Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.91 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
www.mathX.vn Toán lớp 6
Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216 1
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 6 </b>
<b>(ĐỀ số 1) </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: </b>
1) Cho tập hợp <i>M </i>
A. 4<i>M</i> B.
2) Tập hợp <i>A</i>
A. 9 phần tử B. 10 phần tử C. 11 phần tử D. 12
phần tử
<i>3) Số tự nhiên x trong phép tính </i>
A. 0 B. 100 C. 25 D. Một số khác.
4) Kết quả của phép tính của 6 2
5 : 5 là:
A. 3
5 B. 4
5 C. 3
1 D. 4
1
<b>II. TỰ LUẬN (8 điểm) </b> <b>Trình bày vào giấy kiểm tra </b>
<b>Câu 1. (1 điểm) </b>
Cho tập hợp <i>A</i>
a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê.
b) Viết tất cả tập hợp con của tập hợp A có chứa 2 phần tử.
<b>Câu 2. (2 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): </b>
a) 17.85 15.17 120
b) 36.76 13.36 25.36 36.14
<i><b>Câu 3. (2 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: </b></i>
a) 35 3
b) 2 2 2 2
2<i>x</i>2<i>x</i> 8 6 2 .3
<b>Câu 4. (3 điểm) </b>
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
a) Hãy vẽ tia AB, đoạn thẳng BC, đường thẳng AC.
b) Lấy điểm I trên tia AB sao cho B là điểm nằm giữa 2 điểm A và I. Kẻ tia
CI.
www.mathX.vn Toán lớp 6
Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216 2
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 6 </b>
<b>(ĐỀ số 2) </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: </b>
1) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào đúng?
A.
C.
2) Viết biểu thức 4 3
3 .3 : 3 dưới dạng một lũy thừa ta được kết quả:
A. 0
3 B. 1
3 C. 2
3 D. 8
3
3) Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Đường thẳng MP đi qua N B. Đường thẳng MN đi qua P
C. M, N, P thuộc một đường thẳng. D. M, N, P không cùng thuộc 1
đường thẳng
4) Điểm E nằm giữa hai điểm M và N thì:
A. ME + MN = EN B. MN + EN = ME
C. ME + EN = MN D. Đáp án khác.
<b>II. TỰ LUẬN (8 điểm) </b> <b>Trình bày vào giấy kiểm tra </b>
<b>Câu 1. (3 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): </b>
a) 29.37 65.29 2.29 b)
4 96 : 3 .3 5 : 2
c) 0
2013 .19 99.19 2 : 2 3 : 3
<i><b>Câu 2. (3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: </b></i>
a) 2<i>x </i>7 11 b) 10
c) 300 :
<b>Câu 3. (1,5 điểm). Vẽ đường thẳng </b><i>xy</i>; lấy điểm <i>A</i> nằm trên đường thẳng <i>xy</i>,
điểm <i>B</i> không nằm trên đường thẳng <i>xy</i>; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm
<i>A</i> và <i>B</i>.
a) Kể tên tất cả các tia gốc A?
b) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ?
<b>Câu 4. (0,5 điểm) </b>
Tìm các số tự nhiên <i>x y</i>, thỏa mãn: 2
2 100
www.mathX.vn Toán lớp 6
Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216 3
<b>ĐỀ THI GIỮA KÌ I TOÁN 6 </b>
<b>(ĐỀ số 3) </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: </b>
1) Cho tập hợp <i>A</i>
A.
2) Số phần tử của tập hợp <i>A</i>
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
3) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì:
A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK D. Một kết quả khác
<b>4) Hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có: </b>
A. Điểm M nằm giữa A và N
B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M
D. Khơng có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
<b>II. TỰ LUẬN (8 điểm) </b> <b>Trình bày vào giấy kiểm tra </b>
<b>Câu 1. </b> <b>(1 điểm). </b>
Viết tập hợp <i>A</i> các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 16 theo 2
<b>cách: liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng. </b>
<b>Câu 2. </b> <b>(3 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): </b>
a) 124 373 76 127 b) 44.74 86.44 56.160
c) 2
106.2 85 34 5 .6
<b> </b>
<b>Câu 3. </b> <i><b>(2,5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: </b></i>
a) 3<i>x </i>7 52 b)
60 3 <i>x</i>2 4.3 <b> </b>
c) 2 6 3 3 10
116<i>x</i> 3 : 3 4 .1 d) 2 2 2
3<i>x</i>3<i>x</i> 10 4 2.3
<b>Câu 4. </b> <b>(1,5 điểm). </b>
Cho đoạn thẳng <i>AB </i>8cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. So sánh hai
đoạn thẳng AC và CB nếu:
a) <i>CB </i>3cm b) CB 4cm
www.mathX.vn Toán lớp 6
Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216 4
<b>ĐỀ THI GIỮA KÌ I LỚP 6 </b>
<b>(ĐỀ số 4) </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: </b>
1) Kết quả của phép tính 6
:
<i>a</i> <i>a</i>
A. 6
<i>a</i> B. 5
<i>a</i> C. 6 D. 1
2) Cho tập hợp <i>E </i>
<i>A. 1 E</i> B.
<b>3) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. </b>
Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
4) Cho hình vẽ sau:
Hai tia nào sau đây trùng nhau
<i>A. OA và OB </i> <i>B. OB và Ox </i> <i>C. OB có Oy</i> <i>D. OA và Oy</i>
<b>II. TỰ LUẬN (8 điểm) </b> <b>Trình bày vào giấy kiểm tra </b>
<b>Câu 1. (4 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): </b>
a) 18.123 18.25 18.2 b) 6.2 : 3 4.25 2.2
c)
1024 : 64<sub></sub>140 : 38 2 .1 <sub> </sub> d)
2.3 4. 2 7 .200 9 . 4 .3 :12
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Câu 2. (2,5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: </b></i>
a) 70 12 2
112 3<i>x</i>1 12 <b> </b>
<b>Câu 3. (1,5 điểm) </b>
1) Gọi <i>B</i> là điểm nằm giữa A và C, biết <i>AB </i>2cm, <i>BC </i>3cm. Tính độ dài đoạn
thẳng AC.
2) Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng, MN = 6cm; NP = 3cm. So sánh độ dài các đoạn
thẳng MP và NP.
<b>Câu 4. (0,5 điểm) </b>
Với các số tự nhiên 0;1;3;5; 7;9 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số
khác nhau?
B
A
O