Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

BÁO CÁO THỐNG KÊ CHĂM SÓC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ EM, SỨC KHỎE SINH SẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.11 MB, 38 trang )

BÁO CÁO THỐNG KÊ
CHĂM SÓC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ EM,
SỨC KHỎE SINH SẢN

Vụ SKBMTE, tháng 10-11/2020


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
9
1
20

BÁO CÁO
THỐNG KÊ
CSSKSS

K
T
C
B

v
n

b

n
g
ă
V
ốn


h
.
t
A
BC

đ
ế
h
B. C
SS
K
S

v
ản
b
ơ
c

s
hỉ
C. Các c

D. Bộ sổ sách, biểu mẫu SKSS


A. CÁC VĂN BẢN VỀ BC THỐNG KÊ
2014
TT / QĐ


Nội dung

TT 06/2014
14/02/2014

Danh mục chỉ số thống
kê cơ bản ngành YT

TT 28/2014
14/8/2014

Nội dung hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành YT

TT 27/2014
14/8/2014

Hệ thống sổ sách, biểu
mẫu TK YT đối với các
CSYT tỉnh, huyện và xã

TT 29/2014
14/8/2014

Biểu mẫu & chế độ BC
TK đối với YT tư nhân

TT 32/2014
30/9/2014


Danh mục chỉ tiêu TK
YT cơ bản áp dụng cho
tuyến tỉnh, huyện và xã

QĐ 5315
26/12/2014

Hệ thống thông tin lồng
ghép CSSKSS và DP
lây truyền HIV mẹ-con

2019
Thông tư

Nội dung

TT 20/2019
31/7/2019

Hệ thống chỉ tiêu
thống kê cơ bản
ngành YT, gồm:
- Danh mục chỉ tiêu
- Nội dung chỉ tiêu

TT 37/2019
30/12/2019

Quy định Chế độ

báo cáo thống kê
ngành y tế

Xem xét dự thảo sau

Hết hiệu lực.
Đã ghép vào
TT 37/2019

Ý nghĩa
Các chỉ số cơ bản
Định nghĩa, ý nghĩa,
cách thu thập, cách
tính từng chỉ số
Bộ sổ sách và biểu
mẫu báo cáo
YT tư nhân

Phân tuyến các chỉ số

Bộ sổ sách và biểu
mẫu BC SKSS


B. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ
(TT 37/2019/TT-BYT, 30/12/2019)

Các quy định chính tại TT 37
1.Ban hành Hệ thống sổ ghi chép
ban đầu và biểu mẫu BC thống


2.Kỳ báo cáo
3.Chế độ BC
4.Trách nhiệm thi hành
5.Hiệu lực thi hành


1. Sổ sách ghi chép ban đầu và Biểu mẫu BC TK


2. Kỳ báo cáo

BC 9 tháng
BC 3 tháng
1/1

BC
tháng

Th 3

Th 6

BC 6 tháng

BC năm

Th 9

T12



3. Chế độ báo cáo
Vụ SKBMTE

Vụ KHTC

BV tuyến TƯ, ngành

25N sau khi kết thúc kỳ BC

Sở Y tế
TT KSBT

BV tuyến tỉnh
YT tư nhân (BV, PK)

15N sau khi kết thúc kỳ BC
ĐV đầu mối tuyến huyện
theo Phân công của SYT

BV tuyến huyện

5N sau khi kết thúc kỳ BC

TYT xã/phường


4. Trách nhiệm thi hành


1/4/2020!

5. Hiệu lực thi hành


C. CÁC CHỈ SỐ THỐNG KÊ CƠ BẢN VỀ SKSS
TT 06/2014 (14/2/2014)

TT 20/2019 (31/7/2019)

Tỷ lệ PN đẻ được KT (≥ 3lần, ≥ 4 lần)

Tỷ lệ PN đẻ được KT (≥ 3lần, ≥ 4 lần)

Tỷ lệ PN đẻ được CBYT đỡ (Tr.đó: do
CB có KN đỡ)

Tỷ lệ PN đẻ được CBYT đỡ (Tr.đó: do
CB có KN đỡ)

Tỷ lệ BM&TSS được CSSS (7N, 42N)
Tỷ số TVM/100,000 trẻ đẻ sống
Tỷ suất TVSS/1000 trẻ đẻ sống

Tỷ suất chết SS
Tỷ lệ PNMT nhiễm HIV được điều trị
đặc hiệu nhằm giảm nguy cơ lây
truyền HIV từ mẹ sang con
Tỷ lệ PN 30-54t được SL K CTC



D. SỔ SÁCH VÀ BIỂU MẪU SKSS
Biểu mẫu tuyến
huyện, tỉnh, TƯ

 4/BCH (T): Hoạt động CS BM
 5/BCH (T): Mắc & TV do TBSK
 6/BCH (T): KCB PK & SL KCTC
 7/BCH (T): KHHGĐ & Phá thai
 8/BCH (T): Tình hình SKTE

Biểu mẫu TYT


1. A1/CSYT:

Sổ Khám bệnh

2. A3/CSYT:

Sổ Khám thai

3. A4/CSYT:

Sổ Đẻ

4. A5.1/CSYT: Sổ BPTT
5. A5.2/CSYT: Sổ Phá thai
6. A2.1/CSYT: Sổ TC TE


5 cuốn sổ

7. A2.2/CSYT: Sổ Tiêm UV PN
8. A6/YTCS:

Sổ TD TV

9. A10/YTCS. Sổ TD, QL HIV


SỔ SÁCH GHI CHÉP BAN ĐẦU

1. A1/CSYT:

Sổ Khám bệnh

2. A3/CSYT:

Sổ Khám thai

3. A4/CSYT:

Sổ Đẻ

4. A5.1/CSYT: Sổ BPTT
5. A5.2/CSYT: Sổ Phá thai
6. A2.1/CSYT: Sổ TC TE

5 cuốn sổ


7. A2.2/CSYT: Sổ Tiêm UV PN
8. A6/YTCS:

Sổ TD TV

9. A10/YTCS. Sổ TD, QL HIV


1. A1/CSYT: Sổ Khám bệnh
Dùng để ghi chép về khám phụ khoa và sàng lọc K CTC
A1/CSYT

SỔ KHÁM BỆNH
Chẩn
Tuổi
Họ
Số thẻ Địa Nghề Dân Triệu
PP
Y, BS khám Ghi
đoán
và tên Nam Nữ BHYT chỉ nghiệp tộc chứng
điều trị
bệnh
chú

TT
1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

Sổ in theo khổ A3, ngang
-

Khám định kỳ, khám chiến dịch... chỉ tính
là khám dự phịng, KHƠNG ghi vào Sổ
khám bệnh này (có thể ghi ra sổ riêng)

-

CBYT đến khám chữa bệnh tại nhà cũng
được ghi chép vào Sổ này

-

Nếu làm VIA/VILI, ghi rõ
KQ: “VIA/VILI (-)”, hoặc

“VIA/VILI (+)”, hoặc
“VIA/VILI nghi ngờ”.

-

Nếu lấy BP để XN TBH
AĐ/CTC hoặc XN HPV, ghi
rõ: “TBH” hoặc “HPV”


2. A2.1/CSYT: Sổ tiêm chủng cơ bản cho trẻ em
Lưu ý: ghi chép về tiêm VGB (trđ: tiêm < 24 giờ đầu)
A2.1/CSYT

SỔ TIÊM CHỦNG CƠ BẢN CHO TRẺ EM
Lao
Viêm gan B
Ngày,
Họ
Số
VGBSS
T Mã Họ Giới tháng, Dân tên ĐC Thôn Xã Huyện Tỉnh điện
đối và
đăng
Ngày
VG VG VG VGB
T tượng tên tính năm tộc mẹ ký
thoại tiêm Sẹo ≤24 >24 B 1* B 2 B 3 4+
sinh
/cha

h
h
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12 13

14 15 16

17


18 19 20

21

1  
2  

 

 

 

  

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

3  
… 

 

 

 

  


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

  

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


3. A2.3/CSYT:

Sổ tiêm vắc xin uốn ván cho phụ nữ

A2.2/CSYT


SỔ TIÊM VẮC XIN UỐN VÁN CHO PHỤ NỮ
Đối Số liều UV
UV1
đã tiêm
Số tượng
Năm Dân Địa
Thôn Xã Huyện Tỉnh điện QL/ 3 liều 1 liều Ngày Lần
sinh tộc chỉ
thoại vãng cơ tiêm tháng mang Tháng
thai
lai
bản nhắc tiêm thai
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 

Họ
T Mã đối

T tượng
tên
1
 
 
 

2

3

 
 
 

 
 

 
UV2

UV3

UV4

UV5+

Ghi
Ngày Lần
Ngày Lần
Ngày Lần
Ngày Lần
UV2+
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
chú
tháng mang
tháng mang
tháng mang
tháng mang
thai
thai
thai
thai
tiêm
thai

tiêm
thai
tiêm
thai
tiêm
thai
18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29


30

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


4. A3/CSYT: Sổ Khám thai

A3/CSYT
SỔ KHÁM THAI
Ngày
Ngày đầu KCC/
Họ và
Thẻ
Nghề Dân
Tiền sử sức khỏe
Lần có thai
TT
Tuổi
Địa chỉ
khám
Tuần thai/
tên
BHYT
nghiệp tộc
& sinh đẻ
thứ mấy
thai
Dự kiến ngày sinh
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 

 

 

 

 

 

 


TS bệnh tật, SK
(Ko ghi PARA)

 

- Lần đầu: 3TT
- Lần 2: tuần thai

SỔ KHÁM THAI (tiếp)
Phần khám mẹ
Phần KT
Trọng Chiều
Chiều
Thiếu
XN
Vịng Kh.
Pro. XN XN XN
Tim Ngơi
lượng cao HA cao
máu/
đg
bụng Chậu
niệu HIV GM VGB
thai thai
mẹ mẹ
TC
HST
huyết
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

X: có thiếu máu
0: Ko thiếu máu
Bỏ trống (Ko XN)

+: có Pr

-: Ko có Pr
Bỏ trống (Ko XN)

X: có XN
(KQ ở Sổ A10)
Bỏ trống (Ko XN)

(+): dương tính
(-): âm tính
Bỏ trống (Ko XN)

 

Tiên
Người Ghi
lượng
khám chú
đẻ
26
 
 
 

27
 
 
 

28
 

 
 

+ (>bt)
- (bt)
Bỏ trống (Ko XN)


5. A4/CSYT: Sổ Đẻ
A4/CSYT

SỔ ĐẺ
XN HIV

Tiền sử sản khoa
(PARA)

XN VGB

Họ
Thẻ
KT
XN
Địa Nghề Dân Tuần Ngày
Trước
Trước
Trước
và Tuổi BH
≥4lần
đg Số

chỉ nghiệp tộc thai đẻ
tên
YT
/3 kỳ và Trong và Trong và Trong huyết lần đẻ
trong CD trong CD trong CD
đủ
MT
MT
MT
tháng

TT

 

XN GM

Số
Số
Số
sảy
lần
con
thai/
đẻ
hiện
phá
non

thai


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

14


 

15

16

17

18

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

Sổ A4 ngang x 2 trang

Để thống kê trẻ
đẻ non tháng

X: có XN
(KQ ở Sổ A10)
Bỏ trống (Ko XN)

(+): dương tính
(-): âm tính
Bỏ trống (Ko XN)

 

 

 

 

 


 

 

 

 

+ (>bt)
- (bt)
Bỏ trống (Ko XN)


5. A4/CSYT: Sổ Đẻ
SỔ ĐẺ (tiếp)
Con sống
Cách Tai cân nặng Tình
thức biến
trạng
Nam
Nữ
đẻ SK
con
(gr) (gr)
20

21

22


Băng huyết/
SG/ UVSS/ Vỡ
TV/ NT sau đẻ

23

Ghi chú

TV thai
Được Tiêm
nhi từ Nơi Người CS SS vit K1
22t đến đẻ đỡ đẻ TY cho
khi đẻ
sớm trẻ

24

Ghi rõ:
Khơng cân

25

26

27

• BT, ngạt, dị
tật (ghi rõ)
• KMC


28

29

Ghi X nếu
thai ≥22
tuần, đã TV

Cấp Chăm sóc sau sinh tại nhà
(XN≠, SLSS,
Giấy
Tiêm SAT,
chứng
Tuần 2 - hết 6 Chuyển
Tuần
đầu
sinh
gửi…)
tuần
30

31

TYT, BVH,
BVT, N (nhà),
K (khác)

32

BSĐK, BSSK,

HSSC/CĐ
YSSN, YSĐK,
ĐD (Họ tên)

33

X nếu làm
đúng
Để trống
KR

 Cột 22-23: Trẻ đẻ sống là trẻ SS đủ 22 tuần tuổi thai trở lên, thốt khỏi bụng mẹ có dấu hiệu
của sự sống. TĐS TV: ghi vào cột 22/23, và ghi Sổ TD TV (A6/YTCS) để tránh bỏ sót TVSS
 Cột 24: Trẻ đẻ non là trẻ đẻ ra từ khi đủ 22 tuần đến trước khi đủ 37 tuần. Trẻ SS ngạt là "Trẻ
đẻ ra có Apgar phút thứ nhất <7đ”. Dấu hiệu SS ngạt: thở/khóc yếu, ngừng thở/khơng khóc.
Trẻ có thể tím tái (ngạt tím) hoặc trắng bệch (ngạt trắng) tồn thân
 Khái niệm CS sau sinh: BM và trẻ SS được CBYT thăm khám tại nhà từ khi về nhà đến hết 6
tuần sau sinh. Trường hợp CS cả BM và trẻ hoặc chỉ CS BM hoặc TSS đều được tính là 1 lần.
Ghi: “BT” hoặc các dấu hiệu nguy hiểm nếu có, hoặc “khơng TD được”.


6. A5.1/CSYT: Sổ thực hiện biện pháp tránh thai

Cột 9-12: thực hiện
BP nào ghi X vào
cột đó

Ghi tai biến do thực
hiện BPTT: chảy máu,
NT, sốt, đau bụng


Ghi “Ngừng SD,
“Chuyển tuyến”.

Lưu ý: Đối chiếu, khớp số với Dân số trước khi BC!


7. A5.2/CSYT: Sổ Phá thai
A5.2/CSYT
SỔ PHÁ THAI
TT

Ngày
tháng

Họ và
tên

1

2

3

Nghề
Tuổi Địa chỉ
nghiệp
4

5


6

Dân
tộc

Tuần
thai

7

8

Phương
Người
Kết quả Tai
pháp phá
thực
soi mô biến
thai
hiện
9
10
11
12

Ghi
chú
13


1  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2  

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

…   

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

Sổ in theo khổ A4 ngang
(+): có tổ chức mơ thai
(-): khơng có mô thai
Ko soi: bỏ trống

Ghi tai biến phá thai:
chảy máu, NT, thủng
tử cung…

Trình độ chun mơn,
họ tên


8. A6/YTCS: Sổ theo dõi tử vong
Sổ A6/TYT
SỔ THEO DÕI TỬ VONG
Tuổi


Nguyên
Đã
Ngày
Ngày, Họ
Nơi nhân
khám/ĐT
T
Địa Nghề Dân tháng

tháng và
Tử chính
tại CSYT
T
chỉ
nghiệp
tộc
tử
VN
ghi sổ tên Nam Nữ
vong gây tử
trong 30N
vong
vong
trước TV
1
 

2
 


3
 

4
 

5
 

6
 

7
 

8
 

9
 

10
 

11
 

12
 


Được
Được
CBYT
Người
cấp
chăm
thu Ghi chú
giấy
sóc khi
thập
báo tử
TV

13
 

14
 

15
 

16
 

17
 

Sổ in theo khổ A4, ngang


TYT, BVH, BVT,
N (nhà), K (khác)

- Ghi NN chính
- TNGT, TNLĐ, Ngộ độc, điện giật, tự
tử, thiên tai…
- Không ghi: già, NN trực tiếp (ngừng
tim…)

Ghi Mã VN tương
ứng với NN chính
gây TV theo HD
Trang 27

 Cập nhật thông tin tất cả các trường hợp TV thuộc DS xã QL. Nhằm phân tích thơng tin TV
theo tuổi, giới và NN - Nhiệm vụ CP giao
 Đối với những trường hợp TV không phải ở TYT (tuyến trên, nhà…): CB TYT phối hợp với
YTTB và chính quyền ĐP thu thập thông tin, ghi sổ.
 TV mẹ, TV SS (ghi Sổ Đẻ và Sổ TD TV) ghi vào vào cột Ghi chú


9. A10/YTCS. Sổ theo dõi, QL bệnh nhân HIV tại cộng đồng
Sổ A10/YTCS
SỔ THEO DÕI, QUẢN LÝ BỆNH NHÂN HIV TẠI CỘNG ĐỒNG
Năm sinh

Đối tượng *

Ngày
Nơi

Nơi
Ngày
Nơi cư
Họ và
Dân
XN
khẳng quản lý Ngày tử
TT vào
trú hiện Đối Trđ: PN
tên Nam Nữ tộc
khẳng
định
điều trị vong
sổ
tại tượng* có thai**
định HIV (+) ARV
1

2

3

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 
 
 
Ghi chú:

4

5

6

- TE
  <1  tuổi: 
ghi thêm số
 
   
tháng
- Trẻ
  SS:  ghi 
thêm số ngày


 

 

 

7
 
 
 
 

8

9

10

Ghi
 
ngày
  mã   bắt đầu  
đối
 tượng   có thai  
(KCC)

  Ghi

 


 

 

 

11

12

Ghi chú

13

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

14
  ngày
- Ghi
tháng
  năm đẻ
- PN 15-49: để
  vài dòng
cách
 

(*) Đối tượng ghi theo Thông tư số 01/2015//TT-BYT, từ 1 đến 9: Người nghiện chích ma túy (1); Phụ nữ bán
dâm (2); Phụ nữ mang thai (3); Người hiến máu (4); Người bán máu (4.1); Người hiến máu tình nguyện (4.2);
Người nhà cho máu (4.3); Người bệnh lao (5); Người mắc nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục (6);
Thanh niên khám tuyển nghĩa vụ quân sự (7); Nam có quan hệ tình dục đồng giới (8); Các đối tượng khác (9).

Sổ in theo khổ A4, ngang


BIỂU MẪU BÁO CÁO SKSS TUYẾN XÃ

Biểu mẫu TYT



Biểu 3/BCX: Hoạt động
Chăm sóc bà mẹ và trẻ em


Biểu: 3/BCX
HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC BÀ MẸ VÀ TRẺ EM
Báo cáo 3; 6; 9 và 12 tháng
Trong đó
ST
T

TÊN CHỈ TIÊU

1
2
I Chăm sóc sức khỏe bà mẹ:
1 Phụ nữ mới có thai
2 Trđ: - Vị thành niên
3 Tổng số lượt khám thai
4 Trđ: - Số lượt XN protein niệu

Tổng
Tại CSYT
số
 
TYT khác
3
 

 
 
 
 

4
 
 
 
 
 

5
 
 
 
 
 

 Ghi chú

 
 
Số mới có thai trong kỳ BC
 
Cột 4=Số lượt KT tại TYT. 3=4+ lượt KT tại nhà
Cột 4=Số lượt XN P. tại TYT. 3=4+XN tại nhà

Lưu ý:
Mục 1: Ghi số PN mới có thai của xã/phường trong kỳ BC vào cột 3

Mục 3 và 4: là thống kê dịch vụ mà TYT cung cấp (lượt khám thai/XN protein
niệu do TYT khám, tại trạm và tại nhà): Dù đẻ hay không đẻ tại trạm, nếu trạm có
khám thai thì đều thống kê
Có thể tính số lượt khám thai trung bình của PN đẻ nhưng phải lọc trong số PN
đẻ


Biểu: 3/BCX - HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC BM & TE
Báo cáo 3; 6; 9 và 12 tháng
Trong đó
ST
Tổng
 
TÊN CHỈ TIÊU
Tại CSYT
T
số
 Ghi chú
TYT khác
1
2
3
4
5  
I Chăm sóc sức khỏe bà mẹ:
 
 
  4=Số đẻ tại TYT. 3=Đẻ tại TYT+đẻ ngoài CSYT.
5 Số phụ nữ đẻ
 

 
  5= Đẻ tại CSYT# (nếu có nhu cầu QL).
5.1 Trđ: - Số đẻ tuổi vị thành niên
 
 
 
5.2 - Số đc KT ≥4 lần trong 3 t.kỳ
 
 
 
5.3 - Số được XN VGB
 
 
 
5.4 - Số được XN GM
 
 
 
3=4+ tại nhà
5.5 - Số XN HIV trc&trong MT này  
 
 
5.6 - Số có kết quả KĐ HIV
 
 
 
5.7
 
Trđ: + Số được KĐ t.kỳ MT
 

 
5.8 - Số được XN đường huyết
 
 
 
5.9 - Số được CB có KN đỡ
  CB có KN: BS, HS, YSSN
 
 
Lưu ý: đối với Mục 5 (5, 5.1-5.9)
Thống kê theo nơi đẻ. VD đối với “PN đẻ được KT≥4l/3TK”:
- Cột tại TYT: số PN đẻ tại TYT mà trong gđ mang thai được KT≥4l/3TK
- Trên P.mềm đã thêm Cột “Tại nhà”: số PN đẻ tại nhà mà trong gđ MT được KT≥4l/3TK
- Cột CSYT#: số PN đẻ tại CSYT# mà trong gđ mang thai được KT≥4l/3TK
- Cột CSYT# KHÔNG cộng vào tổng số (để tránh trùng lặp với DV của tuyến trên)
 Bỏ bôi đen ở cột CSYT#
- Để phục vụ mục tiêu quản lý của địa phương
- Để thống kê những DV mà TYT cung cấp trong QT QLT dù người PN không đẻ tại TYT


Biểu: 3/BCX - HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC BÀ MẸ VÀ TRẺ EM
Báo cáo 3; 6; 9 và 12 tháng
Trong đó
Tổng
 
STT
TÊN CHỈ TIÊU
Tại
CSYT
số

 Ghi chú
TYT khác
1
2
3
4
5  
I Chăm sóc sức khỏe bà mẹ:
 
 
   
6 Số được cấp Giấy chứng sinh
  TT17/2012/TT-BYT, TT34/2015, TT27/2019
 
 
7 T.số BM/TSS được CS tuần đầu tại nhà
  Số BM&TSS được CS tại nhà trong tuần
 
 
đầu/tuần 2-6 tuần sau khi về nhà. Ghi tương tự
8
  Tổng số lượt khám thai (mục 3)
T.số BM/TSS được CS >2t-hết 6t tại nhà
 
 
9 Số mắc và tử vong do tai biến sản khoa
M TV M TV M TV 
9.1 Trđ: - Băng huyết
             
9.2

- Sản giật
             
9.3
- Uốn ván sơ sinh
             
9.4
- Vỡ tử cung
             
9.5
- Nhiễm trùng
             
9.6
- Tai biến do phá thai
             
9.7
- Tai biến khác
             
Lưu ý: Về CS sau sinh tại nhà:
Khái niệm: Số BM/trẻ SS được CS tại nhà trong tuần đầu sau khi về nhà (hoặc từ tuần thứ 2 đến hết 6
tuần) sau khi về nhà
Cách ghi:
-

Là thống kê dịch vụ mà TYT cung cấp (giống mục 3-4). Ghi Tổng số PN đẻ của xã được TYT
CS sau sinh tại nhà vào cột 3 (bao gồm cả số đẻ tại TYT, tại nhà và CSYT# được CS sau sinh)

-

Cách ghi này thống kê được DV TYT cung cấp nhưng có thể bị trùng một số ca được CS sau
sinh ở tuyến trên (không nhiều)



×