1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
NGÔ THỊ DIỆU AN
HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH MARKETING
NGÀNH HÀNG BÁNH MỲ TƯƠI CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số : 60.34.05
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Đà Nẵng - Năm 2011
2
Công trình ñược hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Người hướng dẫn khoa học: TS. Hồ Kỳ Minh
Phản biện 1 : PGS.TS. Nguyễn Trường Sơn
Phản biện 2 : GS.TS. Nguyễn Đình Hương
Luận văn ñược bảo vệ tại Hội ñồng chấm Luận văn tốt nghiệp
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh họp tại Đại học Đà Nẵng vào ngày 17
tháng 9 năm 2011.
* Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin- Học liệu, Đại học Đà Nẵng
- Th
ư viện Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng.
3
MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn ñề tài
Với chức năng gắn kết toàn bộ hoạt ñộng kinh doanh của doanh
nghiệp với thị trường, khâu then chốt của toàn bộ quá trình hoạt ñộng
và phát triển của một doanh nghiệp, Marketing ñã và ñang thực sự là
công cụ nâng cao hoạt ñộng của các doanh nghiệp hiện ñại.
Nhận thấy ñược tầm quan trọng của Marketing, Công ty Cổ phần
Kinh Đô ñã không ngại tập trung cho hoạt ñộng này. Và chúng ta ñã
thấy, Kinh Đô ñã ñịnh vị ñược thương hiệu của mình trên thị trường
bánh kẹo Việt Nam. Tuy nhiên, một vài ngành hàng của Kinh Đô tại
một số khu vực vẫn chưa thật sự ñược người tiêu dùng nhận diện tốt
trong ñó có ngành hàng bánh mì tươi, trong khi tiềm lực thị trường cho
ngành hàng này còn rất lớn. Đó là lý do tôi chọn ñề tài này: “Hoàn
thiện chính sách marketing ngành hàng bánh mì tươi của Công ty Cổ
phần Kinh Đô”
2. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm kiếm các giải pháp nhằm hoàn thiện chính sách Maketing
ngành hàng bánh mì tươi của Công ty Cổ phần Kinh Đô trong thời gian
tới.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Chính sách Marketing ngành hàng bánh mì
t
ươi của Công ty Cổ phần Kinh Đô.
4
- Phạm vi nghiên cứu: Thị trường một số tỉnh miền Trung gồm Quảng
Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng và Quảng Nam, trong ñó Đà
Nẵng là ñại diện chính. Số liệu và dữ liệu thu thập ñến tháng 12 năm 2010.
4. Phương pháp nghiên cứu
5. Nội dung và kết cấu của ñề tài
Kết cấu của ñề tài: ngoài phần mở ñầu, ñề tài gồm ba chương
Chương 1: Cơ sở lý luận về chính sách Marketing trong doanh
nghiệp
Chương 2: Thực trạng chính sách Marketing ngành hàng bánh mì
tươi của Công ty Cổ phần Kinh Đô.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện chính sách Marketing
ngành hàng bánh mì tươi của Công ty Cổ phần Kinh Đô.
5
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH MARKETING
TRONG DOANH NGHIỆP
1.1.
NHỮNG
VẤN
ĐỀ
CƠ
BẢN
VỀ
MARKETING
TRONG
DOANH
NGHIỆP
1.1.1. Khái niệm
1.1.1.1. Marketing
Theo hiệp hội Marketing Hoa kỳ, trong giai ñoạn 1960 - 1985 ñã
ñưa ra khái niệm: Marketing là việc tiến hành các hoạt ñộng kinh doanh
có liên quan trực tiếp ñến dòng chuyển vận hàng hoá và dịch vụ từ
người sản xuất ñến người tiêu dùng. Theo ñó, Marketing có nhiệm vụ
cung cấp cho người tiêu dùng những sản phẩm mà họ cần. Đến năm
1985, họ ñã ñưa ra ñịnh nghĩa mới: Marketing hay quản trị marketing là
quá trình lập kế hoạch và thực hiện các ý niệm, ñịnh giá, cổ ñộng và
phân phối các ý tưởng, hàng hoá, dịch vụ ñể tạo ra sự trao ñổi nhằm
thoả mãn các mục tiêu của cá nhân và tổ chức.
1.1.1.2. Phối thức marketing
Phối thức Marketing (Marketing mix) là tập hợp các công cụ
Marketing mà công ty sử dụng ñể theo ñuổi các mục tiêu Marketing của
mình trên thị trường mục tiêu.
J. Mc
Carthy xếp những công cụ này vào bốn nhóm ñược gọi là
4P của Marketing là sản phẩm, giá cả, phân phối và truyền thông cổ
ñộng.
6
1.1.2. Vai trò của marketing trong doanh nghiệp
Mu
ố
n thành công trong kinh doanh, các doanh nghi
ệ
p và các nhà
kinh doanh c
ầ
n hi
ể
u bi
ế
t c
ặ
n k
ẽ
v
ề
th
ị
tr
ườ
ng, v
ề
nh
ữ
ng nhu c
ầ
u và
mong mu
ố
n c
ủ
a khách hàng, v
ề
ngh
ệ
thu
ậ
t
ứ
ng x
ử
trong kinh doanh.
Marketing áp
ñặ
t r
ấ
t m
ạ
nh m
ẽ
ñố
i v
ớ
i lòng tin và ki
ể
u cách s
ố
ng
c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng. Vì th
ế
, nh
ữ
ng ng
ườ
i kinh doanh tìm cách
ñể
làm
tho
ả
mãn nhu c
ầ
u mong mu
ố
n c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng, t
ạ
o ra nh
ữ
ng s
ả
n
ph
ẩ
m và d
ị
ch v
ụ
v
ớ
i m
ứ
c giá c
ả
mà ng
ườ
i tiêu dùng có th
ể
thanh toán
ñượ
c.
1.2. CÁC QUAN ĐIỂM VỀ CHÍNH SÁCH MARKETING
TRONG DOANH NGHIỆP
1.2.1. Chính sách marketing theo quan ñiểm truyền thống
- C
ấ
p
ñộ
th
ự
c ti
ễ
n và th
ị
tr
ườ
ng: C
ủ
a giai
ñ
o
ạ
n
ñầ
u s
ự
phát tri
ể
n,
bao g
ồ
m: P1: Product: S
ả
n ph
ẩ
m; P2: Prices: Giá s
ả
n ph
ẩ
m; P3:
Promotion: Qu
ả
ng bá; P4: Place: Phân ph
ố
i
- C
ấ
p
ñộ
Qu
ả
n lý: P5: People: Con ng
ườ
i; P6: Process: Quy trình
và h
ệ
th
ố
ng
- C
ấ
p
ñộ
t
ư
t
ưở
ng: P7: Philosophy: Tri
ế
t lý kinh doanh
1.2.2.
Chính sách marketing theo quan ñiểm hiện ñại
Các chuyên gia marketing
ñ
ã
ñư
a ra khái ni
ệ
m 4C và g
ắ
n các C này
v
ớ
i các P theo t
ừ
ng c
ặ
p
ñể
l
ư
u ý nh
ữ
ng ng
ườ
i làm marketing
ñừ
ng quên
xem khách hàng là tr
ọ
ng tâm khi ho
ạ
ch
ñị
nh các chi
ế
n l
ượ
c ti
ế
p th
ị
7
Trong lu
ậ
n v
ă
n này, chúng tôi s
ẽ
theo quan
ñ
i
ể
m Marketing hi
ệ
n
ñạ
i.
1.3. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA CÁC CHÍNH SÁCH
MARETING THEO QUAN ĐIỂM HIỆN ĐẠI TRONG DOANH
NGHIỆP
1.3.1. Chính sách sản phẩm (P1-Product)
1.3.1.1. Khái ni
ệ
m s
ả
n ph
ẩ
m
Sản phẩm là bất cứ cái gì có thể ñưa ra thị trường ñể thu hút,
mua sắm,
sử d
ụ
ng ho
ặ
c tiêu dùng nh
ằ
m th
ỏ
a mãn m
ộ
t nhu c
ầ
u hay
ướ
c mu
ố
n c
ủ
a con ng
ườ
i
.
1.3.1.2. Quy
ế
t
ñị
nh v
ề
s
ả
n ph
ẩ
m
a. Quy
ế
t
ñị
nh v
ề
thi
ế
t k
ế
s
ả
n ph
ẩ
m
M
ộ
t doanh nghi
ệ
p kinh doanh có th
ể
cung
ứ
ng s
ả
n ph
ẩ
m tiêu chu
ẩ
n
ho
ặ
c m
ộ
t s
ả
n ph
ẩ
m
ñượ
c thi
ế
t k
ế
theo yêu c
ầ
u
ñế
n khách hàng cá nhân.
b. Quy
ế
t
ñị
nh v
ề
các
ñặ
c tính c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m
Phát tri
ể
n s
ả
n ph
ẩ
m và d
ị
ch v
ụ
liên quan
ñế
n vi
ệ
c thi
ế
t k
ế
các l
ợ
i
ích mà s
ả
n ph
ẩ
m cung
ứ
ng. Nh
ữ
ng l
ợ
i ích này
ñượ
c truy
ề
n thông và
chuy
ể
n t
ả
i thông qua các
ñặ
c tính c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m nh
ư
ch
ấ
t l
ượ
ng, các
ñặ
c
ñ
i
ể
m ki
ể
u dáng và thi
ế
t k
ế
.
c. Quy
ế
t
ñị
nh v
ề
nhãn hi
ệ
u s
ả
n ph
ẩ
m
8
Nhãn hi
ệ
u là m
ộ
t s
ự
h
ứ
a h
ẹ
n c
ủ
a ng
ườ
i bán b
ả
o
ñả
m cung c
ấ
p cho
ng
ườ
i mua m
ộ
t t
ậ
p hợp nh
ấ
t
ñị
nh nh
ữ
ng
ñặ
c tính, l
ợ
i ích và d
ị
ch v
ụ
m
ộ
t cách phù h
ợ
p v
ớ
i ng
ườ
i mua.
d. Quy
ế
t
ñị
nh v
ề
bao gói và dán nhãn
G
ầ
n
ñ
ây nhi
ề
u y
ế
u t
ố
ñ
ã làm cho bao gói tr
ở
thành m
ộ
t công c
ụ
Marketing quan tr
ọ
ng.
G
ắ
n nhãn có th
ể
ch
ỉ
ñơ
n thu
ầ
n là m
ộ
t cái tên
ñơ
n gi
ả
n g
ắ
n vào s
ả
n
ph
ẩ
m ho
ặ
c có th
ể
là m
ộ
t hình
ả
nh ph
ứ
c t
ạ
p c
ấ
u thành m
ộ
t ph
ầ
n c
ủ
a bao
gói. Chúng th
ự
c hi
ệ
n m
ộ
t s
ố
ch
ứ
c n
ă
ng.
e. Quy
ế
t
ñị
nh các d
ị
ch v
ụ
h
ỗ
tr
ợ
D
ị
ch v
ụ
cho khách hàng c
ũ
ng là m
ộ
t y
ế
u t
ố
trong chi
ế
n l
ượ
c s
ả
n
ph
ẩ
m. M
ộ
t m
ặ
t hàng của doanh nghi
ệ
p
ñư
a ra th
ị
tr
ườ
ng th
ườ
ng kèm
theo m
ộ
t s
ố
d
ị
ch v
ụ
h
ỗ
tr
ợ
, nó có th
ể
là m
ộ
t ph
ầ
n nh
ỏ
ho
ặ
c quan tr
ọ
ng
c
ủ
a toàn b
ộ
cung
ứ
ng.
Ở
ñ
ây chúng ta ch
ỉ
bàn d
ị
ch v
ụ
nh
ư
m
ộ
t ph
ầ
n
t
ă
ng thêm c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m v
ậ
t ch
ấ
t.
g. Quy
ế
t
ñị
nh phát tri
ể
n s
ả
n ph
ẩ
m m
ớ
i
S
ả
n ph
ẩ
m m
ớ
i xem xét
ở
ñ
ây bao g
ồ
m s
ả
n ph
ẩ
m m
ớ
i hoàn toàn,
s
ả
n ph
ẩ
m c
ả
i ti
ế
n, nh
ữ
ng cách hoàn ch
ỉ
nh s
ả
n ph
ẩ
m và nhãn hi
ệ
u
m
ớ
i mà doanh nghi
ệ
p ñang tri
ể
n khai thông qua các n
ỗ
l
ự
c nghiên
c
ứ
u và phát tri
ể
n c
ủ
a riêng mình.
Ti
ế
n trình phát tri
ể
n s
ả
n ph
ẩ
m m
ớ
i th
ườ
ng bao g
ồ
m các giai
ñ
o
ạ
n
sau : Hình thành ý tưởng; Sàng l
ọ
c ý tưởng; Phát tri
ể
n và th
ử
nghi
ệ
m
9
khái niệm; Ho
ạ
ch
ñị
nh chi
ế
n l
ượ
c marketing; Phân tích kinh doanh;
Phát tri
ể
n s
ả
n phẩm; Th
ử
nghi
ệ
m th
ị
trường; Th
ươ
ng m
ạ
i hoá s
ả
n
phẩm.
1.3.2
.
Chính sách giá (P2-Price)
1.3.2.1. Khái ni
ệ
m v
ề
giá s
ả
n ph
ẩ
m
Đố
i v
ớ
i ng
ườ
i mua:
Giá c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m là kho
ả
n ti
ề
n mà ng
ườ
i mua
ph
ả
i tr
ả
cho ng
ườ
i bán
ñể
ñượ
c s
ử
d
ụ
ng ho
ặ
c s
ở
h
ữ
u s
ả
n ph
ẩ
m
ñ
ó.
Đố
i v
ớ
i ng
ườ
i bán:
Giá s
ả
n ph
ẩ
m là s
ố
ti
ề
n mà ng
ườ
i bán thu
ñượ
c
c
ủ
a ng
ườ
i mua t
ừ
vi
ệ
c cung c
ấ
p s
ả
n ph
ẩ
m.
1.3.2.2. Qui trình
ñị
nh giá
Đị
nh giá là m
ộ
t ti
ế
n trình ph
ứ
c t
ạ
p quan tr
ọ
ng
ñố
i v
ớ
i s
ự
thành
công c
ủ
a m
ộ
t công ty. Do v
ậ
y, khi
ấ
n
ñị
nh giá c
ủ
a mình doanh nghi
ệ
p
c
ầ
n ph
ả
i tuân theo các b
ướ
c c
ủ
a qui trình.
1.3.3
.
Chính sách phân phối (P3- Place)
1.3.3.1. Khái ni
ệ
m phân ph
ố
i
Trong Marketing,
phân ph
ố
i
ñượ
c hi
ể
u là các quá trình t
ổ
ch
ứ
c,
kinh t
ế
, k
ỹ
thu
ậ
t nh
ằ
m
ñ
i
ề
u hành và v
ậ
n chuy
ể
n hàng hóa t
ừ
n
ơ
i s
ả
n
xu
ấ
t
ñế
n ng
ườ
i tiêu dùng
ñạ
t hi
ệ
u qu
ả
kinh t
ế
cao.
1.3.3.2. Các quy
ế
t
ñị
nh v
ề
thi
ế
t k
ế
và qu
ả
n tr
ị
kênh phân ph
ố
i
a. Các c
ă
n c
ứ
ñể
l
ự
a ch
ọ
n kênh phân ph
ố
i
* Phân tích yêu c
ầ
u c
ủ
a khách hàng v
ề
m
ứ
c
ñộ
ñả
m b
ả
o d
ị
ch vụ
10
* Xây d
ự
ng nh
ữ
ng m
ụ
c tiêu và ràng bu
ộ
c c
ủ
a kênh phân phối
* Xác
ñị
nh nh
ữ
ng ph
ươ
ng án chính c
ủ
a kênh phân phối
*
Đ
ánh giá các ph
ươ
ng án chính c
ủ
a kênh phân phối
b. Qu
ả
n tr
ị
kênh phân ph
ố
i
Sau khi
ñ
ã l
ự
a ch
ọ
n
ñượ
c kênh phân ph
ố
i c
ủ
a mình, doanh
nghi
ệ
p ph
ả
i ti
ế
n hành việc quản tr
ị
ho
ạ
t
ñộ
ng c
ủ
a kênh m
ộ
t cách có
hi
ệ
u qu
ả
.
1.3.4. Chính sách xúc tiến (P4- Promotion)
1.3.4.1. Khái ni
ệ
m
Xúc ti
ế
n h
ỗ
n h
ợ
p trong Marketing bao g
ồ
m các ho
ạ
t
ñộ
ng và gi
ả
i
pháp nh
ằ
m
ñề
ra và th
ự
c hi
ệ
n các chi
ế
n l
ượ
c, chi
ế
n thu
ậ
t xúc ti
ế
n h
ỗ
n
h
ợ
p nh
ằ
m thúc
ñẩ
y bán hàng, nâng cao uy tín và v
ị
th
ế
, t
ă
ng c
ườ
ng kh
ả
n
ă
ng c
ạ
nh tranh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p trên th
ị
tr
ườ
ng.
1.3.4.2. Các công c
ụ
xúc ti
ế
n h
ỗ
n h
ợ
p
a. Qu
ả
ng cáo (Advertising)
b. Khuy
ế
n mãi (Sales Promotion)
c. Bán hàng cá nhân (Personal Selling)
d. Marketing trực tiếp (Direct Marketing
)
e. Quan h
ệ
công chúng (Public Relations)
11
Chương 2. THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH MARKETING NGÀNH
HÀNG BÁNH MÌ TƯƠI CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ
2.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ
2.1.1. Sơ lược quá trình hình thành và phát triển
Công ty C
ổ
ph
ầ
n Kinh
Đ
ô ti
ề
n thân là Công ty TNHH Xây d
ự
ng và
Ch
ế
bi
ế
n th
ự
c ph
ẩ
m Kinh
Đ
ô.
N
ă
m 1997 và 1998: Công ty
ñầ
u t
ư
dây chuy
ề
n s
ả
n xu
ấ
t bánh mì,
bánh bông lan công nghi
ệ
p tr
ị
giá 1,2 tri
ệ
u USD v
ớ
i công su
ấ
t 25 t
ấ
n
bánh/ngày.
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của công ty
2.1.2.1. Ch
ứ
c n
ă
ng
S
ả
n xu
ấ
t và cung c
ấ
p cho th
ị
tr
ườ
ng hàng lo
ạ
t các lo
ạ
i th
ự
c ph
ẩ
m
thông d
ụ
ng, thi
ế
t y
ế
u và các s
ả
n ph
ẩ
m b
ổ
sung.
2.1.2.2. Nhi
ệ
m v
ụ
-
Đả
m b
ả
o ho
ạ
ch toán
ñầ
y
ñủ
, t
ự
trang tr
ả
i n
ợ
vay và làm tròn ngh
ĩ
a
v
ụ
ñố
i v
ớ
i ngân sách Nhà n
ướ
c …
2.1.3. Các sản phẩm chính của công ty
Bánh cookies (Bánh b
ơ
); Bánh Crackers; Bánh mì công nghi
ệ
p;
Bánh trung thu
12
Bánh mì t
ươ
i Kinh
Đ
ô chính th
ứ
c
ñượ
c nghiên c
ứ
u s
ả
n xu
ấ
t và
tung ra th
ị
tr
ườ
ng n
ă
m 1998. Ban
ñầ
u, bánh mì t
ươ
i ch
ỉ
cung c
ấ
p cho
th
ị
tr
ườ
ng thành ph
ố
H
ồ
Chí Minh và ch
ỉ
có nhân ng
ọ
t.
N
ă
m 2005, bánh mì t
ươ
i có m
ặ
t t
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng mi
ề
n Trung.
Đầ
u n
ă
m 2009, bánh mì t
ươ
i nhân m
ặ
n m
ớ
i
ñượ
c s
ả
n xu
ấ
t và cung
c
ấ
p cho th
ị
tr
ườ
ng toàn qu
ố
c.
Bánh mì t
ươ
i Aloha và Scotti c
ủ
a Kinh
Đ
ô có nh
ữ
ng
ñặ
c
ñ
i
ể
m sau:
t
ươ
i, m
ề
m m
ị
n và giàu dinh d
ưỡ
ng.
2.1.4. Nguồn lực của công ty
-
Ngu
ồ
n nhân l
ự
c
-
Ngu
ồ
n l
ự
c tài chính
2.1.5. Các thành tích ñạt ñược
- TOP 10 Th
ươ
ng hi
ệ
u n
ổ
i ti
ế
ng t
ạ
i Vi
ệ
t Nam, x
ế
p h
ạ
ng nh
ấ
t trong
ngành th
ự
c ph
ẩ
m…
2.2. THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH MARKETING NGÀNH
HÀNG BÁNH BÌ TƯƠI CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ
TRONG THỜI GIAN QUA
2.3.1. Mục tiêu marketing và thị trường mục tiêu của công ty
2.3.1.1. M
ụ
c tiêu marketing
“D
ẫ
n
ñầ
u th
ị
tr
ườ
ng” (Leader)
2.3.1.2. Th
ị
tr
ườ
ng m
ụ
c tiêu
13
C
ác thành ph
ố
l
ớ
n
. C
ụ
th
ể
, th
ị
tr
ườ
ng m
ụ
c tiêu c
ủ
a bánh mì t
ươ
i t
ạ
i
Mi
ề
n Trung là các thành ph
ố
Hu
ế
,
Đ
à N
ẵ
ng, Nha Trang
Đố
i t
ượ
ng
khách hàng chính: nam n
ữ
h
ọ
c sinh, sinh viên và nhân viên v
ă
n phòng
có thu nh
ậ
p trung bình.
2.3.2. Các chính sách Marketing cho ngành hàng bánh mì tươi
2.3.2.1.
Chí
nh
sá
ch
sả
n ph
ẩ
m
a. Ch
ấ
t l
ượ
ng
và chủ
ng
loạ
i
sả
n ph
ẩ
m
* Chủng loại sản phẩm:
Ngành hàng bánh mì t
ươ
i c
ủ
a công ty C
ổ
ph
ầ
n Kinh
Đ
ô có hai nhóm s
ả
n ph
ẩ
m: Aloha và Scotti.
Bánh Aloha ng
ọ
t có 6 lo
ạ
i nhân. Nh
ư
ng t
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng Mi
ề
n Trung,
ch
ỉ
hi
ệ
n di
ệ
n Aloha nhân b
ơ
s
ữ
a và chocolate. Bánh Aloha m
ặ
n có
hai lo
ạ
i nhân: chà bông và gà quay.
Bánh Scotti ch
ỉ
có nhân ng
ọ
t: nhân b
ơ
s
ữ
a và chocolate. T
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng Mi
ề
n Trung, bánh Scotti có c
ả
hai lo
ạ
i nhân ng
ọ
t này.
* Chất lượng
Bánh và nhân
ñề
u s
ả
n xu
ấ
t theo qui trình công ngh
ệ
hi
ệ
n
ñạ
i và
ñặ
c
bi
ệ
t hoàn toàn không s
ử
d
ụ
ng ch
ấ
t b
ả
o qu
ả
n; Nguyên li
ệ
u
ñượ
c l
ự
a
ch
ọ
n c
ẩ
n th
ậ
n; V
ỏ
bánh Scotti
ñượ
c s
ả
n xu
ấ
t v
ớ
i thành ph
ầ
n s
ữ
a t
ươ
i,
v
ỏ
bánh Aloha
ñượ
c ch
ế
bi
ế
n t
ừ
s
ữ
a b
ộ
t nên v
ỏ
bánh Scotti m
ề
m, m
ị
m
h
ơ
n.
b. Bao
bì sả
n ph
ẩ
m
14
Hình th
ứ
c:
Đượ
c thi
ế
t k
ế
m
ộ
t m
ặ
t trong su
ố
t giúp khách hàng d
ễ
nhìn th
ấ
y s
ả
n ph
ẩ
m bên trong. Bánh Scotti s
ử
d
ụ
ng k
ỹ
thu
ậ
t
ñ
óng gói
tiên ti
ế
n và ch
ấ
t li
ệ
u bao bì cao c
ấ
p; Nhãn hi
ệ
u
ñượ
c
ñă
ng ký
ñộ
c
quy
ề
n; Tên g
ọ
i d
ễ
ñọ
c.
c.
Phá
t tri
ể
n
sả
n ph
ẩ
m m
ớ
i
Bánh mì t
ươ
i Aloha nhân m
ặ
n c
ủ
a Kinh
Đ
ô là m
ộ
t s
ả
n ph
ẩ
m m
ớ
i
ñượ
c nghiên c
ứ
u và
ñư
a vào th
ị
tr
ườ
ng (n
ă
m 2009) d
ự
a trên s
ả
n ph
ẩ
m
bánh mì t
ươ
i nhân m
ặ
n c
ủ
a
ñố
i th
ủ
H
ữ
u Ngh
ị
và nhu c
ầ
u ng
ườ
i tiêu
dùng.
d.
Dị
ch
vụ
h
ỗ
tr
ợ khá
ch
hà
ng
Đố
i v
ớ
i các khu v
ự
c Mi
ề
n Trung: Kinh
Đ
ô không có d
ị
ch v
ụ
nào
ñể
h
ỗ
tr
ợ
khách hàng.
2.3.2.2.
Chí
nh
sá
ch
giá
-
Đố
i v
ớ
i ngành hàng bánh mì t
ươ
i, công ty Kinh
Đ
ô th
ự
c hi
ệ
n
chính sách
ñồ
ng giá cho t
ấ
t c
ả
các khu v
ự
c th
ị
tr
ườ
ng.
- S
ả
n ph
ẩ
m bánh mì t
ươ
i c
ủ
a Kinh
Đ
ô
ñượ
c bán v
ớ
i giá cao h
ơ
n t
ừ
10-20% so v
ớ
i s
ả
n ph
ẩ
m khác cùng lo
ạ
i. T
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng Mi
ề
n Trung, giá
bánh mì c
ủ
a Kinh
Đ
ô luôn cao h
ơ
n bánh mì t
ươ
i c
ủ
a
ñố
i th
ủ
chính H
ữ
u
Ngh
ị
.
- Giá c
ủ
a bánh Aloha th
ấ
p h
ơ
n giá Scotti.
2.3.2.3.
Chí
nh
sá
ch phân ph
ố
i
a. T
ổ
ch
ứ
c kênh phân ph
ố
i
15
T
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng Mi
ề
n Trung, s
ả
n ph
ẩ
m bánh mì t
ươ
i
ñượ
c phân ph
ố
i
d
ự
a trên h
ệ
th
ố
ng Kênh truy
ề
n th
ố
ng (GT)
b.
Quả
n
trị
kênh phân ph
ố
i
Sơ ñồ 2.2: Sơ ñồ tổ chức quản lý hệ thống phân phối
(Ngu
ồ
n: phòng phát tri
ể
n kinh doanh)
GĐ PTKD
GĐ
Trade
marketing
GĐ
Kênh MT
GĐ Kênh GT
Tp.HCM &
m.Tây
GĐ Kênh GT
m.Đông &
m.Trung
H.ñộng huấn
luyện, Audit
Hệ thống siêu
thị, nhà sách,
TT Thương
mại
RSM
GSTM
Nhà PP
NVBH
Điểm bán
16
Mô hình qu
ả
n lý này
ñượ
c áp d
ụ
ng chung cho t
ấ
t c
ả
các nhãn hàng
bánh k
ẹ
o Kinh
Đ
ô t
ạ
i t
ấ
t c
ả
các th
ị
tr
ườ
ng, trong
ñ
ó có bánh mì t
ươ
i t
ạ
i
th
ị
tr
ườ
ng Mi
ề
n Trung.
c. V
ậ
n chuy
ể
n
Kinh
Đ
ô s
ả
n xu
ấ
t t
ấ
t bánh mì t
ươ
i t
ạ
i nhà máy
ở
Tp H
ồ
Chí Minh,
sau
ñ
ó hãng v
ậ
n chuy
ể
n ch
ở
hàng
ñế
n các t
ỉ
nh thành Mi
ề
n Trung.
Hi
ệ
n t
ạ
i, công ty Kinh
Đ
ô giao bánh mì t
ươ
i cho các nhà phân ph
ố
i
mi
ề
n Trung t
ạ
i kho c
ủ
a công ty (các nhà phân ph
ố
i l
ự
a ch
ọ
n hình th
ứ
c
này). Th
ờ
i gian v
ậ
n chuy
ể
n bánh b
ằ
ng xe t
ả
i (tính t
ừ
th
ờ
i
ñ
i
ể
m bánh
ñượ
c
ñ
óng gói - ch
ờ
t
ạ
i “chành” - kho nhà phân ph
ố
i)
ñế
n th
ị
tr
ườ
ng
Mi
ề
n Trung ph
ả
i m
ấ
t kho
ả
ng 3 ngày.
V
ậ
y, m
ộ
t trong nh
ữ
ng v
ấ
n
ñề
có
ả
nh h
ưở
ng quan tr
ọ
ng
ñế
n doanh
s
ố
c
ầ
n ph
ả
i gi
ả
i quy
ế
t c
ủ
a bánh mì t
ươ
i Kinh
Đ
ô t
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng Mi
ề
n
Trung
ñ
ó là: làm th
ế
nào
ñể
bánh có m
ặ
t t
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng nhanh h
ơ
n hi
ệ
n
t
ạ
i?
2.3.2.4.
Chí
nh
sá
ch
xú
c ti
ế
n
Đố
i v
ớ
i ngành hàng Bánh mì t
ươ
i t
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng Mi
ề
n Trung, trong
quá kh
ứ
và hi
ệ
n t
ạ
i Kinh
Đ
ô g
ầ
n nh
ư
ch
ư
a
ñầ
u t
ư
riêng bi
ệ
t nhi
ề
u cho
chính sách xúc ti
ế
n.
a.
Quả
ng
cá
o
Qu
ả
ng cáo bánh mì t
ươ
i t
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng Mi
ề
n Trung trên các ph
ươ
ng
ti
ệ
n thông tin
ñạ
i chúng còn r
ấ
t h
ạ
n ch
ế
.
b. Khuy
ế
n
mã
i
T
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng Mi
ề
n Trung, Kinh
Đ
ô không có b
ấ
t k
ỳ
m
ộ
t ch
ươ
ng
trình khuy
ế
n mãi nào
ñể
kích thích khách hàng.
17
c. Marketing tr
ự
c ti
ế
p
Công ty Kinh
Đ
ô không có ch
ươ
ng trình Marketing cho b
ấ
t k
ỳ
t
ổ
ch
ứ
c, cá nhân nào
ñượ
c ti
ế
n hành t
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng Mi
ề
n Trung dành cho
bánh mì t
ươ
i.
d.
Bá
n
hà
ng cá nhân
- Không có ch
ươ
ng trình hu
ấ
n luy
ệ
n, h
ướ
ng d
ẫ
n riêng dành cho
nhân viên chuyên bán bánh mì t
ươ
i; Nhân viên không h
ỗ
tr
ợ
ñ
i
ể
m bán.
e. Quan h
ệ
công chúng và tuyên truy
ề
n
Ho
ạ
t
ñộ
ng chung c
ũ
ng nh
ư
ho
ạ
t
ñộ
ng cho m
ộ
t s
ố
ngành hàng khác
(bánh Trung thu) r
ấ
t m
ạ
nh nh
ư
ng ch
ư
a có ho
ạ
t
ñộ
ng nào dành riêng
cho bánh mì t
ươ
i.
2.4. ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH MARKETING NGÀNH HÀNG
BÁNH MÌ TƯƠI CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ
C
ơ
s
ở
ñ
ánh giá: th
ự
c tr
ạ
ng các chính sách Marketing c
ủ
a ngành
hàng, báo cáo qu
ả
n lý c
ủ
a công ty và k
ế
t qu
ả
cu
ộ
c
ñ
i
ề
u tra kh
ả
o sát c
ủ
a
chúng tôi (
ñượ
c ti
ế
n hành t
ạ
i 3 thành ph
ố
ñạ
i di
ệ
n
Đ
à N
ẵ
ng, H
ộ
i An và
Hu
ế
).
2.4.1. Những mặt làm ñược
-
Đ
ã
ñị
nh v
ị
ñượ
c th
ươ
ng hi
ệ
u Kinh
Đ
ô
- S
ả
n ph
ẩ
m
ñ
a d
ạ
ng
- Ch
ấ
t l
ượ
ng
ñả
m b
ả
o
- Qui mô s
ả
n xu
ấ
t l
ớ
n
-
Độ
ph
ủ
r
ộ
ng
2.4.2. Những tồn tại và nguyên nhân tồn tại
18
- Chưa ñịnh vị ñược thương hiệu cho các nhãn hàng thuộc
ngành hàng bánh mì tươi
Nguyên nhân
ñố
i v
ớ
i v
ấ
n
ñề
trên: M
ọ
i ch
ươ
ng trình xúc ti
ế
n c
ủ
a
Kinh
Đ
ô ch
ỉ
t
ậ
p trung cho nh
ữ
ng nhãn hàng
ñạ
t s
ả
n l
ượ
ng, doanh thu
và l
ợ
i nhu
ậ
n l
ớ
n; Ng
ườ
i tiêu dùng bi
ế
t
ñế
n nhãn hi
ệ
u Aloha và Scotti
không ph
ả
i qua các ch
ươ
ng trình xúc ti
ế
n c
ủ
a công ty.
- Chưa thâm nhập sâu vào thị trường mục tiêu
Nguyên nhân ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a v
ấ
n
ñề
này: Kinh
Đ
ô ch
ư
a
ñầ
u t
ư
ñồ
ng
b
ộ
cho các ngành hàng và các khu v
ự
c th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a mình.
- Khó khăn về vấn ñề thời hạn sử dụng (áp lực lớn của tất cả
những ñối tượng tham gia vào quá trình bánh mì tươi ñến với người
tiêu dùng)
Hay có th
ể
nói m
ộ
t cách khác, v
ấ
n
ñề
l
ớ
n c
ủ
a bánh mì t
ươ
i Kinh
Đ
ô t
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng Mi
ề
n Trung là khâu v
ậ
n chuy
ể
n.
Nguyên nhân: Nhà máy s
ả
n xu
ấ
t n
ằ
m xa th
ị
tr
ườ
ng phân ph
ố
i;
Ph
ươ
ng th
ứ
c v
ậ
n chuy
ể
n ch
ư
a phù h
ợ
p v
ớ
i
ñặ
c tr
ư
ng c
ủ
a ngành hàng
19
Chương 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CHÍNH
SÁCH MARKETING NGÀNH HÀNG BÁNH MÌ TƯƠI CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ
3.1. ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỤC TIÊU KINH DOANH CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ
3.1.1. Tầm nhìn và sứ mệnh
3.1.2. Mục tiêu kinh doanh
3.1.2.1. M
ụ
c tiêu c
ủ
a công ty
Cung c
ấ
p s
ả
n ph
ẩ
m ch
ấ
t l
ượ
ng cao, giá c
ả
h
ợ
p lý; Gi
ữ
v
ữ
ng phát
tri
ể
n, t
ă
ng tr
ưở
ng và kh
ả
n
ă
ng sinh l
ợ
i liên t
ụ
c thông qua s
ự
phát huy
th
ươ
ng hi
ệ
u và
ñ
a d
ạ
ng hóa s
ả
n ph
ẩ
m; Ti
ế
p t
ụ
c duy trì th
ự
c hi
ệ
n m
ụ
c
tiêu và
ñị
nh h
ướ
ng c
ủ
a Công ty…
3.1.2.2. M
ụ
c tiêu c
ủ
a ngành hàng bánh mì t
ươ
i
Gi
ữ
v
ị
th
ế
d
ẫ
n
ñầ
u; Thâm nh
ậ
p sâu vào các th
ị
tr
ườ
ng m
ụ
c tiêu.
3.2. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
KINH ĐÔ
3.2.1. Môi trường vĩ mô
* Môi trường kinh tế
Khu v
ự
c mi
ề
n Trung còn r
ấ
t nhi
ề
u ti
ề
m n
ă
ng cho các công ty và
nhà
ñầ
u t
ư
trong m
ọ
i l
ĩ
nh v
ự
c khai thác, trong
ñ
ó không th
ể
không k
ể
ñế
n các công ty kinh doanh th
ự
c ph
ẩ
m, bánh k
ẹ
o.
20
* Môi trường chính trị - pháp luật
Môi tr
ườ
ng chính tr
ị
- pháp lu
ậ
t Vi
ệ
t Nam t
ươ
ng
ñố
i
ổ
n
ñị
nh, t
ạ
o
ñ
i
ề
u ki
ệ
n thu
ậ
n l
ợ
i cho các nhà
ñầ
u t
ư
trong và ngoài n
ướ
c.
* Môi trường văn hóa - xã hội
Ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a v
ă
n hóa Ph
ươ
ng Tây và t
ố
c
ñộ
ñ
ô th
ị
hóa t
ă
ng
ñ
ã
làm t
ă
ng thêm s
ự
quan tâm
ñế
n các s
ả
n ph
ẩ
m bánh k
ẹ
o s
ẵ
n d
ụ
ng.
* Môi trường nhân khẩu học
Dân s
ố
v
ớ
i quy mô l
ớ
n, và c
ơ
c
ấ
u dân s
ố
tr
ẻ
khi
ế
n cho mi
ề
n Trung
tr
ở
thành m
ộ
t th
ị
tr
ườ
ng ti
ề
m n
ă
ng v
ề
tiêu th
ụ
hàng l
ươ
ng th
ự
c th
ự
c
ph
ẩ
m trong
ñ
ó có bánh k
ẹ
o.
3.2.2. Môi trường ngành
* Các ñối thủ cạnh tranh tiềm tàng
Th
ị
tr
ườ
ng bánh k
ẹ
o Vi
ệ
t Nam
ñ
ang tr
ở
thành n
ơ
i mà các nhà
ñầ
u
t
ư
h
ướ
ng
ñế
n.
* Các ñối thủ cạnh tranh trong ngành
Đố
i v
ớ
i ngành hàng bánh mì t
ươ
i,
ñố
i th
ủ
m
ạ
nh trên th
ị
tr
ườ
ng
mi
ề
n Trung hi
ệ
n nay là H
ữ
u Ngh
ị
, t
ậ
p trung vào phân khúc tiêu dùng
v
ớ
i s
ả
n ph
ẩ
m bánh mì nhân m
ặ
n giá r
ẻ
,
ñố
i th
ủ
dùng chi
ế
n l
ượ
c c
ạ
nh
tranh First Mover, trong khi Kinh
Đ
ô l
ạ
i ch
ủ
quan v
ớ
i phân khúc này.
* Áp lực từ khách hàng
21
Nhà phân ph
ố
i: t
ạ
o áp l
ự
c cho công ty v
ề
th
ờ
i gian nh
ậ
p hàng (v
ậ
n
chuy
ể
n
ñế
n các vùng mi
ề
n); M
ứ
c chi
ế
t kh
ấ
u cao; Các
ñạ
i lý và
ñ
i
ể
m
bán: gây áp l
ự
c cho công ty v
ề
th
ờ
i gian nh
ậ
n hàng, mong mu
ố
n tr
ả
hàng n
ế
u bán không h
ế
t, không gian tr
ư
ng bày và k
ệ
tr
ư
ng bày; Khách
l
ẻ
: giá c
ả
, ti
ệ
n l
ợ
i …
* Áp lực từ nhà cung cấp
Đố
i v
ớ
i nhà cung c
ấ
p trong n
ướ
c: không ph
ả
i ch
ị
u nhi
ề
u áp l
ự
c do
Kinh
Đ
ô có l
ợ
i th
ế
v
ề
qui mô.
* Áp lực từ sản phẩm thay thế
Trong nh
ữ
ng n
ă
m g
ầ
n
ñ
ây Fastfood theo phong cách Vi
ệ
t
ñ
ã tham
gia vào th
ị
tr
ườ
ng và
ñượ
c gi
ớ
i tr
ẻ
,
ñặ
c bi
ệ
t là h
ọ
c sinh - sinh viên
ủ
ng
h
ộ
cao. Thay vì c
ầ
m
ổ
bánh mì công nghi
ệ
p
ă
n trên
ñườ
ng
ñế
n công s
ở
,
thì khách hàng Vi
ệ
t s
ẽ
ch
ọ
n ng
ồ
i
ă
n t
ạ
i nhà hàng/quán
ñượ
c ph
ụ
c v
ụ
nhanh.
3.3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH
MARKETING NGÀNH HÀNG BÁNH MÌ TƯƠI CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN KINH ĐÔ
3.3.1. Mục tiêu marketing
“D
ẫ
n
ñầ
u th
ị
tr
ườ
ng” (Leader)
3.3.2. Lựa chọn thị trường mục tiêu cho thị trường miền Trung
22
Các thành ph
ố
l
ớ
n nh
ư
Đ
à N
ẵ
ng, H
ộ
i An, Hu
ế
,
Đ
ông Hà và
Đồ
ng
H
ớ
i.
Đố
i t
ượ
ng khách hàng chính: Nam n
ữ
h
ọ
c sinh, sinh viên và nhân
viên v
ă
n phòng có thu nh
ậ
p trung bình
và thấp
.
3.3.3. Các giải pháp hoàn thiện
3.3.3.1.
Đ
a d
ạ
ng s
ả
n ph
ẩ
m bánh mì t
ươ
i t
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng Mi
ề
n Trung
a. C
ơ
s
ở
c
ủ
a gi
ả
i pháp
b. M
ụ
c tiêu
c. Các bi
ệ
n pháp th
ự
c hi
ệ
n
-
Đố
i v
ớ
i bánh mì t
ươ
i nhân ng
ọ
t: T
ấ
t c
ả
các lo
ạ
i nhân ng
ọ
t c
ủ
a
bánh mì t
ươ
i mà công ty s
ả
n xu
ấ
t và
ñ
ang l
ư
u thông trên th
ị
tr
ườ
ng
thành ph
ố
H
ồ
Chí Minh và Hà N
ộ
i (h
ươ
ng v
ị
trái cây: s
ầ
u riêng, lá d
ứ
a,
khoai môn, d
ừ
a) nên có m
ặ
t t
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng Mi
ề
n Trung.
Đồ
ng th
ờ
i, công
ty nên nghiên c
ứ
u
ñư
a vào s
ả
n xu
ấ
t bánh mì t
ươ
i nhân cà phê dành cho
ñố
i t
ượ
ng khách hàng là nhân viên v
ă
n phòng.
-
Đố
i v
ớ
i bánh mì t
ươ
i nhân m
ặ
n: Bên c
ạ
nh hai lo
ạ
i nhân hi
ệ
n
ñ
ang có m
ặ
t trên th
ị
tr
ườ
ng (chà bông và gà quay), Kinh
Đ
ô nên nghiên
c
ứ
u
ñể
s
ả
n xu
ấ
t thêm m
ộ
t vài lo
ạ
i nhân m
ặ
n khác nh
ư
nhân pa tê, xúc
xích.
3.3.3.2.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh chính sách giá
a. C
ơ
s
ở
c
ủ
a gi
ả
i pháp
b. M
ụ
c tiêu
23
c. Các bi
ệ
n pháp th
ự
c hi
ệ
n
Bên c
ạ
nh m
ứ
c giá hi
ệ
n t
ạ
i, công ty Kinh
Đ
ô nên h
ướ
ng
ñế
n m
ộ
t
phân khúc giá m
ớ
i trong h
ệ
th
ố
ng giá bánh mì t
ươ
i c
ủ
a mình:
phân
khúc giá r
ẻ
. C
ụ
th
ể
, bên c
ạ
nh m
ứ
c giá hi
ệ
n t
ạ
i Kinh
Đ
ô nên nghiên c
ứ
u
s
ả
n xu
ấ
t thêm bánh mì t
ươ
i có giá ngang b
ằ
ng giá c
ủ
a
ñố
i th
ủ
c
ạ
nh
tranh chính c
ủ
a mình.
3.3.3.3. M
ở
r
ộ
ng h
ệ
th
ố
ng phân ph
ố
i t
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng Mi
ề
n Trung.
a. C
ơ
s
ở
c
ủ
a gi
ả
i pháp
b. M
ụ
c tiêu
c. Các bi
ệ
n pháp th
ự
c hi
ệ
n
-
Đ
a d
ạ
ng hình th
ứ
c phân ph
ố
i: Phát tri
ể
n h
ệ
th
ố
ng c
ử
a hàng Kinh
Đ
ô Bakery t
ạ
i thành ph
ố
Đ
à N
ẵ
ng, H
ộ
i An, Hu
ế
d
ướ
i hình th
ứ
c nh
ượ
ng
quy
ề
n th
ươ
ng m
ạ
i.
- Thâm nh
ậ
p sâu, r
ộ
ng vào th
ị
tr
ườ
ng m
ụ
c tiêu: Công ty Kinh
Đ
ô
nên t
ă
ng c
ườ
ng s
ự
hi
ệ
n di
ệ
n c
ủ
a bánh mì t
ươ
i Kinh
Đ
ô t
ạ
i h
ầ
u h
ế
t: Các
c
ă
n tin c
ủ
a các tr
ườ
ng
ñạ
i h
ọ
c, cao
ñẳ
ng, ph
ổ
thông và khu công nghi
ệ
p
trên
ñị
a bàn Tp
Đ
à N
ẵ
ng, Tp Hu
ế
và Tp H
ộ
i An; Các
ñ
i
ể
m ph
ụ
c v
ụ
b
ữ
a
ă
n sáng g
ầ
n khu v
ự
c tr
ườ
ng h
ọ
c và khu công nghi
ệ
p; Các quán cà phê
g
ầ
n khu v
ự
c các tr
ườ
ng
ñạ
i h
ọ
c và cao
ñẳ
ng
- Thay
ñổ
i hình th
ứ
c v
ậ
n chuy
ể
n: Gi
ả
i pháp chúng tôi ch
ọ
n l
ự
a
“S
ử
d
ụ
ng
ñ
i
ể
m trung chuy
ể
n”.
3.3.3.4. T
ă
ng c
ườ
ng ho
ạ
t
ñộ
ng xúc ti
ế
n t
ạ
i th
ị
tr
ườ
ng Mi
ề
n Trung.
24
a. C
ơ
s
ở
c
ủ
a gi
ả
i pháp
b. M
ụ
c tiêu
c. Các bi
ệ
n pháp th
ự
c hi
ệ
n
- T
ă
ng c
ườ
ng qu
ả
ng cáo bánh mì t
ươ
i Aloha và Scotti trên các
ph
ươ
ng ti
ệ
n: Qu
ả
ng cáo bánh mì Aloha và Scotti trên
ñ
ài truy
ề
n hình
mi
ề
n Trung;
Đă
ng hình
ả
nh bánh mì t
ươ
i Aloha và Scotti trên các
Website c
ủ
a các tr
ườ
ng
ñạ
i h
ọ
c, cao
ñẳ
ng và ph
ổ
thông; L
ắ
p
ñặ
t bi
ể
n
qu
ả
ng cáo (billboards) bánh mì t
ươ
i Aloha và Scotti t
ạ
i
Đ
à N
ẵ
ng và
Hu
ế
; T
ă
ng c
ườ
ng vi
ệ
c dán Foster bánh mì t
ươ
i Aloha và Scotti.
-
Đẩ
y m
ạ
nh ho
ạ
t
ñộ
ng marketing tr
ự
c ti
ế
p: Ho
ạ
t
ñộ
ng marketing
tr
ự
c ti
ế
p cho ngành hàng bánh mì t
ươ
i nên nh
ắ
m
ñế
n các
ñố
i t
ượ
ng và
công ty chuyên t
ổ
ch
ứ
c s
ự
ki
ệ
n.
- Phát tri
ể
n bán hàng cá nhân:
Đồ
ng ph
ụ
c riêng cho nhân viên bán
bánh mì t
ươ
i: H
ỗ
tr
ợ
ñ
i
ể
m bán: K
ệ
, tr
ư
ng bày và
ñ
i
ề
u ti
ế
t hàng t
ồ
n.
- Gia t
ă
ng ho
ạ
t
ñộ
ng quan h
ệ
công chúng: Tài tr
ợ
cho các
ch
ươ
ng trình c
ủ
a
ñ
oàn thanh niên l
ấ
y tên Aloha và Scotti t
ạ
i các tr
ườ
ng
h
ọ
c (
Đạ
i h
ọ
c, Cao
ñẳ
ng và Trung h
ọ
c ph
ổ
thông) tr
ọ
ng
ñ
i
ể
m.
- T
ổ
ch
ứ
c khuy
ế
n mãi: Phát hàng m
ẫ
u (sampling); Khuy
ế
n mãi cho
ng
ườ
i tiêu dùng.
3.3.4. Các giải pháp hỗ trợ
3.3.4.1. Ngu
ồ
n nhân l
ự
c chuyên bi
ệ
t
a. C
ơ
s
ở
c
ủ
a gi
ả
i pháp
25
b. M
ụ
c tiêu
c. Các bi
ệ
n pháp th
ự
c hi
ệ
n
- B
ổ
sung thêm nhân l
ự
c cho ngành hàng bánh mì t
ươ
i t
ạ
i khu v
ự
c
mi
ề
n Trung: Giám sát bán hàng; Nhân viên bán hàng
- Ti
ế
n hành hu
ấ
n luy
ệ
n,
ñ
ào t
ạ
o riêng cho nhân viên ph
ụ
trách bánh
mì t
ươ
i
3.3.4.2. H
ỗ
tr
ợ
máy tính xách tay và ph
ầ
n m
ề
m chuyên bi
ệ
t
a. C
ơ
s
ở
c
ủ
a gi
ả
i pháp
b. M
ụ
c tiêu
c. Bi
ệ
n pháp th
ự
c hi
ệ
n
Trong chi
ế
n l
ượ
c dài h
ạ
n, công ty Kinh
Đ
ô nên suy ngh
ĩ
ñế
n vi
ệ
c
có ph
ầ
n m
ề
m qu
ả
n lý chuyên bi
ệ
t
ñượ
c cài
ñặ
t s
ẵ
n trong h
ệ
th
ố
ng máy
tính xách tay c
ủ
a công ty và c
ấ
p cho cá nhân có ch
ứ
c danh t
ừ
giám sát
tr
ở
lên. Ph
ầ
n m
ề
m này ch
ỉ
ñượ
c
ñọ
c trong h
ệ
th
ố
ng máy tính c
ủ
a công
ty, n
ế
u copy ra máy tính khác s
ẽ
không s
ử
d
ụ
ng
ñượ
c.