Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi ôn tập giữa học kì I toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

www.mathX.vn Toán lớp 9


Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 1


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TỐN 9 (ĐỀ 1) </b>


<b>Bài 1. Thực hiện phép tính: </b>


a) 4 20 3 125 5 45 15 1
5


   b) 1 6 2

2 3

2


2 3 3 1




  


 


<b>Bài 2. Giải phương trình: </b>


a) <i>x</i>2162 <i>x</i>4 0 b) 3<i>x</i>19 5 <i>x</i>


c) 3


2<i>x   </i>1 3



<b>Bài 3. Cho biểu thức: </b> 2 1 1 : 1


1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


<sub></sub>   <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 




a) Rút gọn biểu thức P.


b) Tìm x để 2


<i>P</i>  <i>P</i> .


<b>Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 15cm. Kẻ AH vng góc với BD tại H. </b>


a) Tính BD, AH. (Độ dài làm trịn đền phần trăm)



b) AC cắt BD tại O. Tính số đo góc AOD? (Số đo góc làm trịn đến độ)
c) Kẻ HI vng góc với AB tại I. Chứng minh: AI.AB = DH.HB.


d) Đường thẳng AH cắt BC tại M và cắt DC tại N. Chứng minh: <i>HA</i>2 <i>HM HN</i>. .


<b>Bài 5. Cho x; y > 0 và x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức: </b><i>A</i> 1 4
<i>x</i> <i>y</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

www.mathX.vn Toán lớp 9


Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 2


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 9 (ĐỀ 2) </b>


<b>Bài 1. </b> (2,5 điểm) Thực hiện phép tính


a) 64 45. 0, 2 b)

2 3

2 1 12


2


 


c) 3

<sub>2 1 3 2 2</sub><sub></sub>



<sub></sub>

<sub> </sub>


<b>Bài 2. </b> (1 điểm) Giải phương trình: 9<i>x</i> 9 4<i>x</i>4 <i>x</i> 1 18


<b>Bài 3. </b> (2,5 điểm). Cho biểu thức 1 2 2 5



4


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  




 


a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức <i>P</i>.
b) Tính giá trị của <i>P</i> khi 1


4


<i>x </i> .


<i>c) Tìm x để P </i>2.



<b>Bài 4. </b> (3 điểm)


Cho tam giác nhọn <i>ABC , kẻ đường cao AH BK</i>, . Từ <i>H</i> kẻ <i>HE</i> vng góc với <i>AB</i> (


<i>E</i> thuộc <i>AB</i>), kẻ <i>HF</i> vng góc <i>AC (F</i> thuộc <i>AC ). </i>
a) Chứng minh rằng: <i>AE AB</i>.  <i>AF AC</i>.


b) Bốn điểm <i>A B H K</i>, , , cùng thuộc một đường trịn.
c) Cho góc <i>HAC </i>300, <i>AH </i>4cm. Tính <i>FC ? </i>


<b>Bài 5. </b> <i>(1 điểm) So sánh (Khơng dùng bảng số hay máy tính bỏ túi) </i>
a) 2003 2005 và 2 2004


b) Chứng minh rằng: 2 2
2
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>   với mọi <i>a b </i>; 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

www.mathX.vn Toán lớp 9


Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 3


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 9 (ĐỀ 3) </b>


<b>Bài 6. </b> <i>(2,0 điểm) Tìm x để biểu thức sau xác định: </i>
a) <i>x  </i>3



b) 2


2<i>x</i> 1




<b>Bài 7. </b> (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 5. 45


b) 12 27 3
c) 72 6  72 6


d) 1 3 13 3


2 16 . 4


2 4


 




 


 




<b>Bài 8. </b> (2,0 điểm) Giải phương trình:


a) 3<i>x </i>2 6


b)

<i>x </i>1

2  5


<b>Bài 9. </b> (3 điểm) Cho tam giác vng <i>ABC , có cạnh AB </i>12cm, cạnh <i>AC </i>16cm. Kẻ đường
cao <i>AM</i> . Kẻ <i>ME</i> vng góc với <i>AB</i>.


a) Tính <i>BC B C . </i>, , 


b) Tính độ dài <i>AM</i> , <i>BM</i> .


c) Chứng minh <i>AE AB</i>.  <i>AC</i>2<i>MC</i>2
<b>Bài 10. </b> (1 điểm)


c) Với <i>a b </i>; 0. Chứng minh <i>a b</i> 2 <i>ab</i>


d) Áp dụng tính giá trị lớn nhất của biểu thức: <i>S</i> <i>x</i> 2 <i>y</i> , biết 3 <i>x</i><i>y</i>6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

www.mathX.vn Toán lớp 9


Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 4


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 9 (ĐỀ 4) </b>


<b>Bài 11. </b> <i>(1,0 điểm) Tìm x để biểu thức sau xác định: </i>
c) <i>x  </i>2


d) 4



2<i>x </i>3


<b>Bài 12. </b> (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:


e) 4.36 25 16.


81 49




f) 20 453 18 72
g) 375 237 5 2
h) 42 3  42 3


<b>Bài 13. </b> (2,0 điểm) Giải phương trình: 4<i>x</i>202 <i>x</i> 5 9<i>x</i>45 6


<b>Bài 14. </b> (2,0 điểm) Cho biểu thức 1 1 : 1


2 2 4 4


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 



<sub></sub>  <sub></sub>


   


 


(với <i>x</i>0;<i>x</i>1)


a) Rút gọn <i>A</i>.
<i>b) Tìm x để </i> 5


3


<i>A </i>


<b>Bài 5. </b> (3 điểm) Cho tam giác <i>ABC vng tại A</i> có đường cao <i>AH</i>. Độ dài <i>BH </i>4cm và
6


<i>HC  cm. </i>


a) Tính độ dài các đoạn <i>AH AB AC</i>, , .


b) Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AC . Tính số đo góc AMB</i> (làm trịn số).


c) Kẻ <i>AK</i> vng góc với <i>BM</i>

<sub></sub>

<i>K</i><i>BM</i>

<sub></sub>

. Chứng minh: <i>BKC</i> đồng dạng với


<i>BHM</i>


 .



</div>

<!--links-->

×