Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

KẾ HOẠCH GIÁO dục CHỦ đề bản THÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.15 KB, 10 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN
(Thời gian thực hiện từ ngày 05/10-30/10/2020)
MỤC TIÊU

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG

CƠ SỞ VẬT CHẤT

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1. Phát triển vận động:
a. Trẻ tập các
động tác phát
triển các nhóm cơ
và hơ hấp:
- Trẻ có phản ứng
nhanh, chạy theo
các hiệu lệnh, biết
phối hợp tay, chân,
mắt qua vận động.
Trẻ biết tham gia
tập các động tác
phát triển các
nhóm cơ và hơ
hấp.

- Đi, chạy các
kiểu theo hiệu
lệnh.


- Trẻ đi chậm, đi
nhanh, đi kiểng gót,
chạy chậm, chạy
nhanh... theo hiệu
lệnh.

- Hơ hấp: Hít vào,
- Gậy thể dục: 32cái
- Hô hấp, tay, vai, thở ra.
bụng, lườn, chân,
- Tay: Đưa hai tây ra
bật.
trước, gập khuỷu
tay.
- Chân: Đưa chân ra
phía trước.
- Bụng lườn: Đưa
hai chân lên cao cúi
người về phía trước
- Bật tại tách chân
khép chân.
*Thể dục buổi
sáng:
- Tập các bài thể dục
(hô hấp, tay, chân,
bụng lườn, bật) buổi
sáng trên nền nhạc.
+ Năm nón tay
ngoan
+ Tay thơm tay

ngoan

b. Tập các kỹ
năng vận động cơ
bản và phát triển

- Đi thăng bằng
trên ghế thể dục.

* Hoạt động học:
- Đi thăng bằng trên
ghế thể dục

- 2 ghế thể dục
- 2 bục nhảy bật sâu


tố chất trong vận
động:
Trẻ biết phối hợp
các bộ phận cơ thể
để thực hiện các
vận động: Đi,
nhảy, ném,bò

- TH: Đi thăng
bằng trên ghế thể
dục - Nhảy từ độ
cao xuống 35
40cm-Ném xa

bằng 1 tay.
- Bò chui qua 5-6
vòng liên tiếp

- TH: Đi thăng bằng
trên ghế thể dụcNhảy từ độ cao
xuống 35-40cmNém xa bằng 1 tay.
- Bò chui qua 5-6
vòng liên tiếp

- 20 túi cát
- 12 cổng chui

* Hoạt động ngồi
trời:
Trị chơi vận động:
- Đi nối bàn chân
tiến lùi
- Kéo co
- Bịt mắt bắt dê
- Chuyền bóng qua
đầu
- Chạy tiếp cờ

- Dây thừng: 1 cái
- Khăn bịt mắt: 1 cái
- 4 quả bóng
- Cờ: 4 cái

- Truyền tin

2. Giáo
dưỡng
khỏe:
* Giáo
dưỡng
khỏe:

dục dinh
và sức
dục dinh
và sức

Làm quen với
một số thao tác
- Trẻ biết được một đơn giản trong
số dạng chế biến
chế biến một số
đơn giản các món món ăn, thức
ăn thức uống.
uống.

*Hoạt động chiều
Pha nước cam

Một số hình ảnh về
quy trình pha nước
cam
- Cam: 10 quả
- Đường: 7 hộp nhỏ
- Cái vắt cam: 7 cái

- Thìa, dao, ly nhựa
- Bình nước: 7 bình

- Trẻ biết tự cài và Tự mặc, cởi quần
mở hết cúc, hai tà áo
áo không bị lệch.
- Thường xuyên tự
mặc và cởi được
quần áo đúng cách,
đơi lúc phải có
người giúp đỡ.

Tự mặc, cởi quần áo

- Silie các đồ vật nguy


- Trẻ biết và không - Nhận ra và
chơi với đồ vật gây khơng chơi một
nguy hiểm
số đồ vật có thể
gây nguy hiểm

Nhận ra và khơng
chơi một số đồ vật
có thể gây nguy
hiểm

* Hoạt động vệ
- Trẻ biết tự chải

sinh.
răng đúng cách,
- Tự rửa mặt, chải - Biết rửa tay bằng
rửa mặt và lau mặt răng hàng ngày.
xà phòng sau giờ
đúng quy trình
( Củng cố)
hoạt động, trước khi
sạch sẽ.
ăn, sau khi đi vệ
sinh và khi tay bẩn.
Trẻ biết tự rủa tay - Rửa tay bằng xà - Cho trẻ rửa mặt và
sạch, đúng quy
phịng trước khi
lau mặt đúng quy
trình khơng cịn xà ăn, sau khi đi vệ
trình.
phong sau giờ hoạt sinh và khi tay
động, trước khi ăn, bẩn. ( Củng cố)
sau khi đi vệ sinh
và khi tay bẩn.
Trẻ biết sử dụng đồ - Biết sử dụng đồ - Trẻ biết đánh răng
vệ sinh đúng cách, dùng vệ sinh
đúng cách sau khi
không lẫn lộn.
đúng cách.
ăn.
( Củng cố)
- Sử dụng đồ dùng
vệ sinh đúng cách


hiểm như dao, kéo,
bình nước nóng, bật
lửa...

- Xà phịng bánh: 4
miếng
- Khăn mặt: 37 cái (Có
ký hiệu riêng)
- Bót đánh răng: 37 cái
(Có ký hiệu riêng)

- Ca uống nước: 37 cái
(Có ký hiệu riêng)

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC


1. Khám phá xã
hội:
- Trẻ biết được
- Trang phục của
trang phục phù hợp bé
với trẻ và biết mặc
những trang phục
đó phù hợp với
thời tiết.

* Hoạt động học:
- Trò chuyện về

trang phục của bé

Ti vi, máy tính
Nhạc các bài hát

2. Khám phá
khoa học
- Trẻ nhận biết
được chức năng
của các giác quan
trên cơ thể và biết
cách vệ sinh sạch
sẽ cho các giác
quan đó.- Biết một số món
ăn, thực phẩm
thơng thường và
lợi ích của chúng
đối với sức khỏe.
- Biết được thức ăn
đó được chế biến
từ thực phẩm nào?
Thực phẩm đố
thuộc nhóm nào
( nhóm bột đường,
nhóm đạm, béo,
vitamin ) ?
2.2: Làm quen với
tốn:
- Trẻ biết tách 6 đồ
vật thành

hai
nhóm ít nhất bằng
hai cách khác
nhau. Nói được
nhóm nào nhiều
hơn/ ít hơn/ bằng
nhau

- Máy tính, ti vi.
Nhận biết chức * Hoạt động học:
năng các giác - Tai bé nghe thấy gì
quan.

- Những thức ăn
- Kể được tên một
hàng ngày của bé
số thức ăn cần có
trong bữa ăn hàng
ngày.

Tách 6 đối tượng
thành hai nhóm
bằng ít nhất 2
cách và so sánh
số lượng các
nhóm.Gộp
các
nhóm đối tượng
trong phạm vi 6


* Hoạt động học:
- Chia 6 đối tượng
thành hai phần bằng
nhiều cách khác
nhau

- Một số thực phẩm

- Ti vi, máy tính
- Sách, vở: mỗi loại 37
cái.

- Trẻ nói được vị - Xác định được - Xác định phía trên, - Tận dụng các đồ chơi
trí ( trên dưới vị trí (trên, dưới, dưới, trước sau của sẵn có trong lớp như
quạt trần, ghế, giá
trước, sau, phải, trước, sau, phải, bản thân


trái) của một vật so
với một vật khác
trong không gian.
Sắp xếp vị trí của
vật theo yêu cầu.

trái) của một vật
so với một vật
khác hay của một
bạn với một bạn
khác.


- Xác định phía
trên, dưới, trước,
sau so với bạn khác
- Xác định phía
phải, phía trái của
bản thân
- Trẻ biết nhận ra
- Nhận ra các QT - Sắp xếp theo quy
quy tắc sắp xếp,
sắp xếp và sắp tắc 3 đối tượng
biết thực hiện đúng xếp theo qui tắc
quy lặp lại và nói
tại sao lại sắp xếp
như vậy.
* Hoạt động chơi:
- Góc học tập:
+ Đếm và khoanh
trịn các nhóm đối
tượng, nối với số
tương ứng.
+ Tơ màu vào nhóm
đồ vật có số lượng
nhiều hơn.
+ Tạo sự bằng nhau
giữa hai nhóm đối
tượng.
- Sắp theo xếp quy
tắc các đối tượng.

góc....


- Mỗi trẻ 3 hoa màu
đỏ, 3 lá, 3 cây.

- Tranh vẽ các nhóm
số lượng.
- Tranh vẽ các đồ vật
cho trẻ tơ màu.
- Đồ dùng học tốn
- Hoa, lá, cây bằng xốp

III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- Trẻ hiểu nội dung
câu chuyện. Nhớ
được các nhân vật
trong chuyện Biết
thể hiện được
giọng điệu của
nhân vật thông qua
lời thoại.
- Nhớ tên bài thơ,
tên tác giả. Đọc
thuộc và đọc diễn
cảm bài thơ.
- Thích được nghe
cơ kể chuyện.

* Hoạt động học:
- Máy tính, ti vi
- Thơ: Tâm sự cái

- Tranh thơ
mũi
Chuyện: chuyện của
dê con
- Thơ làm anh

- Trẻ biết sử dụng - Sử dụng lời nói

* Hoạt động ngồi
trời


lời nói để trao đổi để trao đổi và chỉ
và chỉ dẫn bạn bè dẫn bạn bè trong
trong hoạt động
hoạt động.

- Trẻ biết cầm sách - Có một số hành
đúng chiều. Biết vi như người đọc
cách lật trang (giở sách
trang sách từ trái
sang phải, giở từng
trang). Biết đọc từ
trái qua phải, từ
trên xuống dưới

- Làm quen bài thơ:
làm anh
- Đọc chuyện cho
trẻ nghe: Chuyện

chuyện của dê con
* Hoạt động chơi:
- Góc nghệ thuật
+ Đóng kịch “
chuyện của dê con
+ Kể chuyện dưới
mọi hình thức
( tranh, rối…)
+ Đọc thơ diễn cảm.
- Góc học tập:
+ Đọc sách truyện
tranh

* Hoạt động chiều:
- Ơn chuyện:
chuyện của dê con
- Làm quen một số
bài ca dao, đồng dao
* Trò chơi: ]
- Cửa hàng thực
phẩm
- Nhớ tên
- Kéo cưa lừa xẻ
* Hoạt động đón,
trả trẻ.
- Trị chuyện về bé

* Làm quen với
việc đọc, viết:
- Trẻ nhận biết và

phát âm đúng chữ
cái e,ê.
- Trẻ biết "đọc
sách" từ trái sang

* Hoạt động học:
- LQCC:e ê
* Hoạt động góc,
hoạt động đón - trả

- Thẻ chữ cái
e,ê đủ cho số lượng
trẻ(39 cháu)


phải, từ trên
xuống dưới, từ trên
xuống dưới, từ đầu
đến cuối sách.
- Trẻ biết chọn
sách để "đọc" và
xem.

Xem ( đọc) sách,
tranh ảnh về gia
đình.
- Xem tranh, ảnh
các đồ dùng gia
đình
- Cách giữ gìn,

cất sách đúng nơi
quy định.

trẻ:
- Tập kỷ năng lật
mở trang sách cùng
cơ.
- Góc văn học: Xem
tranh ảnh truyện về
chủ đề

- Sách truyện tranh

- Làm album về bản
thân.

- Giấy A4, kéo, keo
dán.

- Tranh ảnh về bản
thân be, một số đồ
dùng cá nhân của bé,
một số thức ăn mà bé
thường ăn..

IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẪM MỸ
* Tạo hình:
- Trẻ biết kết hợp
các kỹ năng vẽ và
sử dụng nhiều mắc

sắc để tô màu bức
tranh thêm sinh
động. Biết cách di
màu để không bị
lem.
- Trẻ biết kết hợp
các kỹ năng cắt
dán, lựa chọn các
chất liệu, phối hợp
màu sắc, để tạo ra
sản phẩm.
- Trẻ biết sử dụng
các kỹ năng đan để
hoàn thành sản
phẩm.
- Trẻ biết xếp dán
các hình khơng bị
chồng lên nhau
- Trẻ biết lựa chọn
các nguyên vật liệu
phù hợp để tạo
hình khác nhau
như đất nặn, lắp
ghép, lá cây...
* Âm nhạc:

- Cầm bút đúng
cách, đi màu
khơng để màu
lem ra ngồi, phối

hợp nhiều màu
sắc tươi sáng.
- Sử dụng các kỹ
năng cắt ( cắt
đường
thẳng,
đường cong...) để
đê cắt dán trang
phục của bé.
- Đan bằng giải
dây.

* Hoạt động học:
- Vẽ chân dung bé
(ĐT)
- Cắt dán trang phục
của bé (ĐT)

- Bút sáp, keo kéo,
giấy màu
- Tranh cho trẻ quan
sát
- Giấy A4

* Hoạt động góc:
- In bàn tay
- Đan bằng giải dây.

Xếp các hình cơ
vẽ sẵn.

- Xếp hình bạn trai,
- Tạo hình bằng bạn gái
các nguyên vật
liệu khác nhau
- Tạo hình người
bằng các nguyên vật
liệu khác nhau

- Hát đúng giai * Hoạt động học:

- Phẩm màu
- Các nan giấy
- Các hình tay chân
đầu...
- Đất nặn, lá cây, bộ
lắp ghép.

Thanh gõ, xắc xô,


- Hát đúng giai
điệu bài hát và biết
thể hiện sắc thái,
tình cảm trong khi
hát, biễu diễn văn
nghệ.
Nhận ra giai điêu
( vui, êm dịu,
buồn) của bài hát.
- Biết vận động

nhịp nhàng phù
hợp với nhịp điệu
của bài hát.

điệu, lời ca và
biết thể hiện tình
cảm sắc thái của
bài hát hay bản
nhạc.
- Cảm nhận được
giai điệu nhẹ
nhàng, tình cảm,
mượt mà của bài
hát.
-Trẻ vận động
nhịp nhàng theo
giai điệu bài hát.

- Dạy hát: Khám tay
trang phục múa
- Dạy VĐ: Bé tập
đánh răng, bé khỏe
bé ngoan
- NH: Chỉ có một
trên đời
* Hoạt động ngồi
trời
- Ơn các bài hát đã
học
* Trị chơi: Những

nốt nhạc vui, Nghe
âm thanh đốn tên
bài hát, Ai hát, đồ rê
- Trẻ biết thể hiện
mí…
nét mặt phù hợp
* Hoạt động góc:
với sắc thái biểu
- Góc âm nhạc: Hát
cảm của bài hát
múa, biễu diễn các
hoặc bản nhạc.
- Trống lắc
hát về gia đình, về
- Vận động ( Vỗ - Nghe các loại
ngày hội 20/11
tay, lắc lư...) phù nhạc khác nhau
* Hoạt động chiều:
hợp với nhịp điệu
- Ôn vận động các
của bài hát hoặc
bài hát đã học.
bản nhạc
- Làm quen các bài
hát, vận động múa
- Trẻ biết sử dụng
các bài hát về gia
nhạc cụ trống lắc
đình: Nụ cười làm
đê gõ đệm theo tiết

quen, bé khỏe bé
tấu
ngoan, Nụ cười tuổi
- Trẻ biết thể hiện
thơ.
sự thích thú khi
- Làm quen nhạc cụ
nghe hát, nghe các
trống lắc
âm thanh khác
- Nghe các loại nhạc
nhau. Biết hưởng
khác nhau.
ứng bằng cách lắc
* Hoạt động ngủ:
lư nhún nhày theo
- Nghe nhạc thiếu
bài hát, âm thanh
nhi, dân ca, hò - Trống lắc: 10 cái
khác nhau.
khoan
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM & KĨ NĂNG XÃ HỘI
Trẻ nói được 5 Nói được một số * Hoạt động chiều
trong 6 ý sau:
thơng tin quan - Trị chuyện về họ
+ Họ và tên bản trọng về bản thân, và tên, sở thích bản
thân
gia đình
thân bé
+ Tên trường lớp

đang học


+ Họ và tên của bố
mẹ
+ Nghề của bố mẹ
+ Địa chỉ gia đình.
+ Số điện thoại của
gia đình nếu có.
- Trẻ trai: Mạnh
dạn, dứt khốt.
- Trẻ gái: Nhẹ
nhàng, ý tứ.
- Trẻ biết lựa chọn
trang phục phù hợp
với giới tính.
- Trẻ biết ngắm
nghía, nâng niu sản
phẩm của mình.
Khoe, kể về sản
phẩm của mình với
người khác. Giữ
gìn bảo quản sản
phẩm
- Trẻ biết cách đề
nghị người khác
giúp đỡ khi cần
thiết

- Ứng xử phù hợp * Hoạt động mọi

với giới tính của lúc mọi nơi
bản thân
- Ứng xử phù hợp
với giới tính của bản
thân
- Thể hiện sự vui - Thể hiện sự vui
thích khi hồn thích khi hồn thành
thành cơng việc
cơng việc
- Đề nghị sự giúp
đỡ của người
khác khi cần thiết. - Đề nghị sự giúp đỡ
của người khác khi
cần thiết.




×