DỊ ỨNG THUỐC CHẬM
BS VŨ NGUYỆT MINH
TS.BS. Vũ Nguyệt Minh
Liên0936416887
hệ: nhắn tin tới 0936416887
Bộ môn Da liễu – Trường ĐHYHN
TT Thử nghiệm lâm sàng - BVDLTW
01.2021
BS
BSVŨ
VŨNGUYỆT
NGUYỆT MINH
MINH
0936416887
0936416887
2
Phản ứng phụ của thuốc
Adverse drug reaction (ADR)
World Allergy Organization (WAO)
White Book on Allergy www.worldallergy.org
BS
BsVŨ
VũNGUYỆT
Nguyệt Minh
MINH
0936416887
0936416887
Type B
(Hypersensitivity reactions)
Type A
(Pharmacological/toxic drug reaction)
• Quá mẫn cảm
• Phản ứng ko dự kiến
trước được
• Người có cơ địa
• Phản ứng bình thường
• Phản ứng dự kiến được
• Người bình thường
90%
M RAFFARD HNMR 2015
10%
3
Phản ứng thuốc
Ví dụ
Type A: Phản ứng xảy ra ở hầu hết các bệnh nhân bình thường, với đủ liều và thời gian điều trị
Quá liều
-Suy gan (acetaminophen)
-Toan chuyển hóa (aspirin)
Tác dụng phụ
-Buồn nôn, nhức đầu (methylxanthine)
-Nấm miêng hoặc Candida âm đạo (glucocorticoid)
-Độc tính trên thận (aminoglycosid)
Phản ứng phụ hoặc gián tiếp
-Tiêu chảy do rối loạn vi khuẩn chí (kháng sinh)
- Nhạy cảm ánh sáng (doxycycline hoặc lasilic)
BS VŨ NGUYỆT MINH
0936416887
Tương tác thuốc
Kháng sinh macrolid và theophyllin, digoxin, thuốc mỡ máu nhóm statin
Type B: phản ứng quá mẫn với thuốc, hiếm, khơng đốn trước được
Khơng dụng nạp
Ù tai sau 1 liều aspirin
Phản ứng cá nhân (do đặc -Thiếu G6PD: thiếu máu huyết tán sau khi dùng thuốc chống oxy hóa
điểm gen)
(dapsone)
-- Thiếu TMPT: tăng độc tính khi điều trị azathioprine
-Phản ứng giả dị ứng (NSAIDs)
Dị ứng thuốc
-Sốc phản vệ (kháng sinh betalactam)
-Nhạy cảm ánh sáng (quinidine)
-Giảm tiểu cầu miễn dịch (heparin)
-Bệnh huyết thanh (antvenom)
-Viêm mạch (phenytoin)
-HC Stevens-Johnson (Bactrim)
-HC DRESS (allopurinol)
Định nghĩa quá mẫn cảm với thuốc (type B)
White Book on Allergy World Allergy Organization (WAO)
• Phản ứng khơng dự kiến gây ra bởi thuốc
BS
BSVŨ
VŨNGUYỆT
NGUYỆT MINH
MINH
• Dấu hiệu hoặc triệu chứng có thể tạo lại
0936416887
0936416887
• Với liều dung
nạp được ở người bình thường
• Đơi khi dẫn đến tử vong
• Dị ứng: cơ chế miễn dịch : 5%
M RAFFARD HNMR 2015
5
PHÂN LOẠI DỊ ỨNG THUỐC GELL - COOMBS
BS
BSVŨ
VŨNGUYỆT
NGUYỆT MINH
MINH
0936416887
0936416887
Phân loại của Gell và Coombs
1.
2.
3.
4.
Tăng phản ứng nhanh
Tăng phản ứng miễn dịch
phức hợp
Tăng phản ứng bán chậm
Tăng phản ứng chậm
1946
Danh pháp mới
TĂNG MẪN CẢM (type B)
Tăng mẫn cảm
Dị ứng – Drug allergy
Tăng mẫn cảm
Không dị ứng - MD
BS VŨ NGUYỆT MINH
0936416887
không phụ thuộc IgE
Bạch cầu ái toan
IgG
Lympho
phụ thuộc IgE
Tạng dị ứng
Không tạng DƯ
Chàm
Viêm mũi-kết
mạc DƯ
Hen
Khác
Nọc độc
Thuốc
Ký sinh trùng
M RAFFARD
2009
A revised HCMV
Nomenclature
for Allergy An EAACI position statement from the EAACI nomenclature7task force
Johansson SGO, Bousquet J, B. Wutrich et alAllergy 2001;56:812-24 Traduction in RFAIC 2004;44:218-230
Tần suất gặp các cơ chế
Cơ chế dị ứng thốc
Quá mẫn I đến IV
BS VŨ NGUYỆT MINH
- Ban đỏ ± sốt ± biểu
hiện các cơ quan 0936416887
Dị ứng nhanh
Dị ứng chậm
(gan, phổi…)
- Mày đay cấp
- Hồng ban cố định
- Phù Quincke
nhiễm sắc, chàm tiếp
- Sốc
xúc, SJS/TEN, tăng
nhạy cảm ánh sáng
8
M RAFFARD HNMR 2015
Khác
- Giảm tế bào
- Viêm mạch IC và
bệnh lý huyết
thanh
Lâm sàng
Thời gian từ khi dùng thuốc
Quá mẫn
Mày đay, hen, phản vệ
Thời gian
Điển hình < 1h, hiếm gặp > 12h
4-14 ngày
BS
BSVŨ
VŨNGUYỆT
NGUYỆT
MINH
MINH
AGEP
1-12 ngày
0936416887
0936416887
SJS/TEN
4-28 ngày
Dị ứng thuốc thể ban đỏ
DRESS
2-8 tuần
AGEP: acute generalized exanthematous pustulosis
SJS: Stevens-Johnson syndrome; TEN: toxic epidermal necrolysis
DRESS: drug reaction with eosinophilia and systemic symptoms.
9
DỊ ỨNG THUỐC LOẠI 4
• Dị ứng thuốc chậm, khơng qua trung gian KT, kích
hoạt tế bào T, có tham gia của ĐTB, BCAT, BCTT
BS
BSVŨ
VŨNGUYỆT
NGUYỆT MINH
MINH
peptide, trở thành KN
0936416887
0936416887
• Thuốc trực tiếp
tương tác với thụ thể miễn dịch và kích hoạt
• Thuốc là haptens, liên kết cộng hóa trị với protein hoặc
tế bào miễn dịch cụ thể
• Thuốc biến đổi sinh học thành chất chuyển hóa phản ứng,
tham gia cùng 1 thuốc đã dùng lâu rồi hình thành phản ứng.
• Một số HLA có khuynh hướng di truyền dị ứng thuốc.
BS VŨ NGUYỆT MINH
0936416887
CA LÂM SÀNG 1
BỆNH NHÂN NAM,
25 TUỔI
BS VŨ NGUYỆT MINH
BẢN LÀ GÌ?
0936416887
THƯƠNG TỔN CƠ
CÂU HỎI?
12
Dị ứng thuốc thể ban đỏ
Maculopapular drug eruption
- Rất hay gặp
- Thời gian: 4-14 ngày
- Lâm sàng:
BS
BSVŨ
VŨNGUYỆT
NGUYỆT MINH
MINH
- Xét nghiệm: test áp hoặc tiêm trong da đọc muộn (24/48h)
0936416887
0936416887
- Sinh lý bệnh: quá mẫn cảm muộn thơng qua tế bào
• Ban đỏ với sẩn CỐ ĐỊNH, ít ngứa
lympho T
- Thuốc có thể gây ra: rất nhiều, kháng sinh…
- Điều trị nhanh: 4 đến 10 ngày
- Tiên lượng: tốt
13
DỊ Ứng THUỐC THỂ BAN ĐỎ CÓ THỂ LÀ KHỞI
PHÁT CỦA MỘT THỂ DỊ Ứng THUỐC NẶNG
• Các dấu hiệu cảnh báo
• Sốt >380C
• Phù
BS
BSmặt
VŨ
VŨNGUYỆT
NGUYỆT MINH
MINH
• Thương tổn niêm mạc
0936416887
0936416887
• Da đau nhiều
• Bọng nước
• Thương tổn tồn thân
CHẨN ĐỐN PHÂN BIỆT
• Các bệnh có ban đỏ tương tự
• Hồng ban đa dạng do virut – vi khuẩn
• Phát ban liên quan đến bệnh hệ thống và các
bệnh da khác
BS
BSVŨ
VŨNGUYỆT
NGUYỆT MINH
MINH
0936416887
0936416887
• Các thể dị ứng
khác nặng hơn
ĐIỀU TRỊ
• Ngừng ngay thuốc nghi ngờ
• Điều trị triệu chứng:
• Khơng dùng corticosteroid tồn thân
• Giảm ngứa: corticosteroid bơi mạnh (nhóm 1-3)
1-2 lần/ngày * 1 tuần
• Kháng His đường uống
BS
BSVŨ
VŨNGUYỆT
NGUYỆT MINH
MINH
0936416887
0936416887
• Tư vấn dùng thuốc an tồn
CA LÂM SÀNG 2
BỆNH NHÂN NAM, 22 TUỔI
THƯƠNG TỔN CƠ BẢN LÀ
GÌ?
BS VŨ NGUYỆT MINH
0936416887
CÂU HỎI?
17
Hồng ban cố định nhiễm sắc
- Thời gian: vài giờ đến 2 ngày
- Lâm sàng:
•
•
•
•
•
Tổn thương trịn một hoặc nhiều
Đơi khi có bọng nước
Bán niêm mạc, đầu chi
Tăng sắc tố
Tái phát đúng vị trí khi dùng lại
- Test áp tại vị trí tổn thương: đọc 48h
- Test dùng thử
- Khỏi sớm trong vòng 7 ngày
- Tiên lượng: đôi khi dai dẳng
18
BS
BSVŨ
VŨNGUYỆT
NGUYỆT MINH
MINH
0936416887
0936416887
CHẨN ĐỐN PHÂN BIỆT
• Các bệnh tăng sắc tố
• Các bệnh có bọng nước
BS
BS
VŨ
VŨ
NGUYỆT
NGUYỆT
MINH
MINH
• Viêm da tiếp xúc
0936416887
0936416887
• Các thể dị ứng khác nặng hơn
ĐIỀU TRỊ
• Ngừng ngay thuốc nghi ngờ
• Điều trị triệu chứng:
• Khơng dùng corticosteroid tồn thân
• Giảm ngứa: corticosteroid bơi mạnh (nhóm 1-3)
1-2 lần/ngày * 1 tuần
• Kháng His đường uống
• Thuốc bơi giảm sắc tố sau viêm
BS
BSVŨ
VŨNGUYỆT
NGUYỆT MINH
MINH
0936416887
0936416887
• Tư vấn tìm thuốc nguyên nhân
CA LÂM SÀNG 3
BỆNH NHÂN NỮ, 44 TUỔI, XUẤT HIỆN THƯƠNG TỔN SAU
KHI UỐNG AMLORDIPIN 1 NGÀY, SỐT 39 ĐỘ C
BS
BsVŨ
VũNGUYỆT
Nguyệt Minh
MINH
0936416887
0936416887
21
THƯƠNG TỔN CƠ BẢN?
BS
BsVŨ
VũNGUYỆT
Nguyệt Minh
MINH
0936416887
0936416887
22
Mụn mủ lan toả cấp tính do thuốc - AGEP
(Acute Generalized Exanthematous Pustulosis)
- Thời gian: vài giờ - 21 ngày
- Lâm sàng
BS
BSVŨ
VŨNGUYỆT
NGUYỆT MINH
MINH
• Xuất hiện mụn mủ ở các nếp gấp trên nền ban đỏ sau đó
0936416887
0936416887
lan ra.
• Phát ban + sốt cao
• Mụn mủ đơn dạng vơ khuẩn (rất giống vảy nến thể mủ)
• Có thể tổn thương nội tạng: gan, thận
- Khỏi trong vòng 1 tuần
- Tiên lượng: 5% tử vong
23
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐỐN
5 tiêu chuẩn chính:
(1) Nhiều mụn mủ nhỏ (< 5mm), khơng nằm ở nang lơng,
trong thượng bì/ dưới lớp sừng; trên nền dát đỏ
BS
BSVŨ
VŨNGUYỆT
NGUYỆT MINH
MINH
(2) Thay đổi đặc trưng trên MBH
0936416887
0936416887
(3) Sốt (> 38° C)
(4) BCĐNTT > 7 G/L
(5) Mụn mủ xuất hiện cấp tính sau dùng thuốc và mất đi
nhanh trong vòng 15 ngày ngừng thuốc
CHẨN ĐỐN PHÂN BIỆT
• CĐ phân biệt các trường hợp mụn mủ khơng
điển hình khác:
- Vảy nến thể mủ
- Mụn mủ dưới lớp sừng
- Mụn mủ do vi khuẩn (chốc, 4S)
- Các thể dị ứng khác (TEN, DRESS)
- Hồng ban đa dạng
- Viêm nang lông tăng BCAT
BS
BSVŨ
VŨNGUYỆT
NGUYỆT MINH
MINH
0936416887
0936416887