Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

700 câu TRẮC NGHIỆM SINH lý BỆNH – MIỄN DỊCH y dược (theo bài có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.71 KB, 93 trang )

700 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCH
THEO BÀI (có đáp án FULL)
QUÁ MẪN
Câu 1. Hiện tượng Arthus là biểu hiện của phản ứng quá mẫn:
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.
C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.
D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.
E. Tất cả các typ trên.
Câu 2. Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh huyết thanh thuộc:
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.
C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.
D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.
E. Tất cả các typ trên.
Câu 3. Phản ứng quá mẫn xảy ra trong phản ứng tuberculin thuộc:
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.
C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.
D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.
E. Tất cả các typ trên.
Câu 4. Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh viêm da tiếp xúc thuộc:
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.
C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.
D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.
E. Tất cả các typ trên.
Câu 5. Phù mặt diễn ra nhanh sau khi bị ong đốt thuôc quá mẫn:
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.
C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.


D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.
E. Tất cả các typ trên.
Câu 6. Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh thiếu máu tan huyết ở trẻ sơ sinh thuộc:
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.
C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.
D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.
E. Tất cả các typ trên.


Câu 7. Trong hen phế quản dị ứng, chất gây co cơ trơn phế quản mạnh nhất là:
A. Histamin.
B. Serotonin.
C. Leucotrien B4.
D. Leucotrien C4, D4, E4.
E. Prostaglandin.
Câu 8. Nhóm thuốc nào sau đây thường gây dị ứng nhất:
A. Thuốc kháng viêm.
B. Thuốc kháng sinh.
C. Thuốc giảm sốt.
D. Thuốc giảm đau.
E. Thuốc gây ngủ.
Câu 9. Đường dùng thuốc dễ gây sốc phản vệ nhất là:
A. Đường uống.
B. Đường tiêm.
C. Đường bôi ngồi da.
D. Đường nhỏ mắt.
E. Đường khí dung.
Câu 10. Penicillin có thể gây dị ứng thuốc theo phản ứng quá mẫn:
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.

B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.
C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.
D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.
E. Tất cả các typ trên.
Câu 11. Lớp kháng quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn kiểu phản vệ là:
A. C1q.
B. C1r.
C. C1s.
D. C4 và C2.
E. C3.
Câu 12. Lớp kháng thể gây ra quá mẫn typ II là:
A. IgG.
B. IgM.
C. IgG và IgM.
D. IgA.
E. IgA tiết (sIgA).
Câu 13. Lớp kháng thể quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn typ III là:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.


Câu 14. Tế bào quan trọng nhất tiết các hoá chất trung gian gây ra phản ứng quá
mẫn typ I là:
A. Đại thực bào.
B. Bạch cầu hạt trung tính.
C. Dưỡng bào.
D. Lymphô B.

E. Lymphô T.
Câu 15. Tế bào quan trọng nhất tiết các enzym gây ra phản ứng quá mẫn typ III là:
A. Đại thực bào.
B. Bạch cầu hạt trung tính.
C. Dưỡng bào.
D. Lymphơ B.
E. Lymphơ T.
Câu 16. Tế bào quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn typ IV là:
A. Đại thực bào.
B. Bạch cầu hạt trung tính.
C. Dưỡng bào.
D. Lymphô B.
E. Lymphô T.
Câu 17. Thuốc chọn lựa đầu tiên trong xử trí sốc phản vệ là:
A. Corticoid.
B. Kháng histamin.
C. Adrenalin.
D. Thuốc giãn phế quản.
E. Thuốc trợ tim.

1. Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi
polypeptide:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 10
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
2. Một phân tử IgM trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên:
A. 1
B. 2

C. 5
D. 10


E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
3. Một phân tử IgM hoàn chỉnh trong huyết thanh cấu tạo bởi bao nhiêu chuỗi
polypeptide:
A. 4
B. 5
C. 10
D. 20
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
4. Tế bào sản xuất kháng thể là :
A. lympho bào B
B. lympho bào T
C. tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte)
D. đại thực bào
E. tế bào mast (dưỡng bào, mastocyte)
5. Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi:
A. IgM
B. IgA
C. IgG
D. IgM và IgG
E. tất cả các lớp kháng thể
6. Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc lớp kháng
thể:
A. IgG
B. IgG và IgA
C. IgA và IgM
D. IgM

E. IgD
7. Tiêm SAT dự phòng bệnh uốn ván là:
A. đưa kháng nguyên uốn ván vào cơ thể để gây miễn dịch chống uốn ván
B. đưa kháng nguyên uốn ván cùng với kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
C. đưa kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
D. đưa giải độc tố uốn ván vào cơ thể nhằm tạo đáp ứng miễn dịch chủ động chống uốn


ván
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
8. Tiêm hoặc cho uống vacxin phòng bệnh là:
A. đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ
thể được sử dụng vacxin
B. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động
chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
C. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủ
động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống)
vacxin
D. đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
9. Bản chất của kháng thể là:
A. glycoprotein
B. albumin
C. globulin
D. lipoprotein
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
10. Kháng thể "opsonin hoá" trong hiện tượng thực bào có khả năng:
A. hoạt hoá tế bào thực bào
B. kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C. kết hợp với vật lạ

D. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào
thực bào
E. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
11. Kháng thể chống hồng cầu cừu có thể gây tan hồng cầu cừu khi:
A. không cần sự tham gia của bở thể
B. có sự tham gia của bổ thể; bổ thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu
C. có sự tham gia của bổ thể; kháng thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu
D. có sự hỗ trợ của yếu tố hỗ trợ do lympho bào T sản xuất ra
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
12. Khi kháng nguyên hữu hình kết hợp với kháng thể đặc hiệu, có thể xảy ra hiện tượng:


A. kết tủa
B. khuếch tán
C. kết dính
D. ngưng kết
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
13. Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 1 đối với một kháng nguyên, kháng thể được hình
thành chủ yếu thuộc lớp :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD
14. Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 2 đối với một kháng nguyên, kháng thể được hình
thành chủ yếu thuộc lớp :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE

15. Kháng thể từ cơ thể mẹ chuyển qua màng rau thai vào cơ thể thai nhi tạo ra trạng thái
miễn dịch gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh sau đó:
A. miễn dịch vay mượn
B. miễn dịch chủ động
C. miễn dịch thụ động
D. miễn dịch tự nhiên
E. miễn dịch thu được
16. Kháng thể đơn clôn là:
A. kháng thể do một clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với nhiều kháng nguyên
khác nhau
B. kháng thể do nhiều clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với cùng một kháng
nguyên nào đó
C. kháng thể do một clôn tế bào sản xuất
D. kháng thể đặc hiệu với mợt qút định kháng ngun nào đó


17. So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một
kháng nguyên) có :
A. thời gian tồn tại như nhau, cường độ lớn hơn
B. cường độ như nhau, thời gian tồn tại dài hơn
C. thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại và cường độ lớn hơn
D. kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgG
E. kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgM
18. So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một
kháng nguyên) có :
A. thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
B. thời gian tiềm tàng dài hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
C. thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
D. thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại ngắn hơn và cường độ lớn hơn
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

19. Hai phân tử kháng thể IgG đặc hiệu với cùng một quyết định kháng nguyên, lấy từ hai
cơ thể khác gien cùng loài :
A. giống nhau hoàn toàn về cấu trúc phân tử
B. giống nhau về cấu trúc chuỗi nặng
C. giống nhau về cấu trúc chuỗi nhẹ
D. giống nhau về vị trí gắn kháng nguyên
E. giống nhau về tính kháng nguyên
20. Kháng thể thuộc lớp nào có thể từ cơ thể mẹ đi qua được màng rau thai vào cơ thể
thai nhi:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD
21. Kháng thể thuộc lớp nào có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE


E. IgD
22. Kháng thể IgE thường tham gia trực tiếp vào hiện tượng (hoặc hiệu quả) gì trong các
hiện tượng (hoặc hiệu quả) sau đây :
A. opsonin hoá
B. hiệu quả ADCC (gây độc tế bào bởi tế bào phụ thuộc kháng thể)
C. hiệu quả canh cửa
D. trung hoà ngoại độc tố vi khuẩn
E. dị ứng do IgE (qua mẫn tức thì)
23. Kháng thể IgE có thể gắn lên bề mặt của các tế bào nào dưới đây :

A. bạch cầu trung tính
B. bạch cầu ái kiềm
C. bạch cầu ái toan
D. tế bào mast
E. lympho bào B
24. Kháng thể IgE có thể có ảnh hưởng trực tiếp đến những quá trình nào trong các quá
trình dưới đây:
A. thực bào
B. gây độc tế bào bởi lympho bào Tc
C. giải phóng amin hoạt mạch
D. sản xuất lymphokin
E. không có
25. Sự sản xuất IgA tiết trong lòng ống tiêu hoá có sự tham gia trực tiếp của các tế bào :
A. tế bào plasma
B. đại thực bào
C. tế bào biểu mô niêm mạc ống tiêu hoá
D. tế bào mast
E. lựa chọn A và D
26. Kháng thể IgA tiết thường có mặt trong :
A. dịch nhày đường tiêu hố, hơ hấp
B. huyết tương
C. nước bọt
D. sữa me


E. dịch não tuy
27. Chức năng sinh học của kháng thể trong đáp ứng miễn dịch :
A. chỉ thể hiện khi kháng thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. có được là do kháng thể có khả năng gắn lên một số tế bào có thẩm quyền miễn dịch
và hoạt hoá các tế bào này

C. thể hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích thì có
khả năng trực tiếp gây tan tế bào đích
D. thể hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích
thì có thể cớ định bở thể dẫn đến tan tế bào đích
E. thể hiện ở việc kháng thể có thể gắn với mợt sớ ngoại đợc tớ vi khuẩn, làm trung
hoà các độc tố này
28. Kháng thể có thể trực tiếp gây ra những tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng gì trong
số các tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng dưới đây :
A. cố định bổ thể, đưa đến hoạt hố bở thể
B. kích thích sản xuất lymphokin
C. tan tế bào vi khuẩn (không cần sự tham gia của bở thể)
D. opsonin hố
E. kích thích sản xuất bở thể
29. Hoạt tính sinh học của kháng thể IgE :
A. tương tự như IgG, nghĩa là IgE có thể kết hợp với kháng nguyên, gây ra những hiệu
quả tương tự như khi IgG kết hợp với kháng nguyên
B. khác với của IgG ở chỗ IgE chỉ có thể tham gia vào hiện tượng opsonin hố chứ khơng
tham gia vào các hiệu quả khác mà IgG có thể tham gia, như cố định bở thể, làm tan tế
bào đích ...
C. khác với các lớp kháng thể khác ở chỗ IgE không trực tiếp tham gia vào các hiện
tượng (hoặc hiệu quả) như kháng thể nói chung (chẳng hạn opsonin hố, cố định bổ
thể, làm tan tế bào đích ...), mà nó có tác dụng tạo thuận cho các cơ chế đáp ứng
miễn dịch khác
D. tương tự như các lớp kháng thể khác ở chỡ IgE thể hiện các hoạt tính này khi ở dạng
tự do lưu hành trong máu ngoại vi
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
30. Nồng độ kháng thể IgE trong huyết thanh :
A. khá cao, chỉ đứng sau kháng thể IgG



B. rất thấp, vì IgE có khả năng kết hợp kháng nguyên cao, do đó khi được sản xuất ra sẽ
kết hợp với kháng nguyên, dẫn đến giảm nồng độ trong huyết thanh
C. rất thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các tế bào đại thực bào
D. rất thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các lympho bào T
E. rất thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các tế bào mast, bạch cầu ái kiềm
31. Hoạt tính sinh học của IgE :
A. chỉ có thể được thể hiện khi có sự tham gia trực tiếp của tế bào đại thực bào
B. chỉ có thể được thể hiện khi có sự tham gia trực tiếp của lympho bào T
C. chỉ có thể được thể hiện khi có sự tham gia trực tiếp của bở thể
D. chỉ có thể được thể hiện có sự tham gia trực tiếp của tế bào mast, bạch cầu ái
kiềm
E. lựa chọn B và C
32. Tế bào nào có khả năng sản xuất kháng thể IgE:
A. tế bào mast
B. bạch cầu ái kiềm
C. tế bào plasma
D. lympho bào B
E. đại thực bào
33. ở người nhiễm HIV/AIDS:
A. không có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì các lympho bào B và tế bào plasma không bị
HIV tấn công
B. có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì HIV tấn công các lympho bào B, làm cho các tế bào
này khơng biệt hố thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể được
C. có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì HIV tấn công các tế bào plasma, làm cho các tế bào
này không sản xuất kháng thể được
D. có sự giảm tởng hợp kháng thể, mặc dù HIV không tấn công trực tiếp các lympho
bào B và tế bào plasma
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
34. Người nhiễm HIV/AIDS thường dễ mắc bệnh lao vì :
A. cơ thể những người này suy giảm khả năng sản xuất kháng thể chống lao

B. các tế bào thực bào ở những người này giảm khả năng bắt giữ vi khuẩn lao
C. cơ thể những người này suy giảm khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế
bào, do đó giảm khả năng tiêu diệt vi khuẩn lao


D. cơ thể những người này suy giảm khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá
mẫn muộn, do đó giảm khả năng tiêu diệt vi khuẩn lao
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
35. Người nhiễm HIV/AIDS thường có các biểu hiện của :
A. suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, vì các lympho bào B bị tấn công bởi HIV
B. suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, mặc dù HIV không tấn công lympho bào B
C. suy giảm đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào, nhưng khả năng đáp ứng tạo kháng
thể vẫn bình thường vì HIV không tấn công các lympho bào B
D. suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
36. Kháng thể IgA tiết trong lòng ống tiêu hoá thường tham gia vào các hiện tượng (hoặc
hiệu quả) gì trong số các hiện tượng (hoặc hiệu quả) dưới đây :
A. trung hoà ngoại độc tố vi khuẩn
B. opsonin hoá
C. làm tan tế bào vi khuẩn
D. ngăn cản sự bám của vi khuẩn, virut vào niêm mạc ống tiêu hoá
E. hiệu quả ADCC
37. Một phân tử kháng thể IgA tiết cấu tạo bởi :
A. 4 chuỗi polypeptide
B. 5 chuỗi polypeptide
C. 8 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết (secretory component)
D. 9 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết
E. 10 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết
38. Trong một phân tử kháng thể IgA tiết có:
A. 1 phân tử IgA đơn phân

B. 2 phân tử IgA đơn phân
C. 4 phân tử IgA đơn phân
D. 5 phân tử IgA đơn phân
E. 10 phân tử IgA đơn phân
39. Lớp kháng thể nào có trọng lượng phân tử lớn nhất:
A. IgG
B. IgM


C. IgA
D. IgE
E. IgD
40. Lớp kháng thể nào có nồng độ trong huyết thanh cao nhất:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD
41. Trong huyết thanh thai nhi có thể có mặt :
A. kháng thể lớp IgM, từ cơ thể mẹ chuyển sang
B. kháng thể lớp IgE, từ cơ thể mẹ chuyển sang
C. kháng thể lớp IgM, do thai nhi tự tổng hợp
D. kháng thể lớp IgG, từ cơ thể me chuyển sang
E. kháng thể lớp IgA, do thai nhi tự tổng hợp
42. Kháng thể lớp nào có khả năng gây hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì):
A. IgM
B. IgA
C. IgE
D. IgM và IgE
E. IgE và IgA

KHÁNG THỂ VÀ BỔ THỂ
Câu 1. Chuỗi nặng á tham gia cấu trúc của lớp kháng thể:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 2. Chuỗi nặng µ tham gia cấu trúc của kháng thê thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.


E. IgE.
Câu 3. Chuỗi ă tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 4. Chuỗi å tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 5. Chuỗi ä tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.

C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 6. ă2ê2, ă2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 7. á2ê2, á2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
E. IgE.
Câu 8. µ2ê2, µ2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.


E. IgE.
Câu 9. å2ê2, å2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.

Câu 10. ä2ê2, ä2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 11. Khi chạy điện di miễn dịch, kháng thể nằm chủ yếu ở vùng:
A. Albumin.
B. Alpha1- globulin.
C. Alpha2- globulin.
D. Beta- globulin.
E. Gamma- globulin.
Câu 12. Immunoglobulin được vận chuyển qua nhau thai thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 13. Lớp kháng thể có nồng độ cao nhất trong máu là:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 14. Lớp kháng thể có nồng độ thấp nhất trong máu là:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.

Câu 15. Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.


D. IgD.
E. IgE.
Câu 16. Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 17. Kháng thể gắn trên bề mặt dưỡng bào và bạch cầu hạt ái kiềm chủ yếu thuộc
lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 18. Kháng thể được tiết ra niêm mạc đường hô hấp và tiêu hoá thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 19. Kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.

C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 20. Số lượng chuỗi polypeptid trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi.
B. 3 chuỗi.
C. 4 chuỗi.
D. 5 chuỗi.
E. 6 chuỗi.
Câu 21. Số lượng chuỗi nặng trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi.
B. 3 chuỗi.
C. 4 chuỗi.
D. 5 chuỗi.
E. 6 chuỗi.
Câu 22. Số lượng chuỗi nhẹ trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi.
B. 3 chuỗi.
C. 4 chuỗi.


D. 5 chuỗi.
E. 6 chuỗi.
Câu 23. Trong phân tử kháng thể, chuỗi nặng này nối với chuỗi nặng kia bằng:
A. cầu nỗi disulfua.
B. lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.
C. lực liên kết hydro.
D. lực liên phân tử van der Waals.
E. lực kỵ nước.
Câu 24. Trong phân tử kháng thể , chuỗi nặng nối nhẹ bằng:

A. cầu nỗi disulfua.
B. lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.
C. lực liên kết hydro.
D. lực liên phân tử van der Waals.
E. lực kỵ nước.
Câu 25. Vị trí kháng thể gắn với kháng nguyên nằm tại:
A. vùng CH1.
B. vùng CH2.
C. vùng CH3.
D. mãnh Fc.
E. mãnh Fab.
Câu 26. Trên IgG, vị trí cố định bổ thể nằm tại:
A. vùng CH1
B. vùng CH2.
C. vùng CH3.
D. mãnh Fc.
E. mãnh Fab.
Câu 27. Kháng thể có thêm vùng CH4 thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgG và IgA.
C. IgG và IgM.
D. IgM.
E. IgM và IgE.
Câu 28. Xử lý phân tử kháng thể bằng mercaptoethanol có thể:
A. tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc.
B. tạo ra một mãnh F(ab/)2 và một mãnh Fc/ .
C. tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng.
D. tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.
E. tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng.
Câu 29. Xử lý phân tử kháng thể bằng enzym papain có thể:

A. tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc.
B. tạo ra một mãnh F(ab/)2 và một mãnh Fc/ .
C. tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng.
D. tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.


E. tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng.
Câu 30. Xử lý phân tử kháng thể băng enzym pepsin có thể:
A. tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc.
B. tạo ra một mãnh F(ab/)2 và một mãnh Fc/ .
C. tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng.
D. tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.
E. tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng.
Câu 31. Một phân tử kháng thể ngun vẹn có:
A. hố trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
Câu 32. Mãnh Fab có:
A. hố trị 1.
B. hố trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
Câu 33. Mãnh F(ab/)2 có:
A. hố trị 1.
B. hố trị 2.
C. hố trị 4.
D. hoá trị 8.

E. hoá trị10.
Câu 34. IgA tiết (sIgA) có:
A. hố trị 1.
B. hố trị 2.
C. hố trị 4.
D. hố trị 8.
E. hố trị10.
Câu 35. IgM pentame có:
A. hoá trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
Câu 36. Trong phân tử kháng thể, các chỗi polypeptid nối với nhau bằng:
A. cầu nỗi disulfua.
B. lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.
C. lực liên kết hydro.
D. lực liên phân tử van der Waals.
E. lực kỵ nước.


Câu 37. Sự liên kết giữa kháng nguyên và kháng thể diến ra nhờ:
A. lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.
B. lực liên kết hydro.
C. lực liên phân tử van der Waals.
D. lực kỵ nước.
E. tất cả các lực trên.
Câu 38. Ba vùng quyết định tính bổ cứu (CDR) của chuỗi nặng kết hợp với ba CDR
của chuỗi nhẹ tạo thành:
A. mãnh Fab.

B. mãnh F(ab/)2.
C. vùng thay đổi.
D. vùng hằng định.
E. paratop.
Câu 39. Vùng siêu biến nằm trong:
A. vùng CH1.
B. vùng CH2.
C. vùng CH3.
D. vùng VH và VL.
E. mãnh Fc.
Câu 40. Lớp kháng thể có thể cố định bổ thể là:
A. IgG.
B. IgA
C. IgM.
D. IgE
E. IgG và IgM.
Câu 41. Thành phần của bổ thể tham gia hiện tương opsonin hoá các tế bào thực bào
là:
A. C1.
B. Yếu tố B.
C. C3b.
D. C5a.
E. C5b6789.
Câu 42. Thành phần của bổ thể có tác dụng hố ứng động dương đối với bạch cầu hạt
trung tính là:
A. C1.
B. Yếu tố B.
C. C3b.
D. C5a.
E. C5b6789.

Câu 43. Thành phần của bổ thể gây ly giải tế bào đích là:
A. C1.
B. Yếu tố B.
C. C3b.


D. C5a.
E. C5b6789.
Câu 44. Cấu tạo của enzym cắt C3 (C3 convertase) trong hoạt hoá
đường cổ điển là:
A. C1qrs.
B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 45. Cấu tạo của enzym cắt C5 (C5 convertase) trong hoạt hoá
đường cổ điển là:
A. C1qrs.
B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 46. Cấu tạo của enzym cắt C3 (C3 convertase) trong hoạt hoá
đường tắt là:
A. C1qrs.
B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 47. Cấu tạo của enzym cắt C5 (C5 convertase) trong hoạt hoá

đường tắt là:
A. C1qrs.
B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 48. Phức hợp miễn dịch hoạt hoá hệ thống bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q.
B. C1r.
C. C1s.
D. C4 và C2.
E. C3.
Câu 49. Lectin hoạt hoá hệ thống bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q.
B. C1r.
C. C1s.
D. C4 và C2.
E. C3.
Câu 50. Nội độc tố vi khuẩn Gram âm hoạt hoá bổ thể bắt đầu từ:

bổ thể theo con

bổ thể theo con

bổ thể theo con

bổ thể theo con


A. C1q.

B. C1r.
C. C1s.
D. C4 và C2.
E. C3.
Câu 51. Trên bề mặt tế bào cơ thể có yếu tố nào sau đây gây phân ly enzym chuyển C3
(C3 convertase) do vậy giúp tế bào cơ thể tránh khỏi tác dụng ly giải của bổ thể:
A. Yếu tố ức chế C1 (C1 INH).
B. Yếu tố I.
C. Yếu tố H.
D. Protein S.
E. DAF (Decay-accelerating factor).
1. Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong hút thanh có bao nhiêu ch̃i
polypeptide:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 10
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
2. Một phân tử IgM trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên:
A. 1
B. 2
C. 5
D. 10
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
3. Một phân tử IgM hoàn chỉnh trong huyết thanh cấu tạo bởi bao nhiêu chuỗi
polypeptide:
A. 4
B. 5
C. 10
D. 20

E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
4. Tế bào sản xuất kháng thể là :
A. lympho bào B
B. lympho bào T
C. tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte)


D. đại thực bào
E. tế bào mast (dưỡng bào, mastocyte)
5. Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi:
A. IgM
B. IgA
C. IgG
D. IgM và IgG
E. tất cả các lớp kháng thể
6. Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc lớp
kháng thể:
A. IgG
B. IgG và IgA
C. IgA và IgM
D. IgM
E. IgD
7. Tiêm SAT dự phịng bệnh ́n ván là:
A. đưa kháng nguyên uốn ván vào cơ thể để gây miễn dịch chống uốn ván
B. đưa kháng nguyên uốn ván cùng với kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
C. đưa kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
D. đưa giải độc tố uốn ván vào cơ thể nhằm tạo đáp ứng miễn dịch chủ động chống uốn
ván
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
8. Tiêm hoặc cho ́ng vacxin phịng bệnh là:

A. đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ
thể được sử dụng vacxin
B. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động
chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
C. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủ động
chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
D. đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
9. Bản chất của kháng thể là:
A. glycoprotein
B. albumin


C. globulin
D. lipoprotein
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
10. Kháng thể "opsonin hố" trong hiện tượng thực bào có khả năng:
A. hoạt hoá tế bào thực bào
B. kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C. kết hợp với vật lạ
D. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
E. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
11. Kháng thể chống hồng cầu cừu có thể gây tan hờng cầu cừu khi:
A. khơng cần sự tham gia của bổ thể
B. có sự tham gia của bổ thể; bổ thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu
C. có sự tham gia của bổ thể; kháng thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu
D. có sự hỗ trợ của yếu tố hỗ trợ do lympho bào T sản xuất ra
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
12. Khi kháng nguyên hữu hình kết hợp với kháng thể đặc hiệu, có thể xảy ra hiện
tượng:

A. kết tủa
B. khuếch tán
C. kết dính
D. ngưng kết
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
13. Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 1 đối với một kháng nguyên, kháng thể được
hình thành chủ yếu thuộc lớp :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD
14. Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 2 đối với một kháng nguyên, kháng thể được
hình thành chủ yếu thuộc lớp :
A. IgG
B. IgM
C. IgA


D. IgE
E. IgD
15. Kháng thể từ cơ thể me chuyển qua màng rau thai vào cơ thể thai nhi tạo ra
trạng thái miễn dịch gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh sau đó:
A. miễn dịch vay mượn
B. miễn dịch chủ động
C. miễn dịch thụ động
D. miễn dịch tự nhiên
E. miễn dịch thu được
16. Kháng thể đơn clôn là:
A. kháng thể do một clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với nhiều kháng nguyên

khác nhau
B. kháng thể do nhiều clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với cùng một kháng
nguyên nào đó
C. kháng thể do một clôn tế bào sản xuất
D. kháng thể đặc hiệu với một quyết định kháng nguyên nào đó
17. So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng
mợt kháng ngun) có :
A. thời gian tờn tại như nhau, cường độ lớn hơn
B. cường độ như nhau, thời gian tồn tại dài hơn
C. thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại và cường độ lớn hơn
D. kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgG
E. kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgM
18. So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đới với cùng
mợt kháng ngun) có :
A. thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
B. thời gian tiềm tàng dài hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
C. thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
D. thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại ngắn hơn và cường độ lớn hơn
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
19. Hai phân tử kháng thể IgG đặc hiệu với cùng một quyết định kháng nguyên, lấy
từ hai cơ thể khác gien cùng loài :
A. giống nhau hoàn toàn về cấu trúc phân tử
B. giống nhau về cấu trúc chuỗi nặng


C. giống nhau về cấu trúc chuỗi nhẹ
D. giống nhau về vị trí gắn kháng nguyên
E. giống nhau về tính kháng ngun
20. Kháng thể tḥc lớp nào có thể từ cơ thể me đi qua được màng rau thai vào cơ
thể thai nhi:

A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD
21. Kháng thể tḥc lớp nào có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD
22. Kháng thể IgE thường tham gia trực tiếp vào hiện tượng (hoặc hiệu quả) gì
trong các hiện tượng (hoặc hiệu quả) sau đây :
A. opsonin hoá
B. hiệu quả ADCC (gây độc tế bào bởi tế bào phụ thuộc kháng thể)
C. hiệu quả canh cửa
D. trung hoà ngoại độc tố vi khuẩn
E. dị ứng do IgE (qua mẫn tức thì)
23. Kháng thể IgE có thể gắn lên bề mặt của các tế bào nào dưới đây :
A. bạch cầu trung tính
B. bạch cầu ái kiềm
C. bạch cầu ái toan
D. tế bào mast
E. lympho bào B
24. Kháng thể IgE có thể có ảnh hưởng trực tiếp đến những quá trình nào trong các
quá trình dưới đây:
A. thực bào
B. gây độc tế bào bởi lympho bào Tc
C. giải phóng amin hoạt mạch



D. sản xuất lymphokin
E. không có
25. Sự sản xuất IgA tiết trong lịng ớng tiêu hố có sự tham gia trực tiếp của các tế
bào :
A. tế bào plasma
B. đại thực bào
C. tế bào biểu mô niêm mạc ống tiêu hoá
D. tế bào mast
E. lựa chọn A và D
26. Kháng thể IgA tiết thường có mặt trong :
A. dịch nhày đường tiêu hố, hơ hấp
B. huyết tương
C. nước bọt
D. sữa mẹ
E. dịch não tuy
27. Chức năng sinh học của kháng thể trong đáp ứng miễn dịch :
A. chỉ thể hiện khi kháng thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. có được là do kháng thể có khả năng gắn lên một số tế bào có thẩm quyền miễn dịch
và hoạt hoá các tế bào này
C. thể hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích thì có
khả năng trực tiếp gây tan tế bào đích
D. thể hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích thì có
thể cố định bở thể dẫn đến tan tế bào đích
E. thể hiện ở việc kháng thể có thể gắn với một số ngoại độc tố vi kh̉n, làm trung hồ
các độc tố này
28. Kháng thể có thể trực tiếp gây ra những tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng gì
trong số các tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng dưới đây :
A. cố định bổ thể, đưa đến hoạt hố bở thể
B. kích thích sản xuất lymphokin

C. tan tế bào vi khuẩn (không cần sự tham gia của bở thể)
D. opsonin hố
E. kích thích sản xuất bổ thể
29. Hoạt tính sinh học của kháng thể IgE :
A. tương tự như IgG, nghĩa là IgE có thể kết hợp với kháng nguyên, gây ra những hiệu


×