Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi ôn tập giữa học kì I toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

www.mathX.vn Toán lớp 8


Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 1


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN TỐN LỚP 8 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) </b>


<i>Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: </i>
<b>Câu 1: Kết quả của phép tính </b>

<i>x</i>2<i>y</i>



<i>y</i>2<i>x</i>

 ?


<b>A. </b>2<i>x</i>22<i>y</i>2<b> </b> <b>B. </b><i>x</i>24<i>xy</i>4<i>y</i>2<b> </b>


<b>C. </b>2<i>x</i>24<i>xy</i>2<i>y</i>2<b> </b> <b>D. </b>2<i>x</i>25<i>xy</i>2<i>y</i>2<b> </b>


<b>Câu 2: Kết quả của phép chia </b>

3 2

 

2



2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i>1 : <i>x</i> 1 ?


<b>A. </b>2<i>x  </i>1 <b>B. </b>

<i>1 2x</i>

<b> </b> <b>C. </b>2<i><b>x  </b></i>1 <b>D. </b>2<i>x</i><b> </b>1


<b>Câu 3: Giá trị của biểu thức </b><i>x</i>24<i>x</i>4 tại <i>x   là: </i>1


<b>A. </b>1 <b>B. </b>1<b> </b> <b>C.  </b>9 <b>D. 9 </b>


<b>Câu 4: Biết </b>2

2



16 0



3<i>x x </i>  <i>, các số x tìm được là: </i>


<b>A. </b>0; 4; 4 <b>B. </b>0;16; 16 <b> </b> <b>C. </b>0; 4<b> </b> <b>D. </b>4; 4 <b> </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ) </b>


<b>Bài 1: (1,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử. </b>
a) 3<i>xy</i>245<i>x</i>2<i>y</i>
b) <i>x</i>2 – 5<i>x</i><i>xy</i>– 5<i>y</i>
<b>Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết. </b>


a) –1

<i>x</i>



<i>x</i>2 –

<i>x x</i>

– 2

  5


b) 3<i>x x</i>

– 5

10 2 <i>x</i>0


<b>Bài 3 (1,0 điểm) </b>


Thực hiện phép tính : ( 3 3 –1 2 3– 4 3 2):2 2 2.
2


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<b>Bài 4 (3,5 điểm) Cho </b><i>ABC</i> , trực tâm H. Các đường thẳng vng góc với AB tại B, vng góc
với AC tại C cắt nhau ở D. Chứng minh rằng:


a) BDCH là hình bình hành


b)   0


180


<i>BAC</i><i>BHC</i>


c) H, M, D thẳng hàng (M là trung điểm của BC).


<b>Bài 5: (0,5 điểm) </b>


Cho

<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>

<i>xyz</i>. Chứng minh rằng.


2017


2017 2017 2017


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i><i>y</i><i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

www.mathX.vn Toán lớp 8


Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 2


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 8 </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM (2đ) </b>


<b>Câu 1: Kết quả của phép tính </b>

2<i>x</i>1 3



<i>x</i>5



A. 6<i>x</i>25<i>x</i>5 B. 6<i>x</i>2 7<i>x</i>5
C. 6<i>x</i>2 7<i>x</i>5 D. 6<i>x</i>27<i>x</i>5
<b>Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? </b>



A.

<sub></sub>

<sub></sub>

2 2


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> B.

<i>a b b a</i>



<i>a</i>2<i>b</i>2


C.

<sub></sub>

<sub></sub>

2

3


2<i>x</i>1 4<i>x</i> 2<i>x</i>1 8<i>x</i> 1 D. 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


6 9 3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 3: Trong các hình sau, hình nào khơng có tâm đối xứng? </b>


A. Hình thang cân B. Hình bình hành


C. Hình chữ nhật D. Cả 3 ý A, B, C


<b>Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.


C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vng là hình chữ nhật.


<b>II. TỰ LUẬN (8đ) </b>



<i><b>Câu 1. (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: </b></i>


a) <i>x </i>2 25 b) <i>x</i>22<i>xy</i>3<i>x</i>6<i>y</i>


<i><b>Câu 2. (1 điểm) </b></i>


<i>a) Tìm x biết: </i> 2


2<i>x</i> 10<i>x</i>0 b) Tính nhanh: 2 2


24 48.36 36


<i><b>Câu 3. (2 điểm) </b></i>


Làm tính chia:


a)

2 4 3 2 3

 

2



5<i>x y</i> 10<i>x y</i> 15<i>xy</i> : 5<i>xy</i> b)

4 3 2

 

2


2<i>x</i> 10<i>x</i> <i>x</i> 15<i>x</i>3 : 2<i>x</i> 3


<i><b>Câu 4. (3 điểm) </b></i>


Cho hình chữ nhật<i>ABCD . Gọi H</i> là chân đường vng góc kẻ từ <i>A</i> đến <i>BD</i>. Gọi <i>M</i> và <i>N </i>
theo thứ tự là trung điểm của <i>AH</i> và <i>DH</i> .


a)

Chứng minh <i>MN</i> <i>AD</i>.


b)

Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành.


c)

Tính góc ANI.
<i><b>Câu 5. (1 điểm) </b></i>


Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn <i>a</i>3<i>b</i>3<i>c</i>3 3<i>abc</i>. Tính giá trị biểu thức:


1 <i>a</i> . 1 <i>b</i> . 1 <i>c</i>
<i>A</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


     


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

www.mathX.vn Toán lớp 8


Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 3


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MƠN TỐN LỚP 8 </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): </b> <b> </b>


<b>Bài 1 (1 điểm). Chọn đáp án đúng: </b>


1.

2<i>x </i>1

2 bằng:



A. 4<i>x</i>24<i>x</i>1 B.

<i>1 2x</i>

2 C. 4<i>x </i>2 1 D.


2
2<i>x </i>1


2. Kết quả rút gọn của:

<i>x</i>2<i>xy</i><i>y</i>2

<i>x</i><i>y</i>

 

 <i>x</i><i>y</i>

<i>x</i>2<i>xy</i><i>y</i>2

là:


A. <i>2 y </i>3 B. <i>2x</i>3 C. <i>2 y</i>3 D. <i>2x</i>3


<b>Bài 2 (1 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai? </b>


1. Hình thang cân có 2 đường chéo vng góc.


2. Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành.


3. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau.


4. Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.


<b>II. Phần tự luận (8 điểm): </b>


<b>Bài 1 (2 điểm). Rút gọn biểu thức: </b>


a.

2<i>x</i>1



<i>x</i>3

 

 <i>x</i>2

2 <i>x x</i>

1

b.


2





3 3 9 2 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>



<b>Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết: </b>


a.

<i>x</i>2



<i>x</i>2

 

 <i>x</i>4



<i>x</i>2

  6 b. 2


3 2 0
<i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Bài 3 (3,5 điểm). Cho </b><i>ABC</i> nhọn. Gọi H là trực tâm của tam giác. M là trung điểm của BC.
Gọi D là điểm đối xứng của H qua M.


a. Chứng minh: tứ giác BHCD là hình bình hành.


b. Chứng minh: Tam giác ABD vuông tại B, tam giác ACD vuông tại C.


c. Gọi I là trung điểm của AD. Chứng minh: IA = IB = IC = ID


<b>Bài 4 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: </b>


2


3 12 8
<i>B</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

www.mathX.vn Toán lớp 8


Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 4



<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MƠN TỐN LỚP 8 </b>
<b>(ĐỀ SỐ 4) </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) </b>


<i>Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm. </i>


<b>Câu 1: Kết quả của phép nhân </b>3<i>x</i>

2<i>x </i>2 1

là:


<b>A. </b>6<i>x </i>3 3<b> </b> <b>B. </b>6<i>x</i>33<i>x</i> <b>C. </b>5<i>x</i>33<i>x</i><b> </b> <b>D. </b>5<i>x </i>3 3<b> </b>
<b>Câu 2: Thương của phép chia </b>

<i>x</i>52<i>x</i>34<i>x</i>2

: 2<i>x</i>2 bằng:


<b>A. </b> 3


2 4


<i>x</i>  <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b>1 3


2


2<i>x</i>  <i>x</i> <b> </b> <b>C. </b>
3
1


2


2<i>x</i>  <i>x</i> <b> </b> <b>D. </b>


5 3 2
1



2
5<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <b> </b>


<b>Câu 3: Hình chữ nhật là tứ giác: </b>


<b>A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau </b>
<b>B. Có bốn góc vng </b>


<b>C. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vng </b>
<b>D. Có bốn cạnh bằng nhau. </b>


<b>Câu 4: Tứ giác </b><i>ABCD có A</i>120 ;0 <i>B</i>80 ;0 <i>C</i>1000 thì:


<b>A. </b><i>D </i>1500<b> </b> <b>B. </b><i>D </i>900<b> </b> <b>C. </b><i>D </i>400<b> </b> <b>D. </b><i>D </i>600
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm) </b>


<b>Bài 1. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. </b>
1) 3


9


<i>x</i>  <i>x</i> 2) 2


2<i>x</i> 5<i>x</i>7
<i><b>Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: </b></i>


1) 3<i>x</i>

2<i>x</i>5

4 5 2

 <i>x</i>

 0 2)

2<i>x</i>3

2

5<i>x</i>2

2 0
<b>Bài 3. (3,5 điểm) </b>



Cho hình bình hành <i>ABCD có cạnh AD</i> và <i>a</i> <i>AB</i>2<i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung


điểm của <i>AB</i> và <i>CD . </i>


1) Chứng minh tam giác <i>ADN cân và AN là phân giác của góc BAD</i>.
2) Chứng minh rằng: <i>MD NB</i>


3) Gọi <i>P</i> là giao điểm của <i>AN với DM</i> , <i>Q</i> là giao điểm của <i>CM với BN . Chứng </i>


minh tứ giác <i>PMQN</i> là hình chữ nhật.


<b>Bài 4: (1 điểm) </b>


Tìm các số thực <i>a b</i>, để đa thức <i>f x</i>

 

<i>x</i>43<i>x</i>3<i>ax b</i> chia hết cho đa thức

 

2


3 4


<i>g x</i> <i>x</i>  <i>x</i> .


</div>

<!--links-->

×