Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.05 KB, 12 trang )

Chủ đề:
Các phép toán trên phân
thức đại số


KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Phát biểu quy tắc nhân hai phân
thức đại số? Nêu cơng thức tổng qt.

2/ Làm tính nhân phân thức:

x3  5 x  7
a)
. 3
x7 x 5
3y2
2x
b)(
).( 2 )
2x
3y

ĐÁP ÁN

1/ Muốn nhân hai phân thức, ta
nhân các tử thức với nhau, các mẫu
thức với nhau.
A C A.C
Cơng thức tổng qt: . 
B D B.D


2/ Ta có:

x 3  5 x  7 ( x 3  5).( x  7)
a)
. 3

1
3
x  7 x  5 ( x  7).( x  5)
3y2
2x
3y2 2x
b)( 
).( 2 ) 
. 2
2x
3y
2x 3 y
3 y 2 .2 x

1
2
2 x.3 y


Tiết 32 §8: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức nghịch đảo

?


Hai phân thức được gọi là nghịch
đảo của nhau nếu tích của chúng
bằng 1.

0

x7
phân thức x  7 đúng hay sai? Vì sao?
0
Phân thức nghịch đảo của

2
2x
3
y
Ví dụ : 
và 
2x
3 y2

là hai phân thức nghịch đảo của nhau
Hay:

3y2

2x
2x
 2
3y


là phân thức nghịch đảo của

2x
 2
3y

là phân thức nghịch đảo của

3y2

2x


1. Phân thức nghịch đảo
Tổng quát: Nếu

A
A B
 0 thì
. 1
B
B A

A
B
là phân thức nghịch đảo của phân thức
B
A
A
B

là phân thức nghịch đảo của phân thức
B
A

?2 Tìm các phân thức nghịch đảo của mỗi
phân thức sau?
Phân
thức
Phân
thức
nghịch
đảo

3y2

2x

x2  x  6
2x  1

1
x 2

3x  2

2x
3y2

2x  1
x2  x  6


x 2

1
3x  2




2. Phép chia
?3

Làm tính chia phân thức:

1 4x2 2  4x
:
2
x  4x
3x
Bài Giải

C
A C A D
0
với
:  .
D
B D B C

1 4x2 2  4x 1 4x2 3x

:
 2
.
2
3x
x  4x
x  4x 2  4x
(1 4x2 ).3x
 2
(x  4x).(2  4x)
(1 2x)(1 2x).3x

x(x  4).2(1 2x)


3(1 2x)
2(x  4)


?4

4x2 6x 2x
Thực hiện phép tính sau:
:
:
2
5y 5y 3y
Bài Giải

Cách 1:


Cách 2:

4x2 6x 2x 4x2 5y 3y
: :
 2. .
2
5y 5y 3y 5y 6x 2x
4x2.5y.3y
 2
5y .6x.2x
1

4x2 6x 2x  4x2 6x  2x
: :
  2 : :
2
5y 5y 3y  5y 5y  3y
 4x2 5y  2x
  2 . :
 5y 6x  3y
2x 2x

:
3y 3y
2x 3y
 .
3y 2x
1



1. Phân thức nghịch đảo
Hai phân thức được gọi là nghịch
đảo của nhau nếu tích của chúng
bằng 1.

2. Phép chia
Quy tắc: (SGK)

C
A C A D
0
với
:  .
D
B D B C

Chú ý: Khi làm bài tập, ta có thể áp dụng công
thức về dấu như sau:
A C
A C
1/    :    : 
 B D
 B D
A
C
A C
2 / :       : 
B  D
 B D

A
C
A C
3 /    :   :
 B  D B D


Luyện tập
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau
Câu 1 : Mọi phân thức đều có phân thức nghịch đảo.
A. Đúng

B. Sai

Câu 2 :Phân thức nghịch đảo của phân thức
A. 

x 3
x 5

x 5
B.
3 x

x 3
là:
x 5
3 x
C.
x 5


Câu 3:Bạn An thực hiện phép tính như sau đúng hay sai ?

20 x 4 x 3 3 y 2 4 x 3
:

.
2
3 y 5 y 20 x 5 y
A. Đúng

B. Sai

D.

x 5
x 3


Bài tập 42 tr 54 SGK: Làm tính chia phân thức
 20x   4x3  20x 4x3
20x 5y
a)  2  : 

:

. 3

2
2

3y 4x
 3y   5y  3y 5y
25
20x.5y
 2 3 2
3y .4x 3x y

Bài tập 43 tr 54 SGK: Thực hiện phép tính sau
5x  10
a) 2
:  2x  4
x 7

5x  10 1
.
2
x  7 2x  4
5(x  2)
1
 2
.
x  7 2(x  2)
5

2(x2  7)



2
x

x
3x  3
BT 43c)
:
2
5 x  10 x  5 5 x  5

( x 2  x )(5 x  5)
 2
(5 x  10 x  5)(3 x  3)
x ( x  1). 5 ( x  1)
x


2
5 ( x  1) .3( x  1) 3( x  1)


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
a)Bài vừa học:
- Nhận biết phân thức nghịch đảo của một phân thức.
- Nắm vững quy tắc chia phân thức.
-Bài tập: 42(b); 43 (b); 44 trang 54 SGK.
- Bài tập:36; 37 trang 23 SBT
b)Bài sắp học:
- Chuẩn bị bài: “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị
của phân thức”


Hướng dẫn bài 44: Tìm biểu thức Q biết:

2
2
x

2
x
x
4
Ta đưa về dạng:
.Q  2
x 1
x  x

x2  4 x2  2 x
Q  ( 2 ):(
)
x x
x 1
x2  4
x 1
( 2
).( 2
)
x  x x  2x



×