Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

đồ án kỹ thuật thi công trường tiểu học vĩnh nguyên kèm bản vẽ + file doc (trường đh nha trang)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 39 trang )

ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 1
MỤC LỤC:
GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 4
PHẦN 1 : THI CÔNG PHẦN NGẦM. 4
1.1 Thi công đất: 4
1.1.1 Chọn phương án đào ao móng : 4
1.1.2 Tính khối lượng công tác đất: 4
1.1.2.1 Khối lượng đất nguyên thổ để đào: 4
1.1.2.2 Khối lượng đất để lấp hố móng: 5
1.1.3 Năng suất máy đào một gầu: 6
1.1.4 Tính số xe vận chuyển đất: 7
1.2 THI CÔNG CỌC: 8
1.2.1 Chọn máy ép cọc : 8
1.2.1.1 Chọn kích ép : 8
1.2.2 Chọn đối trọng : 8
1.2.3 Chọn máy cẩu : 8
1.2.3.1 Cẩu gường : 8
1.2.3.2 Cẩu tải : 9
1.2.3.3 Cẩu tháp : 10
1.2.3.4 Cẩu cọc : 11
PHẦN 2: THI CÔNG PHẦN THÂN. 14
2.1 THIẾT KẾ SÀN: 14
2.1.1 TÍNH CỐP PHA SÀN: 14
2.1.1.1 Chọn quy cách cốp pha đáy sàn. 14
2.1.1.2 Xác định tải trọng: 14
2.1.1.2.1 Tải trọng thẳng đứng: (tải trọng tiêu chuẩn) 14
2.1.1.2.2 Tải trọng thẳng đứng: (tải trọng tính toán) 14
2.1.1.2.3 Sơ đồ tính . ( cốp pha làm việc như dầm đơn giản.) 15


2.1.1.3 Tính toán khoảng cách sườn đỡ cốp pha: 15
2.1.1.3.1 Tính theo điều kiện về cường độ (điều kiện bền): 15
2.1.1.3.2 Tính toán theo điều kiện về biến dạng của ván sàn (điều kiện biến
dạng): 15
2.1.1.4 Tính khoảng cách dầm đỡ sườn: 16
2.1.1.4.1 Kiểm tra bền: 16
2.1.1.4.2 Kiểm tra độ võng: 17
2.1.1.5 Tính khoảng cách cột chống: 17
2.1.1.5.1 Kiểm tra điều kiện bền: 17
2.1.1.5.2 Kiểm tra điều kiện biến dạng: 17
2.1.1.6 Kiểm tra ổn định cột chống : 18
2.2 THIẾT KẾ VÁN KHUÔN DẦM 18
2.2.1 Tính toán ván đáy dầm (cách tính giống ván khuôn đáy sàn) 19
2.2.1.1 Xác định sơ đồ tính: 19
2.2.1.2 Xác định tải trọng: 19
2.2.1.2.1 Tải trọng thẳng đứng: (tải trọng tiêu chuẩn) 19
2.2.1.2.2 Tải trọng thẳng đứng: (tải trọng tính toán) 19
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 2
2.2.2 Tính toán khoảng cách sườn ngang đỡ cốp pha đáy dầm: 20
2.2.2.1Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền): 20
2.2.2.2 Theo điều kiện về biến dạng của ván đáy dầm (điều kiện biến dạng): 20
2.2.3 Tính khoảng cách các cột chống: 21
2.2.3.1 Kiểm tra điều kiện bền: 21
2.2.3.2 Kiểm tra điều kiện biến dạng: 21
2.2.3.3 Kiểm tra ổn định cột chống ván đáy dầm: 21
2.2.4 Tính toán ván thành dầm. 22
2.2.4.1 Xác định sơ đồ tính. 22

2.2.4.2 Xác định tải trọng (chủ yếu là các tải trọng ngang) 22
2.2.4.2.1 Tải trọng tiêu chuẩn: 22
2.2.4.2.2 Tải trọng tính toán: 23
2.2.5 Tính toán khoảng cách các nẹp đứng thành dầm: 23
2.2.5.1 Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền): 23
2.2.5.2 Theo điều kiện về biến dạng của ván thành dầm (điều kiện biến dạng): 23
2.3 THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CỘT 24
2.3.1 Tính toán ván khuôn cột (200x1200x55) 24
2.3.1.1 Xác định sơ đồ tính: 24
2.3.1.2 Xác định tải trọng: 24
2.3.1.2.1 Tải trọng tiêu chuẩn: 24
2.3.1.2.2 Tải trọng tính toán: 24
2.3.2 Tính toán khoảng cách các gông cột: 24
2.3.2.1 Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền): 25
2.3.2.2 Theo điều kiện về biến dạng của ván khuôn cột (điều kiện biến dạng): 25
2.3.3 Tính toán thiết kế ván khuôn cột (250x1200x55) 25
2.3.3.1 Xác định sơ đồ tính: 25
2.3.3.2 Xác định tải trọng: 25
2.3.3.2.1 Tải trọng tiêu chuẩn: 25
2.3.3.2.2 Tải trọng tính toán: 26
2.3.4 Tính toán khoảng cách các gông cột: 26
2.3.4.1Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền): 26
2.3.4.2 Theo điều kiện về biến dạng của ván khuôn cột (điều kiện biến dạng): 26
2.3.5 Thanh chống xiên cột chọn: 27
2.4 THIẾT KẾ CỐP PHA ĐÀI MÓNG: 27
2.4.1 Xác định tải trọng: 27
2.4.1.1 Tải trọng tiêu chuẩn: 27
2.4.1.2 Tải trọng tính toán: 27
2.4.2 Tính toán ván ngang: 27
2.4.2.1 Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền): 28

2.4.2.2 Theo điều kiện về biến dạng : 28
2.4.3 Tính toán sườn đứng: 29
2.4.3.1 Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền): 29
2.4.3.2 Theo điều kiện về biến dạng : 30
2.5 CÔNG TÁC CỐT THÉP: 30
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 3
2.6 CÔNG TÁC BÊ TÔNG: 30
2.6.1 Tính khối lượng vật tư: 31
2.6.2 Tính năng suất của máy trộn bê tông: 32








































ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 4
GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
Tên công trình: Công trình phòng khám đa khoa số 3 ( 3 tầng )
Địa điểm xây dựng: Thành phố Nha Trang tỉnh Khánh Hòa
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN ANH HẢI
MSSV: 53130416

Lớp : 53xd1
Nhiệm vụ thực hiện: Thiết kế kỹ thuật thi công phòng khám đa khoa số 3.
PHẦN 1 : THI CÔNG PHẦN NGẦM.
1.1 Thi công đất:
1.1.1 Chọn phương án đào ao móng :
Chiều sâu hố đào xác định theo công thức:
btl
H h h
= 1,4 + 0,1 = 1,5 ( m )
1.1.2 Tính khối lượng công tác đất:
1.1.2.1 Khối lượng đất nguyên thổ để đào:
11
V V k

Với: V là thể tích đất từ trạng thái nguyên thổ sang đổ đống
Diện tích đất từ khu dân cư: từ nhà ở khu dân cư cách vô 0,7m và từ ủy ban
Phường Vĩnh Nguyên cũng cách vô 0,7m. Sau đó ta đóng cừ larsen xung quanh
khu đất. Lý do để giảm chấn động khi ta đóng cừ đối với khu dân cư lân cận.
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 5


Thể tích khu B:
3
1
10,25 (18,4 0,7) 1,5 272,14Vm

    


Thể tích khu A:
3
2
(10,1 0,7) (29 10,25) 1,5 264,4Vm

     

Thể tích toàn khu đất:
3
12
272,14 264,4 536,54V V V m

    

1
k
là hệ số tơi xốp ban đầu của đất.
1
k
= 1,3
Vậy
3
1
536,54 1,3 697,51Vm  

1.1.2.2 Khối lượng đất để lấp hố móng:
20
V V k




Với:
2
V
là thể tích từ trạng thái đổ sang trạng thái đầm chặt.
0
k
là độ tơi xốp của đất từ trạng thái đổ đống sang trạng thái đầm chặt .
V

là thể tích đất thực tế dùng để đắp.
dm
V V V



Trong đó:
dm
V
là thể tích phần móng nằm trong hố đào.
Ta có:
3
1
0,89 9 8,01
dm
Vm  


3

2
1,11 6 6,66
dm
Vm  

a
b
c
d
E
1 2 3 4
5000
4600
29000
1250 5000 3750 5000
3300
5000
1500
3750 1250
2' 5 5' 6
10250
10100
18400
KHU
A
700
700
KHU
B
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN


SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 6

3
3
0,808 6 4,848
dm
Vm  

3
1 2 3
8,01 6,66 4,848 19,52
dm dm dm dm
V V V V m      


3
536,54 19,52 517,02Vm

  

3
2
517,02 1,35 698Vm  
( với
1,35
o
k 
)

Vậy khối lượng đất để lấp hố móng là 698
3
m

1.1.3 Năng suất máy đào một gầu:
Tính theo công thức:
d
ck tg
t
k
N q n k
k
   

Trong đó: q - dung tích gầu (
3
m
)
q = 0,5
d
k
- hệ số đầy gàu phụ thuộc vào loại gàu, cấp đất và độ ẩm của đất.
d
k
= 1,2 – 1,4 ( đất cấp I, ẩm, gầu nghịch). Chọn
1,4
d
K 

t

k
- hệ số tơi của đất (
1,1 1,4
t
k 
). Chọn
1,2
t
k 

N
ck
: Chu kì xúc trong 1giờ

ck
ck
T
N
3600


T
ck
= t
ck
.K
vt
.K
quay
: thời gian của một chu kì (s)

ck
t
là thời gian của một chu kì, khi góc quay
90
o
q


, đất đổ tại bãi (s).
ck
t
= 17 s ( Mã hiệu: EO – 3322B1)
1,1
vt
k 
hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy xúc.
1,3
quay
k 
hệ số phụ thuộc vào
quay

cần với (
150
o
quay


)
0,7 0,8

tg
k 
hệ số sử dụng thời gian. Chọn
0,75
tg
k 

Ta có: T
ck
= t
ck
.K
vt
.K
quay
= 17.1,1.1,3 = 24,31s

ck
ck
T
N
3600

=
3600
148
24,31


d

ck tg
t
k
N q n k
k
   
= 0,5 x
1,4
1,2
x 148 x 0,75 = 64,75 (
3
m
/h)
Năng suất máy trong 1ca (8h):
3
64,75 8 518( / )
ca
N m ca  

Thể tích đất cần phải đào:
3
536,54Vm

ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 7
Số ca máy đào:
536,54
0,8

675,2
ca
V
n ca
N
  

1.1.4 Tính số xe vận chuyển đất:
Số gầu đất đổ đầy xe:
ch
Q
n
qk




Q: tải trọng xe . Chọn xe ben tự đổ HD – 270 ( q =15 tấn )

: dung trọng đất ở trạng thái nguyên thổ (

=
3
1,8 /Tm
)
Dung tích gầu q = 0,5
3
m

Hệ số chứa đất tơi của gầu:

1
11
1,3
ch
k
k


Vậy
15
22
1
1,8 0,5
1,3
n 


Thời gian chứa đất lên xe tải:
d
60
xt
c
q
t
N


Với dung tích chứa xe tải:
3
1

22 0,5 8,5
1,3
xt ck
q n q k m      

N là năng suất máy đào khi đổ vào xe ( N = 64,75
3
m
/h )
Vậy
d
8,5
60 8
64,75
c
t   
phút
Thời gian đổ đất của xe tải:
dd
2
60
L
t
v


L là quãng đường vận chuyển ( L = 5km )
v: tốc độ vận chuyển ( v = 20 km/h )
Vậy
dd

25
60 30
20
t

  
phút
Vậy chu kì làm việc của một chiếc xe:
T =
ddcd
tt
= 8 + 30 = 38phút
Số xe cần bố trí để chở đất :
38
5
8
cd
T
n
t
  
xe
số chuyến xe phải chở đào :
1
697,51
82,06
8,5
xt
V
n

q
  
(chuyến) chọn 83 chuyến
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 8
số chuyến xe phải chở đào :
2
698
82,11
8,5
xt
V
n
q
  
(chuyến) chọn 83 chuyến
1.2 THI CÔNG CỌC:
1.2.1 Chọn máy ép cọc :
1.2.1.1 Chọn kích ép :
xác định P
TK
: stt 15 chọn
TK
P
= 25 (T)
Ta có công thức: (P
ép
)

max
= (200%

300%) P
TK



(P
ép
)
max
= 2.5x25 = 62.5 (T)
P
kích


1.4 (P
ép
)
max
= 1.4x62.5= 87.5(T)
1.2.2 Chọn đối trọng :
Đối trọng là các cục BTCT có kích thước 1x1x2 (m). Trọng lượng riêng của BTCT là
2.5T/m3

P
tải
= 2.5x1x1x2= 5 T
P

đối trọng
= 1.1 (P
ép
)
max
= 1.1x62.5= 68.75 (T)


Số lượng cục tải cần : n=
tai
đtrong
P
P
=
68.75
13.75
5

(cục)


Chọn 16 cục, bố trí 8 cục cho mỗi bên dàn ép.
1.2.3 Chọn máy cẩu :
1.2.3.1 Cẩu gường :
+ Sức trục :
tgyc
QQQ 


g

Q
: Trọng lượng gường (Chọn loại thép hình chữ I, 7mx1,8mx0,5m,

g
Q
1,5 T)

t
Q
:Trọng lượng dây treo ( Cho
t
Q
=0,3 T)

8,13,05,1 
tgyc
QQQ
(T)
+ Độ cao nâng cần thiết : Chọn loại cẩu tải như hình vẽ:
pulitckatkeyc
hhhhhH 
= 0.3 + 1 + 0.5 + 2 + 1.5 = 5.3 (m)
h

: Chiều cao vật kê.
h
at
: Chiều cao an toàn.
h
ck

: Chiều cao cấu kiện.
h
t
: Chiều cao dây treo.
h
puli
: Chiều cao puli.

ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 9
300
1600 2400 1600 700700
7000
2000
1500
1500
1000
1500
1500
8150
7659
500

Vậy :
8,1
yc
Q
(T)


3,5
yc
H
(m)

2.8
yc
R
(m)

7.7L
(m)
1.2.3.2 Cẩu tải :
+ Sức trục :
ttaiyc
QQQ 


tai
Q
: Trọng lượng 1 cục tải

t
Q
:Trọng lượng dây treo ( chọn
t
Q
=0.3 T)


5 0.3 5.3
yc tai t
Q Q Q    
(T)
+ Độ cao nâng cần thiết :
pulitckatctyc
hhhhhH 


3.85.11118.3 
(m)
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 10
500
7000
1500
1500
8500
1000
1000
1000
10001000
3800
1000
1000
1000
1500
1500

9759
1500

Vậy :
5.3
yc
Q 
(T)

3.8
yc
H
(m)

5.8
yc
R
(m)

8.9L
(m)
1.2.3.3 Cẩu tháp :
+ Sức trục :
tthapyc
QQQ 


thap
Q
: Trọng lượng tháp ( chọn

thap
Q
= 1 T )

t
Q
:Trọng lượng dây treo ( chọn
t
Q
=0.3 T )

3.13.01 
tthapyc
QQQ
(T)
+ Độ cao nâng cần thiết :
pulitckatctyc
hhhhhH 


4.125.15.05.819.0 
(m)
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 11
500
1000 1000
500
7000

KHUNG DI ÑOÄNG
350X350
KÍCH THUÛY LÖÏC
KHUNG COÁ ÑÒNH
600X600
1500
10627
10001000
900
1000
8500
600 800 600
1500
14217
1500
500
1500
1500


Vậy :
3.1
yc
Q
(T)

4.12
yc
H
(m)


7.10
yc
R
(m)

3.14L
(m)
1.2.3.4 Cẩu cọc :
+ Sức trục :
tcocyc
QQQ 


coc
Q
: Trọng lượng cọc.
coc
Q
= 0.25x0.25x8x2.5x1.1 = 1.375 T


ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 12

t
Q
:Trọng lượng dây treo ( chọn

t
Q
=0.3 T )

1.375 0.3 1.675
yc coc t
Q Q Q     
(T)
+ Độ cao nâng cần thiết :
pulitckatctyc
hhhhhH 
4.115.15.05.719.0 
(m)

10001000600 800 600
500
1000 1000
500
7000
1500
10397
900
1500
1500
13413
500
1000
7500
1500
1500



ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 13
R = 10400
1500
1800
7000

Vậy :
1.675
yc
Q 
(T)

4.11
yc
H
(m)

4.10
yc
R
(m)

5.13L
(m)


Bảng tổng hợp các số liệu trên:
Cấu kiện
yc
Q
(T)
yc
H
(m)
yc
R
(m)
L (m)
Giường
1.8
5.3
8.2
7.7
Tải
5.3
8.3
8.5
9.8
Tháp
1.3
12.4
10.7
14.3
Cọc
1.675
11.4

10.4
13.5
MAX
5.3
12.4
10.7
14.3

Từ bảng tổng hợp , và phụ lục B máy thi công cọc -> Chọn máy thi công cọc.




ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 14
Thơng số cần trục: Ta chọn cần trục tự hành bánh xích DEK – 252
- Chiều dài tay cần L = 20 m
- Sức nâng lớn nhất
TQ 12
max

25T
- Sức nâng nhỏ nhất
TQ 2
min

5T
- Chiều cao nâng

max
13.7Hm

- Bán kính
max
13.6Rm

- Bán kính
min
4.75Rm

PHẦN 2: THI CƠNG PHẦN THÂN.
2.1 THIẾT KẾ SÀN:
2.1.1 TÍNH CỐP PHA SÀN:
2.1.1.1 Chọn quy cách cốp pha đáy sàn.
Chọn cốp pha sàn có kích thước ván khn như sau: 150x600x55 (mm)
Thơng số về mơmen qn tính và mơmen chống uốn như sau:
J = 17,66(
4
cm
), w = 4,64(
3
cm
),
33
0,0079 / 7900 /
thep
kg cm kg m




2.1.1.2 Xác định tải trọng:
2.1.1.2.1 Tải trọng thẳng đứng: (tải trọng tiêu chuẩn)
 Chiều dày bản sàn 100mm
 m là khối lượng ván khn
 S là diện tích ván khn
 Trọng lượng bảng thân tấm cốp pha:
2
1
3,39
37,67 /
0,15 0,6
tc
m
q kg m
S
  


 Trọng lượng bản thân kết cấu:
2
tc
q
=
2
0,1 2500 0,1 250( / )
bt
kg m

   


 Tải trọng do người và thiết bị thi cơng:
3
tc
q
=
2
250( / )kg m

 Tải trọng do đầm rung:
 
2
4
200 /
tc
q kg m

 Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn:
2
1 2 3
37,67 250 250 537,67 /
tc tc tc tc
q q q q kg m      

2.1.1.2.2 Tải trọng thẳng đứng: (tải trọng tính tốn)
 Trọng lượng bản thân tấm cốp pha:
2
11
1,1 37,67 1,1 41,437 /
tt tc

q q kg m    

 Trọng lượng bản thân kết cấu:
2
22
1,2 250 1,2 300 /
tt tc
q q kg m    

 Tải trọng do người và thiết bị thi cơng:
2
33
1,3 250 1,3 325 /
tt tc
q q kg m    

 Tải trọng do đầm rung:
 
2
44
1,3 200 1,3 260 /
tt tc
q q kg m    

 Tổ hợp tải trọng tính tốn:
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 15
2

1 2 3 4
41,437 300 325 260 926,437 /
tt tt tt tt tt
q q q q q kg m        

2.1.1.2.3 Sơ đồ tính . ( cốp pha làm việc như dầm đơn giản.)
Xét 1 dải ván khuôn rộng 1m theo phương vuông góc với sườn đỡ => sơ đồ tính toán là
dầm liên tục có gối tựa là các sườn đỡ và chịu tải trọng phân bố đều.

2.1.1.3 Tính toán khoảng cách sườn đỡ cốp pha:
2.1.1.3.1 Tính theo điều kiện về cường độ (điều kiện bền):
Bề rộng của dải ván khuôn: 1m
Tải trọng tác dụng vào ván:
1 537,67 1 537,67kg/ m
1 926,437 1 926,437 /
tc tc
van
tt tt
van
qq
q q kg m
    
    

Công thức kiểm tra:
 
W
u
M




Trong đó:
M - mômen uốn lớn nhất xuất hiện trên cấu kiện
2
10
tt
van
ql
M



W – mômen kháng uốn của cấu kiện.
 
 
2
max
2
10
10 4,64 2100
102,56
10 926,437 10
tt
van u
tt
u
van
W
ql

M W l cm
q






      


=> chọn khoảng cách các sườn đỡ là
1
l
= 50cm thì cốp pha đủ điều kiện bền.
2.1.1.3.2 Tính toán theo điều kiện về biến dạng của ván sàn (điều kiện biến
dạng):
Công thức kiểm tra:
 
ff 

Trong đó:
q
ql /10
2
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 16
f – độ võng tính toán của bộ phận ván khuôn:

4
max
1
128
tc
van
ql
f
EJ




[f] – độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995:
+ Với các kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài:
 
400
l
f 


 
4
max
6
3
3
2
1
128 400

128 128 2,1 10 17,66
130,20
400 400 537,67 10
tc
van
tc
van
ql
l
ff
EJ
EJ
l cm
q


   

    
   
  

→ chọn khoảng cách các sườn đỡ là
2
l
= 100cm thì cốp pha đủ điều kiện biến
dạng.
Vậy khoảng cách giữa các sườn đỡ cốp pha là
   
12

min ; min 50;100 50
suon
l l l cm  

2.1.1.4 Tính khoảng cách dầm đỡ sườn:
Dùng sườn gỗ có tiết diện 60x80mm.
 Gỗ nhóm VI có
3
go
m/daN490

 Ứng suất uốn
 
25
m/daN10.8,9

 Ứng suất nén
 
26
n
m/daN10.04,3

 Ứng suất
 
26
k
m/daN10.74,6

 Mođun
210

m/daN10.2,1E 

Tải trọng bản thân của sườn đỡ sàn:

2
2
490 0.08 39,2 /
1,1 39,2 1,1 43,12 /
btsuon go suongo
tt
btsuon btsuon
q kg m
q q kg m

    
    

Tải trọng tác dụng lên dầm đỡ sườn:
( ) 0,5 (537,67 39,2) 0,5 288,435 /
( ) 0,5 (926,437 43,12) 0,5 484,7785 /
tc tc tc
suon btsuon
tt tt tt
suon btsuon
q q q kg m
q q q kg m
      
      

Sườn đỡ cốp pha tựa trên dầm đỡ sườn. Khoảng cách giữa các dầm đỡ sườn là l.

2.1.1.4.1 Kiểm tra bền:
22
3
68
W= 64
66
bh
cm



 
 
2
max
2
10
10 64 98
113,74
10 484,7785 10
tt
suon u
tt
u
suon
W
ql
M W l cm
q







      


→ Chọn khoảng cách giữa các dầm đỡ sườn là l = 80 cm thì thỏa điều kiện bền.


ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 17
2.1.1.4.2 Kiểm tra độ võng:
33
4
68
256
12 12
bh
J cm

  

 
4
max
6

3
3
2
1
128 400
128 128 1,2 10 256
324,221
400 400 288,435 10
tc
suon
tc
suon
ql
l
ff
EJ
EJ
l cm
q


   

    
   
  

→ Chọn khoảng cách giữa các dầm đỡ sườn là l = 150 cm thì thỏa điều kiện biến dạng.
Khoảng cách giữa dầm đỡ sườn
 

min 80;150 80
damsuon
l cm

2.1.1.5 Tính khoảng cách cột chống:
Dùng dầm gỗ nhóm VI có tiết diện 60x80mm
Tải trọng bản thân của dầm đỡ sườn:

2
2
490 0.8 39,2 /
1,1 39,2 1,1 43,12 /
btsuon go suongo
tt
btsuon btsuon
q kg m
q q kg m

    
    

Tải trọng tác dụng lên cột chống: (quy về tải trọng tập trung)
( ) 0,5 0,8 (537,67 39,2 39,2) 0,5 0,8 246,428 246,428
( ) 0,5 0,8 (926,437 43,12 43,12) 0,5 0,8 405,0708 405,0708
tc tc tc tc
damsuon btsuon btsuondam
tt tt tt tt
damsuon btsuon btdamsuon
p q q q kg daN
p q q q kg daN

           
           

Dầm đỡ sườn tựa trên các cột chống. Khoảng cách giữa các cột chống trên 1 dầm đỡ là l.
2.1.1.5.1 Kiểm tra điều kiện bền:
22
3 5 3
68
64 6,4 10
66
bh
W cm m


    

 
 
2
55
max
4
4 6,4 10 9,8 10
0,78 78
4 405,0708
tt
damsuon u
tt
u
duon

W
pl
M W l m cm
P





   
       

→ Chọn khoảng cách giữa các cột chống trên 1 dầm đỡ sườn là l =78cm thì dầm đỡ sườn
thỏa điều kiện bền.
2.1.1.5.2 Kiểm tra điều kiện biến dạng:
33
4 6 4
68
256 2,56 10
12 12
bh
J cm m


    

 
3
max
10 6

1
48 400
48 48 1,2 10 2,56 10
3,86 386
400 400 246,428
tc
suon
tc
damsuon
pl
l
ff
EJ
EJ
l m cm
p


   

     
    


ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 18
→ Chọn khoảng cách giữa các cột chống trên 1 dầm đỡ sườn là l = 200 cm thì thỏa điều
kiện biến dạng.

Khoảng cách giữa các cột chống:
 
cot
min 78;200 100
chong
l cm
. Chọn khoảng cách cột chống là 50cm
2.1.1.6 Kiểm tra ổn định cột chống :
Chọn cột chống thép Hòa Phát số hiệu K-103B có các thông số kỹ thuật như sau:
 Chiều cao ống ngoài : 1500 mm
 Chiều cao ống trong : 2500 mm
 Chiều cao sữ dụng tối thiểu : 2500mm
 Chiều cao sữ dụng tối đa: 4000mm
 Khả năng chịu nén : 1850kg
 Khả năng chịu kéo : 1250kg
 Tải trọng : 12kg

Sơ đồ tính toán cột chống sườn đỡ sàn
Khoảng cách giữa các cây chống là a x b = 0,5 x 0,5m
Tải trọng từ sàn truyền xuống cột chống:
P= q
TT
.a.b = (914+43,12) x0,5x0,5 =239,28(kg) < 1850(kg)
Chọn cột chống K-103B là hợp lý.
2.2 THIẾT KẾ VÁN KHUÔN DẦM
- Kích thước dầm tính toán.
- Chọn kích thước ván đáy; ván thành dầm.
- Hệ chống đỡ ván khuôn dầm gồm các cột chống ở dưới chân cột có các nêm để
điều chỉnh độ cao.




ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 19
2.2.1 Tính toán ván đáy dầm (cách tính giống ván khuôn đáy sàn)
2.2.1.1 Xác định sơ đồ tính:
“ Coi ván đáy là 1 dầm liên tục có kích thước tiết diện b
dầm
x δ
ván đáy
; gối tựa là các
cột chống, ván đáy chịu toàn bộ tải trọng thẳng đứng”.

2.2.1.2 Xác định tải trọng:
2.2.1.2.1 Tải trọng thẳng đứng: (tải trọng tiêu chuẩn)
 Kích thước dầm: 250x350mm
 Chọn ván thép đáy dầm: 250x600
 m là khối lượng ván khuôn
 S là diện tích ván khuôn
 Trọng lượng bảng thân tấm cốp pha:
2
1
4,66
31,067 /
0,25 0,6
tc
m
q kg m

S
  


 Trọng lượng bản thân kết cấu:
2
tc
q
=
2
0,35 2500 0,35 875( / )
bt
kg m

   

 Tải trọng do người và thiết bị thi công:
3
tc
q
=
2
250( / )kg m

 Tải trọng do đầm rung:
 
2
4
200 /
tc

q kg m

 Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn:
2
1 2 3
31,067 875 250 1156,067 /
tc tc tc tc
q q q q kg m      

2.2.1.2.2 Tải trọng thẳng đứng: (tải trọng tính toán)
 Trọng lượng bản thân tấm cốp pha:
2
11
1,1 31,067 1,1 34,1737 /
tt tc
q q kg m    

 Trọng lượng bản thân kết cấu:
2
22
1,2 875 1,2 1050 /
tt tc
q q kg m    

 Tải trọng do người và thiết bị thi công:
2
33
1,3 250 1,3 325 /
tt tc
q q kg m    


 Tải trọng do đầm rung:
 
2
44
1,3 200 1,3 260 /
tt tc
q q kg m    

q
ql /10
2
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 20
 Tổ hợp tải trọng tính toán:
2
1 2 3 4
34,1737 1050 325 260 1669,1737 /
tt tt tt tt tt
q q q q q kg m        

2.2.2 Tính toán khoảng cách sườn ngang đỡ cốp pha đáy dầm:
Dùng cốp pha thép có bề rộng b = 250mm;
55
van
mm



; chiều dài: l = 600mm
Đặc trưng tiết diện cốp pha:
43
20,74 , 4,99J cm W cm

Tải trọng tác dụng lên ván bề rộng 0,25m:
0,25 1156,067 0,25 289,01675kg/ m
0,25 1669,1737 0,25 417,2934 /
tc tc
van
tt tt
van
qq
q q kg m
    
    

2.2.2.1Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền):
Công thức kiểm tra:
 
W
u
M



Trong đó:
M - mômen uốn lớn nhất xuất hiện trên cấu kiện:
2
.

10
tt
van
ql
M 

W – mômen kháng uốn của cấu kiện
 
 
2
max
2
10
10 4,99 2100
158,467
10 417,2934 10
tt
van u
tt
u
van
W
ql
M W l cm
q







      


=> khoảng cách giữa các sườn ngang đỡ cốp pha l = 70 cm thỏa mãn điều kiện bền.
2.2.2.2 Theo điều kiện về biến dạng của ván đáy dầm (điều kiện biến dạng):
Công thức kiểm tra:
 
ff

Trong đó:
f – độ võng tính toán của ván đáy dầm:
4
.
128
tc
van
ql
f
EI


[f] – độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995:
+ Với các kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài:
 
400
l
f 



 
4
max
6
3
3
2
1
128 400
128 128 2,1 10 20,74
168,947
400 400 289,01675 10
tc
van
tc
van
ql
l
ff
EJ
EJ
l cm
q


   

    
   
  


=> khoảng cách giữa các sườn ngang đỡ cốp pha l = 100 cm thì thỏa mãn
điều kiện biến dạng.
Khoảng cách giữa các sườn ngang là l
suon ngang
≤ min(70;100)=70
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 21
2.2.3 Tính khoảng cách các cột chống:
Dùng sườn gỗ nhóm VI tiết diện 40x80mm.
Sơ đồ tính: xem sườn đỡ cốp pha đáy dầm như dầm đơn giản gối lên 2 cây chống.
Tải trọng bản thân của sườn ngang:

2
490 0,08 39,2 /
tc
bt go suon
q kg m

    


2
1,1 39,2 1,1 43,12 /
tt tt
bt bt
q q kg m    


Tải trọng tác dụng lên sườn ngang:
( ) 0,6 (1156,067 39,2) 0,6 717,1602 /
( ) 0,6 (1669,1737 43,12) 0,6 1027,37 /
tc tc tc
suon bt
tt tt tt
suon bt
q q q kg m
q q q kg m
      
      

Quy về lực tập trung:
0,25 717,1602 0,25 179,3daN
0,25 1027,37 0,25 256,8425
tc tc
suon suon
tt tc
suon suon
Qq
Q q daN
    
    


2.2.3.1 Kiểm tra điều kiện bền:
 
 
2
55

max
4
4 4,3 10 9,8 10
0,8
4 256,8425
tt
suon u
tt
u
suon
W
Ql
M W l m
Q





   
      

 
22
53
0,04 0,08
4,3.10
66
bh
Wm



  

Khoảng cách cột chống l = 0,6m thỏa điều kiện bền.
2.2.3.2 Kiểm tra điều kiện biến dạng:
 
33
64
0,04 0,08
1,7067.10
12 12
bh
Jm


  

 
3
max
10 6
1
48 400
48 48 1,2 10 1,7067 10
3,702 370,2
400 400 179,3
tc
suon
tc

suon
Ql
l
ff
EJ
EJ
l m cm
Q


   

     
    


Khoảng cách cột chống l = 1,5m thỏa điều kiện biến dạng.
Khoảng cách cột chống l
cotchong
≤ min(0,6;1,5)=0,6m=60cm
2.2.3.3 Kiểm tra ổn định cột chống ván đáy dầm:
Chọn cột chống thép Hòa Phát số hiệu K-103B có các thông số kỹ thuật như sau:
 Chiều cao ống ngoài : 1500 mm
 Chiều cao ống trong : 2500 mm
 Chiều cao sữ dụng tối thiểu : 2500mm
 Chiều cao sữ dụng tối đa: 4000mm
 Khả năng chịu nén : 1850kg
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416

Trang 22
 Khả năng chịu kéo : 1250kg
 Tải trọng : 12kg

Sơ đồ tính toán cột chống sườn đỡ sàn
- Khoảng cách giữa các cây chống là a x b = 0,6 x 0,7m
- Tải trọng từ dầm truyền xuống cột chống:
P= q
TT
.a.b = 1669,1737 x0,6x0,7 =701,05(kg) < 1850(kg)
Chọn cột chống K-103B là hợp lý.
2.2.4 Tính toán ván thành dầm.
2.2.4.1 Xác định sơ đồ tính.
“ Coi ván thành là 1 dầm liên tục có các gối tựa là các nẹp đứng, ván thành chịu các loại
tải trọng ngang”.

2.2.4.2 Xác định tải trọng (chủ yếu là các tải trọng ngang)
2.2.4.2.1 Tải trọng tiêu chuẩn:
 Áp lực ngang khi đổ bê tông vào cốp pha:
2
5
2500 0,35 875 /
tc
bt
q H kg m

    

 Tải trọng do đầm bê tông gây ra:
2

7
200 /
tc
q kg m

q
ql /10
2
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 23
 Tổng tải trọng tiêu chuẩn:
2
875 /
tc
q kg m

2.2.4.2.2 Tải trọng tính toán:
 Áp lực ngang khi đổ bê tông vào cốp pha:
2
55
1,3 875 1,3 1137,5 /
tt tc
q q kg m    

 Tải trọng do đầm bê tông gây ra:
2
77
1,3 200 1,3 260 /

tt tc
q q kg m    

 Tổng tải trọng tính toán:
2
57
1137,5 260 1397,5 /
tt tt tt
q q q kg m    

2.2.5 Tính toán khoảng cách các nẹp đứng thành dầm:
Chiều cao dầm chính 1 là 350mm, chiều cao tính toán ván thành: h = 350-100=250mm
Dùng ván khuôn có kích thước 250x600x55 với
43
20,74 , 4,99J cm W cm

2.2.5.1 Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền):
Tải trọng tác dụng lên bề rộng b = 250mm:
0,25 875 0,25 218,75kg/ m
0,25 1397,5 0,25 349,375 /
tc tc
van
tt tt
van
qq
q q kg m
    
    

Công thức kiểm tra:

 
W
u
M



Trong đó:
M - mômen uốn lớn nhất xuất hiện trên cấu kiện:
2
.
10
d
tt
ql
M 

W – mômen kháng uốn của cấu kiện
 
 
2
max
2
10
10 4,99 2100
173,186
10 349,375 10
tt
van u
tt

u
van
W
ql
M W l cm
q






      


=> khoảng cách các nẹp đứng thành dầm l = 70 cm thỏa mãn điều kiện bền.
2.2.5.2 Theo điều kiện về biến dạng của ván thành dầm (điều kiện biến dạng):
Công thức kiểm tra:
 
ff

Trong đó:
f – độ võng tính toán của ván thành dầm:
4
.
128
tc
van
ql
f 


[f] – độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995:
+ Với các kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài:
 
400
l
f 


 
4
max
6
3
3
2
1
128 400
128 128 2,1 10 20,74
185,385
400 400 218,75 10
tc
van
tc
van
ql
l
ff
EJ
EJ

l cm
q


   

    
   
  

ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 24
=> khoảng cách các nẹp đứng thành dầm l = 100cm thỏa mãn điều kiện biến
dạng
Khoảng cách giữa các nẹp đứng ván thành dầm là l
nẹp
≤ min(70; 100)=70
Thanh chống xiên thành dầm: chọn khoảng cách 70 cm
2.3 THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CỘT
2.3.1 Tính toán ván khuôn cột (200x1200x55)
- Kích thước cột: 200x250 mm
- Chọn ván khuôn có bề rộng b = 200mm , l = 1200mm,
55
van
mm





43
19,39 , 4,84J cm W cm

2.3.1.1 Xác định sơ đồ tính:
Coi ván khuôn cột là 1 dầm liên tục có các gối tựa là các gông cột.
2.3.1.2 Xác định tải trọng:
2.3.1.2.1 Tải trọng tiêu chuẩn:
 Áp lực ngang khi đổ bê tông vào cốp pha:
2
5
2500 0,25 625 /
tc
bt
q H kg m

    

 Tải trọng do đầm bê tông gây ra:
2
7
200 /
tc
q kg m

 Tổng tải trọng tiêu chuẩn:
2
625 /
tc
q kg m


2.3.1.2.2 Tải trọng tính toán:
 Áp lực ngang khi đổ bê tông vào cốp pha:
2
55
1,3 625 1,3 812,5 /
tt tc
q q kg m    

 Tải trọng do đầm bê tông gây ra:
2
77
1,3 200 1,3 260 /
tt tc
q q kg m    

Tổng tải trọng tính toán:
2
57
812,5 260 1072,5 /
tt tt tt
q q q kg m    

2.3.2 Tính toán khoảng cách các gông cột:
Lực phân bố cốp pha trên 1m dài:
cot
cot
1 625 1 625kg/ m
1 1072,5 1 1072,5 /
tc tc

van
tt tt
van
qq
q q kg m
    
    

Sơ đồ tính toán:
l
l
l
H
Pbt

l
l
l
q (kg/m)

ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 25
2.3.2.1 Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền):
Công thức kiểm tra:
 
W
u
M




Trong đó:
M - mômen uốn lớn nhất xuất hiện trên cấu kiện:
2
cot
.
10
tt
van
ql
M 

W – mômen kháng uốn của cấu kiện
 
 
2
cot
max
2
cot
10
10 4,84 2100
97,349
10 1072,5 10
tt
van u
tt
u

van
W
ql
M W l cm
q






      


=> khoảng cách giữa các gông l =60 thoă điều kiện bền
2.3.2.2 Theo điều kiện về biến dạng của ván khuôn cột (điều kiện biến dạng):
Công thức kiểm tra:
 
ff

Trong đó:
f – độ võng tính toán của ván khuôn cột:
4
cot
.
128
tc
van
ql
f

EI


[f] – độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995:
+ Với các kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài:
 
400
tt
l
f 


 
4
cot
max
6
3
3
2
cot
1
128 400
128 128 2,1 10 19,39
127,748
400 400 625 10
tc
van
tc
van

ql
l
ff
EJ
EJ
l cm
q


   

    
   
  

=> khoảng cách giữa các gông l =100cm thỏa mãn điều kiện biến dạng.
Khoảng cách giữa các gông cột là l
gông cột
≤ min(60;100)=60


2.3.3 Tính toán thiết kế ván khuôn cột (250x1200x55)
- Kích thước cột: 200x250 mm
- Chọn ván khuôn có bề rộng b = 250mm , l = 1200mm,
55
van
mm





43
20,74 , 4,99J cm W cm

2.3.3.1 Xác định sơ đồ tính:
Coi ván khuôn cột là 1 dầm liên tục có các gối tựa là các gông cột.
2.3.3.2 Xác định tải trọng:
2.3.3.2.1 Tải trọng tiêu chuẩn:
 Áp lực ngang khi đổ bê tông vào cốp pha:
2
5
2500 0,25 625 /
tc
bt
q H kg m

    

×