Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Đẻ non các yếu tố nguy cơ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.41 KB, 15 trang )





ĐẺ NON: CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ,
ĐẺ NON: CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ,
XỬ TRÍ
XỬ TRÍ
Bs Trần Liên Anh
Bs Trần Liên Anh
Bệnh viện nhi Trung ương
Bệnh viện nhi Trung ương

ĐỊNH NGHĨA
ĐỊNH NGHĨA
:
:

Tuổi thai < 37 tuần
Tuổi thai < 37 tuần

Chẩn đoán xác định: tuổi thai, dấu hiệu
Chẩn đoán xác định: tuổi thai, dấu hiệu
lâm sàng, cân nặng (phù hợp, nhẹ so với
lâm sàng, cân nặng (phù hợp, nhẹ so với
tuổi)
tuổi)

Một số đặc điểm và nguy cơ
Một số đặc điểm và nguy cơ


Đặc điểm và nguy cơ
Đặc điểm và nguy cơ
1- HẠ NHIỆT ĐỘ
1- HẠ NHIỆT ĐỘ
:
:


- Tỉ lệ diện tích da bề mặt trên cân nặng cao.
- Tỉ lệ diện tích da bề mặt trên cân nặng cao.


- Lớp mỡ dưới dưới mỏng.
- Lớp mỡ dưới dưới mỏng.


- Dự trữ đường thấp.
- Dự trữ đường thấp.


- Điều hoà hệ nội mô chưa hoàn chỉnh.
- Điều hoà hệ nội mô chưa hoàn chỉnh.


- Nước ngoài da bào 80%.
- Nước ngoài da bào 80%.

XỬ TRÍ:
XỬ TRÍ:


Duy trì nhiệt độ môi trường 28-32
Duy trì nhiệt độ môi trường 28-32
0
0
C , tránh gió lùa.
C , tránh gió lùa.

Lau khô ngay khi ướt.
Lau khô ngay khi ướt.

Mặc thêm đồ ấm.
Mặc thêm đồ ấm.

Ủ ấm bằng khăn bông,chăn mềm, túi chườm, lồng ấp,
Ủ ấm bằng khăn bông,chăn mềm, túi chườm, lồng ấp,
da-kề-da.
da-kề-da.

Cho ăn thường xuyên (qua sonde dạ dày, qua đường
Cho ăn thường xuyên (qua sonde dạ dày, qua đường
TM).
TM).



2- Hạ Glucose máu, Ca
2- Hạ Glucose máu, Ca
++
++
máu.

máu.

Tự ăn kém, dự trữ đường ít.
Tự ăn kém, dự trữ đường ít.

Điều hoà hệ nôi mô chưa hoàn chỉnh.
Điều hoà hệ nôi mô chưa hoàn chỉnh.


XỬ TRÍ:
XỬ TRÍ:

Cho ăn nhiều lần trong ngày, số lượng tăng dần, cách
Cho ăn nhiều lần trong ngày, số lượng tăng dần, cách
ăn tuy thuộc từng bệnh nhân.
ăn tuy thuộc từng bệnh nhân.

Sữa mẹ tốt nhất.
Sữa mẹ tốt nhất.
<1500 g: ăn đường miệng + truyền dịch 3-7 ngày.
<1500 g: ăn đường miệng + truyền dịch 3-7 ngày.
>1500 g : ăn đường miệng +tr/ dịch ngắn ngày hơn.
>1500 g : ăn đường miệng +tr/ dịch ngắn ngày hơn.

Truyền dịch (nuôi TM bán phần):
Truyền dịch (nuôi TM bán phần):


Duy trì đường máu 2-3 mmol/l.
Duy trì đường máu 2-3 mmol/l.



Nồng độ đường 10-11 % , có thể hơn nếu nuôi TM
Nồng độ đường 10-11 % , có thể hơn nếu nuôi TM
hoàn toàn.
hoàn toàn.

3- NGẠT TRƯỚC SINH
3- NGẠT TRƯỚC SINH
4- CÁC VẤN ĐỀ VỀ HÔ HẤP
4- CÁC VẤN ĐỀ VỀ HÔ HẤP
:
:

SHH cấp (bệnh màng trong).
SHH cấp (bệnh màng trong).

Còn ống ĐM.
Còn ống ĐM.

Nhiễm trùng hô hấp.
Nhiễm trùng hô hấp.

Cơn ngừng thở đẻ non.
Cơn ngừng thở đẻ non.

Phổi mạn tính.
Phổi mạn tính.




XỬ TRÍ:
XỬ TRÍ:

Oxy, CPAP,thở máy.
Oxy, CPAP,thở máy.

Dịch truyền (thận trọng khi có dấu hiệu còn
Dịch truyền (thận trọng khi có dấu hiệu còn
ống ĐM).
ống ĐM).

Lasix (cân nhắc).
Lasix (cân nhắc).

Kích thích hô hấp, Cafein (20 mg/kg/ngày uống
Kích thích hô hấp, Cafein (20 mg/kg/ngày uống
=> 5 mg/kg/ngày).
=> 5 mg/kg/ngày).

Tránh các yếu tố gây ngừng thở: hút dịch, cho
Tránh các yếu tố gây ngừng thở: hút dịch, cho
bú, hạ nhiệt độ, gập hay ngửa cổ quá mức.
bú, hạ nhiệt độ, gập hay ngửa cổ quá mức.

5- MẤT CÂN BẰNG NƯỚC, ĐIỆN GIẢI
5- MẤT CÂN BẰNG NƯỚC, ĐIỆN GIẢI


-Mất nước vô hình qua da=> sụt cân 5-15%.

-Mất nước vô hình qua da=> sụt cân 5-15%.


-Chức năng thận chưa hoàn chỉnh, dễ phù.
-Chức năng thận chưa hoàn chỉnh, dễ phù.
XỬ TRÍ:
XỬ TRÍ:


-Thận trọng khi truyền dịch: ngày đầu không
-Thận trọng khi truyền dịch: ngày đầu không
cho muối, số lượng dịch theo cân nặng, ngày
cho muối, số lượng dịch theo cân nặng, ngày
sau đẻ
sau đẻ


-Duy trì Ca
-Duy trì Ca
++
++
máu > 200 mg%( 2-3 mmol/l)
máu > 200 mg%( 2-3 mmol/l)

6- TĂNG BILLIRUBIN MÁU
6- TĂNG BILLIRUBIN MÁU
- Tăng GT:
- Tăng GT:



Chức năng gan chưa hoàn chỉnh.
Chức năng gan chưa hoàn chỉnh.


Nhiễm trùng.
Nhiễm trùng.


Đa HC.
Đa HC.


Tiêu các vết bầm, khối máu tụ, xuất huyết trên da.
Tiêu các vết bầm, khối máu tụ, xuất huyết trên da.


Đời sống HC ngắn.
Đời sống HC ngắn.


Bất đồng hệ ABO,Rh.
Bất đồng hệ ABO,Rh.


Ngạt sau đẻ.
Ngạt sau đẻ.
- Tăng TT:
- Tăng TT:



Nhiễm trùng, tắc mật
Nhiễm trùng, tắc mật


Nuôi dưỡng TM dài ngày (> 30 ngày).
Nuôi dưỡng TM dài ngày (> 30 ngày).
XỬ TRÍ:
XỬ TRÍ:
chiếu đèn, thuốc, thay máu
chiếu đèn, thuốc, thay máu

7- THIẾU MÁU
7- THIẾU MÁU
- Tạo máu kém
- Tạo máu kém
- Nhiễm trùng
- Nhiễm trùng
- Lấy máu xét nghiệm (ml máu/kg thấp)
- Lấy máu xét nghiệm (ml máu/kg thấp)
XỬ TRÍ:
XỬ TRÍ:


- Hạn chế lấy XN.
- Hạn chế lấy XN.


- Human erythropoietin: 750
- Human erythropoietin: 750
ui

ui
/kg/tuần X 3 lần,
/kg/tuần X 3 lần,
tiêm dướI da.Ngừng khi trẻ 34 tuần.
tiêm dướI da.Ngừng khi trẻ 34 tuần.


Sắt (u) 3 mg/kgng, khi đa cho ăn, tăng dần tới
Sắt (u) 3 mg/kgng, khi đa cho ăn, tăng dần tới
6 mg/kg/ng khi đa tiêu được 100 ml/kg/ng
6 mg/kg/ng khi đa tiêu được 100 ml/kg/ng


Truyền máu ( 15-20 ml/kg) : TM – Ht <40 %;
Truyền máu ( 15-20 ml/kg) : TM – Ht <40 %;
SHH vừa phổi mãn tinh – Ht ,35%; SHH nhẹ
SHH vừa phổi mãn tinh – Ht ,35%; SHH nhẹ
,thở Oxy, CPAP- Ht- 30%
,thở Oxy, CPAP- Ht- 30%



8- TIÊU HOÁ
8- TIÊU HOÁ

Tự ăn kém
Tự ăn kém

Nhu động ruột kém (<30 t)
Nhu động ruột kém (<30 t)


Men tiêu hoá tại ruột phát triển chưa h/thiện
Men tiêu hoá tại ruột phát triển chưa h/thiện

Tiết axit mật kém, số luợng VK chí ruột ít
Tiết axit mật kém, số luợng VK chí ruột ít

SHH nặng, còn ống ĐM=> nguy cơ VRHT
SHH nặng, còn ống ĐM=> nguy cơ VRHT

Nhu cầu Calo tăng (120-140 Kcal/kg/ng)
Nhu cầu Calo tăng (120-140 Kcal/kg/ng)
XỬ TRÍ:
XỬ TRÍ:


Nhưng ngỳa đầu nên truyền thêm dịch (ngoài
Nhưng ngỳa đầu nên truyền thêm dịch (ngoài
ăn)
ăn)


Số lượng tùng bữa ít tăng dần, cho ăn nhiều
Số lượng tùng bữa ít tăng dần, cho ăn nhiều
lần, kiểm tra dịch ứ đọng, > 20% => cân nhắc
lần, kiểm tra dịch ứ đọng, > 20% => cân nhắc
nuôi TM
nuôi TM

Không cho ăn đường miện nếu:

Không cho ăn đường miện nếu:

Đang điều trị Indomethacin
Đang điều trị Indomethacin

Đang đặt ống thông TM rốn
Đang đặt ống thông TM rốn

Đa HC
Đa HC

Toân chuyể hoá
Toân chuyể hoá

SHH nặng
SHH nặng

NHiễm trùng nặng, tụt HA (Dopamin)
NHiễm trùng nặng, tụt HA (Dopamin)

Chướng bụng, ngạt nặng
Chướng bụng, ngạt nặng
Loại sữa : SM, sữa công thức cho ĐN
Loại sữa : SM, sữa công thức cho ĐN
Phương pháp: sonde 2ml/kg/bữa,tăng dần,
Phương pháp: sonde 2ml/kg/bữa,tăng dần,
không >20ml/kg/ngày.
không >20ml/kg/ngày.
Đích cần đạt: 150-160 ml/kg/ngày (110-120
Đích cần đạt: 150-160 ml/kg/ngày (110-120

Kcal/kg/ngày)
Kcal/kg/ngày)

9- NHIỄM KHUẨN
9- NHIỄM KHUẨN


Hệ miễn dịch chưa pt(không có IgA tại ruột)
Hệ miễn dịch chưa pt(không có IgA tại ruột)


Không nhận IgG, IgM từ mẹ
Không nhận IgG, IgM từ mẹ


Can thiệp; sonde,CPAP,thở máy, tiêm truyền
Can thiệp; sonde,CPAP,thở máy, tiêm truyền


Nuôi dưỡng TM
Nuôi dưỡng TM


Điều trị KS kéo dài
Điều trị KS kéo dài
Xử trí:
Xử trí:


Vô trùng các kĩ thuật chăm sóc, rửa tay ,dụng

Vô trùng các kĩ thuật chăm sóc, rửa tay ,dụng
cụ, CPAP, máy
cụ, CPAP, máy


Lựa chọn KS (VK bệnh viện)
Lựa chọn KS (VK bệnh viện)

10- CÁC VẤN ĐỀ THẦN KINH
10- CÁC VẤN ĐỀ THẦN KINH


XHN (tăng CO2 máu, thay đổi AL tưới máu
XHN (tăng CO2 máu, thay đổi AL tưới máu


não đột ngột: hút dịch,truyền dd tăng AL TT )
não đột ngột: hút dịch,truyền dd tăng AL TT )


Hoại tử chất trắng (giảm CO2 máu)
Hoại tử chất trắng (giảm CO2 máu)


Bại não
Bại não
Xử trí:
Xử trí:



Hô hấp hỗ trợ(duy trì Pa02 >60, PC02 50-55)
Hô hấp hỗ trợ(duy trì Pa02 >60, PC02 50-55)


Tránh tác nhân kích thích
Tránh tác nhân kích thích


Tránh tiêm TM mhanh dd đâm đặc bicarbonat
Tránh tiêm TM mhanh dd đâm đặc bicarbonat

11- ROP, lác
11- ROP, lác


Không dùng Oxy nồng độ cao ,
Không dùng Oxy nồng độ cao ,


kéo dài
kéo dài
12- Thính lực
12- Thính lực
:
:


Điếc do: ĐN, KS, tăng billirubin máu
Điếc do: ĐN, KS, tăng billirubin máu



Điều trị VD, không dùng KS nhóm
Điều trị VD, không dùng KS nhóm


aminosid liều cao, kéo dài
aminosid liều cao, kéo dài
13- Chết đột ngột
13- Chết đột ngột
: cơn ngừng thở ĐN
: cơn ngừng thở ĐN

×