Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Trực khuẩn cúm pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 27 trang )

Người trình bày:
TS.BS. TRẦN ĐỖ HÙNG
CH NHI M BM VI SINHỦ Ệ
CẦN THƠ - 2010
TRỰC KHUẨN CÚM
Haemophilus influenzae
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
Đ C ĐI M SINH H CẶ Ể Ọ
Đ C ĐI M SINH H CẶ Ể Ọ

Đ c đi m sinh h cặ ể ọ
- CÇu trùc khuÈn Gram
©m.
- §«i lóc đa h×nh d¹ng.
- KÝch thíc 0,3 x 0,5 x
3µm.
- XÕp thµnh chuçi ng¾n
hoÆc dµi.
- Không sinh bµo tö.
HAEMOPHILUS INFLUENZAE
ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC

CẦU TRỰC KHUẨN GRAM ÂM.

ĐÔI LÚC ĐA HÌNH DẠNG.

KÍCH THƯỚC 0,3 X 0,5 X 3µM.

XẾP THÀNH CHUỖI NGẮN HOẶC DÀI.


KHỤNG SINH BÀO TỬ.
2. Đặc tớnh tăng trưởng

Vi khuẩn mọc tốt trên môi trường thạch máu, hoặc
thạch chocolate có yếu tố X và V: 37
0
C, 18-24h, 5-
10%CO
2
.

Trên môi trường thạch máu, hoặc thạch chocolate và
Bacitracin 37
0
C/18-24h/5-10%CO
2
.

Khuẩn lạc nhỏ như hạt sương.

Cấy truyền nhiều lần khuẩn lạc có dạng M và R.

Mọc chậm trong môi trường dinh dưỡng lỏng.
3. c tớnh sinh húa v c u t o KN

VK lên men đờng glucose, không lên men
đờng manit và lactose.

Dựa vào đặc tính sinh hóa: có 8 týp sinh học.


Dựa vào kháng nguyên thì 6 týp huyết thanh.

Vỏ có vai trò quan trọng trong chống thực
bào và độc tính của vi khuẩn.

Vỏ Hi týp b đợc sử dụng tinh chế vaccin.

C trú thờng xuyên ở đờng hô hấp trên.

Tỷ lệ mang khuẩn có sự khác nhau giữa các
vùng.

Lây truyền qua đờng hô hấp.
Kh nănh gây b nhả ệ
Kh nănh gây b nhả ệ
-
H. influenzae
H. influenzae
ký sinh b t bu c đ ng hô ắ ộ ở ườ
ký sinh b t bu c đ ng hô ắ ộ ở ườ
h p ng i, t l mang khu n tr em là ấ ở ườ ỷ ệ ẩ ở ẻ
h p ng i, t l mang khu n tr em là ấ ở ườ ỷ ệ ẩ ở ẻ
75%, ng i l n th p h nườ ớ ấ ơ
75%, ng i l n th p h nườ ớ ấ ơ
-
B nh th phát sau (virus cúm ho c s i), gây ệ ứ ặ ở
B nh th phát sau (virus cúm ho c s i), gây ệ ứ ặ ở
viêm đ ng hô h p trên, d i, nhi m khu n ườ ấ ướ ễ ẩ
viêm đ ng hô h p trên, d i, nhi m khu n ườ ấ ướ ễ ẩ
huy t, viêm màng não, viêm đ ng sinh d c, ế ườ ụ

huy t, viêm màng não, viêm đ ng sinh d c, ế ườ ụ


CH N ĐOÁN VI SINH V TẨ Ậ
CH N ĐOÁN VI SINH V TẨ Ậ
B nh ph m (cho vào Stuart-amies)ệ ẩ
B nh ph m (cho vào Stuart-amies)ệ ẩ


Nhu m Gramộ
Nhu m Gramộ
CTK Gram (-)
CTK Gram (-)


BA,CA + Bacitracin
BA,CA + Bacitracin
( 35-37Ủ
( 35-37Ủ
0
0
C, 18-24h / Bình n n)ế
C, 18-24h / Bình n n)ế


Ch n khúm nghi ng Nhu m Gram: Gram (-), que nhọ ờ ộ ỏ
Ch n khúm nghi ng Nhu m Gram: Gram (-), que nhọ ờ ộ ỏ





NA v i 3 đĩa X, V, XVớ
NA v i 3 đĩa X, V, XVớ


HAEMOPHYLUS INFLUENZAE
HAEMOPHYLUS INFLUENZAE
Đ nh týp sinh h cị ọ
Đ nh týp sinh h cị ọ
Đ nh týp huyị
Đ nh týp huyị
t thanhế
t thanhế
TH CH MÁUẠ
TH CH MÁUẠ
TH CH NÂUẠ
TH CH NÂUẠ
Đ NH TY1P SINH H CỊ Ọ
Đ NH TY1P SINH H CỊ Ọ

Indol
Indol

Ure
Ure

ODC
ODC
Đ NH TÝP HUY T THANHỊ Ế
Đ NH TÝP HUY T THANHỊ Ế


Týp b
Týp b

Týp không b
Týp không b

Phòng bệnh:
+ Không đặc hiệu: cách ly BN, uống kháng sinh dự
phòng.
+ Đặc hiệu:
. Vaccin thế hệ thứ nhất vỏ polysaccharid của
H.influenzae týp b (tính sinh miễn dịch kém).
. Vaccin thế hệ thứ 2 gây đáp ứng miễn dịch tốt nhờ
gắn Kn này protein mang.

Điều trị: Tốt nhất dựa vào KS đồ (khi chưa có KS đồ
ampi, chlor hoặc cephalosporin thế hệ 3).
KHÁNG SINH ĐỒ
KHÁNG SINH ĐỒ
VK SINH ESBL
VK SINH ESBL
Người trình bày:
TS.BS. TRẦN ĐỖ HÙNG
CH NHI M BM VI SINHỦ Ệ
CẦN THƠ - 2010
TR C KHU N M XANHỰ Ẩ Ủ
TR C KHU N M XANHỰ Ẩ Ủ
(PSEUDOMONASAERUGINOSA)
(PSEUDOMONASAERUGINOSA)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
Đ C TÍNH SINH H CẶ Ọ
Đ C TÍNH SINH H CẶ Ọ
Hình thể
Hình thể
Tr c khu n m xanh ự ẩ ủ
Tr c khu n m xanh ự ẩ ủ
đa hình th , th ng ể ẳ
đa hình th , th ng ể ẳ
ho c h i cong hai ặ ơ
ho c h i cong hai ặ ơ
đ u trònầ
đ u trònầ
Có m t lông duy nh t ộ ấ
Có m t lông duy nh t ộ ấ
m t c cở ộ ự
m t c cở ộ ự
B t màu Gram âmắ
B t màu Gram âmắ
Kích th c 0,5x1,5ướ
Kích th c 0,5x1,5ướ
μ
μ
m
m
2. Tính ch t nuôi c yấ ấ
2. Tính ch t nuôi c yấ ấ
- Tr c khu n m xanh m c t t trên môi ự ẩ ủ ọ ố
- Tr c khu n m xanh m c t t trên môi ự ẩ ủ ọ ố

tr ng thông th ngườ ườ
tr ng thông th ngườ ườ
- t
- t
o
o
thích h p là 37ợ
thích h p là 37ợ
o
o
C
C
- Hi u khí tuy t đ iế ệ ố
- Hi u khí tuy t đ iế ệ ố
- Trêm mt tr ng l ng qua đêm t o váng ườ ỏ ạ
- Trêm mt tr ng l ng qua đêm t o váng ườ ỏ ạ
và sinh s c t màu xanhắ ố
và sinh s c t màu xanhắ ố
- Trên mt th ch sau 24 gi , khu n l c to ạ ờ ẩ ạ
- Trên mt th ch sau 24 gi , khu n l c to ạ ờ ẩ ạ
b d t, m t nh n gi a l i cao, sinh s c t ờ ẹ ặ ẵ ở ữ ồ ắ ố
b d t, m t nh n gi a l i cao, sinh s c t ờ ẹ ặ ẵ ở ữ ồ ắ ố
màu xanh, th mơ
màu xanh, th mơ
3. Tính ch t sinh v t hóa h cấ ậ ọ
3. Tính ch t sinh v t hóa h cấ ậ ọ
-
-
Có đ h th ng cytochrom trong h th ng v n ủ ệ ố ệ ố ậ
Có đ h th ng cytochrom trong h th ng v n ủ ệ ố ệ ố ậ

chuy n đi n t . Ng i ta dùng test oxidase đ xác ể ệ ử ườ ể
chuy n đi n t . Ng i ta dùng test oxidase đ xác ể ệ ử ườ ể
đ nh s có m t c a cytochrom oxidaseị ự ặ ủ
đ nh s có m t c a cytochrom oxidaseị ự ặ ủ
- Sinh H
- Sinh H
2
2
S, không sinh indol và ure, citrat,arginin,
S, không sinh indol và ure, citrat,arginin,
…(+), kh NOử
…(+), kh NOử
3
3
→ N
→ N
2
2
- Trên mt OF(oxidation fermentation) TKMX
- Trên mt OF(oxidation fermentation) TKMX
chuy n hóa đ ng glucose b ng cách oxy hóaể ườ ằ
chuy n hóa đ ng glucose b ng cách oxy hóaể ườ ằ
4. Kháng nguyên
4. Kháng nguyên
-
-
KN O(polysaccharide) ch u nhi tị ệ
KN O(polysaccharide) ch u nhi tị ệ
- KN H (protein) hay lông không ch u nhi tị ệ
- KN H (protein) hay lông không ch u nhi tị ệ

4. Kh năng gây b nhả ệ
4. Kh năng gây b nhả ệ
- Đi u ki n gây b nh: suy ↓ MD, m c ề ệ ệ ắ
- Đi u ki n gây b nh: suy ↓ MD, m c ề ệ ệ ắ
b nh ác tính ho c mãn tính, dùng KS và ệ ặ
b nh ác tính ho c mãn tính, dùng KS và ệ ặ
corticoid kéo dài, các thu c ch ng ung thố ố ư
corticoid kéo dài, các thu c ch ng ung thố ố ư
- TKMX xâm nh p vào c th qua v t ậ ơ ể ế
- TKMX xâm nh p vào c th qua v t ậ ơ ể ế
th ng → gây viêm có m có màu xanh t i ươ ủ ạ
th ng → gây viêm có m có màu xanh t i ươ ủ ạ
n i t n th ngơ ổ ươ
n i t n th ngơ ổ ươ
- N u c th suy gi m s c đ kháng s ế ơ ể ả ứ ề ẽ
- N u c th suy gi m s c đ kháng s ế ơ ể ả ứ ề ẽ
gây viêm ph t ng, viêm tai gi a, viêm đ ng ủ ạ ữ ườ
gây viêm ph t ng, viêm tai gi a, viêm đ ng ủ ạ ữ ườ
ti t ni u, viêm màng não, nhi m khu n huy tế ệ ễ ẩ ế
ti t ni u, viêm màng não, nhi m khu n huy tế ệ ễ ẩ ế
CH N ĐOÁN VI SINH V TẨ Ậ
CH N ĐOÁN VI SINH V TẨ Ậ
B nh ph m (mệ ẩ
B nh ph m (mệ ẩ
, ch t d ch, mủ ấ ị
, ch t d ch, mủ ấ ị
áu,…
áu,…
)
)



Nhu m Gramộ
Nhu m Gramộ
TK Gram (-)
TK Gram (-)


NB,NA,BA
NB,NA,BA
( 37Ủ
( 37Ủ
0
0
C, 18-24h )
C, 18-24h )


Nhu m Gram: Gram (-), que nh , Oxidase(+)ộ ỏ
Nhu m Gram: Gram (-), que nh , Oxidase(+)ộ ỏ




Sinh h
Sinh h
óa:KIA(-),S(-)I(-)M(+),Citrate(+), Urea(-)
óa:KIA(-),S(-)I(-)M(+),Citrate(+), Urea(-)



Pseudomonas aeruginosa
Pseudomonas aeruginosa
NUÔI C Y TRÊN TH CHẤ Ạ
NUÔI C Y TRÊN TH CHẤ Ạ
NUÔI C Y TRÊN MT DD L NGẤ Ỏ
NUÔI C Y TRÊN MT DD L NGẤ Ỏ
NHU M: GRAM (-)Ộ
NHU M: GRAM (-)Ộ
TH NGHI M OXIDASEỬ Ệ
TH NGHI M OXIDASEỬ Ệ
Đ NH DANH SINH HÓAỊ
Đ NH DANH SINH HÓAỊ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×