. 789  234

C. 100

D. 102


Câu 20. Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết cho 3:
A. 123 

456

B. 156  235

123

Câu 21. Kết quả của phép tính 20  37  80  73 là:
A. 200

B. 210

Câu 22. Tổng các phần tử của tập hợp


A  1;3;5;7;...; 21 là:
A. 242

B. 121

C. 220

D. 110


Câu 23. Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết cho 9:
A. 135 


B. 846  235

756

C. 783 

D. 738  432

234

Câu 24. Kết quả của phép tính 30  35  70  85 là:
A. 220

B. 210

C. 100

D. 102

C. M  0

D. M  0; 2

C. 23

D. 212

C. 5


D. 9

C. 1; 2;3;

D. 1; 2;3; 4

Câu 25. Gọi M là tập hợp các chữ số của số 2020 thì:
A. M  2; 0; 2;

B. M  2

0

Câu 26. Kết quả của phép tính 29 : 23 là:
A. 26

B. 29

Câu 27. Tổng 120 105 

chia hết cho số nào?

513
A. 2

B. 3

Câu 28. Cách viết tập hợp nào dưới đây
B. 1; 2;3; 4


đúng? A. 1; 2;3; 4

Câu 29. Cách viết khác của tập
hợp
A. M  x

C. M  x


/ x  6 .
*



/x6 .

4

M  0;1; 2;3; 4;5 là:
B. M  x


/ x  5.
*



/x5

M  x


D.



.

Câu 30. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10 là:
A. A  7;8;9 .

B. A  7;8;9;10 .

C. A  6; 7;8;9 .

D. A  6; 7;8;9;10 .

Câu 31. Cách viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng cách liệt kê các phần tử là:
A. A  0;1; 2;3; 4.

B.



A x


*

/x5


.


C. A  x


/ x  5 .

D. A  1; 2;3; 4 .

Câu 32. Cho tập hợp A  4;9;16; 25 . Chọn đáp án đúng :
A. 4 A .

B. 16 A .

C. 15 A .

D. 25 A .

C. 4 .

D. 5 .

Câu 33. Số phần tử của tập hợp a;b; c; x; y; z là:
A. 3 .

B. 6 .

Câu 34. Tập hợp 0;1; 2;...; 2021 có bao nhiêu phần tử?



A. 2022 .

B. 2021.

C. 2023.

Câu 35. Gọi m và n lần lượt là số phần tử của hai tập hợp M  0; 2; 4;...; 20
và của tích m.n bằng:
A. 160 .

B. 150 .

D. 2020 .
N  1;3;5;...;31 . Giá trị

C. 165 .

D. 182 .

Câu 36. Tập hợp nào dưới đây chỉ tập hợp các số tự nhiên:
A. 1; 2;3; 4;5;....

B. 0;1; 2;3; 4; ....

C. 0;1; 2;3; 4.

D. 0,1, 2, 3, 4,....

Câu 37. Cho số 156790 , chữ số hàng nghìn là chữ số nào:

A. 6.

B. 7.

C. 5.

D. 1.

Câu 38. Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau là số:
A. 97865.

B. 98765.

C. 90000.

D. 99999.

Câu 39. Biết 55461  554 *1  55481, chữ số thích hợp điền vào dấu * là:
A. 6.

B. 9.

C. 7.

D. 8.

Câu 40. Cho các số 11 379; 10 467; 9 285; 11 479; 11 099 , sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần:
A. 11 379; 11 479; 10 467; 11 099; 9 285

B. 11 479; 11 379; 11 099; 10 467; 9 285


C. 11 379; 11 479; 11 099; 10 467; 9 285

D. 11 479; 11 099; 11 379; 10 467; 9 285

Câu 41. Tập hợp các số tự nhiên thỏa
mãn

x  7 là:

A. 1; 2;3; 4;5; 6; 7.

B. 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

C. 0;1; 2;3; 4;5; 6.

D. 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7.

Câu 42. Số tự nhiên liền sau của
a
A. a .

a 



là:

B. a 1.


C. a 1 .

D. Không tồn tại

C. b 1.

D. Không tồn tại

Câu 43. Số tự nhiên liền trước của b b  * là:
A. b .

B. b 1.

Câu 44. Số 26 viết dưới dạng số La Mã ta được:
A. XXVI .

B. XXIV .

Câu 45. Giá trị của số La

A. 29.

XXIX này bằng:

B. 30.

C. XXIX .

C. 28.


D.
XXVII .

D. 27.

Câu 46. Cho dãy tính 100  99  98  97  96  95 ...  6  5  4  3 2 1. Kết quả của dãy
tính trên là A. 50.

B. 100.

C. 49.

D. 0.

B. 7 .

C. 32 .

D. 64 .

Câu 47. Tính 25 là
A. 10 .


Câu 48. Viết gọn các tích 2.2.2.3.3.3.3dưới dạng lũy thừa là


A. 22.34.

B. 24.34.


C. 8.34.

D. 23.34.

B. 104 .

C. 105 .

D. 101 .

B. a0  1.

C. a1  0.

D. am : an  amn .

Câu 49. Viết số 10000 dưới dạng lũy thừa 10 là
A. 103 .
Câu 50. Chọn đáp sai:
A. am.an  amn .

Câu 51. Kết quả của phép tính 3.32.34 dưới dạng lũy thừa là
A. 36

B. 37 .

C. 38 .

D. 39 .


C. 72 .

D. 48 .

C. 82 .

D. 83 .

C. 4 .

D. 5 .

C. n  5

D. n  6

C. 3 .

D. 4

C. 32  9 .

D. 43  64 .

C. 2.39 .

D. 1.

C. x  4 .


D. x  5 .

C. x  5 .

D. x  6 .

Câu 52. Kết quả của phép tính 32.23 là
A. 36 .

B. 54 .

Câu 53. Kết quả của phép tính 85 : 82 : 83 là
A. 1.

B. 8 .

Câu 54. Số tự nhiên n thỏa mãn 4n  46 : 42
A. 2 .

B. 3 .

Câu 55. Số tự nhiên n thỏa mãn 3n  81là

A. n  3

B. n  4

Câu 56. Số tự nhiên n thỏa mãn 2n  2n2  5
A. 1


B. 2

Câu 57. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. 52  25.

B. 23  6 .

Câu 58. Kết quả của phép tính 37.32  39 là
A. 0 .

B. 37 .

Câu 59. Số tự nhiên x thỏa mãn
A. x  2 .

x2. x3  32 là x

B. x  3.

Câu 60. Số tự nhiên thoả mãn 3.2x  3  45 là
A. x  3.
243 là

B.

x4.


A. n  1.


B. n  2 .

Câu 64. Thực hiện phép tính : 5.22 18 :
3
A. 12 .

C. n  3.

D. n  4 .

Khẳng định nào sau đây đúng?

B. 13 .

C. 14 .

D. 15 .

Câu 65. Thực hiện phép tính : 23.17  23.14 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 11.

B. 20 .

Câu 66. Thực hiện phép tính :
A. 50 .

C. 24 .

D. 25 .


2.52  3: 710  54 : 33 Khẳng định nào sau đây đúng?

B. 51.

C. 52 .

D. 53 .

C. 82 .

D. 82

Câu 67. Giá trị x thỏa mãn đẳng thức : 210  5x  200 là
B. 2 .

A. 2 .

Câu 68. Giá trị x thỏa mãn đẳng thức : 210 : x 10  20 là
3
3
A. .
B. .
C. 7 .
2
4

D. 7 .

Câu 69. Giá trị x thỏa mãn đẳng thức : 36 :  x  5  22 là

A. 4 .

B. 13 .

C. 14 .

D. 45 .

C. 140 .

D. 50 .

C. 5 .

D. 6 .

Câu 70. Giá trị x thỏa mãn đẳng thức x  48 :16  37 là
:
A. 640 .

B. 40 .

Câu 71. Giá trị x thỏa mãn đẳng
thức
A. 3 .

2x1  2x  32 là

B. 4 .


Câu 72. Kết quả phép tính: 62007  62006  : 62006 là
A. 1.

B 5.
.

C.

6.

D.

0
.

Câu 73. Kết quả phép
tính:
A. 1.

 75 .68 



.24  42  là

6
5 8 

C.


16 .

7

B
.

D.

0
.

8.

Câu 74. Trong các số sau số nào là số nguyên tố: 2, 4, 13, 19, 25, 31
A. 2, 4, 13, 19, 31.

B. 4, 13, 19, 25, 31.

Câu 75. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số 2 là số nguyên tố bé nhất.

C. 2, 13, 19, 25, 31.

D. 2, 4, 13, 19 .


B. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.
D. Có 2 số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố.

Câu 76. Tìm số tự nhiên a sao cho 6a là số nguyên tố?
A. a  3.

B. a  2 .

Câu 77. Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là?

C. a 1.

D. a  7 .


A. 1; 3; 5 .

B. 3; 5; 7 .

C. 5; 7; 9 .

D. 7; 9; 11.

Câu 78. Chọn phát biểu sai:
A. Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7 .
B. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
C. Số 0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
D. Số 1 là số nguyên tố bé nhất.
Câu 79. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 0 và 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
B. Cho số a 1 , a có 2 ước thì a là hợp số.
C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó.

Câu 80. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A  0; 1 là tập hợp số nguyên tố.

B. A  3; 5 là tập hợp số nguyên tố.

C. A  1; 3; 5 là tập hợp các hợp số.

D. A  7; 8 là tập hợp các hợp số.

Câu 81. Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố
A. 15  5  3 .
Câu 82. Tìm số tự nhiên
A. x 0;1; 2;3; 4;5 .

B. 7.2 1.

C. 14.6 : 4 .

D. 6.4 12.2 .

C. x 0; 2;

D. x 2; 4 .

x  5 để 3x 1 là số nguyên tố
B. x 0;1; 2;3; 4 .

4
Câu 83. Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Số 21 là hợp số, các ố còn lại là số nguyên tố.

B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.
C. Chỉ có một số ngun tố, cịn lại là hợp số.
D. Khơng có số nguyên tố nào trong các số trên.
Câu 84. Trong các số 9,11,15,17,19 có bao nhiêu số nguyên tố?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

C. 3.

D. 4.

Câu 85. Số 39 có bao nhiêu ước nguyên tố?
A. 1.

B. 2.

Câu 86. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
B. 3 là ước nguyên tố của 6 nên 3 cũng là ước nguyên tố của 12.
C. Một số tự nhiên không phải là số nguyên tố thì sẽ là hợp số.
D. Mọi số tự nhiên đều có ước nguyên tố.
Câu 87. Trong các số 1, 2, 7,10, 23, 27, 29,97,99 số nào là số nguyên tố?


A. 1, 2, 7,10, 23, 27 .


B. 2, 7,10, 23, 29,97 .


C. 2, 7, 23, 29,97 .

D. 2, 7, 23, 27, 29,99 .

Câu 88. Tìm số tự nhiên n sao cho 5n là số nguyên tố.
B. n  3 .

A. n 1 .

D. n  7 .

C. n  5 .

Câu 89. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tổng của hai số nguyên tố là hợp số.
B. Tích của hai số nguyên tố luôn là một số lẻ.
C. Hiệu của hai số ngun tố ln là hợp số.
D. Tích của hai số nguyên tố có thể là một số chẵn.
Câu 90. Số nguyên tố lớn nhất nhưng nhỏ hơn 30 có thể viết được dưới dạng tổng của hai số nguyên tố là:
A. 19 .

B. 17 .

C. 29 .

D. 23.


Câu 91. Nếu x là số nguyên tố lớn nhất có hai chữ số và y là số nguyên tố nhỏ nhất có một chữ số thì
thương giữa



xy

và hợp số lẻ nhỏ nhất là:

A. 12.

B. 11.

C. 10.

D. 9.

Câu 92. Tổng của hai số nguyên tố là 21. Hiệu hai số đó là:
A. 17.

B. 19.

C. 21.

D. 23.

Câu 93. Cho số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau, biết rằng abc chia hết cho các số nguyên tố a,b, c .
Tính a  b  c .
A. 13.


B. 15.

C. 17.

D. 19.

C. 1; 5.

D. 1; 3; 9.

Câu 94. Tìm ước chung của 9 và 15?
A. 1; 3.

B. 0; 3.

Câu 95. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = ƯC (20; 30)
A. A  1; 2; 4;

B. A  1; 2; 5; 10;15.

10.

D. A  1; 2; 5; 10.

C. A  1; 2; 5.
Câu 96. Số x được gọi là ước chung của a, b, c nếu:
A.

a


x
x

C.

b

hoặc

x

b
và c x .

a

hoặc c x .

B.

a
D.

x



b


x

và c

và b x .

x


x

Câu 97. Chọn câu trả lời sai

B. 4  ÖC120; 244 .

A. 5  ÖC55; 110.

C. 10  ÖC55; 110 .

D. 4  ÖC120; 244.


Câu 98. Tìm ƯCLN 84; 168
A. 12.

B. 21.

C. 28.

D. 84.


Câu 99. ƯCLN của a và b
A. bằng a nếu a chia hết cho b

B. bằng b nếu a chia hết cho b.

C. bằng ước chung nhỏ nhất của a và b.

D. bằng hiệu của a và b.

Câu 100. Cho a  32.5.7 và b  24.3.7 . Tìm ƯCLN của a và b.
A. ÖCLN  a;b  
32.72

B. ÖCLN  a;b   24.7
D. ÖCLN  a;b   24.3.5.7

C. ÖCLN  a;b   3.7

Câu 101. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 680cm và chiều rộng là 480cm. Người ta muốn lát
kín căn phịng đó bằng gạch hình vng mà khơng có viên gạch nào bị cắt xén. Hỏi độ dài viên gạch lớn
nhất có thể lát là bao nhiêu
A. 10.

B. 20.

C. 40.

D. 80.


Câu 102. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 600m, chiều rộng là 240m. Người ta chia thành những
thửa đất hình vng bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó
bằng?
A. 60

B. 120.

C. 72.

D. 36.

Câu 103. Tìm số tự nhiên n biết rằng 264 chia n dư 24 và 363 chia n dư 43
A. 20

B. 60

Câu 104. Có bao nhiêu số tự nhiên x thoả
mãn
A. 36.

C. 40

x2
B(6)

B. 37.

D. 80

và 68  x  302 ?

C. 38.

D. 39.

Câu 105. Trong các đáp án sau, đáp án nào “Sai” ?
A. 125 là bội của 5.

B.125 là bội của 12.

C. 125 là bội của 25.

D.125 là bội của 1.

Câu 106. Tìm các bội của 3 trong các số sau: 18, 36, 40, 51.
A. 18, 36.

B. 18, 40.

C. 40, 51.

D. 36, 51

Câu 107. Tập S là tập hợp các số có hai chữ số là bội của 33 . Tập S là tập nào?
A. S  0;33 .

B. S  66;33;132 .

C. S  0;33;132 .

D. S  33; 66;99 .


Câu 108. Bà có một gói kẹo nếu đem chia cho 3 cháu thì vừa đủ, mà đem chia cho 4 cháu cũng vừa hết.
Hỏi gói kẹo của bào có bao nhiêu cái kẹo, biết số kẹo trong gói ko quá 20 cái kẹo?
A. 40

B. 30 .

Câu 109. Tìm số tự nhiên n để n  4 n 1 .

C. 12 .

D. 38 .


A. n 1;3.

B. n 0; 2 .

C. n  2 .

D. n 1; 2;3 .


Câu 110. Chia số tự nhiên a cho 45 thì được số dư là 44. Chia số a cho 15 thì được thương bằng số dư.
Tìm số a.
A. a  134 .

B. a  179 .

Câu 111. Có bao nhiêu số tự nhiên x thoả mãn


A. 36.
Câu 112. Cho

C. a  224 .

x2
B(6)

B. 37.

A {x


/ x 2; x 
30};

và 68  x  302 ?
C. 38.

B {x


vừa thuộc tập hợp B là:

B. 0; 6;12;18;

A. 0; 6;12;18; 24;30.

24.


D. a  269 .

D. 39.

/ x 3; x  30}. Tập hợp các số vừa thuộc tập hợp A,
C. 6;12;18; 24;30.

D. .

Câu 113. Kết quả của tổng S  2.10  2.12  2.14 ... 2.20 là:
A. 90.

B. 180.

C. 160.

D. 200.

Câu 114. Bạn Lan mua 5 quyển vở loại 12 nghìn đồng 1 quyển. Hỏi bạn Lan phải đưa cho cô bán hàng
bao nhiêu tờ 10 nghìn đồng để trả tiền vở?
A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

  23 với x = 91 là:

Câu 115. Giá trị của biểu thức  x  813 :125

A. 0.

B. 1.

C. 91.

D. 2.

Câu 116. Số tự nhiên x là bội của 9 và 20 < x < 40 là:
A. 27.

B. 36.

C. 27; 45.

D. 27; 36.

Câu 117. Để số 15*0 chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 9 thì giá trị của * là:
A. 2.

B. 9.

C. 3.

D. 6.

Câu 118. Tìm câu đúng trong các câu sau:
A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.


B. Mọi hợp số đều là số chẵn.

C. Tổng của hai số nguyên tố là hợp số.

D. Tồn tại duy nhất một số nguyên tố chẵn.

Câu 119. Kết quả phân tích số 540 ra thừa số nguyên tố là:
A. 33.2.5 .

B. 32.22.5 .

C. 33.2.52 .

D. 33.22.5 .

Câu 120. Thầy giáo có 48 chiếc bánh và 60 chiếc kẹo. Thầy có thể chia số bánh, kẹo đó cho nhiều nhất
bao nhiêu bạn biết rằng mỗi bạn có số bánh và số kẹo như nhau?
A. 12.

B. 24.

C. 6.

D. 48.

C. 720.

D. 180.


Câu 120. Bội chung nhỏ nhất của 54 và 180 là :
A. 360.

B. 540.


Câu 121. Các viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A  1; 2;3; 4.

B. A  1; 2;3; 4 .


C. 1; 2;3; 4 .

A  1; 2;3; 4

D.
Câu 122. Tổng 1 + 3 + 5 + 7 +.....+ 97 có
A. Số có chữ số tận cùng là 7.

B. Số có chữ số tận cùng là 2.

C. Số có chữ số tận cùng là 3.

D. Số có chữ số tận cùng là 1.

Câu 123. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2 là?
A. 2k  5  k 

.


B. 5 k  k 

.

C. 5k  2  k 

.

D. 5k  4  k 

.

Câu 124. Cho  m  n; a  0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. am.an  amn

B.

Câu 125. Hãy chọn câu
sai

m

n

a :a 
mn
a

.


C. a0  1.

D. a1  0 .

A. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
B. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.
C. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5
D. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9
Câu 126. Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Số 21 là hợp số, các ố còn lại là số nguyên tố.
B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.
C. Chỉ có một số ngun tố, cịn lại là hợp số.
D. Khơng có số ngun tố nào trong các số trên
Câu 127. Cho tập hợp

A  a; 5; b; 7. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0 A .

B. 5 A .

C. 7  A .

D. 5 A .

C. 32020 .

D. 32022 .


C. 2.

D. 10.

C. 8 hoặc 2.

D.0 hoặc 4.

Câu 128. Kết quả của phép tính 32021 : 3 là :
A. 32021 .
Câu 129.
Nếu
A. 4.

B. 12021 .
x

4

và y

6

thì x  y luôn chia hết cho
B. 6.

Câu 130. Số 43* chia hết cho cả 2 và 3. Khi đó * là :
A. 2 hoặc 5.

B. 5 hoặc 8.


Câu 131. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 1 là số nguyên tố nhỏ nhất.
B. Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số đều là số nguyên tố.
C. Có 5 số nguyên tố nhỏ hơn 10.


D. Chỉ có duy nhất số 2 là số nguyên tố chẵn vì mọi số chẵn đều chia hết cho 2.


Câu 132. Nếu có 120  23.3.5 và 180  22.32.5 thì ƯCLN 120, 180 bằng:
A. 23.32 .

B. 22.3.5 .

C. 23.32.5 .

D. 2.3.5 .

Câu 133. Cho tam giác đều MNP. Khẳng định nào sau đây sai?

A. MN  NP  MP.
B. Góc ở ba đỉnh M , N, P khác nhau.
C. Tam giác MNP có 3 đỉnh là
D. Tam giác MNP có 3 cạnh là

M , N, P.
MN, NP, PM.

Câu 134. Một hình vng có độ dài cạnh bằng 6cm . Diện tích của hình vng là

A. 36cm .

B. 24cm2 .

C. 24cm .

D. 36cm2 .

Câu 135. Sử dụng ê ke, em hãy cho biết số góc vng trong hình là bao nhiêu?

A. 4.

B. 6.

C. 8.

D. 10.

Câu 136. Một mảnh đất hình vng có chu vi là 80m. Độ dài một cạnh của hình vng là
A. 10m .

B. 20cm .

C. 40m .

D. 20m .

Câu 137. Một hình vng có chu vi bẳng 32cm . Diện tích hình vng đó là
A. 32cm2 .


B. 64m2 .

C. 64cm2 .

D. 8cm .

Câu 138. Tính chu vi hình vng biết diện tích của nó bằng 121cm2 .
A. 11cm .

B. 22cm .

C. 44cm2 .

D. 44cm .

Câu 139. Một tấm bìa hình vng có cạnh dài 6cm . Bạn Bình cắt hình vng thành 4 hình tam giác và
ghép thành con cá. Diện tích con cá là bao nhiêu?

A. 24cm .

B. 24cm2 .

C. 36cm2 .

D. 36cm .


Câu 140. Số tam giác đều trong hình vẽ là

A. 6.


B. 8.

C. 10.

D. 12.

Câu 141. Bạn An có một con xúc xắc hình lập phương, biết tổng diện tích các mặt của con xúc xắc là

24cm2 . Độ dài một cạnh của hình lập phương đó là
A. 1cm .

B. 2cm .

C. 4cm .

D. 3cm .

Câu 142. Tính diện tích một miếng đất hình vng biết khi mở rộng mỗi cạnh của nó thêm 4m thì diện
tích miếng đất tăng thêm 224m2 .
A. 676m2 .

B. 104m2 .

C. 208m2 .

D. 338m2 .

Câu 143. Cho hình chữ nhật ABCD , khẳng định nào sau đây là sai?
A. AC  DB .


B. A  B  C  D  90 .

C. AB  AD .

D. AB  CD .

Câu 144. Trong các hình sau đây, hình nào là hình chữ nhật?

Hình
1
A. Hình 1

Hình
2
B. Hình 2

Hình
3
C. Hình 3

Hình
4
D. Hình 4

Câu 145. Cho hình chữ nhật MNPQ , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình chữ nhật MNPQ có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình chữ nhật MNPQ có hai đường chéo vng góc với nhau.
C. Hình chữ nhật MNPQ có các cạnh đối song song với nhau.
D. Hình chữ nhật MNPQ có chu vi bằng tổng chiều dài và chiều rộng.

Câu 146. Một công nhân uốn thanh sắt thành một khung sắt hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần
lượt là 3cm và 5cm . Cơng nhân đó cần thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét để làm khung sắt đó?
A. 8cm .

B. 16 cm .

C. 4 cm .

D. 32 cm .


Câu 147. Cho mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 4 m và 9 m . Diện tích của
mảnh đất hình chữ nhật là
A. 9m2 .

B. 72 m2 .

C. 36 m2 .

D. 18m2 .

Câu 148. Cho hình thoi DEFG , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình thoi DEFG có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình thoi DEFG có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thoi DEFG có bốn góc vng.
D. Hình thoi DEFG có chu vi bằng bình phương một cạnh.
Câu 149. Cho hình thoi IKMN , khẳng định nào sau đây là sai?
A. IK  MN .

B. IN // KM .


C. IM  KM .

D. IM  KN .

Câu 150. Một mảnh đất hình thoi có cạnh là 7 m . Bác nông dân cần một sợi dây dài bao nhiêu mét để
làm thành hàng rào bao quanh mảnh đất đó?
A. 14 m .

B. 21m .

C. 28m .

D. 35m .

Câu 151. Trên tường phịng ngủ có treo một chiếc gương có dạng hình thoi với độ dài hai đường chéo là
12dmvà 8dm . Diện tích của chiếc gương đó là
A. 24 dm2 .

B. 48dm2 .

C. 96 dm2 .

D. 12 dm2 .

Câu 152. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. AB  CD .

B. AD  BC .


Câu 153. Khẳng định nào sau đây là đúng?

C. A  C B  D .
,

D. AC  BD .

A. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình bình hành có bốn góc bằng nhau.
C. Hình bình hành có các cạnh đối song song.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 154. Cơng thức tính chu vi hình bình hành có độ dài hai cạnh là a, b là?
B. 2  a  b .

A. a  b .

C. 3  a  b .

D.

ab
2 .

Câu 155. Cơng thức tính diện tích hình bình hành có độ dài cạnh a, chiều cao tương ứng h


A. S 

a.h

2

B. S  a  h .

.

D. S  2  a  h .

C. S  ah .
Câu 156. Hình bình hành ABCD


AB  5
cm,

AD  7 cm. Chu vi hình bình hành ABCD là


A. 24 cm.

B. 12 cm.

C. 36 cm.

D. 6 cm.


×