Tải bản đầy đủ (.pdf) (196 trang)

Quản trị chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 196 trang )

Quản trị chiến lược
Học phần: 3 tín chỉ
Đối tượng: Chính quy

1

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020


Mục tiêu môn học
Mục tiêu chung
Cung cấp nguyên lý về bản chất của QTKD hiện đại áp dụng

với mọi loại hình DN.
Tạo lập tư duy CL trong mối quan hệ tương thích với MTKD
thường xuyên thay đổi
Mục tiêu cụ thể
Cung cấp những nguyên lý căn bản của QTCL
Cung cấp những kiến thức căn bản với tiếp cận quản trị theo

mục tiêu và quản trị theo quá trình
Cung cấp phương pháp và kỹ năng vận dụng kiến thức QTCL
trong thực tiễn KD
2

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020



Chương trình mơn học
Cấu trúc

Số tiết

Chương 1 : Tổng quan về Quản Trị Chiến Lược

3

Chương 2: Tầm nhìn chiến lược - Sứ mạng kinh doanh - Mục tiêu CL và
trách nhiệm xã hội của DN

3

Chương 3: Phân tích mơi trường bên ngồi của DN

6

Chương 4: Mơi trường bên trong DN

6

Chương 5: Các loại hình chiến lược

9

Chương 6: Những vấn đề quản trị cơ bản trong thực thi chiến lược của DN

6


Chương 7: Kiểm tra & đánh giá chiến lược.

3

Thảo luận

9

3

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020


Tài liệu tham khảo
 Tài liệu bắt buộc:

 Nguyễn Hoàng Long, Nguyễn Hồng Việt (2015), Giáo trình Quản trị chiến

lược, NXB Thống kê
 Tập thể tác giả (2019), Bài tập Quản trị chiến lược, Bộ môn Quản trị chiến lược
 Fred R.David (2006), Khái luận về Quản trị chiến lược, NXB Thống kê.
 Ngô Kim Thanh (2014), Quản trị chiến lược, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
 M. E Porter (2016), Chiến lược cạnh tranh, NXB Trẻ
 Tài liệu khuyến khích

 M. E Porter (2016), Lợi thế cạnh tranh, NXB Trẻ


 G. Johnson, K. Scholes (2008), Exploring Corporate Strategy, NXB Pearson

Education, USA.
 Richard Lynch (2006). Corporate Strategy, NXB Prentice Hall, USA.
 Hill, Charles W. L., and Gareth Jones (2008), Strategic Management: An
integrated approach, NXB Boston Houghton Mifflin, USA.
4

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020


Tài liệu tham khảo (tiếp)
 Website:
 www.ceoexpress.com

 www.saigontimes.com.vn/tbktsg

5

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020


Đánh giá kết quả học phần
Điểm thành phần
Điểm chuyên cần
0-10%

Vắng 10-20%
Vắng 20-30%
Vắng 30-40%
Vắng >40%

Trọng số
0.1

Vắng

Tối đa 10 đ
Tối đa 8 đ
Tối đa 6 đ
Tối đa 4 đ
0 đ (Ko đủ ĐKDT)

Điểm thực hành

0.3

Kiểm

tra
Bài tập
Thảo luận

Điểm thi hết học phần

0.6


Thi viết 2 câu hỏi dạng tự luận (120 phút)

6

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020


Chương 1.
Tổng quan Quản trị chiến lược
Học phần: 3 tín chỉ
Đối tượng: Chính quy

7

Bộ mơn Quản trị chiến lược

8/5/2020


Nội dung
 1.1. Khái niệm và vai trò của QTCL
 1.2. Một số thuật ngữ cơ bản trong QTCL
 1.3. Q trình phát triển tư duy chiến lược
 1.4. Mơ hình và các giai đoạn QTCL của DN
 1.5. Vị trí, đối tượng và phương pháp nghiên cứu

8


Bộ mơn Quản trị chiến lược

8/5/2020


1.1.1. Khái niệm và các yếu tố cấu thành CL
 Khái niệm Chiến lược
Alfred Chandler (1962) “Chiến lược bao hàm việc ấn định các

mục tiêu cơ bản, dài hạn của DN, đồng thời áp dụng một chuỗi
các hành động cũng như sự phân bổ các nguồn lực cần thiết để
thực hiện các mục tiêu này”.
 Johnson & Scholes (1999): “Chiến lược là định hướng và

phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh
tranh cho tổ chức thơng qua việc định dạng các nguồn lực của
nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và
thỏa mãn mong đợi của các bên liên quan”.
9

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020


1.1.1. Khái niệm và các yếu tố cấu thành CL
 Chiến lược của doanh nghiệp bao gồm:
 Phương hướng của DN trong dài hạn
 Thị trường và quy mô của DN
 Lợi thế cạnh tranh của DN

 Các nguồn lực cần thiết để DN cạnh tranh
 Các nhân tố môi trường ảnh hưởng tới khả năng cạnh

tranh của DN
 Những giá trị và kỳ vọng của các nhân vật hữu quan

10

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020


1.1.2. Khái niệm và vai trò của QTCL
 Khái niệm Quản trị chiến lược
 Là một tập hợp quyết định và hành động
 Thể hiện thông qua kết quả của việc hoạch

định, thực thi và đánh giá các chiến lược
 Được thiết kế nhằm đạt được các mục tiêu dài

hạn của tổ chức

11

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020



1.1.2. Khái niệm và vai trò của QTCL
 Thiết lập chiến lược hiệu quả hơn
 Đạt tới những mục tiêu của tổ chức
 Quan tâm tới các bên liên quan
 Gắn sự phát triển ngắn hạn trong dài hạn.
 Quan tâm tới cả hiệu suất và hiệu quả.

12

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020


Nội dung
 1.1. Khái niệm và vai trò của QTCL
 1.2. Một số thuật ngữ cơ bản trong QTCL
 1.3. Q trình phát triển tư duy chiến lược
 1.4. Mơ hình và các giai đoạn QTCL của DN
 1.5. Vị trí, đối tượng và phương pháp nghiên cứu

13

Bộ mơn Quản trị chiến lược

8/5/2020


1.2. Một số thuật ngữ cơ bản
1.2.1. Chiến lược gia:

 Khái niệm: Là những người chịu trách nhiệm cao nhất

cho thành cơng hay thất bại của DN
 Ví dụ: chủ DN, TGĐ, CEO, điều hành viên cấp cao, cố
vấn, chủ sở hữu, chủ tịch hội đồng quản trị…
 Lưu ý: Các chiến lược gia khác nhau trong thái độ, tính
cách, đạo lý, mức độ liều lĩnh, sự quan tâm đến những
trách nhiệm xã hội, quan tâm đến khả năng tạo lợi nhuận,
quan tâm đến mục tiêu ngắn hạn và dài hạn, phong cách
quản lý…
14

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020


1.2.2. Các cấp chiến lược

CL cấp
công ty

CL cấp
kinh doanh

CL cấp chức năng

15

Bộ môn Quản trị chiến lược


8/5/2020


a. Chiến lược cấp công ty
Liên quan đến mục tiêu tổng thể và quy mô của DN để

đáp ứng được những kỳ vọng của các cổ đông.
Là một lời công bố về mục tiêu dài hạn, các định hướng

phát triển của tổ chức.
Công ty đã, đang và sẽ hoạt động trong
ngành KD hoặc những ngành KD nào?
16

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020


b. Chiến lược cấp kinh doanh
 Liên quan tới việc làm thế nào 1DN có thể cạnh tranh thành

cơng trên một thị trường (đoạn thị trường) cụ thể.
 Phải chỉ ra được cách thức DN cạnh tranh trong các ngành

kinh doanh khác nhau, xác định vị trí cạnh tranh cho các
SBU và làm thế nào để phân bổ các nguồn lực hiệu quả.
• Ai?: Ai là KH của DN?
• Cái gì?: Nhu cầu của KH là gì?

• Như thế nào?: Chúng ta phải khai thác lợi thế
cạnh tranh của DN ntn để phục vụ nhu cầu của KH?
17

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020


c. Chiến lược cấp chức năng
 Từng bộ phận chức năng trong tổ chức (R&D, Hậu cần, Sản

xuất, Marketing, Tài chính…) được tổ chức như thế nào để
thực hiện được chiến lược cấp công ty và cấp KD?
 Là 1 lời công bố chi tiết về các mục tiêu và phương thức hành

động ngắn hạn nhằm đạt được các mục tiêu ngắn hạn của các
SBU và mục tiêu dài hạn của tổ chức.
 Giải quyết 2vấn đề:
 Đáp ứng của lĩnh vực chức năng đối với MT tác nghiệp.
 Phối hợp với các chính sách chức năng khác nhau.
18

Bộ mơn Quản trị chiến lược

8/5/2020


1.2.3. Chính sách
 Là một hệ thống các chỉ dẫn, dẫn dắt DN trong quá trình


đưa ra và thực hiện các quyết định chiến lược.
 Là một phương tiện nhằm đạt được các mục tiêu của

DN.
 Bao gồm các văn bản hướng dẫn, các quy tắc, thủ tục

được thiết lập để hậu thuận cho các hành động
Chiến lược

19

Bộ môn Quản trị chiến lược

Chính sách

Mục tiêu

8/5/2020


1.2.4. Cơ hội và thách thức
 Khái niệm: là những

 Các yếu tố cần phân tích

khuynh hướng & sự kiện

 Kinh tế - xã hội


khách

 Văn hóa

quan

của

mơi

trường có ảnh hưởng đến

 Chính trị - Pháp luật

DN trong tương lai.

 Cơng nghệ
 Đối thủ cạnh tranh
 Nhà cung cấp
 Khách hàng
 …..

20

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020


1.2.5. Điểm mạnh và Điểm yếu

 Khái niệm:
 Là những hoạt động có

thể kiểm sốt được
trong nội bộ DN.
 Là các lĩnh vực mà DN

đã và đang thực hiện tốt
(thế mạnh) hoặc kém
(điểm yếu).

21

Bộ môn Quản trị chiến lược



Các yếu tố cần phân tích
 Quản lý
 Marketing
 Tài chính
 Nhân sự
 …..

8/5/2020


1.2.6. Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU)
 Khái niệm: SBU là một đơn vị KD riêng lẻ hoặc trên một tập


hợp các ngành KD có liên quan (Cặp sản phẩm/thị trường), có
đóng góp quan trọng vào sự thành cơng của DN.
 Có thể được hoạch định riêng biệt với các phần cịn lại của DN.
 Có 1 tập hợp các ĐTCT trên một thị trường xác định.
 Cần phải điều chỉnh chiến lược của SBU với các chiến lược của

các SBU khác trong DN

22

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020


Một số tiêu chí quan trọng xác định SBU
Tiêu chí

Các ví dụ

1. Các sản phẩm/dịch vụ có thể
khác biệt hóa về công nghệ

DN sản xuất nước giải khát :
SBU : Nước cola; SBU : Nước chanh

2. Các sản phẩm/dịch vụ có thể
khác biệt hóa theo cơng dụng

DN dược phẩm :

SBU : Thuốc điều trị bệnh cao huyết áp
SBU : Thuốc điều trị bệnh cúm

3. Các sản phẩm/dịch vụ có thể
khác biệt hóa theo vị thể trong
chuỗi giá trị của ngành

DN sản xuất và kinh doanh giày dép
SBU : Sản xuất giày dép
SBU : Các cửa hàng bán lẻ giày dép

4. Các sản phẩm/dịch vụ có thể
khác biệt hóa theo nhãn hiệu hay
tiếp thị

DN sản xuất thuốc lá :
SBU : Nhãn A; SBU : Nhãn B

5. Khác biệt hóa theo phân loại
khách hàng

DN sản xuất café :
SBU : Bán lẻ cho khách hàng cá nhân
SBU : Phân phối cho các nhà hàng, khách sạn,…

6. Khác biệt hóa theo phân đoạn
thị trường

DN sản xuất đệm :
SBU : S/p giá cao dành cho khách hàng chuộng chất lượng và

hình thức, được bán dưới thương hiệu uy tín của DN.
8/5/2020
SBU : S/p giá thấp, được bản dưới nhãn hàng riêng.

23

Bộ môn Quản trị chiến lược


Nội dung
 1.1. Khái niệm và vai trò của QTCL
 1.2. Một số thuật ngữ cơ bản trong QTCL
 1.3. Q trình phát triển tư duy chiến lược
 1.4. Mơ hình và các giai đoạn QTCL của DN
 1.5. Vị trí, đối tượng và phương pháp nghiên cứu

24

Bộ mơn Quản trị chiến lược

8/5/2020


1.3.1. Giai đoạn 1: Hoạch định tài chính cơ bản
 Các nhà quản trị lập ra hệ thống ngân sách cho năm sau
 Các kế hoạch được xây dựng chủ yếu dựa trên thông tin nội bộ

của công ty, các thông tin về môi trường chủ yếu do bộ phận
bán hàng cung cấp
 Ưu điểm: Không mất nhiều thời gian

 Nhược điểm:
 Chỉ tạo ra sự chủ động điều hành tối đa trong 01 năm
 Yếu tố CL hết sức mờ nhạt
 Các hoạt động của cty dễ bị ngắt quãng
25

Bộ môn Quản trị chiến lược

8/5/2020


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×