Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Toán Tiết 29 phép chia hết và phép chia có dư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.86 KB, 14 trang )


Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2013
Môn: Toán
Lớp: 3A
Phép chia hết và phép chia có dư
Giaùo vieân: LƯU VĂN HÙNG
Năm học: 2013-2014

Toán: Phép chia hết và phép chia có dư

Toán: Phép chia hết và phép chia có dư

Toán: Phép chia hết và phép chia có dư
8 2
4
*8 chia 2 được 4, viết 4.
8
*4 nhaân 2 baèng 8, vieát 8;
0

8 tr 8 b ng 0.ừ ằ
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.

Toán: Phép chia hết và phép chia có dư

Toán: Phép chia hết và phép chia có dư

Toán: Phép chia hết và phép chia có dư


4


*9 chia 2 được 4, viết 4.
8
*4 nhaân 2 baèng 8, vieát 8;
1
9 tr 8 b ng 1.ừ ằ
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có
dư, 1 là số dư.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia
9 2

Tính rồi viết theo mẫu:
1
a)
Mẫu:
20 5
12 6
2 20 15 5
00
4
0
15 3
12
Viết:12 : 6 = 2 Viết:20 : 5 = 4 Viết:15 : 3 = 5

Tính rồi viết theo mẫu:
1
b)
Mẫu:
29 619 3
24

18
4
6
5
1
17 5
315
2
Viết:
17 : 5 = 3(dư 2)
Viết: Viết:
19 : 3 = 6(dư1)
29 : 6 = 4(dư5)

Tính rồi viết theo mẫu:
1
c)
28 4
20 3
6
28
0
7
2
42 646 5
18
42
45
7
9

01
Viết: 20 : 3 = 6 (dư2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 46 : 5 = 9 (dư1) Viết: 42 : 6 = 7
20 3

2
Đ
S
?
a)
0
4
6
24
5
5
15
8
0
48
32 4
832
Đ
30 6
S
Đ
S
48 6
20 3

c)
b)
d)
2

3
Đã khoanh vào
1
2
số ô tô trong hình nào?
a)
b)

Trò chơi
Phép chia hết
Phép chia
Có dư
27:5
27:5
18:3
18:3
60 :6
60 :6
35 :4
35 :4

C

c
q

u
ý
t
h
ầy


s

c
k
h
ỏe
.
Chúc các em chăm ngoan, học
giỏi.

×