Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

De cuong on tap toan 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.16 KB, 13 trang )

ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (7đ)
Khoang vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau là: 87 249
a-87248 b- 87280 c- 87250 d-87429
2. Số lớn nhất trong các số: 90030; 90300; 90003, 99300
a-90030 b-90300 c-90003 d-99300
3. Cho 3 chữ số: 0, 1, 2. Hỏi viết được mấy số có ba chữ số:
a-2 b-3 c-4 d-5
4. Bo đi từ nhà lúc 6 giờ 15 phút và đến trường lúc 6 giờ rưỡi. Hỏi Bo đi từ nhà đến trường hết bao
nhiêu phút ?
a-15 phút b-25 phút c-35 phút d-45 phút
5. Có thể viết 7m 50cm = ?:
a-75 cm b-750 cm c-7050 cm d-7cm
6. Đặt tính rồi tính:
30452 + 28676 7071 – 5359 21613 x 3 92124 : 6
…………… ………… .……… ………….
…………… …………… ……… .………
…………… …………… ……… ………….
Câu 7: Hình bên có bao nhiêu tam giác:
- …………………………………………
Câu 8: Viết các số 72581; 78521; 71285; 71582:
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
Câu 9: Hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 8 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
a-46 b-46 cm c.23 cm d-120 cm
Câu 10: Chữ số 8 trong số 78654 có giá trò là:
a-8 b-86 c.8000 d-800
Câu 11: Hình vuông có chu vi là 24 cm, cạnh hình vuông đó là:
a-6cm b-24 cm c-4 cm d-6 cm
2
II. TỰ LUẬN (3đ)


Một mảnh vườn có chiều dài là 16 m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn?






2. Có 40 kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15 kg đường thì đựng trong mấy túi?






ĐỀ 2
Phần 1 (2đ)
Bài 1(1đ) : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 84735; 74835; 85347; 74385.
…………………………………………………………………
Bài 2: (0,5đ) Số liền sau của 87605 là : ………………
Bài 3: (0,5đ) Đồng hồ chỉ 10 giờ 45 phút có nghĩa là :
(em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng)
A . 10giờ kém 15 phút B. 9giờ kém 45 phút
C. 11giờ 45 phút D. 11giờ kém 15 phút
Phần 2 :( 8đ)
Bài 1: ( 2đ)
67426 +17358 91584 - 65039 12108 x 6 29480 : 7
……………… ……………… …………… ……………………….
……………… .……………… …………… ……………………….
……………… ……………… …………… ………………………
………………………

……………………. …
Bài 2: (1đ) Tính giá trị của biểu thức :
238 - 35 : 7 = 246 + 54 x 2 =

Bài 3: (2đ) Điền dấu > < =
7m5cm 8cm 15482 40023
7m5cm 750cm 9599 12138
Bài 4: (1,5đ). một người đi bộ trong 6 phút được 540m. Hỏi 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét ( quãng
đường đi được trong mỗi phút đều như nhau) ?
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
…………………………………………
Bài 5: (1,5đ) : Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 10cm , chiều rộng là 9cm . Tính :
a. Chu vi của hình chữ nhật .
b. Diện tích của hình chữ nhật .
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………
ĐỀ 3
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Câu 1: (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A . 82461 ; 86421 ; 48612 ; 68421. B . 86421 ; 82461 ; 68421 ; 48612.

C .48621 ; 68421 ; 82461 ; 86421. D . 68421 ; 48612 ; 82461 ; 86412.

Câu 2: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 8 cm thì số đo chu vi và diện tích là:
A . 33cm ; 33cm
2
B . 66 cm ; 200 cm

C . 66 cm ; 200 cm
2
Câu 3: (0,5 điểm) Hãy chỉ ra đâu là phép chia có dư dưới đây:
A. 1645 : 3 B. 9810 : 9 C. 1832 : 4
Câu 4: (0,5 điểm) Có 56 kg gạo chia đều vào 7 túi . Hỏi phải lấy mấy túi như vậy để được 40 kg gạo ?
A . 4 túi . B . 5 túi C . 6 túi . D . 8 túi.

Câu 5: (0,5 điểm) Số liền sau của số 65 739
A. 65 729 B. 65 738 C. 65 740 D. 66 738

Câu 6: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m 2 cm = … cm là

A 92 B. 902 C. 920 D. 9 002

Câu 7: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
A. 100 B. 76 C. 420 D. 86

PHẦN II: Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a . 20 347 + 39 958 b . 61 234 - 45 678
c. 10 314 x 6 d. 48 264 : 8
Bài giải





















Câu 2: (1 điểm): Tính giá trị biểu thức.
a . ( 4500 : 9 + 6725) x 6 b. 5 x ( 100 - 99 -1)
Bài giải


















Câu 3: (2 điểm )
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ
nhật đó?
Bài Giải














Câu 4: (1 điểm) Hai tổ công nhân làm đường biết
1
5
số người ở tổ thứ nhất thì bằng
1

3
số người ở tổ
thứ hai. Nếu tổ thứ nhất chuyển sang tổ thứ hai 15 người thì số người ở hai tổ bằng nhau. Tính số
người ở mỗi tổ?
Bài giải






















4
Bài 1 (1 điểm): a) Đọc các số sau:
6742 :

45876:
b) Viết các số, biết số đó gồm :
*Tám nghìn, hai trăm , năm chục:
*Bảy mơi t nghìn chín trăm linh sáu:
Bài 2 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính:
58342 + 8176 84935 - 47654 4105 x 6 4035 : 8
.
.
.
.
.
Bài 3 (1 điểm):
367 376 75354 75122
>
<
=
?
4564 4546 68258 +1 68259
Bài 4 (1 điểm) : Khoanh vào các chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
a) Số liền trớc của 9999 là:
A. 99910 B. 10000 C. 9998 D. 1000
b) 9m 2cm = .cm
A. 92 B. 902 C. 9002 D. 920
Bài 5 (2 điểm): Có 42 cái cốc nh nhau đợc xếp vào 7 hộp. Hỏi 4572 cái cốc cùng loại thì xếp đợc vào
bao nhiêu hộp nh thế?
Bài giải:



Bài 6 (2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có kích thớc nh hình vẽ. Hãy tính chu vi và diện tích

của hình chữ nhật đó?
Bài giải: A 18 cm B


C D







Bài 7 (1 điểm):
a) Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số đó là 3.


b) Xếp các số đã viết đợc ở câu a theo thứ tự từ lớn đến bé.

5
6cm
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số lớn nhất có 4 chữ số được lập từ 4 chữ số: 2; 0; 1; 3 là
A. 1023 B. 2013 C. 3102 D. 3210
Câu 2: Một số chia cho 8 thì được thương là 9 và số dư là 6. Số đó là:
A. 72 B. 76 C. 77 D. 78
Câu 3: Ngày 16 tháng 5 năm 2013 là thứ năm. Vậy ngày 23 tháng 5 năm 2013 là thứ mấy trong
tuần:
A. thứ tư B. thứ năm C. thứ sáu D. thứ bảy
Câu 4: Có 21 kg gạo chia đều vào 7 túi. Hỏi phải lấy mấy túi như thế để đựng được 30 kg gạo?

A. 10 túi B. 8 túi C. 9 túi D. 5 túi
Câu 5: Năm nay mẹ 43 tuổi, con 7 tuổi. Hai năm nữa tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ ?
A.
1
5
B.
1
6
C.
1
9
D.
1
45
Câu 6: Một hình vuông có chu vi 20cm. Nếu tăng mỗi cạnh của hình vuông
thêm 2cm thì được hình vuông mới có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 36cm
2
B. 40cm
2
C. 44cm
2
D. 49cm
2
B. Phần tự luận: ( 7đ )
Bài 1. :( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
5038 + 3657 ; 85392 – 4086 ; 645
×
5 ; 10712 : 4









Bài 2 : ( 1đ) Điền số thích hợp vào ô trống :
422 < - 9 < 424 ; 3kg 9g + 2kg = g


5
1
giờ = phút ; 27m 9dm = cm
Bài 3. ( 1 điểm) Tìm y biết :
a/ 6880 : y = 4 ; b/ ( 45 : 5 )
×
y = 999







Bài 4.(1 điểm) Có 5 thùng kẹo như nhau chứa tổng cộng 720 viên kẹo, mỗi thùng kẹo có 6 gói. Hỏi
mỗi gói chứa bao nhiêu viên kẹo?










Bài 5 (2 điểm) Một hình vuông có chu vi 3dm 6cm. Hình vuông đó có diện tích bao nhiêu xăng ti
mét vuông ?








ĐỀ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
TOÁN ( 3 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Có 51 con thỏ, nhốt vào mỗi chuồng 4 con. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuồng?
A. 12 chuồng B.11 chuồng C. 3 chuồng D. 13 chuồng
2. Có 115 túi đường, mỗi túi có 5 kg đường. Người ta bán đi 155 kg đường. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-
lô- gam đường?
A. 420 kg B. 89 kg C. 120 kg D. 575 kg
3. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 15 m. người ta trồng cam xung quanh vườn đó, cách 3m trồng
1 cây. Hỏi xung quanh vườn đó trồng được bao nhiêu cây?
A. 60 cây B. 30 cây C. 20 cây D.15 cây
4.Giá trị biểu thức ( 24 – 12 : 3) x 4 là:
A. 16 B. 80 C. 20 D. 24
5. Năm nay bố 35 tuổi. Sau đây 1 năm tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi con sau đây 1 năm.

A. 8 tuổi B. 7 tuổi C. 6 tuổi D. 5 tuổi
6. Cưa một khúc gỗ làm 2 đoạn mất 10 phút. Hỏi cưa khúc gỗ đó làm 4 đoạn mất bao nhiêu phút?
A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút
TIẾNG VIỆT (3 điểm):
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. Chăn châu, trâu trấu, trật trội, chật tự. B. Chăn trâu, châu chấu, chật chội, trật tự.
C. Chăn châu, châu chấu, chật trội, chật tự.
Bài 2: Cho khổ thơ:
Cây bầu hoa trắng
Cây mướp hoa vàng
Tim tím hoa xoan
Đỏ tươi râm bụt .
Trong khổ thơ trên, dòng nào nêu đúng các từ chỉ đặc điểm?
A. trắng, vàng, hoa xoan, đỏ tươi. B. bầu, mướp, hoa xoan, râm bụt.
C. trắng, vàng, tim tím, đỏ tươi.
Bài 3: Dòng nào sau đây thể hiện đúng mẫu câu Ai thế nào?
A. Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm. B. Trên trời, một đàn cò trắng đang bay.
C. Cây tre là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam.
Bài 4: Dòng nào sau đây có những từ cùng nghĩa với Tổ quốc?
A. quê cha đất tổ, quê hương, quê nhà, quê quán.
B. giang sơn, cơ ngơi, toàn thể, toàn cầu.
C. đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
TOÁN (7 điểm)
Bài 1: Tính nhanh ( 2 điểm)
a) 237 x 2 + 237 x 5 + 3 x 237 b) (2 + 4 + 6 + + 34 + 36 + 38) x (54 – 6 x 9)
Bài 2: Tìm y ( 2 điểm)
a) y x 4 = 1204 x 7 b) y : 5 + 120 = 245
Bài 3:(3 điểm):

a) Bố năm nay 48 tuổi, tuổi bố gấp 6 lần tuổi em. Tuổi anh gấp 2 lần tuổi em. Hỏi anh năm nay bao
nhiêu tuổi?
b) Tìm diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 13cm, chiều
rộng 5cm
HD CHẤM BÀI KHẢO SÁT HS GIỎI LỚP 3 - NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN TOÁN
Phần Đáp án Điểm
Trắc nghiệm
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
1 – D, 2 – A, 3 – C, 4 – B, 5- C, 6- B
3 điểm
Tự luận 7 điểm
Bài 1 a) = 237 x (2 + 5 + 3) 0,5 điểm
= 237 x 10 0,25 đ
= 2370 0,25 đ
b) = (2 + 4 + 6 + + 34 + 36 + 38) x (54- 54) 0,5 đ
= (2 + 4 + 6 + + 34 + 36 + 38) x 0 0,25 đ
2 điểm
= 0 0,25 đ
Bài 2 a) y x 4 = 1204 x 7
y x 4 = 8428 0,5 đ
y= 8428 : 4 0,25 đ
y = 2107 0,25 đ
b) y: 5 + 120 = 245
y : 5 = 245 – 120 0, 25 đ
y : 5 = 125 0, 25 đ
y = 125 x 5 0, 25 đ
y = 625 0, 25 đ
2 điểm
Bài 3

a. 1,5 điểm
Viết câu lời giải và phép tính tìm số tuổi em đúng cho 0,5đ
Viết câu lời giải và phép tính tìm số tuổi anh đúng cho 0,75đ
Viết đáp số đúng cho 0,25 điểm
b. 1.5 điểm
Viết câu lời giải và phép tính tìm chu vi hình chữ nhật đúng
cho 0,5đ: (13+5) x 2 = 36(cm)
- Trả lời: Vậy chu vi HCN bằng chu vi hình là 36 cm cho
0,25 đ(không có câu này không tính điểm tiếp theo)
Viết câu lời giải và phép tính tìm cạnh hình vuông đúng cho
0,25đ : 36 : 4 = 9(cm)
Viết câu lời giải và phép tính tìm diện tích hình vuông đúng
cho 0,25đ: 9 x 9 = 81(cm
2
)
Viết đáp số đúng cho 0,25 điểm: 81(cm
2)
3 điểm
ĐỀ 7
1. Viết (theo mẫu):
Đọc số Viết số
Hai mươi nghìn một trăm hai mươi sáu 20 126
31 205
Hai mươi nghìn ba trăm linh năm
62 348
Hai mươi ngìn bốn trăm ba mươi hai
2. > a) 63 275….63274 + 3
< ?
= b) 26 473….26475
3.Đặt tính rồi tính:

7386 + 9548 6732 – 4528



4635 x 6 6336 : 9



4. Viết các số 52 671; 52 761; 52 716; 52 617 theo thứ tự từ bé đến lớn là:


5.Tìm X:
a) X x 8 = 2864 b) X : 5 = 1232


6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Cho 2m9cm=………cm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 29 B. 290 C. 200 D. 209
b) Số liền trước số 72 840 là:
A. 72841 B. 72830 C. 72839 D. 72850
7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho hình vuông có cạnh là 10 cm.
a) Chu vi hình vuông là:
b) Diện tích hình vuông là:
8. 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết rằng mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng
nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyen vo ?
cn hdfauxdfeqfgwejgcfywrntjhfuwbjffguygtfyugarwmkjiuh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×