03/10/14 1
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
HẠCH BẠCH HUYẾT
HẠCH BẠCH HUYẾT
BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH ViỆN AN BÌNH – TP.HCM
03/10/14 2
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Đại cương.
Đại cương.
Cách khám siêu âm hạch.
Cách khám siêu âm hạch.
Hình ảnh siêu âm.
Hình ảnh siêu âm.
Nguyên nhân.
Nguyên nhân.
Cạm bẫy.
Cạm bẫy.
03/10/14 3
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Đại cương.
Đại cương.
Cách khám siêu âm hạch.
Cách khám siêu âm hạch.
Hình ảnh siêu âm.
Hình ảnh siêu âm.
Nguyên nhân.
Nguyên nhân.
Cạm bẫy.
Cạm bẫy.
03/10/14 4
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Hạch bạch huyết chứa các tế bào lympho và tế bào
Hạch bạch huyết chứa các tế bào lympho và tế bào
võng nội mô, có 3 chức năng:
võng nội mô, có 3 chức năng:
1.
1.
Sản xuất tế bào lympho.
Sản xuất tế bào lympho.
2.
2.
Sản xuất các kháng thể.
Sản xuất các kháng thể.
3.
3.
Lọc dịch lympho (2 lít/24 giờ).
Lọc dịch lympho (2 lít/24 giờ).
03/10/14 5
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Đại cương.
Đại cương.
Cách khám siêu âm hạch.
Cách khám siêu âm hạch.
Hình ảnh siêu âm.
Hình ảnh siêu âm.
Nguyên nhân.
Nguyên nhân.
Cạm bẫy.
Cạm bẫy.
03/10/14 6
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM HẠCH
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM HẠCH
Khám toàn bộ ổ bụng, chú ý các mặt cắt dọc và ngang
Khám toàn bộ ổ bụng, chú ý các mặt cắt dọc và ngang
ĐMC bụng và TMCD.
ĐMC bụng và TMCD.
Đầu dò 3,5MHz (khám sâu), 5 hay 7MHz (khám
Đầu dò 3,5MHz (khám sâu), 5 hay 7MHz (khám
nông).
nông).
03/10/14 7
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM HẠCH
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM HẠCH
03/10/14 8
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Đại cương.
Đại cương.
Cách khám siêu âm hạch.
Cách khám siêu âm hạch.
Hình ảnh siêu âm.
Hình ảnh siêu âm.
Nguyên nhân.
Nguyên nhân.
Cạm bẫy.
Cạm bẫy.
03/10/14 9
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Hạch có hồi âm mỏng so với mô mỡ sau phúc mạc
Hạch có hồi âm mỏng so với mô mỡ sau phúc mạc
xung quanh.
xung quanh.
Có thể hoại tử trung tâm hay nang hóa (hạch viêm,
Có thể hoại tử trung tâm hay nang hóa (hạch viêm,
hạch lao).
hạch lao).
Hạch có hồi âm gần như trống và không kèm tăng âm
Hạch có hồi âm gần như trống và không kèm tăng âm
phía sau (Lymphoma).
phía sau (Lymphoma).
Hạch có hồi âm: do di căn.
Hạch có hồi âm: do di căn.
03/10/14 10
HẠCH LÀNH
HẠCH LÀNH
HẠCH ÁC
HẠCH ÁC
Chiều dọc /Chiều ngang > 2
Chiều dọc /Chiều ngang > 2
(khuynh hướng dẹt)
(khuynh hướng dẹt)
Chiều dọc /Chiều ngang < 2
Chiều dọc /Chiều ngang < 2
(khuynh hướng tròn)
(khuynh hướng tròn)
Vùng vỏ mỏng, hồi âm mỏng;
Vùng vỏ mỏng, hồi âm mỏng;
vùng rốn hồi âm dày.
vùng rốn hồi âm dày.
Vùng vỏ rộng, lệch tâm, hồi âm
Vùng vỏ rộng, lệch tâm, hồi âm
mỏng; vùng rốn hẹp hoặc biến
mỏng; vùng rốn hẹp hoặc biến
mất, hồi âm dày.
mất, hồi âm dày.
Kích thước nhỏ.
Kích thước nhỏ.
Kích thước to.
Kích thước to.
Số lượng ít.
Số lượng ít.
Số lượng nhiều.
Số lượng nhiều.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
03/10/14 11
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
VỊ TRÍ
VỊ TRÍ
KÍCH THƯỚC
KÍCH THƯỚC
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
VÙNG BỤNG
VÙNG BỤNG
-
< 1cm
< 1cm
-
> 1cm, đơn độc
> 1cm, đơn độc
-
> 1,5cm, đơn độc
> 1,5cm, đơn độc
-
> 1cm, đa hạch
> 1cm, đa hạch
-
Bình thường.
Bình thường.
-
Nghi ngờ.
Nghi ngờ.
-
Bất thường.
Bất thường.
-
Bất thường.
Bất thường.
VÙNG CHẬU
VÙNG CHẬU
-
> 1,5cm
> 1,5cm
-
Bất thường.
Bất thường.
* Kích thước của hạch, theo quy ước chung, được đo theo trục ngắn.
03/10/14 12
03/10/14 13
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Hạch sau phúc mạc thường gặp nhất trong bệnh
Hạch sau phúc mạc thường gặp nhất trong bệnh
Lymphoma.
Lymphoma.
Hạch cạnh ĐMC thấy ở 25% bệnh nhân Hodgkin và
Hạch cạnh ĐMC thấy ở 25% bệnh nhân Hodgkin và
50% ở bệnh nhân non-Hodgkin.
50% ở bệnh nhân non-Hodgkin.
Siêu âm xác định chính xác từ 80-90% hạch sau phúc
Siêu âm xác định chính xác từ 80-90% hạch sau phúc
mạc trong bệnh Lymphoma, và hạch lymphoma trong
mạc trong bệnh Lymphoma, và hạch lymphoma trong
các tạng.
các tạng.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
03/10/14 14
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Hình ảnh siêu âm thường thấy là khối hồi âm mỏng
Hình ảnh siêu âm thường thấy là khối hồi âm mỏng
hoặc hồi âm trống (không tăng âm phía sau) ở trước
hoặc hồi âm trống (không tăng âm phía sau) ở trước
và sau mạch máu lớn.
và sau mạch máu lớn.
Đôi khi các hạch kết dính với nhau tạo thành một lớp
Đôi khi các hạch kết dính với nhau tạo thành một lớp
mô hồi âm mỏng bao quanh mạch máu lớn, đẩy mạch
mô hồi âm mỏng bao quanh mạch máu lớn, đẩy mạch
máu ra xa cột sống.
máu ra xa cột sống.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
03/10/14 15
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
HẠCH BAO QUANH TMCD
03/10/14 16
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Hình ảnh này không đặc hiệu cho Lymphoma.
Hình ảnh này không đặc hiệu cho Lymphoma.
Một số u sau phúc mạc phát triển và lan tràn dọc theo
Một số u sau phúc mạc phát triển và lan tràn dọc theo
các khoang sau phúc mạc, chen giữa các cấu trúc và
các khoang sau phúc mạc, chen giữa các cấu trúc và
không chèn ép các mạch máu. Ta gọi hình ảnh này là
không chèn ép các mạch máu. Ta gọi hình ảnh này là
dấu hiệu ĐMC nổi (floating aorta sign).
dấu hiệu ĐMC nổi (floating aorta sign).
Các U có thể có dấu hiệu này: Lymphoma,
Các U có thể có dấu hiệu này: Lymphoma,
Lymphangioma, Ganglioneuroma.
Lymphangioma, Ganglioneuroma.
Mizuki Nishino, MD et al. Primary Retroperitoneal Neoplasms: CT and MR Imaging Findings with
Anatomic and Pathologic Diagnostic Clues.
Radiographics.
2003;23:45-57.
03/10/14 17
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Mizuki Nishino, MD et al. Primary Retroperitoneal Neoplasms: CT and MR Imaging Findings with Anatomic and
Pathologic Diagnostic Clues.
Radiographics.
2003;23:45-57.
LYMPHOMA
03/10/14 18
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Khi mạc treo bị dày lên do hạch tạo thành lớp mô
Khi mạc treo bị dày lên do hạch tạo thành lớp mô
mềm dày. Mạch máu bắt thuốc chạy giữa 2 lớp mạc
mềm dày. Mạch máu bắt thuốc chạy giữa 2 lớp mạc
treo dày cho ra dấu hiệu bánh sandwich (sandwich
treo dày cho ra dấu hiệu bánh sandwich (sandwich
sign).
sign).
Đây là dấu hiệu
Đây là dấu hiệu
đặc hiệu
đặc hiệu
cho Lymphoma mạc treo
cho Lymphoma mạc treo
(Mesenteric Lymphomas), bệnh này có thể gây ra
(Mesenteric Lymphomas), bệnh này có thể gây ra
từng mảng hạch phì đại như thế mà có thể chưa có
từng mảng hạch phì đại như thế mà có thể chưa có
triệu chứng lâm sàng.
triệu chứng lâm sàng.
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign.
Radiology
2003;226:651-652.
03/10/14 19
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Các u ác tính khác thường nhanh chóng xâm
Các u ác tính khác thường nhanh chóng xâm
lấn thành ruột gây thủng ruột, xuất huyết, chứ
lấn thành ruột gây thủng ruột, xuất huyết, chứ
không tạo thành từng mảng hạch phì đại.
không tạo thành từng mảng hạch phì đại.
Các bệnh Viêm nhiễm cũng không tạo nên
Các bệnh Viêm nhiễm cũng không tạo nên
từng mảng hạch phì đại như thế.
từng mảng hạch phì đại như thế.
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign.
Radiology
2003;226:651-652.
03/10/14 20
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign.
Radiology
2003;226:651-652.
SANDWICH SIGN
03/10/14 21
03/10/14 22
03/10/14 23
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Biểu hiện Lymphoma ngoài hạch điển hình cũng có
Biểu hiện Lymphoma ngoài hạch điển hình cũng có
hồi âm mỏng, và có thể lan truyền trực tiếp từ hạch
hồi âm mỏng, và có thể lan truyền trực tiếp từ hạch
qua các tạng đặc. Điều này thường thấy ở bệnh nhân
qua các tạng đặc. Điều này thường thấy ở bệnh nhân
AIDS-related lymphoma hoặc lymphoma ở bệnh nhân
AIDS-related lymphoma hoặc lymphoma ở bệnh nhân
suy giảm miễn dịch.
suy giảm miễn dịch.
Biểu hiện của hạch ác tính không phải là Lymphoma
Biểu hiện của hạch ác tính không phải là Lymphoma
thường có hồi âm dày hơn và không đồng nhất so với
thường có hồi âm dày hơn và không đồng nhất so với
Lymphoma.
Lymphoma.
Có thể hoại tử trung tâm hay nang hóa (hạch viêm,
Có thể hoại tử trung tâm hay nang hóa (hạch viêm,
hạch lao).
hạch lao).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
03/10/14 24
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
HẠCH DI CĂN SAU PHÚC MẠC
03/10/14 25
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Marylin J. Siegel et al. Pediatric Sonography. 3rd edition. 2002. p475-523
HẠCH DI CĂN TỪ TESTICULAR EMBRYONAL CELL CARCINOMA