Bài tập 8: Xây dựng thực đơn cho đối tượng nữ 18-30 tuổi nhân viên văn phịng bị
thừa cân.
•
Bước 1: Ấn định năng lượng cho nhóm nữ từ 18 – 30 tuổi.
- Đối tượng là phụ nữ nhân viên văn phịng bị thừa cân.
- Năng lượng cho nhóm đối tượng này là 1500 kcalo.
•
Bước 2: Phân phối kcalo giữ các chất sinh năng lượng
- Tỉ lệ P:L:G 1:1:3
- Tổng kcalo theo tỉ lệ là: 1*4+1*9+3*4=25 kcalo
- Phần tram năng lượng các chất sinh năng lượng:
P==16%
L==36%
G==60%
- Xây dựng cho 1000 kcalo:
P=160 kcalo = 40g
L=360 kcalo = 40g
G=600 kcalo = 150g
•
Bước 3: Lên thực đơn
Thực đơn cho phụ nữ 18-30 tuổi ba tháng đầu chia làm 3 bữa chính và 1 bữa phụ.
- Sáng: Bánh mì ốp la + 1 ly sữa tách béo
- Trưa: Cơm gạo lức + ức gà luộc + đậu phụ xào giá hẹ + tráng miệng bằng quít
- Bữa phụ: táo tây
- Tối: Cơm gạo lức + cá hồi hấp
•
Bước 4:
- Bảng A chọn 3 phần gồm: Gạo lức 2 phần, bánh mì 1 phần (mỗi phần tương ứng với
152,5 kcalo).
- Bảng B chọn 2 phần gồm: Giá đậu xanh ½ phần, hẹ lá ½ phần, đậu phụ 1 phần (mỗi
phần tương ứng với 25 kcalo).
- Bảng C chọn 1 phần gồm: Quít 1/3 phần, táo tây 2/3 phần (mỗi phần tương ứng với
50 kcalo).
- Bảng D chọn phần gồm: Ức gà, trứng gà, sữa tách béo, cá hồi (ở bảng D chọn 4-8
phần mỗi phần tương ứng với 3g protein).
- Tổng P cho 1000 kcalo là 40g, trong đó lượng P cung cấp từ bảng A, B, C là 18,14g.
Vậy lượng protein cần cung cấp trong bảng D là:
40 – 18,14 = 21,86g
Ở bảng D chọn 7 phần, mỗi phần tương ứng với 3g.
Loại thực
phẩm
Lượng
thực
phẩm
cho
1000kc
alo
Năng
lượng
Prote
in
(g)
Lipit
(g)
Glucid
(g)
Số
phầ
n
Lượng
thực
phẩm
cho
1500kc
alo
Lượng
thực
mua
A. Gạo lức
88.4
305
6.62
2.38
64.36
2
132.6
132.6
Bánh mì
61.25
152.5
4.84
0.49
32.21
1
91.88
91.88
B. Giá đậu
28.41
12.5
1.56
0.05
1.45
1/2
42.62
44.75
xanh
Hẹ lá
69.44
12.5
1.54
0.21
1.04
1/2
104.16
117.7
Đậu phụ
26.32
25
2.88
1.42
0.18
1
39.48
39.48
42.74
16.67
0.34
0.13
3.55
1/3
64.11
76.80
Táo tây
69.44
33.33
0.36
0.14
7.64
2/3
104.16
116.66
D. Ức gà
29.01
47.87
9
1.03
0
3
43.52
44.39
Trứng gà
20.27
33.65
3
2.35
0.1
1
30.41
34.66
Cá hồi
27.27
34.36
6
1.45
0
2
40.91
57.27
Sữa tách
béo
Tổng
8.57
30.6
3
0.09
4.46
1
12.56
12.56
39.14
9.74
114.99
C. Quít
Bổ sung
Tương ớt
58
21.46
0.29
0.29
4.4
87
87
Xì dầu
9.04
4.80
0.57
0
0.61
13.56
13.56
Dầu ăn
29.97
269.73
0
29.97
0
44.96
44.96
Đường cát
30.80
120.12
0
0
30
1120.09
40
40
150
2200/1500