Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Quản trị chiến lược Chương 1:Giới Thiệu Chiến Lược GV:tiến sĩ Nguyễn Hữu Quyền docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.95 KB, 23 trang )


Môn: Qu n tr chi n l cả ị ế ượ
Ch ng 1:Gi i Thi u Chi n L cươ ớ ệ ế ượ
Tr
Tr
ường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu
ường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu
L
L
ớp: DH07DL
ớp: DH07DL
GV:tiến sĩ Nguyễn Hữu Quyền
GV:tiến sĩ Nguyễn Hữu Quyền

Danh S
Danh S
ách Nhóm 1
ách Nhóm 1
Tôn
Tôn


Nữ Ngọc Ly
Nữ Ngọc Ly
Lê Thị Lập
Lê Thị Lập
khổng Thị Vân Khanh
khổng Thị Vân Khanh
Phan Thị
Phan Thị



Phan Thị Thục Giang
Phan Thị Thục Giang
Trương Thị Thanh Huyền
Trương Thị Thanh Huyền
Đặng Thị Ngát
Đặng Thị Ngát
Đặng Thị Phương
Đặng Thị Phương
Nguyễn Thị Hồng Phượng
Nguyễn Thị Hồng Phượng
Nguyễn Tấn Lợi
Nguyễn Tấn Lợi
Nguyễn Mạnh Hà
Nguyễn Mạnh Hà
Nguyễn Võ Phương Thuỳ
Nguyễn Võ Phương Thuỳ

N i dung ch ng h c:ộ ươ ọ
1.1 Chi n l cế ượ
1.1.1 Khái ni m chi n l c ệ ế ượ
1 .1.2 Mô hình phát tri n chi n l cể ế ượ
1.2 Qu n tr chi n l cả ị ế ượ
1.2.1 T m quan tr ng c a qu n tr chi n l cầ ọ ủ ả ị ế ượ
1.2.2 Khái ni m qu n tr chi n l cệ ả ị ế ượ
1.2.3 Qúa trình qu n tr chi n l cả ị ế ượ
1.2.4 S m nh và các m c tiêuứ ệ ụ

Thuật ngữ chiến lược bắt nguồn từ thuật ngữ Hy Lạp
Thuật ngữ chiến lược bắt nguồn từ thuật ngữ Hy Lạp

cổ đại
cổ đại
Chiến lược – STRATEGOS – có nghĩa là “tổng thể”
Chiến lược – STRATEGOS – có nghĩa là “tổng thể”
Năm 1962, Chandle đã định nghĩa:
Năm 1962, Chandle đã định nghĩa:


Chiến lược là sự xác định các mục tiêu, mục đích dài
Chiến lược là sự xác định các mục tiêu, mục đích dài
hạn của doanh nghiệp, sự chấp nhận chuỗi các hành
hạn của doanh nghiệp, sự chấp nhận chuỗi các hành
động cũng như phân bổ nguồn lực cần thiết để thực
động cũng như phân bổ nguồn lực cần thiết để thực
hiện các mục tiêu này”
hiện các mục tiêu này”


1.1.1 Khái ni m chi n l cệ ế ượ
1.1.1 Khái ni m chi n l cệ ế ượ
1.1 Chi n l cế ượ

Năm 1980 Quin đ nh nghĩa:ị
“Chi n l c là mô th c hay k ho ch thích h p các m c tiêu c ế ượ ứ ế ạ ợ ụ ơ
b n, các chính sách và các chu i hành đ ng c a t ch c vào ả ỗ ộ ủ ổ ứ
trong m t t ng th c k t ch t ch ”ộ ổ ể ố ế ặ ẽ
Quan ni m c a Michael E.Porter:ệ ủ
“Chi n l c là s l a ch n nh ng gì c n thi t làm và cái gì ế ượ ự ự ọ ữ ầ ế
không nên làm, nh ng cái gì ch đáp ng cho m t nhóm đ i ữ ỉ ứ ộ ố
t ng khách hàng ch không ph i t t c ”ượ ứ ả ấ ả

Johnson và Schole đ nh nghĩa:ị
“Chi n l c là đ nh h ng và ph m vi c a 1 t ch c trong ế ượ ị ướ ạ ủ ổ ứ
dài h n, nh m đ t đ c l i th cho t ch c thông qua c u ạ ằ ạ ượ ợ ế ổ ứ ấ
hình các ngu n l c c a nó trong b i c nh c a môi tr ng ồ ự ủ ố ả ủ ườ
thay đ i, đ đáp ng nhu c u th tr ng và tho mãn kì ổ ể ứ ầ ị ườ ả
v ng c a các bên h u quan”ọ ủ ữ

Mintzberg tóm l c đ nh nghĩa đa di n ượ ị ệ
trong đ nh nghĩa v i 5 ch p:ị ớ ữ
K ho ch (plan):chu i nh t quán hành ế ạ ỗ ấ
đ ng d đ nh.ộ ự ị
Khuôn m u(pattem): s kiên đ nh v hành ẫ ự ị ề
vi.
B trí(position):phù h p v i t ch c và môi ố ợ ớ ổ ứ
tr ng c a nó.ườ ủ
Tri n v ng(perspective):cách th c nh n ể ọ ứ ậ
th c.ứ
Th đo n(ploy):cách th c hành x v i đ i ủ ạ ứ ử ớ ố
th .ủ

Henry Minzberg đã đ a ra m t mô hình phát tir n ư ộ ể
chi n l c nh m cung c p cho chúng ta cái nhìn hoàn ế ượ ằ ấ
thi n h n vè chi n l c hi n nay.ệ ơ ế ượ ệ
1.1.2 Mô hình phát tri n chi n l cể ế ượ
Chi n l c d đ nh và chi n l c th c hi nế ượ ự ị ế ượ ự ệ
Chi n l cế ượ
d đ nhự ị
Chi n l cế ượ
cân nh cắ
Chi n l c ế ượ

th c hi nự ệ
Chi n l cế ựơ
không đ c ựơ
th c hi nự ệ
Chi n l c ế ượ
phát sinh

Chi n l c hi n th c là s n ph m c a ế ượ ệ ự ả ẩ ủ
nh ng gì đ c ho ch đ nh.ữ ượ ạ ị
Chi n l c phát sinh ch a đ c ho ch đ nh t ế ượ ư ượ ạ ị ừ
tr c, th ng phát sinh t nh ng hành đ ng t ướ ườ ừ ữ ộ ự
ch c a cá nhân , các nhà qu n tr c p d i, t ủ ủ ả ị ấ ướ ừ
nh ng khám phá hay s ki n tình c .ữ ự ệ ờ
Trên th c t , chi n l c c a h u h t các t ự ế ế ượ ủ ầ ế ổ
ch c có th là s k t h p gi a các chi n ứ ể ự ế ợ ữ ế
l c d đ nh và chi n l c phát sinh.ượ ự ị ế ượ

1.2 Qu n tr chi n l cả ị ế ượ
Khái ni m: Qu n tr chi n l c là ti n trình xác đ nh các ệ ả ị ế ượ ế ị
m c tiêu c b n dài h n c a doanh nghi p, l a ch n ụ ơ ả ạ ủ ệ ự ọ
cách th c ho c ph ng h ng hành đ ng và phân b tài ứ ặ ươ ướ ộ ổ
nguyên thi t y u đ th c hi n các m c tiêu đó. (theo ế ế ể ự ệ ụ
Alfred Chaldler)
1.2.1 T m quan tr ng c a qu n tr chi n l cầ ọ ủ ả ị ế ượ
Đ t đ n nh ng m c tiêu c a t ch c, doanh nghi p.ạ ế ữ ụ ủ ổ ứ ệ
Quan tâm đ n nh ng nhân v t h u quan m t cách ế ữ ậ ữ ộ
r ng l nộ ớ
G n s phát tri n ng n h n trong b i c nh dài h n.ắ ự ể ắ ạ ố ả ạ
T p trung s quan tâm đ n c hi u su t và hi u qu .ậ ự ế ả ệ ấ ệ ả


1.2.2 Khái ni m qu n tr chi n l cệ ả ị ế ượ
M c tiêu:ụ
-
Các m c tiêu ng n h n: Là n n t ng c a ho ch đ nh chi n l c, ụ ắ ạ ề ả ủ ạ ị ế ượ
v i nh ng đ c đi m sau đây:ớ ữ ặ ể
C th (specific)ụ ể
Có th đo l ng đ c (measurable)ể ườ ượ
Có th giao cho m i ng i (assignable)ể ọ ườ
Là thách th c, nh ng kh thi (realistic)ứ ư ả
Có gi i h n c th và th i gian (time-bounded)ớ ạ ụ ể ờ
,

M c tiêu dài h n:ụ ạ
G m m c tiêu tài chính và m c tiêu phi tài chínhồ ụ ụ
T o ra th t u tiên và c s cho s ch n l a, đánh đ iạ ứ ự ư ơ ở ự ọ ự ổ
Ph i hi n th c khi nh ng ng i lao đ ng đ a ra nh ng n l c ả ệ ự ữ ườ ộ ư ữ ỗ ự
c n thi tầ ế
Liên quan t i ho t đ ng và k t h p các ch c năng khác nhau c a ớ ạ ộ ế ợ ứ ủ
t ch cổ ứ

1.2.3 Qúa trình qu n tr chi n l cả ị ế ượ
Qúa trình qu n tr chi n l c có th chia làm 5 b c chính, ả ị ế ượ ể ướ
bao g m:ồ
(1) L a ch n s m nh và các m c tiêu ch y u cùa công tyự ọ ứ ệ ụ ủ ế
(2) Phân tích môi tr ng bên ngoài đ nh n d ng các c ườ ể ậ ạ ơ
h i và đe doộ ạ
(3) Phân tích môi tr ng bên trong đ nh n d ng các đi m ườ ể ậ ạ ể
m nh và y u c a t ch cạ ế ủ ổ ứ
(4) L a ch n các chi n l c trên c s tìm ki m các ngu n ự ọ ế ượ ơ ở ế ồ
l c, kh năng và năng l c c t lõi và phát tri n nó đ hoá ự ả ự ố ể ể

gi i các nguy c , t n d ng các c h i t môi tr ng bên ả ơ ậ ụ ơ ộ ừ ườ
ngoài
(5) Th c thi chi n l c ự ế ượ

Thi t k ki m soátế ế ể
L aự ch nọ & xây
d ngự các chi nế l cượ
Chi nế l cượ công ty
Chi nế l cượ ch cứ năng
Làm phù h p chi n l cợ ế ượ
c u trúc và ấ ki mể sóat
Phân tích bên ngoài
(các cơ h iộ , đe doạ)
Phân tích bên trong
(tìm các ngu nồ l cự khả
năng, năng l cự c tố lõi )
C u trúc t ch cấ ổ ứ
Sứ m nhệ và m cụ tiêu
Chi nế l cượ toàn c uầ
Chi nế l cượ kinh doanh
Thay đ i chi n l cổ ế ượ

1.2.4 S m nh và các m c tiêu ch y uứ ệ ụ ủ ế
S m nh và m c tiêu ch y u c a t ch c cung c p ứ ệ ụ ủ ế ủ ổ ứ ấ
m t b i c nh đ xây d ng các chi n l c.ộ ố ả ể ự ế ượ
S m nh trình bày lý do t n t i c a t ch c và ch ra ứ ệ ồ ạ ủ ổ ứ ỉ
nó s làm gì.ẽ
vd: S m nh c a m t hãng hàng không qu c gia có ứ ệ ủ ộ ố
th là đáp ng nhu c u đi l i t c đ cao cho khách ể ứ ầ ạ ố ộ
v i giá c h p lý.ớ ả ợ

Các m c tiêu ch y u xác đ nh nh ng gì mà t ch c ụ ủ ế ị ữ ổ ứ
hi v ng đáp ng trong ph m vi trung và dài h nọ ứ ạ ạ

Doanh
nghi pệ
Phân tích bên trong

Phân tích bên ngoài: m c tiêu là nh n th c các c h i và ụ ậ ứ ơ ộ
nguy c t môi tr ng bên ngoài c a t ch cơ ừ ườ ủ ỗ ứ
Doanh
ngi pệ

Hình thành và l a ch n chi n l cự ọ ế ượ
M c đích c b n là hình thành ụ ơ ả
c b n mà nó đ nh h ng t o ơ ả ị ướ ạ
s phù h p hay t ng x ng ự ợ ươ ứ
gi a các ngu n l c c a công ữ ồ ự ủ
ty v i nhu c u c a môi tr ng ớ ầ ủ ườ
các công ty đó đang ho t ạ
đ ng.ộ

Chi n l c c p công tyế ượ ấ
M t chíên l c c p công ty ph i tr l i ộ ượ ấ ả ả ờ
câu h i : các lo i kinh doanh nào có th ỏ ạ ể
làm c c đ i kh năng sinh l i dài h n ự ạ ả ợ ạ
c a công ty? Trong nhi u t ch c, vi c ủ ề ổ ứ ệ
c nh tranh thành công th ng có nghĩa ạ ườ
là h i nh p d c – đó là quá trình tích h p ộ ậ ọ ợ
các ho t đ ng ho c là ng c v phái ạ ộ ặ ượ ề
đ u vào c a quá trình s n xu t chính ầ ủ ả ấ

ho c là xuôi theo chi u phân ph i s ặ ề ố ử
d ng các đ u ra c a ho t đ ng chính. ụ ầ ủ ạ ộ

Chi n l c c p đ n v kinh doanhế ượ ấ ơ ị
Bao g m ch đ c nh tranh mà công ty l a ch n đ ồ ủ ề ạ ự ọ ể
nh n m nh, cách th c mà nó t đ nh v vào th tr ng ấ ạ ứ ự ị ị ị ườ
đ đ t đ c l i th c nh tranh và các chi n l c đ nh ể ạ ượ ợ ế ạ ế ượ ị
v khác nhau có th s d ng trong b i c nh khác nhau ị ể ử ụ ố ả
c a m i ngành. Có ba lo i chi n l c chính c p các ủ ỗ ạ ế ượ ở ấ
đ n v kinh doanh, đó là:ơ ị
-
Chi n l c d n đ o v chi phíế ượ ẫ ạ ề
-
Chi n l c t o s khác bi tế ượ ạ ự ệ
-
Chi n l c t p trung vào các khe h th tr ngế ượ ậ ở ị ườ

Chi n l c ch c năngế ượ ứ
L i th c nh tranh b t ngu n t năng l c c a ợ ế ạ ắ ồ ừ ự ủ
công ty nh m đ t đ c s v t tr i v hi u qu , ẳ ạ ượ ự ượ ộ ề ệ ả
ch t l ng, s c i ti n và trách nhi m v i khách ấ ượ ự ả ế ệ ớ
hàng. V i các chi n l c c p ch c năng, chúng ớ ế ượ ấ ứ
ta có y xem xét vai trò và cách th c mà các ứ
chi n l c này h ng đ n hoàn thi n hi u su t ế ượ ướ ế ệ ệ ấ
và d ch v khách hàng.ị ụ

Chi n l c kinh doanh ế ượ qu c tố ế
Trong khi tìm ki m cách th c thâm nh p toàn c u, công ty ế ứ ậ ầ
s xem xét l i ích và chi phí c a vi c m r ng ho t đ ng ẽ ợ ủ ệ ở ộ ạ ộ
trên ph m vi toàn c u, trên c s b n chi n l c khác nhau, ạ ẩ ơ ở ố ế ượ

g m: Chi n l c đa qu c gia (multidomestic), chi n l c ồ ế ượ ố ế ượ
qu c t (international), chi n l c toàn c u (global), vàa ố ế ế ượ ầ
chi n l c xuyên qu c gia (transnational) mà các công ty có ế ượ ố
th ch p thu n đ c nh tranh trên th tr ng toàn c u.ể ấ ậ ể ạ ị ườ ầ

Tóm l i, đ th c hi n chi n l c các nhà qu n tr c n ph i:ạ ể ự ệ ế ượ ả ị ầ ả
.
Bi n chi n l c thành hành đ ng ế ế ượ ộ
và đ t d n s h i nh pạ ế ự ộ ậ
Phân b các ngu n l c cho vi c ổ ồ ự ệ
th c hi n các chi n l cự ệ ế ượ
Thi t k c u trúc và ki m soát ế ế ấ ể
chi n l cế ượ

Nhóm xin chân thành
cám n th y và các ơ ầ
b nạ

×