Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

đồ án kỹ thuật thi công 2 nhà công nghiệp bằng thép 1 tầng 3 nhịp 18 bước cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.94 MB, 59 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
U N I V E RSIT Y O F C I V I L
ENGINEERING

Bộ môn: Công
nghệ &Quản lý xây
dựng

No 55 Giai Phong Road - Ha Noi - Viet Nam Tel: (84.4) 869 9403 – 869 1302
Fax: (84.4) 869 1684
Website: www.dhxd.edu.vn

Đ Ồ Á N K Ỹ T H UẬT T H I C Ô N G 2
T H I CÔ NG L ẮP GHÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
Néi dung:

Số đề: 03
Thiết Kế Biện Pháp Kỹ Thuật Thi Công Lắp Ghép Nhà Cơng Nghi ệp

Gíao viên hướ ng dẫn :P h ạ m T i ế n T ớ i
Chữ ký:
Ngày giao đồ án
: ………………………………………………… ....
Thời gian làm đồ án : .……………………………………………………
Họ và tên sinh viên : LÊ VĂN KHANG
Lớp
: 62XD5
MSSV: 106962

h1


h2

H1

H2

a

d

b

e

Ngày thơng qua
Chữ ký cđa giáo
viên HD

±0,00

A

B
CỘT BÊ TƠNG
H(m)
h(m)

CỘT NGỒI

TT


CỘT TRONG

c

c

c

c

-1,50

C

D

VÌ KÈO BÊ TƠNG L2

VÌ KÈO BÊ TƠNG L1

p(T)

L2(m)

a(m)

p(T)

L1(m)


d(m)

p(T)

1

8.5

5.8

3.3

18

2.75

6.8

12

1.70

4.2

2

10.0

7.2


3.6

24

3.30

12.2

15

2.20

5.10

3

10.3

8.0

4.2

30

3.80

24.5

18


2.75

6.8

4

11.5

8.5

4.9

5

12.3

9.2

6.1

6

13.1

9.5

6.8

1


10.0

7.5

3.8/4.4

2

11.5

8.0

4.9/5.3

3

11.8

8.6

5.7/5.1

L(m)

h(m)

p(T)

l1 = l2 (m)


b,e(m)

p(T)

4

13.0

9.2

6.3/7.8

6

0.80

3.0

6

2.2

1.2

5

13.8

10.8


7.0/8.0

6

0.95

3.5

9

3.0

2.1

6

14.6

11.8

7.1/8.2

12

1.40

10.5

12


3.8

3.0

PANEL MÁI

Độ dốc mái: i = 4%
DẦM CẦU CHẠY BÊ TÔNG

SỐ BƯỚC CỘT

CỬA TRỜI BÊ TÔNG

PANEL T Ư ỜNG

Kích thước(m)

p(T)

Hàng

n (Số lượng)

Kích thước(m)

p(T)

1.5 x 6


1.4

A&B

15 + n

0.6 x 6

0.7

3.0 x 6

2.4

B&C

15 + n

1.2 x 6

1.2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN

KĨ THUẬT THI CÔNG II
THẦY HƯỚNG DẪN


: PHẠM TIẾN TỚI

SINH VIÊN

: LÊ VĂN KHANG

LỚP

: 62XD5

MSSV

: 106962

Hà Nội, 05/2021
`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG LẮP GHÉP NHÀ CÔNG
NGHIỆP
I. ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH
1. Kiến trúc cơng trình
Trên hình vẽ là cơng trình nhà cơng nghiệp 1 tầng 3 nhịp 18 bước cột; thi
công bằng phương pháp lắp ghép các cấu kiện khác nhau: cầu trục, cột, dầm cầu
chạy, dàn vì kèo và cửa trời BTCT… Các cấu kiện này được sản xuất trong nhà
máy và vận chuyển bằng các phương tiện vận chuyển chuyên dụng đến công

trường để tiến hành lắp ghép.
Đây là cơng trình lớn 3 nhịp, 18 bước cột x 6m = 108 m vì vậy phải bố trí
khe lún. Cơng trình thi cơng trên khu đất bằng phẳng, không bị hạn chế mặt bằng,
các điều kiện cho thi công là thuận lợi, các phương tiện phục vụ thi công đầy đủ,
nhân công luôn đảm bảo( không bị giới hạn).
2. Sơ đồ cơng trình

`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


MẶT BẰNG CƠNG TRÌNH

`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


Giới thiệu về cơng trình

Thơng tin chung

Số tầng

1

Số nhịp
Số cột: A;B;C;D


L(m)

3
19
10
7,2
3,6
13,8
10,8
7
24

h(m)
P(T)
L(m)
h(m)
P(T)
L(m)
h(m)
P(T)
L(m)
b(m)
P(T)
Kích thước (m)
P(T)
Kích thước (m)
P(T)

3.3
12.2

15
2.2
5.1
6
0.8
3.0
6
2.2
1.2
1.5x6
1.4
0.6x6
0.7

Cột ngồi
Cột BTCT
Cột trong

Vì kèo bê tơng L2

Vì kèo bê tơng L1

Dầm cầu chạy

Cửa trời Bê Tông

Panel mái
Panel tường

`


LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5

H(m)
h(m)
P(T)
H(m)
h(m)
P(T)


3. Số liệu tính tốn
Giả thiết mặt bằng thi cơng ở cốt 0,0m,cốt mặt mónglà -0.3m, cột ngàm vào
móng 0,6m. Căn cứ theo số liệu đầu bài ta có:
a. Cột ngoài C1:
+ H= 10 + 0,9 = 10,9 m
+ h=7,2+ 0,9 =8,1 m
+ P= 3,6 T.
b. Cột trong C2:
+ H= 13,8 + 0,9 = 14,7 m
+ h=10,8 + 0,9 =11,7 m
+ P= 7 T.
c. Dầm cầu chạy bê tông (DCC) :
+ L= 6m; h= 0,8 m; P= 3T.
d. Vì kèo bê tơng L1 nhịp ngồi :
+ L= 15 m; h= 2.2 ; P= 5.1 T.
e. Vì kèo bê tơng L2 nhịp trong :
+ L= 24m; d= 3.3m; P= 12.2 T.
f. Cửa trời bằng bê tông CT:
+ L= 6 m; b,e= 2,2 m; P= 1,2 T.

g. Panel mái Pm: kích thước 1,5x6 m
+ Kích thước 1,5x6 m
+ P= 1,4T.
h. Panel tường:
+ Kích thước 0.6x6 m
+ P= 0.7 T.
4. Thống Kê Cấu Kiện Và Khối Lượng Lắp Ghép:
a.Cột ngoài C1:
+ Số lượng 38 cái;
+ Tông trọng lượng 38 x 4,2 = 136.8T.

`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


b.Cột trong C2:
+ Số lượng 38 cái;
+ Tổng trọng lượng 38 x 7= 266 T.
c.Dầm cầu chạy DCC:
+ Số lượng 18 x 4=72 cái;
+ Tổng trọng lượng 72 x 3 = 216 T.
d.Vì kèo D1:
+ Số lượng 38 cái;
+ Tổng trọng lượng 38 x 5.1 = 193.8 T.
e.Vì kèo D2:
+ Số lượng 19 cái;
+ Tổng trọng lượng 19 x12.2 = 231.8 T.
f.Cửa trời:
+ Số lượng 57 cái;

+ Tông khối lượng 57 x 1.2 = 68.4 T.
g. Panel mái:
+ Số lượng (24+15x2) x 18:1,5 = 648 cái;
+ Tổng khối lượng 648 x 1,4 = 907,2 T.
h.Panel tường:được đặt dưới cốt 0.00 một đoạn -0.30 m
- Tường bên:
+ Số lượng: 2x(10.9-0,6)x18/1,5 = 247 tấm;
+ Tổng khối lượng: 247 x 1,4 = 345,8 T
- Tường đầu hồi:
+ Số lượng : 2x(30/6)x8 + (24/6)x11= 124 tấm;
Tổng khối lượng: 124 x 1,4 = 173,6 T

`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


II TÍNH TỐN THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG ÁN THI CƠNG
1. Chọn và tính tốn thiết bị treo buộc
1.1Thiết bị treo buộc cột
a.Cột ngồi C1:
Để lắp cột vào vị trí dễ dàng, không phải điều chỉnh nhiều. Muốn vậy cột phải
được treo thật thẳng. Ta chọn khung để treo buộc cột.

Lực căng cáp được tính theo cơng thức:
S=
Trong đó:

.


. .

;

k - Hệ số an toàn, k = 6;
Ptt - Trọng lượng tính tốn của vật cẩu
Ptt = 1,1.P = 1,1. 3,6 = 3,96 T;
α- Góc nghiêng của cáp so với phương thẳng đứng, α= 00;
m - Hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều với dây 2 nhánh
n - Số nhánh dây, n = 2;
=> S= 6.3,96/( 1.2.1)= 11,88 T ;

`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5

m=1 ;


-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 17,5 mm, cường độ chịu kéo
sợi cáp bằng 160 kG/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 14,6 T
-Trọng lượng cáp là 1,06 kg/m;
-Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Htrên + 1,5 = 2(10-7,2) +1,5 = 7,1 m
-Trọng lượng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđaimasat =1,06 . 7,1 + 30 = 38,16 kG, lấy qtrb = 0.04 T
b.Cột trong C2:
-Lực căng cáp được tính theo cơng thức:
S=


.

. .

;

Ptt - Trọng lượng tính tốn của vật cẩu
Ptt = 1,1.P = 1,1. 7 = 7,7 T;
=> S= 6.7,7/( 1.2.1)= 23,1 T ;
-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 24 mm, cường độ chịu kéo
sợi cáp bằng 150 kG/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 26 T
-Trọng lượng cáp là 1,99 kg/m;
Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Htrên + 1,5 = 2(13,8-10,8) +1,5 = 7.5 m
Trọng lượng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđaimasat =1,99 . 7,5 + 30 = 44,925 kG, lấy qtrb = 0.05 T
1.2 Thiết bị treo buộc dầm cầu chạy
-Dụng cụ treo buộc phải đảm bảo tháo lắp dễ dàng, an tồn cho cơng nhân phục vụ
lắp ghép. Do nhịp DCC L = 6 m, PDCC= 3T ta chọn dụng cụ treo buộc có trang bị
khố bán tự động và có vịng treo tự cân bằng.
-Khi cẩu nhánh dây treo nghiêng một góc 450 so với phương thẳng đứng.
-Lực căng cáp được xác định theo công thức:
`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


S=

.


. .

=

. .

. ,

= 14 T

Với Ptt = 1,1.Pdc = 1,1.3 = 3,3 T
Hệ số m,n xác định như công thức trên

-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 17,5 mm, cường độ chịu kéo
sợi cáp bằng 160 kg/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 14,6 T
-Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Lcos45 + 1,5 = 5,1 + 1,5 = 6,6 m
Trọng lượng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđai =1,06 . 6,6+ 30 = 36,9 kG, lấy qtrb = 0.04 T

`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


1.3. Thiết bị treo buộc vì kèo
a,Vì kèo D1

-Tiến hành cẩu lắp vì kèo lên trên khung rồi tiến hành cẩu lắp cửa trời. Sử dụng đòn

treo và dây treo tự cân bằng. Số hiệu 15946R-11 ‘Phụ lục sách Thiết kế biện pháp
thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tâng’
-Lực căng cáp được tính theo cơng thức:
.

S=

. .

Ptt = 1,1.P = 1,1.5,1 = 5,61 T
=> S=

. ,

= 8.415 T

-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đườg kính D = 15.5 mm, cường độ chịu kéo
sợi cáp bằng 140kg/cm 2, lực kéo đứt 9.79 T
-Trọng lượng thiết bị treo buộc: 0,8 T
b, Vì kèo D2
Tính tốn tương tự ta có
-Lực căng cáp được tính:
S=

.

Ptt = 1,1.P = 1,1.(12,2) = 13,42 T

`


LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


=> S=

.

,

= 20.13 T

-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đườg kính D = 22 mm, cường độ chịu kéo sợi
cáp bằng 150kg/cm 2, lực kéo đứt 21,5 T
-Trọng lượng thiết bị treo buộc: 1,65 T
Lưu ý:
- Khi cẩu lắp dàn vì kèo ta phải trang bị thêm những dụng cụ vào vị trí điều chỉnh
và cố định tạm thời cấu kiện trên cao.
- Thao tác lắp ráp dàn vì kèo bằng phương pháp treo dàn vì kèo ở 4 điểm móc cáp
vào dàn cầu bằng các khóa bán tự động, cơng nhân đứng tại vị trí sàn thao tác ở đầu
cột vì kéo dây rút chốt khóa để tháo dây buộc vì kèo sau khi đã lắp dàn vì kèo vào
vị trí và thức hiện cố định tạm.
1.4. Thiết bị treo buộc cửa trời
Cửa trời của nhà có cấu tạo như nhau đều dài 6m, cao 2,2m và nặng 1,2 T nên ta
chọn chung 1 loại thiết bị treo buộc khi tiến hành cẩu lắp cho cả 3 nhịp nhà
Trọng lượng cửa trời nhỏ (1,5T), nhịp cửa trời dài 6m nên ta chọn chùm dây cẩu 2
nhánh dây tự cân bằng để tiến hành cẩu lắp cửa trời

Sơ đồ treo buộc cửa trời

Khi cẩu nhánh dây treo nghiêng một góc 450 so với phương thẳng đứng.

-Lực căng cáp được xác định theo công thức:
S=

.

. .

=

. ,

. .

= 5,6 T

Với Ptt = 1,1.Pdc = 1,1.1,2 = 1,32 T

`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


Hệ số m,n xác định như công thức trên
-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 13 mm, cường độ chịu kéo
sợi cáp bằng 140 kg/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 7,2 T
-Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Lcos45 + 1,5 = 8,5 + 1,5 = 10 m
Trọng lượng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđai =0,59 . 10+ 30 = 35,9 kG, lấy qtrb = 0.04 T
1.5.Thiết bị treo panel mái

-Panel lắp ghép có kích thước 1,5x6 m trọng lượng P = 1,4 T , ta dùng chùm dây
cẩu có vịng treo tự cân bằng.-Lực căng cáp được tính theo cơng thức::
S=

.

. .

Ptt = 1,1.P = 1,1 . 1,4 = 1,54 T
-Góc nghiêng dây treo với phương đứng là 300
=> S=

. ,

. .

= 2,7 T

-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 8,7 mm, cường độ chịu
kéo sợi cáp bằng 140kg/cm 2, lực làm đứt cáp bằng 3,2 T
-Trọng lượng thiết bị treo buộc qtb = 0,01 T

Sơ đồ treo buộc panel mái

1.6 Thiết bị treo buộc tấm tường
`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5



-Tấm tường có kích thước 1,5x6 m, trọng lượng G = 1,4 T khi cẩu lắp theo phương
thẳng tiết diện nhỏ do đó khi cẩu lắp ta sử dụng cẩu có 2 móc.

Sơ đồ treo buộc panel tường
-Lực căng cáp được tính theo cơng thức::
S=

.

. .

Ptt = 1,1.P = 1,1 . 0,7 = 0,77 T
-Góc nghiêng dây treo với phương đứng là 450
=> S=

.

. ,

= 6,53 T

Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 13 mm, cường độ chịu kéo sợi
cáp bằng 140kg/cm 2, lực làm đứt cáp bằng 7,2 T
Trọng lượng thiết bị treo buộc qtb = 0,04 T
2. Tính tốn các thơng số cẩu lắp
Việc lựa chọn sơ đồ di chuyển cẩu trong quá trình lắp ghép là bước rất quan
trọng, nó ảnh hưởng đến việc tính tốn các thơng số cẩu lắp. Trong một số trường
hợp do bị khống chế mặt bằng thi công trên cơng trường mà cẩu khơng thể đứng ở
vị trí thuận lợi nhất dùng tối đa sức trục được khi đó R yc sẽ phải lấy theo vị trí thực
tế trên mặt bằng cẩu có thể đứng được. Song với bài tốn đề ra của đầu bài, việc bố

trí sơ đồ di chuyển không bị khống chế mặt bằng và kỹ sư cơng trường có thể hồn
tồn chủ động lựa chọn, như vậy để có lợi nhất ta sẽ chọn theo phương án sử dụng
tối đa sức trục của cẩu.
Sau khi tính tốn các thơng số cẩu lắp, chọn cẩu ta sẽ lựa chọn sơ đồ di chuyển
hợp lý nhất để đảm bảo tốn ít thời gian lưu thơng cẩu, việc lựa chọn cẩu dựa vào các

`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


yêu cầu như: góc quay cần càng nhỏ càng tốt, cùng một vị trí lắp càng nhiều cấu
kiện càng tốt.
Để chọn cần trục dùng cho q trình thi cơng lắp ghép ta cần phải tinh các
thông số cẩu lắp yêu cầu bao gồm:
Hyc - Chiều cao puli đầu cần.
Lyc - Chiều dài tay cần.
Qyc - Sức nâng.
Ryc - Tầm với.
Ryc - Tầm với.
2.1. Tính tốn cẩu lắp ghép cột
Việc lắp ghép cột khơng có vật cản do đó ta chọn tay cần theo: αmax = 750
Ta có sơ đồ cẩu lắp cột như hình bên

`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


a.Cột ngoài C1

-Dùng phương pháp kéo lê để lắp ghép cột
-Khi lắp cột BTCT khơng có vật cản phia trước nên ta chọn chiều dài tay cần ứng
với góc nghiêng max = 750
-Máy đứng trên nền cốt -0,00 m
`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


-Dùng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau: Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc= 0 + 0,5 + 10,9 + 1,5 = 12,9 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hm = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hm = 0 + 0,5 + 10,9 + 1,5 +1,5 = 14,4 m.
Trong đó
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => H L = 0 m
a : Đoạn chiều cao nâng bổng an toàn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 0,5 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, h ck = 10,9 m
htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=1,5 m.
hcáp Chiều cao đoạn puli móc cẩu đầu cần h tb =1,5 m
-Chiều dài tay cần yêu cầu là:
,
,
Lyc =
=
= 13,35 m
hc: Khoảng cách từ khớp quay tay cần đến cao trình cần trục đứng,
hc=1,5m

-Tầm với của tay cần là:
=>S = lmin . cos750 = 13,35 . cos750 = 3,45 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r = 3,45 + 1,5 = 3,95 m
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc =qc + qtb =3,96 +0,04= 4 T
Hyc = 12,9 m; Lmin = 14,4 m; S = 3,05 m; R yc = 3,95 m; Q yc = 4 T

`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


b. Cột trong C2 :
-Dùng phương pháp kéo lê để lắp ghép cột
-Khi lắp cột BTCT khơng có vật cản phia trước nên ta chọn chiều dài tay cần ứng
với góc nghiêng max = 750
-Máy đứng trên nền cốt -0,00 m
-Dùng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau:
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 0 + 0,5 + 14,7 + 1,5 = 16,7 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hm = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hm = 0 + 0,5 + 14,7 + 1,5 +1,5 = 18,2 m.
Trong đó
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => H L = 0 m
a : Đoạn chiều cao nâng bổng an toàn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 0,5 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, h ck = 14,7m

htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=1,5 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là:
,

,

Lyc =
=
= 17,3 m
hc: Khoảng cách từ khớp quay tay cần đến cao trình cần trục đứng,
hc=1,5m
-Tầm với của tay cần là:
=>S = lmin . cos750 = 17,3 . cos750 = 4,5 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r = 4,5 + 1,5 = 6 m
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc =qc + qtb =7,7 + 0,05= 7,75 T
`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


-Ta có
Hyc = 16,7 m; Lmin = 17,3 m; S = 4,5 m; R yc = 6 m; Q yc = 7,75 T
2.2. Tính tốn cẩu lắp ghép dầm cầu chạy
Việc lắp ghép DCC khơng có trở ngại gì do đó ta chọn tay cần theo:
 max = 750

Sơ đồ lắp ghép dầm cầu chạy
Dùng phương pháp hình học để chọn các thông số cần trục như sau:

`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


a. Với DCC tại 2 trục biên
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 7,2 + 0,5 + 0,8 + 1,8 = 10,3 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hm = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hm= 7,2 + 0,5 + 0,8 + 1,8 +1,5 = 11,8 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =

=

,

,

= 10,7 m

-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =10,7 . 0,259 = 2,8 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 2,8 + 1,5 = 4,3 m.
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = Pck + qtb = 3x1,1 + 0,04 =3,34 T

Ta có
Hyc= 10,3 m; Lmin= 10,7 m; S= 2,8 m; R yc = 4,3 m; Q yc = 3,34 T

b. Với DCC tại 2 trục giữa
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 10,8 + 0,5 + 0,8 + 1,8 = 13,9 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :

`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


Hm = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hm = 10,8 + 0,5 + 0,8 + 1,8 +1,5 = 15,4m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =

=

,

,

= 14,4 m

-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =14,4. 0,259 = 3,7 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:

Ryc = S + r
=> Ryc = 3,7 + 1,5 = 5,2 m.
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = Pck + qtb = 3,3 + 0,04 =3,34 T
Ta có
Hyc= 13,9 m; Lmin= 14,4 m; S= 3,7 m; R yc = 5,2 m; Q yc = 3,34 T

2.3. Tính tốn cẩu lắp ghép dàn mái
-Việc lắp ghép dàn khơng có trở ngại gì do đó ta chọn tay cần theo:
 max = 750

`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


Sơ đồ lắp ghép dàn mái cửa trời
Dùng phương pháp hình học để chọn các thơng số cần trục như sau:
Dàn D2(bên trong) :
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 13,8+ 0,5 + 3,3 + 3,6 = 21,2 m.
(Sử dụng dàn treo 15946R-11 để treo buộc dàn bê tơng D2 có htb = 3,6 m)
`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hm = HL + a + hck + htb + hcáp

=> Hm = 13,8+ 0,5 + 3,3 + 3,6 +1,5 = 22,7 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =

=

,

,

= 21,9 m

-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =21,9 . 0,259 = 5,7 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 5,7 + 1,5 = 7,2 m.
Qyc = qd + qtb = 13,42 + 1,75 = 15,17 T
-Ta có
Hyc= 21,2 m; Lmin= 21,9 m; S= 5,7 m; R yc = 7,2 m; Q yc = 15,17 T
Dàn D1 (ngoài biên):
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 10 + 0,5 + 2,2+ 3,6 = 16,3 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hm = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hm = 10 + 0,5 + 2,2+ 3,6 +1,5 = 17,8 m.
Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =


=

,

,

= 16,9 m

Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =16,9 . 0,259 = 4,4 m.
`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 4,4 + 1,5 =5,9 m.
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = qd + qtb = 5,6 + 0,8 = 6,4 T
Ta có
Hyc= 16,3 m; Lmin= 16,9 m; S= 4,4 m; R yc = 5,9 m; Q yc = 6,4 T
Cửa trịi CT2 (bên trong) :
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = (13,8+3,3)+ 0,5 + 2,2 + 3 = 22,8 m.
(Sử dụng dây cẩu để treo buộc cửa trời bê tơng CT1,2 có htb = 4 m)
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hm = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hm = (13,8+3,3)+ 0,5 + 2,2 + 3 +1,5 = 24,3 m.

-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =

=

,

,

= 23,6 m

-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =23,6 . 0,259 = 6,1 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 6,1 + 1,5 = 7,6 m.
Qyc = qct + qtb = 1,32+0,05 = 1,37 T
-Ta có
Hyc= 22,8 m; Lmin= 23,6 m; S= 6,1 m; R yc = 7,6 m; Q yc = 1,37 T

`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5


Cửa trời CT1 (ngồi biên):
-Chiều cao nâng móc u cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = (10+2,2) + 0,5 + 2,2+ 3 = 17,9 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :

Hm = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hm = (10+2,2) + 0,5 + 2,2+ 3 +1,5 = 19,4 m.
- Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =

=

,

,

= 18,5 m

-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =18,5 . 0,259 = 4,8 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 4,8 + 1,5 =6,3 m.
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = qct + qtb = 1,32 + 0,05 = 1,37 T
-Ta có
Hyc= 17,9 m; Lmin= 18,5 m; S= 4,8 m; R yc = 6,3 m; Q yc = 1,37 T

2.5. Lắp ghép Panen mái:

`

LÊ VĂN KHANG-106962-62XD5



×