SỞ GD – ĐT NINH THUẬN
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN
NĂM HỌC: 2021- 2022
Khóa ngày 05/06/2021
Mơn thi chun: TỐN
Thời gian làm bài 120’
(Khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ
(Đề thi này gồm 01 trang)
Bài 1 (2,0 điểm): Cho biểu thức
nghĩa và rút gọn A
A
2
2
x
x 4
x 4 x 16 . Tìm điều kiện của x để biểu thức A có
Bài 2 (2,0 điểm): Trên một khúc sơng xi dòng từ bến A đến bến B dài 80 km, một chiếc thuyền đi
xi dịng từ bến A đến bến B rồi sau đó đi ngược dịng đến bến A mất tất cả 9 giờ. Biết rằng, thời
gian chiếc thuyền ngược dịng trên khúc sơng này nhiều hơn xi dịng 1 giờ. Tính vận tốc của dịng
nước.
Bài 3 (2,0 điểm): Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi H là chận đường cao hạ
·
·
từ đỉnh A của tam giác ABC. Chứng minh BAH OAC
Bài 4 (2,0 điểm): Tìm tất cả cá số nguyên x, y thỏa mãn y2 + 3y = x4 + x2 + 18
Bài 5 (1,0 điểm): Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
xyz
1
8 . Chứng minh rằng
1
1
2
xy yz zx x y z 3
Bài 6 (1,0 điểm): Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm H và các đường cao AD, BE, CF. Gọi I và K
lần lượt là hình chiếu vng góc của H trên EF và ED. Hai đường thẳng IK và AD cắt nhau tại M.
Hai đường thẳng FM và DE cắt nhau tại N. Gọi S là điểm đối xứng của B qua D. Chứng minh ba
điểm A, N, S thẳng hàng
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN
NĂM HỌC: 2021- 2022
Khóa ngày 05/06/2021
Mơn thi chun: TỐN
Thời gian làm bài 120’
(Khơng kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
(Đáp án này gồm 05 trang)
BÀI
Bài 1
LỜI GIẢI TÓM TẮT
2
2
x
x 4
x 4 x 16 . Tìm điều kiện
A
BIỂU ĐIỂM
2,0 điểm
Bài 1: Cho biểu thức
của x để biểu thức A có nghĩa và rút gọn A
Biểu thức A có nghĩa khi x 0, x 16
2
2
x
x 4
x 4 x 16
A
Bài 2
0,5
2( x 4) 2( x 4) x
x 4
x 4
0,5
2 x 8 2 x 8 x
x 4
x 4
0,5
4 xx
x 4
x 4
x 4 x
x 4
x 4
x
x 4
Bài 2 Trên một khúc sơng xi dịng từ bến A đến bến B dài 80 km,
một chiếc thuyền đi xi dịng từ bến A đến bến B rồi sau đó đi
ngược dịng đến bến A mất tất cả 9 giờ. Biết rằng, thời gian chiếc
thuyền ngược dịng trên khúc sơng này nhiều hơn xi dịng 1 giờ.
Tính vận tốc của dịng nước.
Gọi vận tốc của thuyền khi nước yên lặng là x (km/h)
Gọi vận tốc của dòng nước là y (km/h) (x, y >0)
80
( h)
x
y
Thời gian xi dịng là
80
( h)
x
y
Thời gian ngược dịng là
Chiếc thuyền xi dịng và ngược dịng trên khúc sơng dài 80 km
0,5
2,0 điểm
0,5
80
80
9
x
y
x
y
hết 9h nên ta có pt:
Thời gian chiếc thuyền ngược dịng trên khúc sơng này nhiều hơn
80
80
1
xi dịng 1 giờ nên ta có pt: x y x y
80
80
x y x y 1
80 80 9
Từ đó ta có hpt: x y x y
1
1
x y 20
1 1
x y 16
x y 20
x y 16
x 18
y 2
Bài 3
Vậy vận tốc của dòng nước là 2 km/h
Bài 3 Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi H là
chận đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. Chứng minh
0,5
0.5
0.5
2,0 điểm
·
·
BAH
OAC
0,5
o
·
Kẻ đường kính AE của đường trịn (O). Ta thấy ACE 90 (Góc nội
tiếp chắn nửa đường trịn)
o
·
·
Từ đó OAC AEC 90 (1)
o
·
·
Theo gt BAH ABC 90 (2)
·
·
Hơn nữa AEC ABC (Cùng chắn cung AC) (3)
·
·
Từ (1), (2) và (3) suy ra BAH OAC
0,5
0,5
0,5
Bài 4
Bài 4: Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn y2 + 3y = x4 + x2 + 18
Biến đổi pt ở đầu bài ta được(y+1)(y+2) = x4 + x2 + 20
Ta thấy x4 + x2 < x4 + x2 + 20 x4 + x2 + 20 + 8 x2
x x 1 y 1 y 2 x 4 x 5
2
2
2
2,0 điểm
0,5
2
Vì x, y là các số nguyên nên ta xét các TH sau:
TH1:
y 1 y 2 x 2 1 x 2 2
0,5
x 4 x 2 20 x 4 3 x 2 2
2 x 2 18 x 2 9 x 3
y 9
y 2 3 y 108 0
( t / m)
y
12
Thế vào pt đã cho ta có
TH2:
y 1 y 2 x 2 2 x 2 3
x 4 x 2 20 x 4 5 x 2 6
0,5
7
4 x 2 14 x 2 (loai)
2
TH3:
y 1 y 2 x 2 3 x 2 4
x 4 x 2 20 x 4 7 x 2 12
4
6 x 2 8 x 2 (loai)
3
TH4:
y 1 y 2 x 2 4 x 2 5
x 4 x 2 20 x 4 9 x 2 20
0,5
8 x 2 0 x 0(t / m)
y 6
y 2 3 y 18 0
(t / m )
y 3
Khi đó
Vậy pt đã cho có 6 nghiệm nguyên
(x;y) = (3;9), (3, -12), (-3, 9), (-3;-12); (0, -6), (0;3)
Bài 5
Bài 5: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
rằng
xyz
1
8 . Chứng minh
1,0 điểm
1
1
2
xy yz zx x y z 3
Đặt p = x+y+z; q = xy + yz + zx
1 1 2
3p
q
2p3
Điều cần cm trở thành q p 3
3
3
2
xy yz zx 3xyz x y z x y z q 2 p
8
8
Mà
2
3p
3
p
2p 3
Nên ta chỉ cần cm 8
0,25
0,25
0,25
2
3p
3
2
p
4 p 12 p 9 0
2p 3
Thật vậy 8
2
2 p 3 0
0,25
(Luôn đúng). Suy ra đpcm
Bài 6
Bài 6: Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm H và các đường cao AD, 1,0 điểm
BE, CF. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu vng góc của H trên EF
và ED. Hai đường thẳng IK và AD cắt nhau tại M. Hai đường thẳng
FM và DE cắt nhau tại N. Gọi S là điểm đối xứng của B qua D.
Chứng minh ba điểm A, N, S thẳng hàng
0,25
Do BE là phân giác trong góc FED nên HK = HI
·
·
HKM
HIM
(1)
o
o
o
·
·
·
·
Ta có MHF 90 FAH 90 FEH 90 IEH
·
·
·
·
KIE
90o IEH
MHF
KIE
0,25
Và
·
·
Do đó tứ giác FIMH nội tiếp HIM HFM
(2)
o
o
·
·
·
Do tứ giác FIMH nội tiếp FMH HIF 90 HMN 90
o
·
và HKN 90 nên tứ giác HMNK nội tiếp
·
·
HNM
HKM
0,25
(3)
·
·
Từ (1), (2) và (3) suy ra HNM HFM nên V FHN cân tại H có
đường cao MH
MF = MN V FAN cân tại A
Từ đó ta chứng minh được A, N, S thẳng hàng
0,25