Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Bài giảng viêm da pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.57 MB, 49 trang )

I.ĐẠI CƯƠNG
I.ĐẠI CƯƠNG
1. Định nghĩa:
1. Định nghĩa:


- Viêm da và chàm được dùng như đồng nghĩa.
- Viêm da và chàm được dùng như đồng nghĩa.


- Phân bố khắp TG và là bệnh thường thấy nhất. VN:
- Phân bố khắp TG và là bệnh thường thấy nhất. VN:
25%, TG: 10%
25%, TG: 10%


- Hay bị lúc giao mùa, mùa xuân, mùa thu.
- Hay bị lúc giao mùa, mùa xuân, mùa thu.


- Là bệnh không lây, lâm sàng đa dạng.
- Là bệnh không lây, lâm sàng đa dạng.


- 2 yếu tố cơ bản phát sinh ra viêm da là địa tạng dị ứng
- 2 yếu tố cơ bản phát sinh ra viêm da là địa tạng dị ứng
và tác nhân kích thích ở trong hay ngoài vào địa
và tác nhân kích thích ở trong hay ngoài vào địa
tạng ấy.
tạng ấy.



2. Ch
2. Ch
ẩn đoán lâm sàng:
ẩn đoán lâm sàng:


- Ngứa, mụn nước tập trung thành đám.
- Ngứa, mụn nước tập trung thành đám.


- Giới hạn không rõ.
- Giới hạn không rõ.


2.1 Viêm da cấp: Tiến triển qua 4 gđ, rất ngứa.
2.1 Viêm da cấp: Tiến triển qua 4 gđ, rất ngứa.


a. Gđoạn tấy đỏ.
a. Gđoạn tấy đỏ.


b. Gđoạn nổi mụn nước.
b. Gđoạn nổi mụn nước.


c. Gđoạn chảy nước(dễ bị bội nhiễm).
c. Gđoạn chảy nước(dễ bị bội nhiễm).



d. Gđ bong vảy.
d. Gđ bong vảy.


2.2 Viêm da mãn: mảng đỏ da có vảy, khô, giới hạn
2.2 Viêm da mãn: mảng đỏ da có vảy, khô, giới hạn
không rõ, dày da, kẻ ô, liken hoá, ngứa dai dẳng.
không rõ, dày da, kẻ ô, liken hoá, ngứa dai dẳng.


s
s
3.Tìm nguyên nhân: Cho phép xác định viêm da.
3.Tìm nguyên nhân: Cho phép xác định viêm da.


- Cơ địa dị ứng( Hen FQ, Vmũi dị ứng cá nhân, gia
- Cơ địa dị ứng( Hen FQ, Vmũi dị ứng cá nhân, gia

đình.
đình.


- Các dữ kiện lâm sàng gợi ý viêm da tiếp xúc dị ứng:
- Các dữ kiện lâm sàng gợi ý viêm da tiếp xúc dị ứng:
Tiếp xúc nghề nghiệp, các sản phẩm tiếp xúc với da.
Tiếp xúc nghề nghiệp, các sản phẩm tiếp xúc với da.


- - IgE tăng cao có giá trị chẩn đoán viêm da dị ứng.
- - IgE tăng cao có giá trị chẩn đoán viêm da dị ứng.
`
`
III. VIÊM DA VI TRÙNG
III. VIÊM DA VI TRÙNG


Do KT từ KN của nấm, vi trùng, sang chấn.
Do KT từ KN của nấm, vi trùng, sang chấn.


Thương tổn không đối xứng, giới hạn rõ, mụn nước.

Thương tổn không đối xứng, giới hạn rõ, mụn nước.


- Nhiễm trùng kế cận: Chốc, nhọt, hăm kẽ, lẹo ,chốc
- Nhiễm trùng kế cận: Chốc, nhọt, hăm kẽ, lẹo ,chốc
mép, vquanh móng, đỉa cắn, vết mổ bẩn.
mép, vquanh móng, đỉa cắn, vết mổ bẩn.


- Nhiễm khuẩn nội tạng: Vtai xương chũm, Vxoang,
- Nhiễm khuẩn nội tạng: Vtai xương chũm, Vxoang,
Vdạ dày, Vđại tràng, Vphần phụ, vtử cung, Vthận.
Vdạ dày, Vđại tràng, Vphần phụ, vtử cung, Vthận.


Điều trị và loại trừ ổ nhiễm khuẩn bệnh giảm hoặc
Điều trị và loại trừ ổ nhiễm khuẩn bệnh giảm hoặc
khỏi.
khỏi.
IV. VIÊM DA TIẾP XÚC
IV. VIÊM DA TIẾP XÚC


Là phản ứng của da với dị nguyên bên ngoài:
Là phản ứng của da với dị nguyên bên ngoài:


- Thương tổn khu trú với vùng tiếp xúc.
- Thương tổn khu trú với vùng tiếp xúc.



- Dị nguyên thường gặp: Nikel.
- Dị nguyên thường gặp: Nikel.


1. Dịch tễ: Tỷ lệ 1,5-4,5%, nhóm nguy cơ cao 15%
1. Dịch tễ: Tỷ lệ 1,5-4,5%, nhóm nguy cơ cao 15%
( Thợ làm tóc, thợ xây dựng, nông dân, thợ xe máy
( Thợ làm tóc, thợ xây dựng, nông dân, thợ xe máy
ôtô, người làm vệ sinh).
ôtô, người làm vệ sinh).


2. Lâm sàng:
2. Lâm sàng:


Bệnh cấp tính, xuất hiện sau khi tiếp xúc dị nguyên 5-7
Bệnh cấp tính, xuất hiện sau khi tiếp xúc dị nguyên 5-7
ngày, vùng da hở, giới hạn tương ứng vùng tiếp xúc,
ngày, vùng da hở, giới hạn tương ứng vùng tiếp xúc,
loại trừ nguyên nhân khỏi, tiếp xúc lại bị lại, tổn
loại trừ nguyên nhân khỏi, tiếp xúc lại bị lại, tổn
thương ở lưng bàn tay và kẽ ngón nhiều hơn mặt lòng
thương ở lưng bàn tay và kẽ ngón nhiều hơn mặt lòng


3. Nguyên nhân: Các dị ứng nguyên thường gặp:
3. Nguyên nhân: Các dị ứng nguyên thường gặp:



- Từ thú vật(len, bông, da), thực vật( cây sơn độc, anh
- Từ thú vật(len, bông, da), thực vật( cây sơn độc, anh
thảo, tỏi…).
thảo, tỏi…).


- Đường không khí:Thuốc trừ sâu, phân hoá học…
- Đường không khí:Thuốc trừ sâu, phân hoá học…
thường gây bệnh ở mặt, cổ và cánh tay.
thường gây bệnh ở mặt, cổ và cánh tay.


- Vật dùng : Son, kem, kem đánh răng, đồng hồ, thuốc
- Vật dùng : Son, kem, kem đánh răng, đồng hồ, thuốc
móng tay, kính mắt, Ks tại chỗ, đồ nhựa, ni lông…
móng tay, kính mắt, Ks tại chỗ, đồ nhựa, ni lông…

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×