KIẾN THỨC MỤN TRỨNG CÁ VÀ
CÁC HOẠT CHẤT MỚI TRONG
ĐIỀU TRỊ MỤN
Bác sĩ: Hoàng Văn Tâm
1. CƠ CHẾ TRỨNG CÁ
Có mỗi cái tên trứng cá thơi mà lắm thuật ngữ thế
• TRỨNG CÁ THƠNG THƯỜNG
• TRỨNG CÁ NỘI TIẾT
• TRỨNG CÁ SƠ SINH
• TRỨNG CÁ DO THUỐC: CHLORACNE,
STEROID ACNE…
• TRỨNG CÁ DO MỸ PHẨM (ACNE
COSMETICA), POMADE ACNE, ACNE
VENENATA
• ACNE MECHANICA
• TRỨNG CÁ DO CHẤT TẨY RỬA (ACNE
DETERGICANS)
• TRỨNG CÁ NHIỆT ĐỚI (TROPICAL ACNE)
• TRỨNG CÁ MẠCH LƯƠN (ACNE CONGLOBATE)
• TRỨNG CÁ KỊCH PHÁT HAY TỐI CẤP (ACNE
FULMINANS)
• ACNE INVERSA (VIÊM TUYẾN MỒ HƠI MỦ)
• TRỨNG CÁ ĐỎ
• ACNE AGMINATA
• ACNE EXCORIEE DES JEUNES FILLES
• ACNE KELOIDALIS NUCHAE
• SYNOVITIS, ACNE, PUSTULOSIS, HYPEROSTOSIS,
AND OSTEOMYELITIS = SAPHO SYNDROME
Trẻ nam 15 ngày tuổi, trứng cá sơ sinh với comedone đóng, sẩn viêm,
mụn mủ
PCOS
Nữ 19 tuổi, mất kinh 2 năm, trứng cá cách 1 năm, siêu âm nhiều nang buồng trứng:
PCOS
Trước, sau 1, 6 tháng dùng Dian 35 + doxycyclin + klenzit C
A. Trứng cá đỏ
B. Viêm da Demodex
C. Trứng cá thông thường
D. Chẩn đoán khác
Nam, 14 tuổi, bệnh cấp tính 1 tuần + sốt 38.5 độ
A.
B.
C.
D.
Viêm nang lông
Trứng cá thông thường
Trứng cá tối cấp
Pemphigus thông thường
Nữ, 23 tuổi, bệnh cấp tính 1 tuần.
A. Trứng cá đỏ
B. Viêm da quanh miệng
C. Trứng cá thông thường
D. Chẩn đoán khác
Viêm tuyến mồ hôi mủ
TROPICAL ACNE
• MÙA HÈ, ĐỘ ẨM CAO CĨ THỂ LÀM TRỨNG CÁ KHỞI PHÁT HOẶC NẶNG HƠN.
• “TROPICAL ACNE”, “ACNE MALLORCA” HOẶC “ACNE AESTIVALIS”.
• TRIỆU CHỨNG CỦA BỆNH GIỐNG TÌNH TRẠNG VIÊM NANG LƠNG, VỊ TRÍ THƯỜNG
Ở VÙNG MẶT BÊN CÁNH TAY, BẢ VAI, NGỰC VÀ LƯNG.
• TÌNH TRẠNG NÀY XUẤT HIỆN SAU 24 -72 GIỜ TIẾP XÚC VỚI ÁNH NẮNG.
ACNE AGMINATA HAY LUPUS MILIARIS DISSEMINATUS
FACIEI
22 tuổi, bệnh vài tháng, CĐ viêm da khác? điều trị bằng thuốc ks thông thường
n khám vì tổn thương sẩn chắc màu đỏ, kích thước đồng đều, chủ yếu ở quanh mắt
m bs Tâm: Cđ trứng cá đỏ quanh mắt: đt bằng doxycyclin 200mg/ngày + metronidazol b
1 tháng điều trị, cải thiện 60% (ảnh trước điều trị bị thất lạc). Còn lên tổn thương mới
SAU 1 THÁNG THAY ĐỔI CĐ: ACNE AGMINATA
UESUGI, Y., AIBA, S., USUBA, M., & TAGAMI, H. (1996). Oral prednisone in the
treatment of acne agminata. British Journal of Dermatology, 134(6), 1098–1100.
Sau khi tra cứu lại thông tin, thấy không phù hợp trứng cá đỏ
Phối hợp medrol 16mg/ngày/2 tuần sau đó giảm dần liều
Sau 2 tháng điều trị, >90% tổn thương đã giảm, còn lại sẹo lõm
TRỨNG CÁ DO MỸ PHẨM
Isopropyl
ester, oleic
acid
2. Phác đồ trị mụn
ĐÍCH TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
Tiết bã
nhờn
Sừng hóa cổ
nang lơng
C. acnes
Viêm
BPO
++
++++
Retinoids
+++
++
SA
+
AA
++
++
+
Kháng sinh bơi
++
+
Kháng sinh
uống
Isotretinoin
+
+++
++
++++
+++
+
+++
+++
+
Kháng
androgen
2. PHÁC
ĐỒ TRỊ
MỤN
CHÂU ÂU
2016
Khuyến
cáo
mạnh
Khuyến
cáo
trung
bình
Trứng cá
Trứng cá sẩn mủ
bọc
Mụn Trứng cá sẩn mủ nhẹ
nặng/trứng cá
nặng/trứng
nhân
- trung bình
bọc trung bình
cá mạch
lươn
-
Adapalen + BP
Hoặc BP + clindamycin
Isotretinoin
Isotretinoin
AA or BP or Retinoids or
KS uống +
Retinoi
KS uống+ AA
Adapalen
or
AA
or
Clinda + tre
ds
or Ada + BP
Ada
+
BP
or
KS uống + Ada
AA
KS uống +
or
Ánh
sáng
xanh
KS
uống
+
BP
Khuyến
Ada or BP
cáo thấp
BP
Kẽm uống…
Điều trị
Kháng androgen + KS uống + thuốc bôi.
thay thế
Hoặc
cho phụ
Kháng androgen + bôi
nữ
Điều trị duy trì: retinoids +- BPO
XU HƯỚNG KHÁNG ANDROGEN BÔI
Các loại hormon được FDA Mỹ công nhận
o Ethinyl estradiol/norgestimate.
o EE/norethindrone acetate/ferrous fumarate.
o EE/drospirenone.
o EE/drospirenone/levomefolate.
Châu Âu: EE 35 µg + cyproterone 2mg.
Hormon chỉ định hạn chế, tác dụng phụ khi dùng dài
CLASCOTERONE
Ketoconazole
3-7 ngày/tuần, lưu 5 phút
Sun, H. Y., & Sebaratnam, D. F. (2020). Clascoterone as a novel treatment for androgenetic alopecia. Clinical and Experimental Dermatology. doi:10.1111/ced.14292
Clascoterone was four times more potent than progesterone,
three times more potent than futamide,
approximately two times more efective than finasteride
and approximately as active as cyproterone acetate
Dựa vào 2 nghiên cứu RCT
CLASCOTERONE 1% CREAM VS TRETINOIN 0.05%