Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

thi KSCL lần 2 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 7 trang )

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn

Đăng ký học – Inbox thầy

Nội dung buổi học
Phần 1 – Kiểm tra 50 câu 90 phút trong nhóm kín – các Kiến thức đã học
Phần 2 – Công bố BXH
Phần 3 – Livestream chữa chi tiết
1.

Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
5
0

x 
y



Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là
A. 1.
2.

B. 3.

Cho hàm số f  x  

B. 1.

1
D. y  .


2

C.
2

 x  21 .

D.

Số điểm cực trị của hàm số f  x  là
C. 3.

D. 21.

x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1

A. Hàm số đồng biến trên  2;   .

B. Hàm số nghịch biến trên  1;    .

C. Hàm số đồng biến trên .

D. Hàm số đồng biến trên  0;    .

6.

Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 2  2 x trên đoạn  2; 2 là


7.

A. 0.
B. 4.
C. 1.
Có bao nhiêu cách chọn ra 2 bạn đi tập văn nghệ từ 1 lớp có 40 bạn ?
A. 40!.

8.



x 1

2x  4

B.

Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   x



D. 0.

1
C. x  .
4
Hình nào trong các hình sau đây khơng phải là một hình đa diện

A. 2.

5.

C. 2.

B. x  2.

A.
4.

4
0



Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. x  2.

3.

3
0

B. 80.

Số giao điểm của đồ thị hàm số y 
A. 0.

B. 1.

C. C402 .


D. 8.
D. A402 .

1
và đường thẳng y  x là
x2

C. 2.

D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
9.

Khối đa diện loại 4;3 là
A. Khối bát diện đều.

10.

B. Khối lập phương.

C. Khối 12 mặt đều.


D. Khối tứ diện đều.

Biết hàm số f  x  có 3 điểm cực trị. Số điểm cực trị của hàm số f  2 x  là
A. 3.

11.

Đăng ký học – Inbox thầy

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Cho hàm số f  x  thỏa mãn lim f  x    và lim f  x   2. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị
x 

x 

hàm số y  f  x  là
12.

A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?


A. y  x 3  3x 2  2.
13.

B. y  x 3  3x 2  2.

C. y  x 3  3x  2.

D. y  x 3  3x 2  2.

Cho hàm số

x 0
y
9
y

2
0



6


10

1
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số đã cho trên đoạn  0; 6 .

A. M  10; m  1.


B. M  9; m  1.

C. M  10; m  9.

D. M  6; m  2.

14.

Số điểm cực đại của hàm số f  x    x  8 x  7 là

15.

A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA  2a.
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng

4

2a 3
a3
C.
.
.
3
3
Thể tích của tứ diện đều cạnh bằng a được tính bởi công thức:

A. 2a 3 .

16.

A. V 
17.

2

B.

2 3
a.
6

B. V 

2 3
a.
4

C. V 

2 3
a.
3

D.

4a 3

.
3

D. V 

2 3
a.
12

Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a  0, b  0, c  0.

B. a  0, b  0, c  0.

C. a  0, b  0, c  0.

D. a  0, b  0, c  0.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
18.

Số mặt của một một khối tứ diện đều là
A. 4.


19.

Đăng ký học – Inbox thầy

B. 8.

C. 6.

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
x 
y



1
0





0
0
5



1
2

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f  x   5  0 là





1
2

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Cho khối chóp S . ABC có thể tích bằng 16. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC.
Tính thể tích V của khối tứ diện SMNP ?
A. V  6.

21.

1
0



y

20.

D. 5.


B. V  8.

C. V  4.

D. V  2.

6  2x
có đồ thị  C  . Giao điểm I của hai đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị
3x  6
 C  có tọa độ là?

Cho hàm số y 

2

 2 
 2
B. I  2;   .
C. I   ; 2 
D. I  2;  .
3

 3 
 3
Cho hình lập phương ABCD. ABC D. Góc giữa hai đường thẳng AC và BD là

A. I  3; 2  .
22.

A. 60.

23.

B. 90.

C. 45.

Cho hình chóp S . ABC có SA  3a và SA vng góc với mặt phẳng

D. 30.

 ABC  .

Tam giác ABC có

AB  BC  2a và 
ABC  120. Tính thể tích khối chóp đã cho

A.
24.

3a 3 .

B. 3a 3 .

2 3
a.
3

D. 2 3a 3 .


Số giao điểm của đồ thị hàm số  C  : y  x3  4 x 2  1 và parabol  P  : y  1  x 2 là
A. 2.

25.

C.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Cho hàm số y  x  4 x  2 có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  m. Tất cả các giá trị của tham số
4

2

m để d cắt  C  tại bốn điểm phân biệt là:

26.

A. 6  m  2.
B. 2  m  6.
C. 6  m  2.
D. 2  m  6.
Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng 2. Biết thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 18. Chiều cao
của khối lăng trụ bằng
A. 6 3.


27.

B. 10 3.

C. 12 3.

D. 9 3.

Cho hàm số y   x 3  3 x 2  2  m2 , trong đó m là số thực cho trước. Gọi A, B lần lượt là giá trị lớn
nhất, nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0;3 . Giá trị của A  B bằng

28.

A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 10.
Hình chữ nhật có chu vi bằng 10. Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật bằng
A. 12,5.

B. 50.

C. 6, 25.

D. 25.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
3



Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
29.

Đăng ký học – Inbox thầy

Tính thể tích khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên  SAB  tạo với đáy một
góc bằng 60.
A. V 

30.

3 3
a.
12

B. V 

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 1.

31.

3 3
a.
16

C. V 
x 1

2x2  x 1

B. 2.

2 3
a.
12

D. V 

3 3
a.
24



C. 3.

D. 4.

Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên R . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ
sau

Hàm số y  f 1  x 2  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?





32.


Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số y 
A. m  0.

33.



B.  0;1 .

A.  3 ;  1 .

B. m  0.



C. 1; 3 .

D.





3 ;  .

1
có đúng 1 đường tiệm cận?
x m
2


C. m  0.

D. m  0.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  20; 2 để hàm số y  x 3  x 2  3mx  1 đồng
biến trên  ?
A. 3.

34.

B. 20.

C. 2.

D. 23.

Cho hàm số y   x  2 x  1 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến tại điểm N  1; 2  của  C  cắt đồ thị  C  tại
3

2

điểm thứ hai là M . Khi đó tọa độ điểm M là
A. M  4;  32  .
35.

D. M  4;95 .

a 3 15
.

6

B. V 

2a 3 15
.
3

C. V  2a 3 .

D. V 

2a 3
.
3

1 3
x  mx 2   3m 2  1 x  2. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực trị x1
3
và x2 thỏa mãn x1 x2  2  x1  x2   2

Cho hàm số y 

A. 0.
37.

C. M  4;  33 .

Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy, SA  2a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD

A. V 

36.

B. M  0;  1 .

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Có bao nhiêu giá trị của tham số m   0;3 để đường thẳng d : y  m  x  1  1 cắt đồ thị hàm số
y   x3  3 x  1 tại ba điểm phân biệt?
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
38.


Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên AA  a, hình chiếu
vng góc của A trên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm H của AB. Tính thể tích V của khối
lăng trụ đã cho
A. V 

a3 3
.
2

B. V  a 3 .

C. V 

Cho hàm số y 

40.

đúng?
A. m  1000.
B. 1000  m  2000.
Tính độ dài đoạn thẳng AB ở hình vẽ trên

A.

a3
.
3

D. V 


a3 3
.
6

xm
( m là tham số thực) thỏa mãn min y  max y  1687. Mệnh đề nào sau đây
1;2
1;2
x 1

39.

41.

Đăng ký học – Inbox thầy

356
.
2

B.

365
.
2

C. 2000  m  2022.

366

.
2

C.

D. m  2022.

D.

367
.
2

Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng  ABC  tạo với đáy góc 30
và tam giác ABC có diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
A. V  8 3.

42.

B. V  16 3.

C. V  64 3.

Gọi S là tổng tất cả các giá trị của m để hàm số y 

D. V  2 3.

x  mx  1
đạt cực đại tại x  2. Tổng tất cả các
xm

2

phần tử của S bằng
A. 4.
43.

B. 3.

C. 1.

D. 3.

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ.
x

1

f  x

3

0

1

1

2

3

4

2
1

 x
Hàm số y  f  1    x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây:
 2

A.  2; 0  .
44.

B.  4;  2  .

C.  0; 2  .

D.  2; 4  .

Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh AC  2 2a, góc giữa
hai đường thẳng BA và CB bằng 60. Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  bằng
a3
A. 2a 3 .
B. a 3 .
C. 4a 3 .
D.
.
3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
45.

Đăng ký học – Inbox thầy

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm thuộc  2 ;   của phương trình f  cos x   1 là
A. 6.
C. 9.

46.

B. 7.
D. 10.

Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình dưới đây
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   5;5  để phương trình
f 2  x   ( m  4) f  x   2m  4  0 có 6 nghiệm phân biệt

A. 4.
47.

B. 2.

C. 5.


D. 3.

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên , có đồ thị

y  f   x  như hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

m để hàm số g  x   f  8  5 x  m  có đúng 3 điểm cực tiểu?

A. 0.
C. 2.
48.

B. 1.
D. Vô số.

Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh AC  2 2a, khoảng
cách giữa hai đường thẳng BA và CB bằng 1. Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  bằng
A. 2 3a 3 .

49.

B. 3a 3 .

D. 2 2a 3 .

C. 4a 3 .

Cho hàm số f  x  xác định trên  và có bảng xét dấu đạo hàm f   x  như hình vẽ

x

f  x





4
0



1
0



4
0



5



0



x3

 3x 2  7 x đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
3
B. x0  4.
C. x0  1.
D. x0  2.

Hỏi hàm số y  f  3  x  
A. x0  7.
50.

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x

2





0
24

2




f  x
1

2
Tìm m để phương trình f  x  x  2  4   m có đúng 6 nghiệm
A. 22.

B. 23.

C. 24.
--- Hết ---

D. 25.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn

Đăng ký học – Inbox thầy
Thầy Đỗ Văn Đức
Khóa học LIVE-VIP IMO mơn Tốn
Page livestream và tài liệu:
/>Group hỏi bài và tâm sự:
/>
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
7




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×