SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022
BÌNH ĐỊNH
Mơn thi: TỐN CHUNG
Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 11/06/2022
Câu 1.
(2,0 điểm)
2 x 3 y 1
.
x
4
y
6
1. Không dùng máy tính, giải phương trình:
Q(
x 2
x 2
x 1
).
; x 0, x 1
x 2 x 1 x 1
x
2.Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên lớn nhất.
Câu 2. (2.0 điểm)
2
1.Cho phương trình 2 x ( m 1) x m 1 0. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm bằng tích của chúng.
2. Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng (d ) : y x 4 và điểm A(2, 2)
a) Chứng tỏ điểm A thuộc đường thẳng (d ) .
2
b) Tìm a để parabol (P) : y ax đi qua điểm A. Với giá trị a tìm được hãy xác định tọa
độ điểm B là giao điểm thứ hai của (d ) và ( P) .
c) Tính diện tích tam giác OAB.
Câu 3. (1,5 điểm)
2
Tam giác vng có cạnh huyền bằng 13cm , diện tích là 30cm . Tính độ dài các cạnh góc
vng.
Câu 4. (3,5điểm)
Từ một điểm S ở ngồi đường trịn (O ) kẻ hai tiếp tuyến SB,SC (B,C là các tiếp điểm)
và một cát tuyến cắt (O) tại D và E (D nằm giữa S và E). Qua B kẻ đường thẳng song song với
DE cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là A. BC và AC cắt DE lần lượt tại F và I.
a)Chứng minh: SIC SBC.
b) Chứng minh 5 điểm S,B,O,I,C cùng nằm trên một đường tròn.
c)Chứng minh FI .FS FD.FE.
d) Đường thẳng OI cắt đường tròn (O) tại M và n (M thuoccj cung nhỏ AB). Đường thẳng NF cắt
đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K. Chứng minh 3 điểm S,K,M thẳng hàng.
Câu 5. (1.0 điểm)
Cho 3 số a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh
a
b
c
3.
bc a a cb abc
--------------- Hết ------------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
BÌNH ĐỊNH
Năm học: 2021 – 2022
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Mơn thi: TỐN
Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
(2,0 điểm)
2 x 3 y 1
.
x
4
y
6
1. Khơng dùng máy tính, giải phương trình:
Q(
x 2
x 2
x 1
).
; x 0, x 1
x 2 x 1 x 1
x
2.Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tìm số ngun x để Q có giá trị nguyên lớn nhất.
Lời giải
2 x 3 y 1 2 x 3 y 1
x 4 y 6
x 2
.
x
4
y
6
2
x
8
y
12
11
y
11
y
1
1. Ta có
Vậy nghiệm của hệ phương trình là : ( x; y ) (2; 1)
2. a) Với x 0, x 1, ta có
Q(
x 2
x 2
x 1
x 2
x 2
x 1
).
).
2
x 2 x 1 x 1
x
( x 1) ( x 1)( x 1)
x
( x 2)( x 1) ( x 1)( x 2) x 1
.
( x 1)( x 1) 2
x
2 x
x 1
2
2
.
.
2
( x 1)( x 1)
x
( x 1)( x 1) x 1
2
x 1 với x 0, x 1,
Vậy
b) Theo yêu cầu bài toán x Z thì Q Z nên
x 1 U(2) x 1 { 2; 1;1; 2} x { 1; 0; 2;3}.
Kết hợp với điều kiện suy ra x {2,3}
Q
-Với x 2 Q 2
-Với x 3 Q 1
Vậy số nguyên x thỏa mãn đê Q đạt giá trị lớn nhất là x 2.
Câu 2.
(2.0 điểm)
2
1.Cho phương trình 2 x (m 1) x m 1 0. Tìm các giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm bằng tích của chúng.
2. Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ( d ) : y x 4 và điểm A(2, 2)
a) Chứng tỏ điểm A thuộc đường thẳng (d ) .
2
b) Tìm a để parabol (P) : y ax đi qua điểm A. Với giá trị a tìm được hãy xác
định tọa độ điểm B là giao điểm thứ hai của ( d ) và ( P) .
c) Tính diện tích tam giác OAB.
Lời giải
m 1
1,
a
b
c
2
[
(
m
1)]
m
1
0
2
1.Nhận thấy
nên phương trinh có 2 nghiệm là
Khơng mất tính tổng qt giả sử phương trình có hai nghiệm x1 , x2 , theo u cầu bài tốn ta có
x1 x2 x1.x2
m 1
m 1 m 1
x1 1, x2
1
m2
2
2
2
+Nếu
m 1
m 1
m 1
x2 1, x1
1
02
2
2
2
+ Nếu
khơng có giá trị m thỏa mãn.
Vậy m 2 là giá trị cần tìm
2.a) Thay x 2, y 2 vào phương trình đường thẳng (d)ta được 2 2 4 (ln đúng) do đó A (d )
1
2 a.22 a
2
b) Thay x 2, y 2 vào phương trinh (P) ta có
1
1
a
( P) : y x 2
2 ta được phương trình
2
Với
Phương trình hồnh độ giao điểm của (d ), ( P) là
x 2
1 2
x x 4 x 2 2 x 8 0 ( x 2)( x 4) 0
2
x 4
Suy ra hoành độ của điểm B là x 4 vậy toaaj độ của điểm B(4;8)
a
1
2 thì B (4;8) .
Vậy với
Thay x 0 vào phương trình đường thẳng (d) ta được y 0 4 4 ,suy ra giao điểm với trục Oy với
(d) có tọa độ là I (0, 4) Biểu diễm các điểm A,I,B lên mặt phẳng tọa độ Oxy ta được hình vẽ. Gọi
H,K là hình chiếu của B,A lên Oy khi đó ta có BH 4, A K 2, OI 4
1
1
1
1
SOAB SOBI S OAI BH .OI AK .OI 4.4 2.4 12
2
2
2
2
Ta có
(đvdt)
Câu 3. (1,5 điểm)
2
Tam giác vng có cạnh huyền bằng 13cm , diện tích là 30cm . Tính độ dài các cạnh góc
vng.
Lời giải
Gọi x,y lần lượt là các cạnh góc vng, điều kiên là 0 x, y 13.
1
60
xy 30 x .(1)
2
y
Vì diện tích tàm giác vng là 30cm nên ta có 2
2
2
2
Vì tam giác vng có cạnh huyền bằng 13 nên ta có phương trình x y 13 (2)
60
x 2 ( )2 132 x 4 169 x 2 3600 0(*)
x
Thay (1) vào(2) ta được
u 144
u 2 169u 3600 0 1
u2 25
Đặt u x , u 0 phương trình (*) trở thành
60
u 144 x 2 144 x 12 y
5.
12
Với
(do x 0 )
60
u 25 x 2 25 x 5 y
12.
5
Với
(do x 0 )
Vậy độ dài hai cạnh góc vng lần lượt là 5(cm) và 12(cm).
Câu 4. (3,5 điểm)
Từ một điểm S ở ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến SB,SC (B,C là các tiếp điểm) và một
2
cát tuyến cắt (O) tại D và E (D nằm giữa S và E). Qua B kẻ đường thẳng song song với DE cắt
đường tròn (O) tại điểm thứ hai là A. BC và AC cắt DE lần lượt tại F và I.
a)Chứng minh: SIC SBC.
b) Chứng minh 5 điểm S,B,O,I,C cùng nằm trên một đường tròn.
c)Chứng minh FI .FS FD.FE.
d) Đường thẳng OI cắt đường tròn (O) tại M và n (M thuoccj cung nhỏ AB). Đường thẳng NF cắt
đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K. Chứng minh 3 điểm S,K,M thẳng hàng.
Lời giải
Ta có SBC là góc tạo bởi tia tiếp tuyến BS và dây cung BC chắn cung BDC nên
SBC
1
1
sd BDC ( BKD DC ), (1)
2
2
Vì SIC là góc có đỉnh nằm bên trong đường trịn nên
SIC
1
( AE DC )(2)
2
Vì DE song song với AB nên suy ra SBK AE (3)
Từ (1),(2),(3) suy ra SIC SBC.
b) Tứ giác SBIC có SIC SBC suy ra tứ giác SBIC nội tiếp suy ra bốn điểm S;I;B;C (4)cùng
nằm trên một đường trị. Ta có SB,SC là các tiếp tuyến của đường tròn nên
SBO SCO 90o SBO SCO 180o tứ giác SCOB nơi tiếp đường trịn suy ra S,C,B,O
cùng thc một đường trịn (5)
Từ(4),(5) suy ra năm điểm S,I,B,C,O cùng nằm trên một đường tròn.
c) Xét FSC và FBI ta có SCP IBF ( vì tứ giác SCIB nội tiếp) và SFC BFI (đ đ)
nên
FSC : FBI ( g g )
SF FC
FI .FS FB.FC (6)
FB FI
Xét FCD và FEB ta có DCF BEF ( vì tứ giác BDCE nội tiếp) và DFC BFE (đ đ)
nên
FCD : FEB( g g )
FD FC
FD.FE FB.FC (7)
FB FE
Từ (6),(7) suy ra FI .FS FD.FE (8)
d) Xét FDK và FNE ta có FDK FNE ( vì tứ giác DNEK nội tiếp) và DFK NFE (đ đ)
nên
FDK : FNE ( g g )
FD FN
FD.FE FK .FN (9)
FK FE
Từ (8),(9) suy ra FK .FN FI .FS
FS FK
( FD.FE FI .FS )
Xét FKS và FIN ta có SEK NFI (dd ) và FN FI
Suy ra FKS : FIN ( g g ) SKF NIF hay SKN SIN (10)
Theo câu b ta có 5 điểm S , I , B, O, C cùng nằm trên một đường tròn nên tứ giác SIOB nội tiếp
o
o
o
suy ra SBO 90 SIO 90 SIN 90 (11)
o
Từ (10), (11) suy ra SKN 90 hay NK SK (12)
o
Ta có dây cung DE không qua tâm O mà OI DE ( SIO 90 ) MN là đường kính của đường
o
trịn (O) MKN 90 hay MK NK (13)
Từ (12),(13) suy ra S,K,M thẳng hàng.
Câu 5.
(2,5 điểm)
Cho 3 số a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh
a
b
c
3.
bc a a cb abc
Lời giải
b c a 2 x 0
a c b 2 y 0 a y z , b x z , c x y.
a b c 2 z 0
a
b
c
b c a a c b a b c và
Đặt
y z x z x y 1 y x
x z
y z
1
A
[( ) ( ) ( )] (2 2 2) 3
2x
2y
2z
2 x y
z x
z y
2
Khi đó
y x x z y z
, , x y z a b c.
Dấu “=” xảy ra khi x y z x z y
A
Vậy A 3 dấu “=” xảy ra khi a b c tức là tam giác đã cho là tam giác đều