14.01.2019
Kỹ thuật thi công 2
Thi công lắp ghép
Bộ môn Công nghệ và Quản lý xây dựng
Division of Construction Technology and Management
Dr. Lê Hồng Hà M.Sc.
1
Chương 2: Dụng cụ và thiết bị trong lắp ghép xây dựng
Chương 3: Cần trục lắp ghép
Bài 1: Khái niệm chung về cần trục
Bài 2: Cần trục thiếu nhi
Bài 3: Cần trục tự hành
Bài 4: Cần trục tháp
Bài 5: Cần trục cổng
Bài 6: Chọn cần trục lắp ghép cấu kiện
2
1
14.01.2019
Chương
Cầnbị
trục
lắp ghép
Chương 2: Dụng
cụ và3:thiết
trong
lắp ghép xây dựng
Bài 1:
Khái niệm chung về cần trục
3
Bài 1: Khái niệm chung về cần trục
I. Đặc điểm
Phương tiện cNu lắp, vận chuyển lên cao
Sự hoạt động của cần trục ảnh hưởng tới
năng suất thi công
Giá thuê hay mua cần trục cao
Sử dụng
Bốc xếp cấu kiện
Nâng, vận chuyển, đặt cấu kiện
Điểm tỳ cho kết cấu khi chưa ổn định
Hình 2.25 Hố thế không gia cường
4
2
14.01.2019
Bài 1: Khái niệm chung về cần trục
II. Thông số cần trục
Sức trục Q (T)
Chiều cao nâng móc cNu H (m)
Chiều dài tay cần L (m)
Tầm với (độ vươn tay cần) R (m)
Hình 3.1 Thơng số cần trục
5
Bài 1: Khái niệm chung về cần trục
III. Phân loại cần trục
Cần trục thiếu nhi
Cần trục tự hành
Cần trục ơ tơ
Cần trục bánh xích
Cần trục bánh hơi
Cần trục tháp
Cần trục tháp chạy trên ray
Cần trục tháp đứng cố định một chỗ
Cần trục cổng
6
3
14.01.2019
Chương
Cầnbị
trục
lắp ghép
Chương 2: Dụng
cụ và3:thiết
trong
lắp ghép xây dựng
Bài 2:
Cần trục thiếu nhi
7
Bài 2: Cần trục thiếu nhi
I. Đặc điểm
Đặc tính kỹ thuật
Qmax = 500 kg
Hmax = 5,5 m
Rmax = 4m
Gọn nhẹ, dễ tháo lắp di chuyển
Nâng, hạ vật được điều khiển bằng
tời điện
Quay tay cần và di chuyển cần trục
được thực hiện bằng sức người
1.
3.
4.
6.
Tay cần
2. Pa lăng nâng hạ vật
Role hạn chế móc nâng
Động cơ
5. Trống tời
Đối trọng
7. Khung xe
Hình 3.2 Cần trục thiếu nhi
8
4
14.01.2019
Bài 2: Cần trục thiếu nhi
II. Phạm vi áp dụng
Cơng trình nhỏ
Lắp cấu kiện nhỏ
Vận chuyển vật liệu và các cấu kiện lên cao
9
Chương
Cầnbị
trục
lắp ghép
Chương 2: Dụng
cụ và3:thiết
trong
lắp ghép xây dựng
Bài 3:
Cần trục tự hành
10
5
14.01.2019
Bài 3: Cần trục tự hành
I. Khái niệm
Dùng để lắp ghép cấu kiện
Có đủ 4 động tác cơ bản: nâng hạ vật, thay đổi tầm với, di chuyển và
quay
Ưu điểm
Độ cơ động cao, tự di chuyển
Tốn ít cơng và thời gian cho lắp ráp và tháo dỡ cần trục
Nhược điểm
Độ ổn định tương đối nhỏ
Giá tương đối cao
Vị trí đứng phải xa kết cấu cơng trình
Phân loại:
Cần trục ơ tơ
Cần trục bánh lốp
Cần trục bánh xích
11
Bài 3: Cần trục tự hành
II. Cần trục ô tô
Cơ cấu di chuyển của cần trục là ô tô
Tốc độ di chuyển cao
Có 2 cabin điều khiển
Cần có chân phụ khi cNu vật nặng
Sử dụng trên nền cứng, ổn định hoặc
làm đường tạm
Phạm vi sử dụng: vận chuyển, lắp dựng,
phục vụ cần trục tháp
Có 2 loại:
Tay cần không thay đổi được chiều dài
Tay cần thay đổi được chiều dài (tay
cần thủy lực)
12
6
14.01.2019
Bài 3: Cần trục tự hành
II. Cần trục ô tô
Cần trục ơ tơ loại có tay cần khơng thay đổi được chiều dài
Q tới 20T
L tới 25m
H tới 30m
R tới 20m
Các loại thường gặp:
CKX, KX...
13
Bài 3: Cần trục tự hành
14
7
14.01.2019
Bài 3: Cần trục tự hành
II. Cần trục ô tô
Cần trục ơ tơ loại có tay cần thay đổi được chiều
dài
Q tới 150T
L tới 85m
H tới 85m
R tới 59m
Grove, Liebherr, Zoomlion (China), Kato, Tadano
(Japan)...
15
Bài 3: Cần trục tự hành
III. Cần trục bánh lốp
Cơ cấu di chuyển của cần trục là bánh
lốp
Tốc độ di chuyển cao hơn cần trục bánh
xích
Có 1 cabin điều khiển
Có 2 loại
Cần bằng thép
Cần bằng ống thủy lực
Thông số kỹ thuật:
Q tới 300 T
Hmax tới 85m
L = 20 – 61 m
V = 2 – 80 km/h
16
8
14.01.2019
Bài 3: Cần trục tự hành
III. Cần trục bánh lốp
Ưu điểm
Linh hoạt, cơ động
Bán kính hoạt động xa
Giá thành rẻ hơn cần trục
bánh xích
Nhược điểm
Nền đường phải ổn định
Khơng quay được tay cần qua
cabin
Phải bố trí chân chống phụ
17
Bài 3: Cần trục tự hành
IV. Cần trục bánh xích
Cần trục lắp trên bệ xích xe
Có độ ổn định lớn
Tốc độ di chuyển chậm
Di chuyển trên nền đất yếu
Nhà sản xuất: Hitachi, Kobelco,
Kato, Liebherr, Zoomlion
Thông số kỹ thuật
Q tới 250T (Kobelco)
L = 9 - 120 m
H tới 65m
R tới 71m
V = 3 – 5 km/h
18
9
14.01.2019
Bài 3: Cần trục tự hành
IV. Cần trục bánh xích
Phạm vi áp dụng
Thi cơng các cơng trình có mặt
bằng rộng, nền đất khơng cần làm
đường
Cơng trình thấp tầng nhịp lớn
Một cần trục có thể có nhiều loại
tay cần
Khơng phù hợp với các động tác
lắp ghép êm nhẹ, chính xác
Phục vụ các máy khác
19
Bài 3: Cần trục tự hành
Hình 3.3 Cần trục bánh xích khơng
có mỏ phụ
Hình 3.4 Cần trục bánh xích có mỏ phụ
20
10
14.01.2019
Bài 3: Cần trục tự hành
Hình 3.5 Cần trục bánh xích Kobelco CKE700
21
Chương
Cầnbị
trục
lắp ghép
Chương 2: Dụng
cụ và3:thiết
trong
lắp ghép xây dựng
Bài 4:
Cần trục tháp
22
11
14.01.2019
Bài 4: Cần trục tháp
I. Khái niệm
Thi công các cơng trình cao tầng
Thân tháp làm bằng thép tổ hợp
cường độ cao
Ưu điểm
Độ cao nâng, bán kính lớn
Độ ổn định cao
Cabin điều khiển trên cao
Có thể đứng gần cơng trình hơn
so với cần trục tự hành
Nhược điểm
Cần có hệ móng đỡ vững chắc
Ít cơ động
Khơng thể tự di chuyển
23
Bài 4: Cần trục tháp
II. Phân loại
Theo sức trục
Cần trục loại nhẹ
Cần trục loại nặng
Theo cơ cấu nâng hạ tay cần
Theo chân đế
Chân đế chạy trên ray
Chân đế cố dịnh
Theo thân tháp:
Tay cần thay đổi góc nâng được
Thân thép tổ hợp
Tay cần nằm ngang
Thân thép ống
Theo đối trọng
Đối trọng trên cao
Đối trọng dưới thấp
Thân tháp cố định
Thân tháp tự nâng (bằng kích
thủy lực)
Trong xây dựng dân dụng và công nghiệp sử dụng 2 loại thông dụng:
Cần trục tháp chạy trên đường ray, đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp đứng cố định có đối trọng ở trên cao
24
12
14.01.2019
Bài 4: Cần trục tháp
Hình 3.6 Cần trục tháp chạy trên ray
25
Bài 4: Cần trục tháp
Hình 3.8 Cần trục tháp chạy trên ray GTMR 400A
26
13
14.01.2019
Bài 4: Cần trục tháp
Hình 3.7 Cần trục tháp chạy trên ray
27
Bài 4: Cần trục tháp
Hình 3.8 Cần trục tháp Potain MD 208A
28
14
14.01.2019
Bài 4: Cần trục tháp
Hình 3.8A Thay đổi chiều cao móc cẩu cần trục tháp
29
Bài 4: Cần trục tháp
Hình 3.9 Cần trục tháp cố định
30
15
14.01.2019
Bài 4: Cần trục tháp
II. Phân loại
Cần trục tháp chạy trên ray
Cần trục tháp cố định
Nhà sản xuất: Nga (KB 100 –
1000)
Thông số kỹ thuật
Nhà sản xuất: Topkit, Potain
Thông số kỹ thuật
Q = 3 – 20 T
Q= 5-50T
Hmax > 100 m
Hmax = 60m
R = 70 m
R = 50-60m
Áp dụng: cơng trình chạy dài
Áp dụng: cơng trình có chiều
dài ngắn
Ưu điểm:
Ưu điểm:
Có thể di chuyển
Chiều cao nâng cao hơn
Phạm vi hoạt động rộng
Phù hợp cơng trình có diện
tích giới hạn
Nhược điểm
Phải làm đường ray
Cản trở sự hoạt động của máy
móc thiết bị khác
Nhược điểm
Phải làm móng cho cần trục
Phải neo giằng cần trục vào
cơng trình
31
Chương
Cầnbị
trục
lắp ghép
Chương 2: Dụng
cụ và3:thiết
trong
lắp ghép xây dựng
Bài 5:
Cần trục cổng
32
16
14.01.2019
Bài 5: Cần trục cổng
I. Khái niệm
Cần trục dạng cổng (cổng trục)
Chạy trên ray
Phân loại theo công dụng
Cổng trục để bốc dỡ, vận chuyển
Cổng trục phục vụ lắp ghép
Cổng trục chuyên dụng
Nhà sản xuất: Spanco (Mỹ), GH (Spain)
Thông số kỹ thuật
Q tới 400T
KhNu độ tới 80m
H tới 45 m
33
Bài 5: Cần trục cổng
I. Khái niệm
Ưu điểm
Sức trục và chiều cao nâng lớn
Vùng hoạt động rộng
Độ ổn định lớn khi hoạt động
Nhược điểm
Lắp dựng và tháo dỡ phức tạp
34
17
14.01.2019
Bài 5: Cần trục cổng
35
Bài 5: Cần trục cổng
Hình 3.10 Cần trục cổng
36
18
14.01.2019
Bài 5: Cần trục cổng
Hình 3.11 Cần trục cổng chân dê 20T
37
Bài 5: Cần trục cổng
Hình 3.11 Bán cổng trục dầm đơn
38
19
14.01.2019
Chương
Cầnbị
trục
lắp ghép
Chương 2: Dụng
cụ và3:thiết
trong
lắp ghép xây dựng
Bài 6:
Chọn cần trục lắp ghép cấu kiện
39
Bài 6: Chọn cần trục lắp ghép cấu kiện
I. Chọn cần trục cẩu lắp cấu kiện dựa vào các yếu tố
Hình dáng kích thước cấu kiện
Kích thước cơng trình
Tổng mặt bằng thi cơng
Vị trí, sơ đồ di chuyển của cần trục
Thơng số cNu lắp của cấu kiện:
Qyc : Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo buộc (T)
Hyc: Chiều cao đặt cấu kiện (m)
Ryc: Độ với cần trục (m)
Lyc: Chiều dài tay cần của cần trục (m)
40
20
14.01.2019
Bài 6: Chọn cần trục lắp ghép cấu kiện
Trục quay
Tại vị trí lắp dựng panel xong
Bán kính làm việc khi cẩu lắp
Bán kính hoạt động của cần trục
Khơng gian u cầu khơng có vật cản
41
Bài 6: Chọn cần trục lắp ghép cấu kiện
II. Tính tốn thơng số cẩu lắp cấu
kiện cho cần trục tự hành
Khơng có vật cản phía trước
Xác định Qyc
Qyc = Qck + qtb
Xác định Hyc
Hyc = h1 + h2 + h3
Xác định Lyc
L yc
H hc
sin max
hc = 1,5 – 1,7m
Hình 3.12 Cần trục lắp ghép khơng có vật cản
Xác định Ryc
Ryc = r + S = r + Lyc.cosαmax
r = 1 – 1,5m
42
21
14.01.2019
L
Có vật cản phía trước, cần trục
khơng có mỏ phụ (pp giải tích)
h1h2
h3
l2
II. Tính tốn thơng số cẩu lắp cấu
kiện cho cần trục tự hành
h4
Bài 6: Chọn cần trục lắp ghép cấu kiện
e
H
l1
Xác định Qyc
HL
Qyc = Qck + qtb
Xác định Hyc:
hc
Hyc = HL + h1 + h2 + h3
Xác định Lyc:
Lyc
2a
H L hc a e
sin
cos
f ’() = 0 tg 3
S
r
R
= f ()
H L hc
tối ưu Lyc = Lmin
ae
Xác định Ryc
Ryc = r + S = r + Lyc.cosαtối ưu
43
Bài 6: Chọn cần trục lắp ghép cấu kiện
II. Tính tốn thơng số cẩu lắp cấu
kiện cho cần trục tự hành
h4
lm
L
h1h2
h3
l2
Có vật cản phía trước, cần trục có
mỏ phụ (pp giải tích)
Xác định Qyc
l1
e
HL
H
Qyc = Qck + qtb
Xác định Hyc
hc
Hyc = HL + h1 + h2 + h3
Xác định Lyc
L
2a
H L hc a e lm cos
sin
cos
f ’() = 0 tg 3
S
r
R
= f ()
H L hc
a e l m cos
tối ưu Lyc = Lmin
Xác định Ryc
Ryc = r + Lyc .costối ưu + lm cosβ
44
22
14.01.2019
Bài 6: Chọn cần trục lắp ghép cấu kiện
III. Tính tốn thơng số cẩu lắp cấu
kiện cho cần trục tháp
h1 h2 h3
Xác định Qyc, Hyc như với cần trục tự
hành
Xác định Ryc:
HL
Ryc = b1 + b2 + b3
b1: chiều rộng thi cơng cơng trình
b2: khoảng cách an tồn, ≥ 0,8m
b3: khoảng cách từ tâm quay cần trục đến
mép ngoài đối trọng
H
Cần trục tháp chạy trên ray
b2
b3
b
b1
R
45
Bài 6: Chọn cần trục lắp ghép cấu kiện
III. Tính tốn thơng số cẩu lắp cấu
kiện cho cần trục tháp
Xác định Ryc:
Cần trục tháp đứng cố định
aTC: chiều rộng thi cơng cơng trình
lAT: khoảng cách an tồn, ≥ 0,8m
bTC: chiều dài thi cơng cơng trình
rc: chiều rộng chân đế cần trục
46
23
14.01.2019
Bài 6: Chọn cần trục lắp ghép cấu kiện
III. Tính tốn thơng số cẩu lắp
cấu kiện cho cần trục tháp
Khi cần trục tháp được dùng để thi
cơng phần móng cơng trình thì đặt
cần trục ngồi mặt trượt của mái t:
Hcotg
b3
Móng công trình
A/2
A
H
b A/2 + H.cotg + b3
A: khoảng cách 2 ray
H: chiều sâu chơn móng
b
φ : góc ma sát trong của đất
b3: khoảng cách an tồn
Hình 3.13 Vị trí cần trục khi thi cơng
phần móng cơng trình
47
Bài 6: Chọn cần trục lắp ghép cấu kiện
IV. Nguyên tắc chọn cần trục
Chọn cần trục đáp ứng yêu cầu:
Qct ≥ Qyc, Rct ≥ Ryc, Hct ≥ Hyc , Lct ≥ Lyc
Chọn trước họ cần trục và Lct
Nếu cấu kiện nặng chọn Qct = Qyc
Nếu vị trí lắp khó khăn chọn Rct= Ryc
Nếu cấu kiện ở cao chọn Hct = Hyc
Bảng chọn cần trục:
TT
1
Tên cấu kiện
cẩu lắp
2
Số lượng
3
Thông số yêu cầu
Tên cần trục
Qyc
Ryc
Hyc
Lmin
được chọn
4
5
6
7
8
Thông số cần trục
Qct
9
Rct
Hct
Lmin
10
11
12
Ghi chú
13
Giảm tối thiểu số loại cần trục cần sử dụng
Chọn nhiều phương án để lựa chọn ra phương án tối ưu
48
24
14.01.2019
Chương
Cầnbị
trục
lắp ghép
Chương 2: Dụng
cụ và3:thiết
trong
lắp ghép xây dựng
The end!
49
25