SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HỊA BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH 10 CHUN HỒNG VĂN THỤ
NĂM HỌC 2022-2023
Mơn Tốn chun (cho Nga – Pháp – Trung)
Thời gian lam bài : 150 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu I. (3,0 điểm)
1)
Giải phương trình :
x−2 =3
a)
b)
2)
3)
3x − 5 = x + 2
Vẽ đồ thị hàm số
Cho phương trình
y = 2x − 4
x2 + 6x − m + 5 = 0
(m là tham số)
x1 , x2
Tìm m để phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn
x12 + x22 = 22
Câu II. (3,0 điểm)
2
2
−
5 +1
5 −1
A=
1)
2)
3)
Rút gọn biểu thức
x + 1 − 2 y = −2
2 x + 1 + y = 6
Giải hệ phương trình
Tìm một số có hai chữ số. Biết rằng nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì ta
được một số mới lớn hơn số đã cho là 36, tổng của số mới tạo thành và số đã
cho bằng 88
O
Câu III. (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm
giữa của cung
của
OC
1)
và
AB.
Lấy điểm E thuộc cung
CB
đường kính
AB, C
là điểm chính
(E khác C và B), gọi
M
là giao điểm
AE
Chứng minh rằng :Tứ giác
OMEB
là tứ giác nội tiếp
BC = AM . AE
2
2)
3)
Chứng minh rằng :
Kẻ
CI ⊥ AE ( I ∈ AE ) .
Chứng minh rằng
OI
là tia phân giác của
∠COE
4)
Chứng minh rằng
IM EB
=
IE EA
x, y
Câu IV. (1,0 điểm) Cho các số thực
tùy ý thỏa mãn
x+ y =2
. Tìm giá trị nhỏ
M = 10 x 2 + 4 xy + 2 y 2 + 2 x 2 + 4 xy + 10 y 2
nhất của biểu thức
ĐÁP ÁN
Câu I. (3,0 điểm)
4)
Giải phương trình :
x − 2 = 3 ⇔ x = 11(tm)
c)
3x − 5 = x + 2 ⇔ x =
d)
5)
6)
Vẽ đồ thị hàm số
7
2
y = 2x − 4
Cho phương trình
(Học sinh tự vẽ
x2 + 6 x − m + 5 = 0
(m là tham số)
Tìm m để phương trình có hai nghiệm
Phương trình có nghiệm
Áp dụng hệ thức Vi-et :
x1 , x2
⇔ ∆ ' = m + 4 ≥ 0 ⇔ m > −4
thỏa mãn
x12 + x22 = 22
x1 + x2 = −6
x1 x2 = 5 − m
x12 + x22 = 22 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 22 ⇔ ( −6 ) − 2 ( 5 − m ) = 22 ⇔ m = 3(tm)
2
Câu II. (3,0 điểm)
A=
4)
Rút gọn biểu thức
2
2
−
5 +1
5 −1
A=
5)
ĐK:
2
2
2 5 − 2 − 2 5 − 2 −4
−
=
=
= −1
4
5 +1
5 −1
5 + 1 5 −1
(
)(
Giải hệ phương trình
)
x + 1 − 2 y = −2
2 x + 1 + y = 6
x ≥ −1
x + 1 − 2 y = −2
2 x + 1 − 4 y = −4
x = 3(tm)
2 x + 1 = 4
⇔
⇔
⇔ ... ⇔
⇔
y = 2
y = 2
2 x + 1 + y = 6
2 x + 1 + y = 6
6)
Tìm một số có hai chữ số. Biết rằng nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì ta
được một số mới lớn hơn số đã cho là 36, tổng của số mới tạo thành và
số đã cho bằng 88
Gọi số ba đầu là
Số mới là
x ( x ∈ ¥ ,11 ≤ x ≤ 99 )
y ( y ∈ ¥ ,11 ≤ y ≤ 99 )
y − x = 36
x = 26
⇔
(tm)
x + y = 88
y = 62
Ta có hệ
Vậy số cần tìm là 26
Câu III. (3,0 điểm) Cho nửa đường trịn tâm
giữa của cung
điểm của
OC
AB.
và
Lấy điểm E thuộc cung
AE
CB
O
đường kính
AB, C
là điểm chính
(E khác C và B), gọi
M
là giao
5)
Ta có
Chứng minh rằng :Tứ giác
∠MEB = 90°
OMEB
là tứ giác nội tiếp
(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn),
⇒ ∠MEB + ∠MOB = 180° ⇒ OMEB
∠MOB = 90°
là tứ giác nội tiếp đường trịn
BC = AM . AE
2
6)
Ta có
Chứng minh rằng :
∆CAB
vuông tại C, đường cao
⇒ BC 2 = OB. AB
(hệ thức lượng trong tam giác vuông)
∆AOM ∽ ∆AEB ( g.g ) ⇒
Từ (1) và (2) suy ra
7)
Kẻ
∠CAE =
∠COI =
CO
OA AM
=
⇒ OA. AB = AM . AE ( 2 )
AE AB
BC 2 = AM . AE
CI ⊥ AE ( I ∈ AE ) .
1
∠COE
2
⇒ BC 2 = OA. AB ( 1)
Chứng minh rằng
(cùng chắn cung
1
∠COE ⇒ OI
2
OI
EC )
là tia phân giác của
∠COE
là tia phân giác của
∠COE
Chứng minh rằng
8)
∆MOE
IM EB
=
IE EA
có OI là tia phân giác nên
∆AOM ∽ ∆AEB( g. g ) ⇒
Từ (3), (4) suy ra
IM MO
IM OM
=
⇒
=
( 3)
IE OE
IE
OA
OM EB
=
( 4)
OA EA
IM EB
=
IE EA
x, y
Câu IV. (1,0 điểm) Cho các số thực
tùy ý thỏa mãn
x+ y =2
. Tìm giá trị nhỏ
M = 10 x 2 + 4 xy + 2 y 2 + 2 x 2 + 4 xy + 10 y 2
nhất của biểu thức
Ta có :
10 x 2 + 4 xy + 2 y 2 =
( 3x + y )
2
+ ( x − y) ≥
( 3x + y )
2
= 3x + y ≥ 3 x + y ( 1)
2 x 2 + 4 xy + 10 y 2 =
( x + 3y)
2
+ ( x − y) ≥
( x + 3y)
2
= x + 3y ≥ x + 3 y ( 2)
2
2
Cộng theo từng vế các bất đẳng thức
( 1)
⇒ M ≥ ( 3 x + y ) + ( x + 3 y ) = 4 ( x + y ) = 4.2 = 8
Vậy
Min M = 8 ⇔ x = y = 1
và
( 2)
ta được :
. Dấu bằng xảy ra
⇔ x = y =1