Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Báo cáo thực tập lưới kéo pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 44 trang )

TR NG Đ I H C NHA TRANGƯỜ Ạ Ọ
KHOA KHAI THÁC
B MÔN CÔNG NGH KHAI THÁC TH Y S NỘ Ệ Ủ Ả
ẢHOA KHAI
PHI U KH O SÁT S N PH M KHAI THÁCẾ Ả Ả Ẩ
(L I KÉO)ƯỚ
GVHD : Th.S H NG C ĐI PỒ Ọ Ệ
Th.S NGUY N TR NG L NGỄ Ọ ƯƠ
G.v: PH M VĂN THÔNGẠ
SVTH : PHAN XUÂN LUÂN
L PỚ : 49HHKT
MSSV : 4913022033
Nha Trang, thaùng 11 naêm 2010
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Ngh l i kéo là m t ngành ngh ph bi n đ c s d ng r ng rãiề ướ ộ ề ổ ế ượ ử ụ ộ
n c ta và trên th gi i. So v i các qu c gia có bi n khác thì ngh l iở ướ ế ớ ớ ố ể ề ướ
kéo n c ta kém phát tri n h n mà ch y u khai thác t p trung ven b đướ ể ơ ủ ế ậ ờ ở ộ
sâu t 50 đ n 80 mét. M t s tàu thuy n cũng đ c trang b v kích th c,ừ ế ộ ố ề ượ ị ề ướ
ph tùng và máy móc h tr khai thác xa b nh ng v n ch a phát tri nụ ỗ ợ ờ ư ẫ ư ể
r ng rãi. Ngh l i kéo n c ta khai thác ch y u d a vào kinh nghi m điộ ề ướ ướ ủ ế ự ệ
bi n lâu năm c a ng dân, kích th c tàu thuy n t ng đ i nh , s n l ngể ủ ư ướ ề ươ ố ỏ ả ượ
khai thác ch a cao. Do đó nó ư đang là nguy c hu ho i ngu n l i th y s nơ ỷ ạ ồ ợ ủ ả
l n nh t vùng ven bi n n c ta.ớ ấ ở ể ướ
Đ ngh l i kéo n c ta nói riêng và th gi i nói chung phát tri nể ề ướ ướ ế ớ ể
b n v ng thì c n ph i gi i quy t các v n đ nh sau:ề ữ ầ ả ả ế ấ ề ư
1. Ti n hành nghiên c u khai thác vùng n c có đ sâu l n.ế ứ ướ ộ ớ
2. Khai thác các khu v c bi n có n n đáy x u nh r n đá vàự ể ề ấ ư ạ
ch ng ng i v t khác.ướ ạ ậ
3. Khai thác các vùng n c đ i d ng th gi i.ướ ạ ươ ế ớ
4. C khí hóa và t đ ng hóa quá trình đánh b t.ơ ự ộ ắ


5. Nghiên c u gi m b t th i gian c a chu kỳ khai thác.ứ ả ớ ờ ủ
6. S d ng các tác nhân vât lý trong l i kéo nh m tăng hi u quử ụ ướ ằ ệ ả
khai thác.
n c ta có các vùng phát tri n m nh nh Kiên Giang, Vũng Tàu,Ở ướ ể ạ ư
Cà Mau, Đà N ng, Qu ng Nam, Khánh Hòa… V i t m quan tr ng c aẵ ả ớ ầ ọ ủ
ngh cá, hi n nay nhà n c ta đã và đang t p trung đ u t r t l n vào nghề ệ ướ ậ ầ ư ấ ớ ề
cá đ c bi t là ngh l i kéo khai thác cá xa b . Nhi u tàu đ c trang bặ ệ ề ướ ờ ề ượ ị
máy công su t l n, trang thi t b ph c v khai thác cá hi n đ i và ng cấ ớ ế ị ụ ụ ệ ạ ư ụ
đã đ c c i ti n đ đ a vào s d ng.ượ ả ế ể ư ử ụ
Đ tìm hi u v ngh l i kéo tôi đ c nhà tr ng gi i thi u đ nể ể ề ề ướ ượ ườ ớ ệ ế
t nh Bà R a – Vũng Tàu t i c s th c t p tàu cá ỉ ị ạ ơ ở ự ậ BV 8874TS và BV
98688TS.
N i dung c a bài báo cáo th c t p ngh l i kéo:ộ ủ ự ậ ề ướ
Ch ng I: Khái quát ngh l i kéo t nh Bà R a – Vũng Tàuươ ề ướ ỉ ị
SVTH: Phan Xuân Luân
2
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
Ch ng II: Tìm hi u tàu thuy n và các trang thi t b khai thác ươ ể ề ế ị
Ch ng III: Ng cươ ư ụ
Ch ng IV:Quy trình khai thác và th c tr ng s n ph m ươ ự ạ ả ẩ
Ch ng V:Ho ch toán chuy n bi n ươ ạ ế ể
Ch ng VI: Ph n nh n xét đánh giá ươ ầ ậ
Ch ng VII: Nh ng quy đ nh và chính sách ngh cáươ ữ ị ề
Trong th i gian th c t p tôi xin chân thành cám n các Th y giáoờ ự ậ ơ ầ
hu ng d n trong B môn đã t n tình h ng d n giúp đ chúng em. Ngoàiớ ẫ ộ ậ ướ ẫ ỡ
ra, tôi cung g i l i cám n chân thành t i anh Nguy n Minh Tu n và Ph mử ờ ơ ớ ễ ấ ạ
Bá D ng là thuy n tru ng các tàu BV 8874TS và BV 98688TS cùng anh emử ề ờ
th y th trên tàu đã giúp đ tôi hoàn thành t t đ t th c t p này. ủ ủ ỡ ố ợ ự ậ
M t l n n a em xin chân thành c m n!ộ ầ ữ ả ơ
Nha Trang, ngày 19 tháng 11 năm 2010

Sinh viên th c hi nự ệ
Phan Xuân Luân
SVTH: Phan Xuân Luân
3
M c l cụ ụ
CH NG I: KHÁI QUÁT NGH L I KÉO T NH BÀ R A –ƯƠ Ề ƯỚ Ỉ Ị
VŨNG TÀU
I. KHÁI QUÁT NGH L I KÉO T NH BÀ R A – VŨNG TÀUỀ ƯỚ Ỉ Ị
1. T ng quan v ngh l i kéo t nhổ ề ề ướ ỉ
Toàn t nh hi n có g n 2.300 tàu cá đánh b t xa b , trong đó, nghỉ ệ ầ ắ ờ ề
l i kéo chi m v trí u th v i g n 1.900 chi c, g n b ng 40% t ng sướ ế ị ư ế ớ ầ ế ầ ằ ổ ố
tàu cá. H u h t tàu cá khai thác ngh l i kéo v n mang tính ch t c a nghầ ế ề ướ ẫ ấ ủ ề
cá quy mô nh , tàu đ c đóng b ng g , 60% tàu s d ng máy cũ ho cỏ ượ ằ ỗ ử ụ ặ
chuy n đ i t các máy ôtô v n t i h ng n ng. ể ổ ừ ậ ả ạ ặ
(Theo báo Bà R a – Vũng Tàu 08/10/2009)ị
Theo s li u c a Chi c c BVNL th y s n Bà R a - Vũng Tàu, Số ệ ủ ụ ủ ả ị ố
tàu thuy n trong toàn t nh khá l n và không ng ng s gia tăng ề ỉ ớ ừ ự theo th iờ
gian, nh t là đ i v i ph ng ti n có công su t l n - khai thác xa b . M cấ ố ớ ươ ệ ấ ớ ờ ứ
tăng s l ng tàu trong th i kỳ 1995 - 2002 là 52ố ượ ờ ,4%; t c đ tăng bình quânố ộ
6,2% /năm. T ng ng v i s tăng trươ ứ ớ ự ng v s l ng tàu, công su t tàuưở ề ố ượ ấ
cũng đ c gia tăng nhanh chóng, đ c bi t th i kỳ 1997, 1998 có s đ tượ ặ ệ ở ờ ự ộ
bi n do vi c đ u tế ệ ầ đóng m i và nâng c p tàu thuy n đ kh c ph c h uư ớ ấ ề ể ắ ụ ậ
qu bão s 5 và v n ra khai thác xa b . M c tăng công su t tàu trong 'th iả ố ươ ờ ứ ấ ờ
kỳ 1995 - 2002 là 232%; T ng ng v i t c đ tăng bình quân 18ươ ứ ớ ố ộ ,7% năm.
Đây cũng là m c tăng khá so v i vùng Nam bứ ớ ộ,cả n c. Công su t trungướ ấ
bình trên m t đ n v tàu đ t 40ộ ơ ị ạ ,6 cv/năm 1995 và tăng lên 88,3 cv/ năm
2002, vào lo i cao nh t trong c n c.ạ ấ ả ướ
Công su t máy n m trong kho ng t 20 - 600 ấ ằ ả ừ cv có c máy th y vàả ủ
máy b Hino l p đ t trên tàu. Có kho ng 22 nhãn hi u máy khác nhau, trongộ ấ ặ ả ệ
đó, ch y u là các máy c a Nh t; và các máy M , Trung Qu c, Hàn Qu c,ủ ế ủ ậ ỹ ố ố

Đ c Các nhãn hi u máy ph bi n: Yanmar, Daiya, Hino, Cummin,ứ ệ ổ ế
Misubishi, Caterpillar, Kubota, Isuzu, Komas, Đeadong, Deawo
Máy móc đi n ph c v hàng h i, khai thác có m t c a các lo i máyệ ụ ụ ả ặ ủ ạ
như ra đa, đ nh v GPSị ị , đàm tho i, nh ng tàu xa b . S tàu có trang bạ ở ữ ờ ố ị
đ nh v 3.106 chi c, chi m 68% t ng s tàu thuy n máy, trang b máy thôngị ị ế ế ổ ố ề ị
tin liên l c 3.540 chi c, chi m 77% t ng s tàu thuy n máy. Lo i máy cũngạ ế ế ổ ố ề ạ
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
r t đa d ng, phong phú nh ng ch y u là nh ng máy đ c s n xu t ấ ạ ư ủ ế ữ ượ ả ấ ở
Nh t, M , Đ c, Thái ậ ỹ ứ Lan; các hi u máy th ng g p là: Furuno, Sonar,ệ ườ ặ
Galassy, Lowrance, Hondex
T ch c khai thác h i s n ổ ứ ả ả theo hình th c doanh nghi p tứ ệ ư nhân, tổ
h p tác, h và nhóm h gia đình. Toàn t nh ch có m t đ i tàu qu c doanhợ ộ ộ ỉ ỉ ộ ộ ố
thu c Công ty Xu t Nh p kh u Côn Đ o (v i 8 tàu khai thác kh i, t ngộ ấ ậ ẩ ả ớ ơ ổ
công su t 2.415 ấ cv khai thác không hi u qu ). Các ngệ ả ư tr ng khai thácườ
chính c a ngủ ư dân Bà R a - Vũng Tàu tr c đây là vùng bi n Bà R a -ị ướ ể ị
Vũng Tàu, c a sông C u Long, Côn S n, Đông và Tây Mũi Cà Mau. Cóử ử ơ
s di chuy n đ n các ngự ể ế ư tr ng bi n Tây theo mùa v , th ng vào mùaườ ể ụ ườ
gió Đông B c. Th i gian ho t đ ng trên bi n c a tàu thuy n trong nămắ ờ ạ ộ ể ủ ề
đ t khá cao : t 200 – 250 ngày. ạ ứ Đ i v i nh ng tàu cào l n có th ho tố ớ ữ ớ ể ạ
đ ng đ nộ ế 300, 310 ngày/ năm ho c h n.ặ ơ Ngư tr ng Bà R a - Vũng Tàuườ ị
có m t đ tàu thuy n cao, có hàng ngàn tàu thuy n di chuy n ậ ộ ề ề ể ngư tr ngườ
đ n khai thác theo mùa v .ế ụ
S n l ng khai thác h i s n hàng năm c aả ượ ả ả ủ Bà R a - Vũng Tàu tăngị
khá nhanh, đ c bi t là ngh l i kéo đánh cá bò Vũng Tàu có năng su tặ ệ ề ướ ở ấ
cao.
2. Th c tr ngự ạ
a. Khai thác th y s n:ủ ả
Tàu thuy n trong các năm qua liên t c tăng v s l ng, công su t,ề ụ ề ố ượ ấ
có s bi n đ i l n v c c u nhóm công su t c a đ i tàu. (Theo s li uự ế ổ ớ ề ơ ấ ấ ủ ộ ố ệ
c a Chi c c BVNL th y s n Bà R a - Vũng Tàu)ủ ụ ủ ả ị

S tàu thuy n trong toàn t nh khá l n và không ng ng s gia tăngố ề ỉ ớ ừ ự
theo th i gian, nh t là đ i v i ph ng ti n có công su t l n - khai thác xaờ ấ ố ớ ươ ệ ấ ớ
b . M c tăng s l ng tàu trong th i kỳ 1995 - 2002 là 52ờ ứ ố ượ ờ ,4%; t c đ tăngố ộ
bình quân 6,2% /năm. T ng ng v i s tăng trươ ứ ớ ự ng v s l ng tàu,ưở ề ố ượ
công su t tàu cũng đ c gia tăng nhanh chóng, đ c bi t th i kỳ 1997,ấ ượ ặ ệ ở ờ
1998 có s đ t bi n do vi c đ u tự ộ ế ệ ầ đóng m i và nâng c p tàu thuy n đư ớ ấ ề ể
kh c ph c h u qu bão s 5 và v n ra khai thác xa b . M c tăng côngắ ụ ậ ả ố ươ ờ ứ
su t tàu trong 'th i kỳ 1995 - 2002 là 232%; T ng ng v i t c đ tăngấ ờ ươ ứ ớ ố ộ
bình quân 18,7% năm. Đây cũng là m c tăng khá so v i vùng Nam bứ ớ ộ,cả
SVTH: Phan Xuân Luân
6
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
n c. Công su t trung bình trên m t đ n v tàu đ t 40ướ ấ ộ ơ ị ạ ,6 cv/năm 1995 và
tăng lên 88,3 cv/ năm 2002, vào lo i cao nh t trong c n c. ạ ấ ả ướ
C c u công su t nhóm tàu cũng thay đ i m t cách rõ r t. N uơ ấ ấ ổ ộ ệ ế
như nh ng năm 1995, 1996 nhóm tàu công su t nh h n 90 cv chi mở ữ ấ ỏ ơ ế
x p x 90% thì đ n nh ng năm 2001 nhóm tàu này ch còn chi m kho ngấ ỉ ế ữ ỉ ế ả
h n 60%. Nhóm tàu công su t trên 90 ơ ấ cv t 10%/năm 1995 tăng lên x p xừ ấ ỉ
40% vào năm 2002. Nhóm tàu khai thác kh i, công su t t 90 cv tr lên -ơ ấ ừ ở
năm 2002 thì đ i tàu c a t nh Bà R a - Vũng Tàu có 1 .743 chi c, chi mộ ủ ỉ ị ế ế
29% c a c n c (6.075 chi c). Phân lo i tàu thuy n c a t nh Bà R a –ủ ả ướ ế ạ ề ủ ỉ ị
Vũng Tàu năm 2002 theo huy n.ệ
b. Ngh khai thác h i s n Bà R a – Vũng Tàu có h u h t cácề ả ả ở ị ở ầ ế
huy n trong t nh (tr huy n Châu Đ c), nh ng t p trung l n nh t ệ ỉ ừ ệ ứ ư ậ ớ ấ ở
huy n Long Đ t và Tp.Vũng Tàuệ ấ
c. Máy móc, trang thi t b , ế ị ngư cụ
Công su t máy n m trong kho ng t 20 - 600 ấ ằ ả ừ cv có c máy th y vàả ủ
máy b Hino l p đ t trên tàu. Có kho ng 22 nhãn hi u máy khác nhau,ộ ấ ặ ả ệ
trong đó, ch y u là các máy c a Nh t; và các máy M , Trung Qu c, Hànủ ế ủ ậ ỹ ố
Qu c, Đ c Các nhãn hi u máy ph bi n: Yanmar, Daiya, Hino,ố ứ ệ ổ ế

Cummin, Misubishi, Caterpillar, Kubota, Isuzu, Komas, Đeadong, Deawo

Máy móc đi n ph c v hàng h i, khai thác có m t c a các lo i máyệ ụ ụ ả ặ ủ ạ
như ra đa, đ nh v GPSị ị , đàm tho i, nh ng tàu xa b . S tàu có trang bạ ở ữ ờ ố ị
đ nh v 3.106 chi c, chi m 68% t ng s tàu thuy n máy, trang b máyị ị ế ế ổ ố ề ị
thông tin liên l c 3.540 chi c, chi m 77% t ng s tàu thuy n máy. Lo iạ ế ế ổ ố ề ạ
máy cũng r t đa d ng, phong phú nh ng ch y u là nh ng máy đ c s nấ ạ ư ủ ế ữ ượ ả
xu t Nh t, M , Đ c, Thái ấ ở ậ ỹ ứ Lan; các hi u máy th ng g p là: Furuno,ệ ườ ặ
Sonar, Galassy, Lowrance, Hondex
Máy móc khai thác: Có máy t i ờ thu dây (cáp léo, dây đ i, dây gi ng,ỏ ề
dây câu), t i thu lờ ư i (lớ ư i kéo, l i vây) ph c v cho các ngh : l iớ ướ ụ ụ ề ướ
kéo, vây, rê, câu, d p ậ gh ẹ V t li u s d ng ch t o ậ ệ ử ụ ế ạ ngư c ch y u làụ ủ ế
các lo i s i t ng h p PA (Nilon, Kapron), PE, PVC d ng s i đ n và xeạ ợ ổ ợ ạ ợ ơ
xo n có đ b n cao ngay c trong môi tr ng n c. Kích c ắ ộ ề ả ườ ướ ỡ ngư cụ
SVTH: Phan Xuân Luân
7
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
không l n l m: dài 15 ~ 60 m đ i v i l i kéo; 300-1.000 m đ i v i l iớ ắ ố ớ ướ ố ớ ướ
vây; 1.000 14.000 m đ i v i l i rê.ố ớ ướ
d. T ch c s n xu t và ổ ứ ả ấ ngư tr ng khai thácườ
T ch c khai thác h i s n ổ ứ ả ả theo hình th c doanh nghi p tứ ệ ư nhân, tổ
h p tác, h và nhóm h gia đình. Toàn t nh ch có m t đ i tàu qu c doanhợ ộ ộ ỉ ỉ ộ ộ ố
thu c Công ty Xu t Nh p kh u Côn Đ o (v i 8 tàu khai thác kh i, t ngộ ấ ậ ẩ ả ớ ơ ổ
công su t 2.415 ấ cv khai thác không hi u qu ). Các ngệ ả ư tr ng khai thácườ
chính c a ngủ ư dân Bà R a - Vũng Tàu tr c đây là vùng bi n Bà R a -ị ướ ể ị
Vũng Tàu, c a sông C u Long, Côn S n, Đông và Tây Mũi Cà Mau. Cóử ử ơ
s di chuy n đ n các ngự ể ế ư tr ng bi n Tây theo mùa v , th ng vào mùaườ ể ụ ườ
gió Đông B c. Th i gian ho t đ ng trên bi n c a tàu thuy n trong nămắ ờ ạ ộ ể ủ ề
đ t khá cao : t 200 – 250 ngày. ạ ứ Đ i v i nh ng tàu cào l n có th ho tố ớ ữ ớ ể ạ
đ ng đ nộ ế 300, 310 ngày/ năm ho c h n.ặ ơ Ngư tr ng Bà R a - Vũng Tàuườ ị

có m t đ tàu thuy n cao, có hàng ngàn tàu thuy n di chuy n ậ ộ ề ề ể ngư tr ngườ
đ n khai thác theo mùa v .ế ụ
e. S n l ng khai thác h i s n hàng năm c aả ượ ả ả ủ Bà R a - Vũng Tàuị
tăng khá nhanh
Năng su t khai thác trên đ n v công su t gi m, t : 0ấ ơ ị ấ ả ừ ,75 t n/ cvấ
năm 1995 xu ng còn 0,38 t n /cv năm 2002. Trung bình th i kỳ 1995 -ố ấ ờ
2002 gi m 9ả ,2%/ năm. Năng su t khai thác trên ấ lao đ ng cao các nămộ ở
1995-1996, 2002 và gi m vào gi a th i đo n.ả ữ ờ ạ
Th i kỳ 1995 - 2002 t c đ tăng công su t bình quân hàng nămờ ố ộ ấ
18,7%, nh ng s n l ng ch tăng 6,2%/năm, nh h n 3 l n c a s tăngư ả ượ ỉ ỏ ơ ầ ủ ự
công su t. M t khác, năng su t bình quân c a 1 cv gi m 8ấ ặ ấ ủ ả ,8%/năm.
Nguyên nhân gi m năng su t khai thác h i s n do chuy n đ i l a ch nả ấ ả ả ể ổ ự ọ
đ i t ng th y s n khai thác có giá tr h n; do c ng đ khai thác g n bố ượ ủ ả ị ơ ườ ộ ầ ờ
tăng cùng v i s suy gi m c a ngu n l i.ớ ự ả ủ ồ ợ
Năng su t khai thác đ t cao các ngh l i kéo (đ n, đôi), l iấ ạ ở ề ướ ơ ướ
vây và đ t th p các ngh câu, rê ngh l i kéo đánh cá bò Vũngạ ấ ở ề ề ướ ở
Tàu có năng su t cao h n ngh l i kéo m c Ph c T nh vv Năngấ ơ ề ướ ự ở ướ ỉ
su t khai thác trên đ n v ph ng ti n cao nh t thu c v Tp. Vũng Tàu,ấ ơ ị ươ ệ ấ ộ ề
huy n Long Đ t và th p nh t thu c v Tx.Bà R a. ệ ấ ấ ấ ộ ề ị Tp.
SVTH: Phan Xuân Luân
8
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
f. Khai thác th y s n n i đ aủ ả ộ ị
+ Ngh khai thác th y s n trên các sông ngòi, kênh, r ch và đ ngề ủ ả ạ ồ
ru ng trũng Bà R a - Vũng Tàu cũng nhộ ở ị ư ĐNB là m t ngh truy nở ộ ề ề
th ng đã có t lâu đ i. V i nh ng ố ừ ờ ớ ữ ngư c th công thô s có kích c nh .ụ ủ ơ ỡ ỏ
Ch y u là nhóm ngủ ế ư c c đ nh: đăng, n , đáy, ụ ố ị ỏ đó ; nhóm ng c đóng:ư ụ
l i rê (l i c c) các lo i và nhóm câu. ướ ướ ướ ạ ở nh ng sông l n còn th y cácữ ớ ấ
lo i ngạ ư c ho t đ ng có tính ch đ ng và có s n l ng t ng đ i nh ụ ạ ộ ủ ộ ả ượ ươ ố ư -
l i kéo t ng đáy lo i nh s d ng các tàu kéo có công su t th p (< 25ướ ầ ạ ỏ ử ụ ấ ấ

cv). Ngoài ra, tát c n b t ki t vào mùa khô các th y v c n i đ a cũngạ ắ ệ ở ủ ự ồ ị
r t sôi đ ng và đem l i s n l ng đáng k .ấ ộ ạ ả ượ ể
+ Tuy nhiên, di n tích th y v c n i đ a c a t nh khá nh , ch cóệ ủ ự ộ ị ủ ỉ ỏ ỉ
10.990 ha, trong đó, 2.066 ha m t n c h ph c v cho nuôi th y s n;ặ ướ ồ ụ ụ ủ ả
8.924 ha di n tích còn l i là các m t n c sông su i có ngu n l i th yệ ạ ặ ướ ố ồ ợ ủ
s n t nhiên cho khai thác. ả ự Di n tích các th y v c th c s có kh năngệ ủ ự ự ự ả
ph c v cho khai thác t nhiên kho ng 6.540 ha.ụ ụ ự ả Kh năng khai thác th yả ủ
s n n i đ a trên đ a bàn t nh ả ộ ị ị ỉ ư cớ kho ng 300 t n/năm.ả ấ
II. NG TR NG VÀ NGU N L I TH Y S NƯ ƯỜ Ồ Ợ Ủ Ả
1. Điêu ki n t nhiên và Ng tr ng khai thácệ ự ư ườ
Ch đ khí h u nhi t đ i gió mùa thu c vùng duyên h i Nam bế ộ ậ ệ ớ ộ ả ộ
(NB), g n xích đ o, n n nhi t cao, ít phân hoá theo mùa. Tuy v y khí h uầ ạ ề ệ ậ ậ
trong t nh cũng hình thành 2 mùa rõ r t: mùa khô g n 5 tháng (tháng 12-ỉ ệ ầ
SVTH: Phan Xuân Luân
9
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
tháng 4); mùa m a g n 7 tháng (tháng 5/tháng II); Có nhi u lo i gióư ầ ề ạ
ho t đ ng, đ i chi u theo mùa. Gió th nh hành là gió Đông B c, có t nạ ộ ổ ề ị ấ ầ
su t 30-50% vào mùa Đông, và gió mùa Tây Nam có t n su t 60 - 70%ấ ầ ấ
vào mùa Hè. T c đ gió không cao, c c đ i không vố ộ ự ạ t quá 30 m/s. Dôngợ
nhi u, tháng cao nh t là tháng 5 (có 20 ngày dông). ít bão.ề ấ
Bi n c a t nh thu c vùng bi n Đông Nam B . Di n tích vùngể ủ ỉ ộ ể ộ ệ
đ c quy n kinh t c a bi n ĐNB kho ng 297.000 km2, g p trên 150 l n (ặ ề ế ủ ể ả ấ ầ
150,37 l n) di n tích t nhiên ph n đ t li n và h i đ o c a t nh ( 1.975 ,ầ ệ ự ầ ấ ề ả ả ủ ỉ
1 5 km2 - NGTK t nh BRVT năm 2001). Đ sâu 50 m n c cách b 40-60ỉ ộ ướ ờ
h i lý. N n đáy b ng ph ng, ít d c; ch t đáy ph bi n là bùn, cát, v sò,ả ề ằ ẳ ố ấ ổ ế ỏ
trong đó đáy bùn chi m kho ng 50% di n tích. T nh có 106 km chi u dàiế ả ệ ỉ ề
b bi n (t xã Bình Châu đ n giáp C n Gi ) và trên 110 km đờ ể ừ ế ầ ờ ng b venờ ờ
đ o. Có 6 c a l ng l ch. Có m t qu n đ o Côn S n ngoài kh i (l đ nả ử ượ ạ ộ ầ ả ơ ở ơ ơ
v huy n). Có vùng r n kho ng 7,5 km2. ị ệ ạ ả Bi n ĐNB n m trong vùng khíể ằ

h u nhi t đ i gió mùa, có nh h ng ch đ khí t ng h i văn, thiên vậ ệ ớ ả ưở ế ộ ượ ả ề
khí h u xích đ o. Nhi t đ trung bình c a n c bi n dao đ ng 27,6 -ậ ạ ệ ộ ủ ướ ể ộ
29,8('C, luôn cao h n nhi t đ không khí 1,5 - 3 đ ; n ng đ mu i trungơ ệ ộ ộ ồ ộ ố
bình 31 - 34%o (ppt) và có s khác bi t theo mùa, vùng và t ng n c; đ cự ệ ầ ướ ặ
bi t s khác bi t t p trung vùng n c c a sông gi a mùa mệ ự ệ ậ ở ướ ử ữ a và mùa
khô chênh l ch 5 - 8%o.ệ
Vùng bi n ch u nh h ng ch y u c a 2 lo i gió mùa Đôngể ị ả ưở ủ ế ủ ạ
B c và Tây Nam theo mùa rõ r t, c ng đ gió không cao, ít có bão xây raắ ệ ườ ộ
(t n su t 4,2%/năm), hàng năm cho phép các tàu thuy n đánh cá ho tầ ấ ề ạ
đ ng kho ng 250 ngày. Tuy nhiên, vùng bi n này có nhi u dông nh tộ ả ế ề ấ
trong năm, trung bình 100 - 140 ngày dông/năm. Khi có bão xây ra th ngườ
đi kèm hi n t ng n c bi n dâng cao 2 - 3 m, có h i t i các công trìnhệ ượ ướ ể ạ ớ
ven bi n. Th y tri u thu c ch đ bán nh t tri u không đ u, biên để ủ ề ộ ế ộ ậ ề ề ộ
tri u 3 - 4 m; nh h ng c a th y tri u sâu vào đ t li n 170 km đ i v iề ả ưở ủ ủ ề ấ ề ố ớ
h th ng sông Đ ng Nai. Trong vùng bi n có các vùng n c tr i, n cệ ố ồ ể ướ ồ ướ
chìm, hình thành 5 bãi cá chính (B c Cù Lao Thu, Nam Cù Lao Thu, Cônắ
S n, C a Sông C u Long, Ngơ ử ử ư trư ng cá n i Vũng Tàu - Phan Thi t). Cóờ ố ế
4 bãi tôm (Cù Lao Thu, Nam Vũng Tàu, c a sông C u Long, Đông Namử ử
SVTH: Phan Xuân Luân
10
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
mũi Cà Mau). Có 3 bãi m c, m c t p trung cao bi n Phan Thi t vàự ự ậ ở ể ế
Vũng Tàu - côn Đ o.ả
2. Ngu n l i th y s n ồ ợ ủ ả
a. Sinh v t phù du và đ ng v t đáy bi n Đông và Tây Nam bậ ộ ậ ể ộ
V th c v t phù du trong hai vùng bi n Đông và Tây Nam b đãề ự ậ ể ộ
xác đ nh đ c 260 loài trong đó có 170 loài có vùng bi n Tây, bao g mị ượ ở ể ồ
ngành t o silic (Bacillarieophyta), ngành t o lam (Cyanophyta), ngành t oả ả ả
giáp (Pyrophyta). Vùng bi n g n b c hai phía có s l ng th c v tể ầ ờ ở ả ố ượ ự ậ
phù du khá phong phú.

V đ ng v t phù du đã xác đ nh đ c 229 loài, không k nguyênề ộ ậ ị ượ ể
sinh đ ng v t (Protozoa). Kh i l ng c a đ ng v t phù du thu c vùngộ ậ ố ượ ủ ộ ậ ộ
bi n không thua kém các vùng bi n cùng vĩ đ khác. Các vùng t p trungể ể ộ ậ
các đ ng v t phù du th ng phân b bên c nh các vùng t p trung c aộ ậ ườ ố ạ ậ ủ
th c v t phù du.ự ậ
Đ ng v t đáy vùng bi n g n b 30 m n c sâu (66 000 km2)ộ ậ ở ể ầ ờ ướ
bi n Nam b dao đ ng trong kho ng 399.200 -748.900 t n (c a ĐNB:ể ộ ộ ả ấ ủ
180.200-328.550 t n trong di n tích 37.800 km2). Đ ng v t đáy vùngấ ệ ộ ậ ở
bi n xa b 200 m n c sâu (di n tích 192.100 km2) bi n Nam b daoể ờ ướ ệ ể ộ
đ ng trong kho ng 1.090.400 t n (c a ĐNB: 770.700 t n, trong di n tíchộ ả ấ ủ ấ ệ
163.000 km2).
b. Ngu n l i th y s nồ ợ ủ ả
Vi c xác đình tr l ng c a vùng bi n Nam B (NB) chính xác làệ ữ ượ ủ ể ộ
m t vi c khó vì chộ ệ a có các tài li u đi u tra khoa h c m i. Sau khi đ iư ệ ề ọ ớ ố
chi u các ngu n tài li u; ch n tr lế ồ ệ ọ ữ ư ng cá, tôm, m c là 2.708.124 t n vàợ ự ấ
kh năng khai thác 1.082.189,5 t n đ làm c s nghiên c u quy ho chả ấ ể ơ ở ứ ạ
(B th y s n năm 1999) ộ ủ ả
(Ngu n ồ : B th y s n tháng 8//999 - Vi n Nghiên c u H i s n H iộ ủ ả ệ ứ ả ả ả
Phòng, 9//997)
Ngu n l i giáp xác: vùng bi n Vi t Nam đã b t g p 225 loài tômồ ợ ở ể ệ ấ ặ
thu c 68 gi ng c a 21 h tôm bi n khác nhau, trong đó, h tôm h có sộ ố ủ ọ ể ọ ẹ ố
l ng loài đông nh t: 77 loài chi m 34,22%. Bi n Đông Nam b là n i cóượ ấ ế ể ộ ơ
SVTH: Phan Xuân Luân
11
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
ngu n l i tôm l n nh t Vi t Nam, t p trung nhi u loài tôm có giá tr kinhồ ợ ớ ấ ệ ậ ề ị
t cao. Năng su t tôm các m lế ấ ở ẻ i đã có xu th suy gi m, nh t là sauớ ế ả ấ
năm 1979 đ n nay. ế
Đ ng v t chân đ u Cephalopoda (m c): Bi n Vi t Nam có 53 loàiộ ậ ầ ự ể ệ
đ ng v t chân đ u, riêng vùng bi n Đông Nam b chi m 40 loài. Nh ngộ ậ ầ ể ộ ế ữ

loài có giá tr kinh t là m c ng và m c Nang các lo i.ị ế ự Ố ự ạ
L p hai v (Bivalvia): Bi n Vi t Nam xác đ nh đ c 13 h v i 26ớ ỏ ể ệ ị ượ ọ ớ
loài 2 m nh v trong đó có các lo i có s n l ng khá l n và có giá tr kinhả ỏ ạ ả ượ ớ ị
t cao nhế ư Trai Ng c, Nghêu, Sò, Đi p ọ ệ
Khu h h i s n c a vùng bi n quan h v i ph c h nhi t đ i, ch uệ ả ả ủ ể ệ ớ ứ ệ ệ ớ ị
nh h ng c a ph c h đ i dả ưở ủ ứ ệ ạ ng và xích đ o nên thành ph n loài cá,ươ ạ ầ
tôm, m c, đ c s n th hi n khá đa d ng và phong phú.ự ặ ả ể ệ ạ
Cá đã đi u tra đ c 661 loài, 319 gi ng thu c 138 h , trong đó hề ượ ố ộ ọ ọ
cá m i (m i v ch, m i th ng) và h cá kh (ch y u là cá n c) chi mố ố ạ ố ườ ọ ế ủ ế ụ ế
t tr ng cao v gi ng lo i và c c u s n l ng. Nh ng loài có s n l ngỷ ọ ề ố ạ ơ ấ ả ượ ữ ả ượ
trên 1% t ng s n l ng theo th ng kê nhi u năm có t i 11 h ổ ả ượ ố ề ớ ọ .
Tôm đã xác đ nh đ c 35 loài thu c 2 h tôm he (Penaeidae) có 7ị ượ ộ ọ
gi ng và h tôm v scyllarirdael có 2 gi ng. Trong s 35 loài tôm k trên,ố ọ ỗ ố ố ể
s loài có giá tr kinh t và xu t kh u chi m đ n 50%. Nhi u loài cua,ố ị ế ấ ẩ ế ế ề
gh có giá tr kinh t cao, t p trung khu v c th m các đ o và ven b .ẹ ị ế ậ ở ự ề ả ờ
Trong vùng bi n Nam b (ĐNB và Tây Nam b ) có 6 bãi cá; 5 bãiể ộ ộ
tôm; 3 bãi m c t t nh t Vi t Nam. ự ố ấ ệ
Sáu bãi cá chính có tên là: Côn S n, c a sông Ti n - sông H u, cùơ ử ề ậ
lao Thu, ng ư trư ng cá n i, ngờ ổ ư trư ng bi n Tây. Đ c tr ng ch y uờ ể ặ ư ủ ế
c a chúng đ c mô t nhủ ượ ả ư sau :
Bãi cá B c Cù Lao Thu ắ có đ sâu 50-200 m, ch t đáy là bùn. Di nộ ấ ệ
tích có th khai thác đ c kho ng 6.041km2. Kh năng khai thác cho phépể ượ ả ả
9.120 t n/năm. ấ
Bãi cá Nam Cù Lao Thu có di n tích 7.563 km2. Tr l ng 53.000ệ ữ ượ
t n (44.070- 62.320 t n), kh năng khai thác cho phép 15.960 t n/năm.ấ ấ ả ấ
Tr l ng 14.000 t n , kh năng khai thác 7.000 t n/năm.ữ ượ ấ ả ấ
SVTH: Phan Xuân Luân
12
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
Bãi các Côn S nơ có di n tích 7.331 kmệ

2
. Tr l ng 28.620ữ ượ
t n(15.284 – 41.986 t n), kh i năng khai thác cho phép 14.300 t n/năm.ấ ấ ả ấ
Bãi cá c a sông C u Longử ử có di n tích kho ng 3.200 km2. Trệ ả ữ
l ng 14.000 t n, kh i năng khai thác 7.000 t n/ năm.ượ ấ ả ấ
Ng trư ư ng cá n i quan trong nh tờ ổ ấ ph i k đ n là ngả ể ế trư ư ngờ
bi n Vũng Tàu và khu v c bi n Phan Thi t có năng su t khai thác cao. Cáể ự ể ế ấ
n i l n thành ph n ch y u là cá Ng thu c h cá Thu Ng ổ ớ ầ ủ ế ừ ộ ọ ừ (Scombridae)
ngoài ra còn m t s loài khác nhộ ố ư cá Ki m (h ế ọ Xiphiidae), cá Nhám
(Richahthidae), m t s h thu c lo i cá N c ộ ố ọ ộ ạ ụ (Carangidae), cá Chu nồ
(Exocoetidae) di cư theo mùa thành t ng đàn. Trong 4 khu v c t p trungừ ự ậ
có 3 khu v c g n b , ch có khu v c Cù Lao Thu g m m t s loài cáự ầ ờ ỉ ự ồ ộ ố
mang đ c tính vùng n c sâu: Vùng g n b t Phan Thi t đ n Vũng Tàu;ặ ướ ầ ờ ừ ế ế
Vùng C a sông C u Long; Vùng bi n g n Côn Đ o; Vùng bi n Cù Laoử ử ể ầ ả ể
Thu (đ o Phú Quý) v i trung tâm là l0ả ớ
0
30' N và 1,09
00'
E.
Bãi tôm Cù Lao Thu: phân b r ng phía Đông Cù Lao Thu t 8 -ố ộ ở ừ
12 đ vĩ đ B c và l08,5ộ ộ ắ
0
kinh đ Đông, ph m vi t p trung kho ng 9ộ ạ ậ ả
0 -

11
0
vĩ đ B c và 1,09ộ ắ
0
-110

0
kinh đ Đông. Đ sâu khai thác t 70-600 m,ộ ộ ừ
trong đó khu có s n l ng cao đ sâu 150-250 m; s n l ng bình quânả ượ ở ộ ả ượ
cao nh t có th đ t 200-250 kg/h. Đây là ngấ ể ạ trư ư ng tôm bi n sâu cóờ ể
tri n v ng nh t Vi t Nam. Các lo i tôm khai thác có giá tr cao, nh t làể ọ ấ ệ ạ ị ấ
tôm v . ỗ
Bãi tôm Nam Vũng Tàu: có di n tích kho ng 2.750 km2, đ sâu 5-35ệ ả ộ
m, ch y u là 5- 32 m; năng su t khai thác bình quân t 5-20 kg/h, caoủ ế ấ ừ
nh t là 56 kg/h, th p nh t là 2 kg/h. M t đ bình quân t 63-98 kg/km2,ấ ấ ấ ậ ộ ứ
n i cao nh t đ t 1.250 kg/km2. ơ ấ ạ
SVTH: Phan Xuân Luân
13
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
CH NG II TÀU THUY N VÀ TRANG THI T B KHAI THÁCƯƠ Ề Ế Ị
I. V TÀUỎ
Tàu lu i Kéo thu c ki u tàu lu i Kéo đôi t ng đáy. Ki u d t lu iớ ộ ể ớ ầ ể ắ ớ
phía đuôi tàu do đó nó gi m l c c n do b thân tàu quay và kh năng cả ự ả ị ả ơ
gi i hóa, t đ ng hóa cao. Tàu Kéo g m hai tàu là tàu cái và tàu đ c.ớ ự ộ ồ ự
1.Tàu Cái
Tàu Cái mang s hi u BV98688TS do thuy n tru ng Ph m Báố ệ ề ở ạ
D ng đi u khi n. Tàu có các đ c đi m chính nh sau:ử ề ể ặ ể ư
V t li u v tàu: G ậ ệ ỏ ỗ
Năm đóng: 2010
T i tr ng: 70 (t n)ả ọ ấ
Công su t máy: 700 cvấ
Ký hi u máy: Cummins ệ
N i s n xu t: M ơ ả ấ ỹ
T c đ t do: 9 hl/h ố ộ ự
T c đ kéo lu i: 3 hl/hố ộ ớ
S ngu i làm vi c trên tàu: 12ố ờ ệ

S h m ch a cá: 8ố ầ ứ
Tàu cái có kích th c l n h n tàu đ c và t t c l i cũng nh cácướ ớ ơ ự ấ ả ướ ư
trang thi t b khai thác đ c s p x p trên tàu cái.ế ị ượ ắ ế
SVTH: Phan Xuân Luân
14
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
2. Tàu Ðực
Tàu Ð c mang s hi u BV8874TS do thuy n tru ng Nguy nự ố ệ ề ở ễ
Minh Tu n đi u khi n. ấ ề ể
Tàu có các ñ c ñi m chính nhu sau: ặ ể
V t li u v tàu: Ghậ ệ ỏ ỗ
Năm đóng: 2000
T i tr ng: 40 (t n) ả ọ ấ
Công su t máy: 500 cv ấ
Ký hi u máy: Cumminsệ
N i s n xu t: Mơ ả ấ ỹ
T c đ t do: 8 hl/hố ộ ự
T c đ kéo lu i: 3 hl/hố ộ ớ
S ngu i làm vi c trên tàu: 3 ố ờ ệ
S h m ch a cá: 6ố ầ ứ
Tàu đ c ngoài vi c d t l i còn dùng đ tr l ng th c, d u, đá vàự ệ ắ ướ ể ở ươ ự ầ
m t s trang b khác ph c v trong quá trình khai thác.ộ ố ị ụ ụ
7*
14
21m
5,6m
5,45m
3,5m
3,15m
13

11
12
10
9
8
7
6
5
4
3
12
Hình 1: Tàu cái
SVTH: Phan Xuân Luân
15
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
2 13
4
5
6
7
8
9
10
12
11
13
2,35m
2,7m
4,85m
5m

18m
14
7*
Hình 2: tàu đ cự
1: Đ n sau lái, 2: đèn m n, 3: dàn ph i m c, 4: c qu c gia, 5: đèn c t,ề ạ ơ ự ờ ố ộ
6: tr c u, 7: móc c u, 7*: dây c u, 8: giá đ t neo, 9: bánh lái, 10: chânụ ẩ ẩ ẩ ặ
v t, 11: máy khai thác, 12: con lăn h ng cáp, 13: c c bich, 14: v tàuị ướ ọ ỏ
III. TH I GIAN KH U HAO V TÀUỜ Ấ Ỏ
Tàu là tàu đóng m i hoàn toàn, theo tìm hi u kinh nghi m c a cácớ ể ệ ủ
ng dân thì th i gian kh u hao v tàu t 35 – 45 năm.ư ờ ấ ỏ ừ
IV. GIÁ THÀNH V TÀUỎ
1. Tàu Cái:
- Năm đóng: 2010
- Giá ti n khi đóng: 1.200.000.000 (VNĐ) ề
- Giá ti n hi n t i: 1.100.000.000 (VNĐ) ề ệ ạ
2. Tàu Ðực
- Năm đóng: 2000
- Giá ti n khi đóng: 800.000.000 (VNĐ) ề
- Giá ti n hi n t i: 550.000.000 (VNĐ)ề ệ ạ
IV. MÁY TÀU
1. Máy chính
SVTH: Phan Xuân Luân
16
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
Hình 3: Máy chính
TT Máy chính tàu cái Máy chính tàu đ cự
Năm mua 2010 2000
Giá ti n khi muaề 500.000.000 (vnd) 400.000.000 (vnd)
Giá ti n hi n t iề ệ ạ 450.000.000 (vnd) 260.000.000 (vnd)
B ng 1: Giá thành máy chínhả

2. Máy phụ:
Hai tàu lu i Kéo đ u s d ng máy ph đ phát đi n. Máy phớ ề ử ụ ụ ể ệ ụ
đu c s d ng trên hai tàu có công su t và nhãn hi u nh nhau. ợ ử ụ ấ ệ ư
- Công su t máy: 15 cv ấ
- Giá thành ( k c dinamo): 20.000.000 (vnd)ể ả
Hình 4: Máy phụ
V. TRANG THI T B KHAI THÁCẾ Ị
1. Máy tời
Máy t i là máy thu dây kéo và dây đ i. Máy t i đu c s d ng tờ ỏ ờ ợ ử ụ ừ
trích l c t đ ng c chính. Máy đu c k t h p trang b hai lo i tang: tangự ừ ộ ơ ợ ế ợ ị ạ
cu n cáp và tang ma sát. ố
- S c kéo: 5 (t n) ứ ấ
- T c đ thu: 1000m/25 phút ( 40m/ph)ố ộ
- Giá ti n: 100.000.000 (vnd) ề
a. Tang cuốn cáp:
Tang cu n cáp trên tàu ñu c s d ng là lo i tang thành cao và đu cố ợ ử ụ ạ ợ
đ t trên boong khai thác phía tru c cabin. Tang v a có kh năng thu dâyặ ớ ừ ả
và cáp v a ch a dây và cáp và nó là thi t b r t quan tr ng trên tàu l iừ ứ ế ị ấ ọ ướ
kéo.
C u t o: ấ ạ
SVTH: Phan Xuân Luân
17
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
6
54
3
2
1
Hình 5: c u t o t i thu cápấ ạ ờ
1- Tang ma sát 2- Tang thành cao (thành bên)

3- Tr c ng tang 4- Ly h p v u và phanh ụ ố ợ ấ
5- H p s gi m gi m t c 6- Tr c d n l c t đ ng cộ ố ả ả ố ụ ẫ ự ừ ộ ơ
chính
Tang thành cao có
gông
d
tan
=30 cm ,
gthanh
d
tan
=120 cm v i s c ch aớ ứ ứ
1000m cáp.
Nguyên lý làm vi cệ :
Dây ho c cáp đ c c đ nh m t đ u vào tr c ng tang (3), sau đóặ ượ ố ị ộ ầ ụ ố
dây ho c cáp đu c thu (th ) nh chuy n đ ng quay tròn c a tang. Ðặ ợ ả ờ ể ộ ủ ể
tang chuy n đ ng quay tròn thì ngu i ta đóng ly h p v u (4) l i. H pể ộ ờ ợ ấ ạ ộ
gi m t c (5) có tác d ng tăng (gi m) t c đ quay c a tang và chuy nả ố ụ ả ố ộ ủ ể
chi u quay c a tang. Tr c d n l c t đ ng c chính (6) có tác d ng d nể ủ ụ ẫ ự ừ ộ ơ ụ ẫ
l c t đ ng c chính làm cho tang ho t đ ng.ự ừ ộ ơ ạ ộ
Hình 6: Máy t i thu cáp trên tàuờ
b.Tang ma sát:
Tang dùng đ kéo neo và kéo dây c u lu i lên tàu.ể ẩ ớ
Hình 7: Tang ma sát đ nơ
2. Hệ thống cẩu
SVTH: Phan Xuân Luân
18
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
H th ng c u là m t thi t b c gi i không th thi u trên các tàu l iệ ố ẩ ộ ế ị ơ ớ ể ế ướ
Kéo. H th ng c u đu c trang b trên c 2 tàu và đ c b trí trên boongệ ố ẩ ợ ị ả ướ ố

khai thác ( phía tr c ).ướ
- Tàu Cái : Tr c u cao 8 (m), s c c u 5 ( t n) ụ ẩ ứ ẩ ấ
- Tàu Ð c: Tr c u cao 6,5 (m), s c c u 2,5 – 3,5 (t n)ự ụ ẩ ứ ẩ ấ
Hình 8: tr c c uụ ẩ
C u t o c a thi t b c u g m: Tr c u, ròng r c đôi, dây c u. ấ ạ ủ ế ị ẩ ồ ụ ẩ ọ ẩ
Thi t b c u ho t đ ng cùng v i máy t i đ c l i lên tàu. ế ị ẩ ạ ộ ớ ờ ể ẩ ướ
3. H th ng ròng r c đ nh h ngệ ố ọ ị ướ
Ròng r c h ng dùng đ lăn và đ nh h ng dây và đ c đ t bênọ ướ ể ị ướ ượ ặ ở
m n ph i tàu.ạ ả
S l ng: 4 chi c.ố ượ ế
4. Máy đi n hàng h iệ ả
Hình 9: Máy đi n hàng h iệ ả
Tên máy Năm
mua
Giá mua Hi uệ N i s nơ ả
xu tấ
Ghi
chú
La bàn 2010 300.000 T n l cấ ự Vi t namệ
Máy đ nh v vị ị ệ
tinh
6.600.000 Furuno GP
31
Nh t b nậ ả Máy

Máy thông tin t mầ
g nầ
3.400.000 Sea Eagle
6900
Taiwan Máy


Máy thông tin t mầ
xa
2010 15.000.000 ICOM 707 Nh t b nậ ả
Rada
Máy dò cá
SVTH: Phan Xuân Luân
19
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
B ng 2: Máy đi n hàng h i trên tàu lu i Kéo(tàu Cái)ả ệ ả ớ
Tên máy Năm
mua
Giá mua Hi uệ N i s nơ ả
xu tấ
Ghi
chú
La bàn 2000 200.000 T n l cấ ự Vi t namệ
Máy đ nh v vị ị ệ
tinh
2000 7000.000 Furuno GP
32
Nh t b nậ ả
Máy thông tin t mầ
g nầ
2000 3.400.000 Sea Eagle
6900
Taiwan
Máy thông tin t mầ
xa
Rada

Máy dò cá
B ng 3: Máy đi n hàng h i trên tàu lu i Kéo (tàu Ð c)ả ệ ả ớ ự
CH NG III NG CƯƠ Ư Ụ
T ng nu c đánh b t: T ng đáyầ ớ ắ ầ
Chi u dài kéo căng toàn b vàng lu i: 74,54 m ề ộ ớ
Chi u dài gi ng phao: 40 m ề ề
Chi u dài gi ng chì: 45 m ề ề
T c đ kéo lu i: 3 hl/hố ộ ớ
I. C U T O T NG TH L I KÉO ĐÁYẤ Ạ Ổ Ể ƯỚ
80m PP Ø 30
35m day cap Ø 30
500m day cap keo Ø 17
35m day cap Ø 14
7 phao nhua nho
150m day cap Ø 17
27phao nhua Ø 200
123
4
5
6
78
9
10
13
14
15
16
11
12
Hình 10: C u t o t ng th l i kéo đáyấ ạ ổ ể ướ

1.Dây kéo l i 9. Gi ng phaoướ ề
2. B ph n lien k t 10. Phaoộ ậ ế
SVTH: Phan Xuân Luân
20
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
3. Dây đ i 11. Xích lùaỏ
4. Khung tam giác 12. Gi ng chìề
5. Gi ng tr ng trên 13. Giây kéo th t đ tề ố ắ ụ
6. Gi ng tr ng d i 14. Gi ng l cề ố ướ ề ự
7. Gi ng cánh én 15. Gi ng đ tề ề ụ
8. Chì 16. Dây th t đ tắ ụ
1. Áo l i ướ
Áo lu i Kéo g m các b ph n: cánh lu i, lu i ch n, thân lu i, đ tớ ồ ộ ậ ớ ớ ắ ớ ụ
lu i.ớ
1
3
4
5
2
Hình 11: Hình d ng áo l i kéo đáyạ ướ
1. Cánh trên ( cánh phao) 2. Cánh d i ( cánh chì)ướ
3. L i ch n 4. Thân l i ướ ắ ướ
5. Đ t l iụ ướ
a. Ph n cánh l iầ ướ
Nguyên lý tác d ng c a cánh trong h th ng l i kéo ho t đ ng làụ ủ ệ ố ướ ạ ộ
m r ng vùng tác d ng c a l i kéo theo chi u ngang mà không làm tăngở ộ ụ ủ ướ ề
đáng k l c c n c a l i. Vai trò m r ng không gian vùng n c tácể ự ả ủ ướ ở ộ ướ
d ng ch y u là h th ng dây đ u cánh.ụ ủ ế ệ ố ầ
Cánh l i còn có tác d ng r t c b n là ch n đàn cá b uy hi p tướ ụ ấ ơ ả ắ ị ế ừ
không gian n c phía tr c, không cho ch y thoát kh i vùng n c tácướ ướ ạ ỏ ướ

d ng theo ph ng ngang hai bên và h ng đàn cá b uy hi p h ng vàoụ ươ ướ ị ế ướ
phía mi ng l i.ệ ướ
Cánh l i càng dài, càng bao đ c kh i n c l n, đ ng nghĩa v iướ ượ ố ướ ớ ồ ớ
tăng hi u qu khai thác c a l i kéo. Tuy nhiên, chi u dài l i ph thu cệ ả ủ ướ ề ướ ụ ộ
vào c l i phù h p v i công su t tàu kéo và đ i t ng khai thác.ỡ ướ ợ ớ ấ ố ượ
* Đ u cánh l iầ ướ
Có hình d ng đ u cánh đuôi én:ạ ầ
SVTH: Phan Xuân Luân
21
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
Gieng phao
Gieng luc
Gieng chi
Hình 12: Đ u cánh l i kéoầ ướ
b. Hàm l i kéoướ
Hàm l i kéo đ c quy đ nh là ph n còn l i c a biên tr c l iướ ượ ị ầ ạ ủ ướ ướ
ch n, không ghép v i cánh trên (hàm trên), ho c ph n còn l i c a biênắ ớ ặ ầ ạ ủ
tr c thân không ghép v i cánh d i (hàm d i).ướ ớ ướ ướ
Kích th c c a hàm l i (trên và d i) ph thu c vào c u trúc c aướ ủ ướ ướ ụ ộ ấ ủ
cánh, kinh nghi m khai thác qua c u trúc ng c , đ i t ng khai thác c aệ ấ ư ụ ố ượ ủ
vùng bi n c th . ể ụ ể
c. L i ch nướ ắ
L i ch n trong l i kéo đáy th c hi n ch c năng ch n cá tr ngướ ắ ướ ự ệ ứ ắ ở ạ
thái b xua đu i t phía tr c d n l i theo h ng mi ng l i, mu n v tị ổ ừ ướ ồ ạ ướ ệ ướ ố ượ
lên theo ph ng th ng đ ng. ươ ẳ ứ
L i ch n nh m t mái che b ng l i phía trên mi ng l i, ch nướ ắ ư ộ ằ ướ ở ệ ướ ắ
đàn cá mu n thoát kh i vùng tác d ng l i kéo lên phía trên. ố ỏ ụ ướ
d. Thân l i kéoướ
Thân l i kéo có hình nón c t, đ c ghép b i 2 t m l i trên và d iướ ụ ượ ở ấ ướ ướ
t o thành t ng ph n và đ c ghép l i v i nhau. ạ ừ ầ ượ ạ ớ

Tác d ng c a thân l i là ph n h ng cá vào đ t l i.ụ ủ ướ ầ ướ ụ ướ
e. Đ t l i kéo.ụ ướ
Đ t l i kéo có tác d ng ch a cá, b o v l ng cá khai thác trong mụ ướ ụ ứ ả ệ ượ ẻ
l i và nâng cá khi thác đ c lên sàn tàu. ướ ượ
Đ t l i hình tr có kích th c m t l i và đ thô ch l i t ng đ iụ ướ ụ ướ ắ ướ ộ ỉ ướ ươ ố
nh h n ph n cánh và thân l i còn đ thô ch l i thì ng c l i.ỏ ơ ầ ướ ộ ỉ ướ ượ ạ
SVTH: Phan Xuân Luân
22
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
Hình 12: Đ t l i kéoụ ướ
f. Bao đ t l i kéoụ ướ
Là nh ng t m l i hình tr đ c b c xung quanh đ t l i có tácữ ấ ướ ụ ượ ọ ụ ướ
d ng b o v cho đ t và s n ph m khai thác, tăng đ b n cho đ t l i khiụ ả ệ ụ ả ẩ ộ ề ụ ướ
ho t đ ng sát đáy bi n.ạ ộ ể
TT 2a V t li u (Denier)ậ ệ
T m 1ấ 30
21/700
D
PE
T m 2ấ 80
30/700
D
PE
T m 3ấ 80
30/700
D
PE
B ng 4: Thông s k thu t c a t m bao đ t l iả ố ỹ ậ ủ ấ ụ ướ
2. Các lo i dây trong l i kéo và h th ng l i kéoạ ướ ệ ố ướ
H th ng dây trong l i kéo, t o ra m t khung m m, v a đ nh hìnhệ ố ướ ạ ộ ề ừ ị

t ng đ i, v a ch u l c chính đ đ m b o an toàn cho áo l i kéo g m:ươ ố ừ ị ự ể ả ả ướ ồ
Gi ng phao, gi ng chì, gi ng l c, dây kéo đ t, dây th t mi ng đ t, gi ngề ề ề ự ụ ắ ệ ụ ề
biên đ u cánh l i, dây kéo l i…ầ ướ ướ
Ngoài ra, còn có các lo i dây làm ch c năng ch u l c, liên k t gi aạ ứ ị ự ế ữ
l i v i tàu và h th ng dây đ u cánh, dây đ i, dây kéo l i.ướ ớ ệ ố ầ ỏ ướ
a. Gi ng phaoề
Gi ng phao là b ph n c a b khung m m ph n trên mi ng l i kéo.ề ộ ậ ủ ộ ề ầ ệ ướ
Ch c năng ch y u c a gi ng phao là ch u l c toàn b n a trên l i kéoứ ủ ế ủ ề ị ự ộ ử ướ
và đ g n l i và phao.ể ắ ướ
Gi ng phao g m có: Gi ng băng, gi ng bu c phao và dây phân t .ề ồ ề ề ộ ổ
V t li u: PP có d= 26mmậ ệ
Hình 13: Gi ng phaoề
SVTH: Phan Xuân Luân
23
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
b. Gi ng chìề :
Gi ng chì có ch c năng là b ph n khung m m ph n mi ng l iề ứ ộ ậ ề ầ ệ ướ
d i. Gi ng chì ngoài nhi m v ch u l c chính ph n n a d i c a l iướ ề ệ ụ ị ự ầ ử ướ ủ ướ
kéo khi chuy n đ ng. Đ i v i l i kéo đáy, gi ng chì làm cho l i luônể ộ ố ớ ướ ề ướ
đi sát đáy và gi cho mi ng l i có đ m nh t đ nhữ ệ ướ ộ ở ấ ị .
V t li u: PP có d= 24mm.ậ ệ
Gi ng chì đ c g n xích lùa có ề ượ ắ
10=
φ

Hình 14: Gi ng chìề
c.H th ng dây đ u cánh l iệ ố ầ ướ
H th ng dây đ u cánh l i kéo có ch c năng liên k t gi a l i và ệ ố ầ ướ ứ ế ữ ướ
dây đ i. Nó có nh h ng đ n đ m cao mi ng l i, đ ng th i cùngỏ ả ưở ế ộ ở ệ ướ ồ ờ
dây đ i và ván l i t o ra v t xoáy, lùa cá vào vùng tác d ng c a l iỏ ướ ạ ế ụ ủ ướ

kéo.
* Dây đ iỏ
Là b ph n n i gi a dây kéo v i h th ng dây đ u cánh và h th ngộ ậ ố ữ ớ ệ ố ầ ệ ố
l i kéo. Dây đ i luôn đi sát đáy bi n, t o ra v t xoáy ngăn c n cá trongướ ỏ ể ạ ế ả
khu v c tác d ng.ự ụ
Dây đ i có d = 17mm bên ngoài đ c b c qu n b ng m t lo i dâyỏ ượ ọ ấ ằ ộ ạ
b ng v t li u x s i đ ch ng mài mòn và đ c g n m t mi ng xăm xeằ ậ ệ ơ ợ ể ố ượ ắ ộ ế
kho ng 40cm khi làm vi c sát đáy.ả ệ
Chi u dài dây đòi m t bên là: 150m, và cách 3,5 – 4 m l i có m t tề ở ộ ạ ộ ổ
h p b c b c qu n b ng m t lo i dây b ng v t li u x s i đ ch ng màiợ ọ ọ ấ ằ ộ ạ ằ ậ ệ ơ ợ ể ố
mòn.
SVTH: Phan Xuân Luân
24
Báo cáo th c t p l i kéoự ậ ướ
Hình 14: Dây đ iỏ
* Gi ng tr ng trênề ố
V t li u: cáp thép, d = 14mm, chi u dài là 35m trên đó đ c g n cácậ ệ ề ượ ắ
phao tròn có d = 100mm.
Hình 15: Gi ng tr ng trênề ố
* Gi ng tr ng d iề ố ướ
V t li u: cáp thép, d = 30mm, chi u dài là 35m trên đó đ c g n cácậ ệ ề ượ ắ
chì s t có g n bánh lăn b ng cao su.ắ ắ ằ
Hình 16: Gi ng tr ng d iề ố ướ
e. Gi ng l c. ề ự
Gi ng l c g n vào áo l i có tác d ng ch u l c, b o v áo l i.ề ự ắ ướ ụ ị ự ả ệ ướ
f. M t s lo i dây ph tr .ộ ố ạ ụ ợ
Dây th t mi ng đ t:ắ ệ ụ đ t quanh chu vi m t c t đ u đ t. ặ ặ ắ ầ ụ
Dây kéo đ tụ là s i dây dài n i t đ u que ngáng n i v i vòng dây th tợ ố ừ ầ ố ớ ắ
mi ng đ t t i ma ní n i. ệ ụ ạ ố
Gi ng biên đ u cánhề ầ l i ướ có ch c năng vi n biên đ u cánh l i.ứ ề ầ ướ

Ch c năng ch y u c a gi ng biên này ch y u là đ nh hình và b o vứ ủ ế ủ ề ủ ế ị ả ệ
đ ng c t đ u cánh l i.ườ ắ ầ ướ
g. Dây kéo l iướ
Dây kéo l i là b ph n liên k t gi a tàu kéo l i vàướ ộ ậ ế ữ ướ dây đ i. ỏ
Ch c năng ch y u là liên k t và ch u t i toàn b h th ng l i kéo.ứ ủ ế ế ị ả ộ ệ ố ướ
V t li u: cáp thép, có d = 17mm, chi u dài : 500m.ậ ệ ề
SVTH: Phan Xuân Luân
25

×