SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
KHUYẾT TẬT
KHUYẾT TẬT
THÀNH BỤNG
THÀNH BỤNG
BS Nguyeãn Huyeàn Trinh
BS Nguyeãn Huyeàn Trinh
KHUYẾT TẬT THÀNH BỤNG
KHUYẾT TẬT THÀNH BỤNG
Thoát vị rốn
Hở thành ngực, bụng
Thoát vị bàng quang
Thoát vị ổ nhớp
Hội chứng dải sợi ối
THOÁT VỊ RỐN SINH LÝ
THOÁT VỊ RỐN SINH LÝ
•
Tuần lễ thứ 8:
Tuần lễ thứ 8:
khoang bụng nhỏ ->
khoang bụng nhỏ ->
ruột chạy vào
ruột chạy vào
đ
đ
oạn
oạn
gần của dây rốn
gần của dây rốn
•
Tuần lễ thứ 12:
Tuần lễ thứ 12:
khoang bụng lớn
khoang bụng lớn
nhanh -> ruột trở
nhanh -> ruột trở
vào khoang bụng
vào khoang bụng
THỐT VỊ RỐN SINH LÝ
THỐT VỊ RỐN SINH LÝ
–
Đường kính < 7mm
Đường kính < 7mm
–
Không có thoát vò gan
Không có thoát vò gan
–
Không tồn tại sau 12
Không tồn tại sau 12
tuần
tuần
THOÁT VỊ RỐN
THOÁT VỊ RỐN
•
Là 1 khuyết tật ở
Là 1 khuyết tật ở
thành bụng tr
thành bụng tr
ư
ư
ớc
ớc
,
,
trong
trong
đ
đ
ó các c
ó các c
ơ
ơ
quan thoát vị vào
quan thoát vị vào
chân
chân
dây rốn
dây rốn
và
và
đư
đư
ợc
ợc
bao quanh bởi 1 lớp
bao quanh bởi 1 lớp
màng
màng
•
Kích th
Kích th
ư
ư
ớc của khối tùy thuộc vào số
ớc của khối tùy thuộc vào số
l
l
ư
ư
ợng và loại tạng thoát vị vào trong
ợng và loại tạng thoát vị vào trong
•
50%- 70% tr
50%- 70% tr
ư
ư
ờng hợp
ờng hợp
đ
đ
i kèm theo các
i kèm theo các
bất th
bất th
ư
ư
ờng khác: trisomy 13,18,21
ờng khác: trisomy 13,18,21
THOÁT VỊ RỐN
THOÁT VỊ RỐN
Dự hậu
Dự hậu
: th
: th
ư
ư
ờng gây thai l
ờng gây thai l
ư
ư
u
u
Nguyên nhân tử vong gây ra do
Nguyên nhân tử vong gây ra do
các bất th
các bất th
ư
ư
ờng khác
ờng khác
Độ lớn của khối thoát vị không
Độ lớn của khối thoát vị không
ảnh h
ảnh h
ư
ư
ởng
ởng
đ
đ
ến tỷ lệ tử vong nếu
ến tỷ lệ tử vong nếu
không kèm theo những khuyết tật
không kèm theo những khuyết tật
nghiêm trọng
nghiêm trọng
HỞ THÀNH BỤNG
HỞ THÀNH BỤNG
•
Là 1 khuyết tật
Là 1 khuyết tật
cạnh rốn bên phải
cạnh rốn bên phải
(
(
right paraumbilical defect ) bao gồm
right paraumbilical defect ) bao gồm
tất cả các lớp của thành bụng.
tất cả các lớp của thành bụng.
•
Các quai ruột không có màng che >
Các quai ruột không có màng che >
tiếp xúc trực tiếp với n
tiếp xúc trực tiếp với n
ư
ư
ớc ối
ớc ối
•
Th
Th
ư
ư
ờng ít kèm theo các bất th
ờng ít kèm theo các bất th
ư
ư
ờng
ờng
nhiễm sắc thể h
nhiễm sắc thể h
ơ
ơ
n thoát vị rốn
n thoát vị rốn
HỞ THÀNH BỤNG
HỞ THÀNH BỤNG
Dự hậu
Dự hậu
:
:
ít liên quan
ít liên quan
đ
đ
ến rối loạn
ến rối loạn
NST
NST
Các quai ruột giảm chức n
Các quai ruột giảm chức n
ă
ă
ng
ng
hấp thu, dễ hoại tử .
hấp thu, dễ hoại tử .
Xấu khi có thoát vị gan
Xấu khi có thoát vị gan
Tử vong sau sanh do nhiễm
Tử vong sau sanh do nhiễm
trùng và biến chứng hậu phẫu
trùng và biến chứng hậu phẫu
Thốt vị rốn Hở thành bụng
Thốt vị rốn Hở thành bụng
-
ĐKNB < bình thường
ĐKNB < bình thường
- Kh
- Kh
ối ngoài thành bụng
ối ngoài thành bụng
bờ nhẵn
bờ nhẵn
-
Có màng bao
Có màng bao
-
dây rốn gắn vào mặt
dây rốn gắn vào mặt
trước hoặc mặt bên
trước hoặc mặt bên
khối thoát vò
khối thoát vò
-
Khơng
Khơng
đ
đ
o
o
đư
đư
ợc
ợc
-
Khối bờ khơng
Khối bờ khơng
đ
đ
ều
ều
-
Khơng có màng bao
Khơng có màng bao
-
dây rốn gắn vào
dây rốn gắn vào
thành bụng bên T
thành bụng bên T
LIMB - BODY WALL COMPLEX
LIMB - BODY WALL COMPLEX
Không có dây rốn hoặc rất ngắn
Không có dây rốn hoặc rất ngắn
(dây rốn = chiều dài
(dây rốn = chiều dài
đ
đ
ầu – mông)
ầu – mông)
Mất hoàn toàn thành bụng - ngực
Mất hoàn toàn thành bụng - ngực
Cột sống biến dạng nghiêm trọng
Cột sống biến dạng nghiêm trọng
Đi kèm với nhiều bất th
Đi kèm với nhiều bất th
ư
ư
ờng của những bộ
ờng của những bộ
phận khác
phận khác
Không có bất th
Không có bất th
ư
ư
ờng nhiễm sắc thể
ờng nhiễm sắc thể
LIMB - BODY WALL COMPLEX
LIMB - BODY WALL COMPLEX
•
Siêu âm
Siêu âm
- Thai nhi nằm cố
- Thai nhi nằm cố
đ
đ
ịnh, không cử
ịnh, không cử
đ
đ
ộng
ộng
•
- C
- C
ơ
ơ
thể áp sát bánh nhau, biến dạng
thể áp sát bánh nhau, biến dạng
•
- Không tìm thấy dây rốn
- Không tìm thấy dây rốn
-
-
Siêu âm Doppler: luồng máu trực tiếp
Siêu âm Doppler: luồng máu trực tiếp
từ bánh nhau vào bụng thai nhi
từ bánh nhau vào bụng thai nhi
LIMB - BODY WALL COMPLEX
LIMB - BODY WALL COMPLEX
HỞ THÀNH NGỰC
HỞ THÀNH NGỰC
•
Mất tất cả các lớp thành ngực
Mất tất cả các lớp thành ngực
•
Gián
Gián
đ
đ
oạn chu vi vòng ngực
oạn chu vi vòng ngực
không
không
đ
đ
o
o
đư
đư
ợc
ợc
đư
đư
ờng kính ngang
ờng kính ngang
ngực
ngực
•
Tim thoát vị ra ngoài buồng ối
Tim thoát vị ra ngoài buồng ối
THOÁT VỊ BÀNG QUANG
THOÁT VỊ BÀNG QUANG
-
-
TRỰC TRÀNG
TRỰC TRÀNG
(
(
Cloacal
Cloacal
exstrophy)
exstrophy)
•
- Rất hiếm, do khuyết tật trong sự
- Rất hiếm, do khuyết tật trong sự
thành lập thành bụng d
thành lập thành bụng d
ư
ư
ới và không
ới và không
phát triển vách ng
phát triển vách ng
ă
ă
n niệu – trực tràng
n niệu – trực tràng
•
-Thoát vị rốn, lộn bàng quang, hậu
-Thoát vị rốn, lộn bàng quang, hậu
môn không thủng +/- khuyết tật cột
môn không thủng +/- khuyết tật cột
sống
sống
THOÁT VỊ BÀNG QUANG
THOÁT VỊ BÀNG QUANG
−
∆
∆
siêu âm :
siêu âm :
-
Không thấy bàng quang trong ổ
Không thấy bàng quang trong ổ
bụng (
bụng (
đ
đ
ã loại trừ những nguyên
ã loại trừ những nguyên
nhân gây vô niệu).
nhân gây vô niệu).
−
±
±
Bóng bàng quang trong buồng ối.
Bóng bàng quang trong buồng ối.
-
Bất th
Bất th
ư
ư
ờng c
ờng c
ơ
ơ
quan sinh dục.
quan sinh dục.
THOÁT VỊ BÀNG QUANG
THOÁT VỊ BÀNG QUANG
CLOACAL EXSTROPHY
CLOACAL EXSTROPHY
∆
∆
siêu âm : thoát vị ổ nhớp
siêu âm : thoát vị ổ nhớp
-
Khối bờ không
Khối bờ không
đ
đ
ều gồm ruột, bàng
ều gồm ruột, bàng
quang thoát vị ở vùng bụng d
quang thoát vị ở vùng bụng d
ư
ư
ới.
ới.
-
Th
Th
ư
ư
ờng có những bất th
ờng có những bất th
ư
ư
ờng khác
ờng khác
đ
đ
i kèm
i kèm
HỘI CHỨNG DẢI SỢI ỐI
HỘI CHỨNG DẢI SỢI ỐI
•
Những bất th
Những bất th
ư
ư
ờng gồm nhiều mức
ờng gồm nhiều mức
đ
đ
ộ khác nhau,
ộ khác nhau,
đ
đ
i từ nhẹ nh
i từ nhẹ nh
ư
ư
phù
phù
ngón tay chân
ngón tay chân
đ
đ
ến nặng có thể gây
ến nặng có thể gây
chết nh
chết nh
ư
ư
: thoát vị não màng não,
: thoát vị não màng não,
hở cột sống, hở thành bụng, mất
hở cột sống, hở thành bụng, mất
chi …
chi …