![]()
![]()
Gi·n phÕ qu¶nGi·n phÕ qu¶n
Ts. Bs. Chu ThÞ H¹nhTs. Bs. Chu ThÞ H¹nh
Khoa H« HÊp BÖnh viÖn B¹ch MaiKhoa H« HÊp BÖnh viÖn B¹ch Mai
định nghĩađịnh nghĩa
GinGin phếphế quảnquản làlà ttììnhnh trạngtrạng ttăăngng bấtbất
thờng,thờng, hằnghằng địnhđịnh vàvà khôngkhông hồihồi phụcphục
khẩukhẩu kínhkính phếphế quảnquản ccaa mmtt phphnn PQPQ
CóCó
thểthể
gingin
ởở
phếphế
quảnquản
lớnlớn
trongtrong
khikhi
CóCó
thểthể
gingin
ởở
phếphế
quảnquản
lớnlớn
trongtrong
khikhi
phếphế quảnquản nhỏnhỏ vẫnvẫn bbììnhnh thờngthờng hoặchoặc
gingin ởở phếphế quảnquản nhỏnhỏ trongtrong khikhi phếphế
quảnquản lớnlớn bbììnhnh thờngthờng
Cơ chế bệnh sinhCơ chế bệnh sinh
GinGin phếphế quảnquản cócó thểthể bẩmbẩm sinhsinh dodo didi
truyềntruyền hoặchoặc dodo mắcmắc phảiphải
33 cơcơ chếchế quanquan trọngtrọng:: nhiễmnhiễm khuẩn,khuẩn, tắctắc
phếphế
quảnquản
vàvà
xơxơ
hoáhoá
quanhquanh
phếphế
quảnquản
phếphế
quảnquản
vàvà
xơxơ
hoáhoá
quanhquanh
phếphế
quảnquản
BBììnhnh thờngthờng VKVK rấtrất khókhó kếtkết dínhdính vàovào
biểubiểu mômô PQPQ nhngnhng khikhi biểubiểu mômô PQPQ bịbị
tổntổn thơngthơng ththìì VKVK lạilại dễdễ kếtkết dínhdính vàovào
biểubiểu mô,mô, gâygây viêm,viêm, làmlàm chocho thànhthành PQPQ bịbị
pháphá huỷhuỷ vàvà bịbị gingin rara
Nguyên nhânNguyên nhân
Dị tật bẩm ở cấu trúc phế quản:Dị tật bẩm ở cấu trúc phế quản:
Hội chứng Kartagener mô tả 1933Hội chứng Kartagener mô tả 1933
Hội chứng Williams Hội chứng Williams CampbellCampbell
Hội chứng Mounier Hội chứng Mounier
KuhnKuhn
Hội chứng Mounier Hội chứng Mounier
KuhnKuhn
RốiRối loạnloạn thanhthanh lọclọc nhầynhầy nhungnhung maomao::
HộiHội chứngchứng rốirối loạnloạn vậnvận độngđộng nhungnhung maomao
RốiRối loạnloạn vậnvận độngđộng nhungnhung maomao thứthứ phátphát
củacủa henhen phếphế quảnquản
Nguyên nhânNguyên nhân
RốiRối loạnloạn cơcơ chếchế bảobảo vệvệ::
SuySuy giảmgiảm miễnmiễn dịchdịch bẩmbẩm sinhsinh:: giảmgiảm
gammagamma glôbulinglôbulin máu,máu, giảmgiảm chọnchọn lọclọc lgA,lgA,
lgM,lgM, lgGlgG
SuySuy
giảmgiảm
miễnmiễn
dịchdịch
thứthứ
phátphát
::
dùngdùng
thuốcthuốc
SuySuy
giảmgiảm
miễnmiễn
dịchdịch
thứthứ
phátphát
::
dùngdùng
thuốcthuốc
gâygây độcđộc tếtế bào,bào, nhiễmnhiễm HIV/AIDS,HIV/AIDS, bệnhbệnh ởở
tuỷ,tuỷ, bệnhbệnh bạchbạch cầucầu mạnmạn tínhtính
DoDo bệnhbệnh xơxơ hoáhoá kénkén (Mucovisidose)(Mucovisidose)::
chiếmchiếm 5050%% cáccác trờngtrờng hợphợp GPQ,GPQ, làlà
nguyênnguyên nhânnhân thờngthờng gặpgặp nhấtnhất ởở ChâuChâu ÂÂuu
vàvà BắcBắc MĩMĩ
Nguyên nhânNguyên nhân
DoDo viêmviêm hoạihoại tửtử ởở thànhthành phếphế quảnquản:: GPQGPQ
sausau NKNK phổiphổi nhnh lao,lao, viêmviêm phổiphổi vivi khuẩn,khuẩn,
vivi rút,rút, sởi,sởi, hoho gà,gà, dodo dịchdịch dạdạ dàydày hoặchoặc máumáu
bịbị
híthít
xuốngxuống
phổi,phổi,
híthít
thởthở
khóikhói
hơihơi
độcđộc
bịbị
híthít
xuốngxuống
phổi,phổi,
híthít
thởthở
khóikhói
hơihơi
độcđộc
DoDo phếphế quảnquản lớnlớn bịbị tắctắc nghẽnnghẽn:: laolao hạchhạch
phếphế quản,quản, hoặchoặc dịdị vậtvật rơirơi vàovào phếphế quảnquản ởở
trẻtrẻ em,em, uu phếphế quảnquản hoặchoặc sẹosẹo xơxơ:: laolao phổiphổi
xơ,xơ, laolao xơxơ hang,hang, ápáp xexe phổiphổi mạnmạn tínhtính
Nguyên nhânNguyên nhân
ĐĐápáp ứngứng miễnmiễn dịchdịch quáquá mứcmức:: bệnhbệnh
AspergillusAspergillus phổiphổi phếphế quảnquản dịdị ứngứng ĐĐápáp
ứngứng miễnmiễn dịchdịch quáquá mứcmức cũngcũng cócó thểthể
xảyxảy
rara
sausau
ghépghép
phổiphổi
xảyxảy
rara
sausau
ghépghép
phổiphổi
GPQGPQ vôvô ccăănn:: gingin phếphế quảnquản vôvô ccăănn cócó
thểthể dodo rốirối loạnloạn thanhthanh lọclọc phổiphổi phếphế
quản,quản, nhngnhng bịbị bỏbỏ qua,qua, thờngthờng gặpgặp ởở
ngờingời lớnlớn ởở thuỳthuỳ dớidới
Phân loạiPhân loại
Giãn phế quản do viêm, do thành phế Giãn phế quản do viêm, do thành phế
quản bị phá huỷ quản bị phá huỷ
Giãn phế quản thể xẹp phổi (thờng xẹp ở Giãn phế quản thể xẹp phổi (thờng xẹp ở
thuỳ dới trái).thuỳ dới trái).
thuỳ dới trái).thuỳ dới trái).
Giãn phế quản do nhu mô phổi bị co kéoGiãn phế quản do nhu mô phổi bị co kéo
Giãn phế quản bẩm sinhGiãn phế quản bẩm sinh
Giãn phế quản vô cGiãn phế quản vô căănn
Phân loạiPhân loại
GPQGPQ hhììnhnh trụtrụ (h(hììnhnh ống)ống):: đờngđờng viềnviền ngoàingoài
củacủa PQPQ đềuđều đặnđặn vàvà đờngđờng kínhkính củacủa cáccác
PQPQ xaxa khôngkhông ttăăngng lênlên nhiều,nhiều,
GPQGPQ hhììnhnh tràngtràng hạthạt:: cócó chỗchỗ giãngiãn cócó chỗchỗ coco
hẹphẹp
làmlàm
chocho
đờngđờng
viềnviền
ngoàingoài
PQPQ
khôngkhông
hẹphẹp
làmlàm
chocho
đờngđờng
viềnviền
ngoàingoài
PQPQ
khôngkhông
đềuđều giốnggiống nhnh cáccác tĩnhtĩnh mạchmạch bịbị giãngiãn hoặchoặc
tràngtràng hạthạt
GPQGPQ hhììnhnh túitúi:: PQPQ phíaphía dớidới toto hơnhơn PQPQ
phíaphía trên,trên, giãngiãn rộngrộng tạotạo thànhthành cáccác túi,túi, hhììnhnh
chùmchùm nho,nho, hhììnhnh tổtổ ongong
![]()
![]()
![]()
![]()
Triệu chứng lâm sàngTriệu chứng lâm sàng
Tiền sử: ho, khạc đờm, ho ra máu.Tiền sử: ho, khạc đờm, ho ra máu.
Ho dai dẳng.Ho dai dẳng.
Khạc đờm mủ hàng ngày số lợng nhiềuKhạc đờm mủ hàng ngày số lợng nhiều
ĐĐ
ờm có 3 lớp:ờm có 3 lớp:
ĐĐ
ờm có 3 lớp:ờm có 3 lớp:
Lớp trên là bọtLớp trên là bọt
Lớp giLớp giữữa là nhầya là nhầy
Lớp đáy là mủ và có thể có dây máuLớp đáy là mủ và có thể có dây máu
Triệu chứng lâm sàngTriệu chứng lâm sàng
HoHo rara máumáu (từ(từ ítít đếnđến nhiều)nhiều)
ThểThể khôkhô rara máumáu:: khôngkhông khạckhạc đờmđờm
TrẻTrẻ emem:: ítít gặpgặp hoho rara máumáu
ĐĐ
auau
ngựcngực
::
cócó
thểthể
làlà
dấudấu
hiệuhiệu
sớmsớm
củacủa
ĐĐ
auau
ngựcngực
::
cócó
thểthể
làlà
dấudấu
hiệuhiệu
sớmsớm
củacủa
nhiễmnhiễm khuẩnkhuẩn phếphế quảnquản ởở vùngvùng giãngiãn phếphế
quảnquản
ViêmViêm phổiphổi táitái diễndiễn ởở vùngvùng giãngiãn phếphế quảnquản
CóCó thểthể đờmđờm mủmủ nhiều,nhiều, hơihơi thởthở thốithối
Triệu chứng lâm sàngTriệu chứng lâm sàng
Khám phổi: ran nổ ở vùng giãn phế quản, Khám phổi: ran nổ ở vùng giãn phế quản,
ở giai đoạn nặng và GPQ lan toả có thể có ở giai đoạn nặng và GPQ lan toả có thể có
ran rít ran ngáyran rít ran ngáy
Ngón tay dùi trốngNgón tay dùi trống
Ngón tay dùi trốngNgón tay dùi trống
Tiền sử gia đTiền sử gia đìình mắc bệnh phổinh mắc bệnh phổi
Tiền sử nhiễm khuẩn lúc nhỏ: ho gà, thuỷ Tiền sử nhiễm khuẩn lúc nhỏ: ho gà, thuỷ
đậu, nhiễm virusđậu, nhiễm virus
Các thể bệnhCác thể bệnh
GPQGPQ thểthể khôkhô rara máumáu
GPQGPQ cụccục bộbộ (khu(khu trú)trú)
GPQGPQ lanlan toảtoả
GPQGPQ
cócó
xẹpxẹp
phổiphổi
(xẹp(xẹp
phổiphổi
thùythùy
dớidới
trái)trái)
GPQGPQ
cócó
xẹpxẹp
phổiphổi
(xẹp(xẹp
phổiphổi
thùythùy
dớidới
trái)trái)
NgoàiNgoài thểthể điểnđiển hhììnhnh ((5757,,77%%)) vàvà thểthể xẹpxẹp
phổiphổi ((3333,,88%%)) còncòn cócó thểthể gặpgặp thểthể ápáp xexe hoáhoá
((1818,,33%%)) thểthể giảgiả laolao phổiphổi ((1111,,33%%),), thểthể viêmviêm
phổiphổi mãnmãn tínhtính 77%% vàvà thểthể giảgiả uu phổiphổi ((55,,66%%))
Cận lâm sàngCận lâm sàng
XX quang phổi thẳng nghiêngquang phổi thẳng nghiêng::
Dấu hiệu trực tiếpDấu hiệu trực tiếp::
Thành phế quản tạo thành các đờng song Thành phế quản tạo thành các đờng song
song (đờng ray).song (đờng ray).
song (đờng ray).song (đờng ray).
Vòng sáng hVòng sáng hìình nhẫn do dày thành PQnh nhẫn do dày thành PQ
Nếu có nhiều dịch trong PQ thNếu có nhiều dịch trong PQ thìì: Có các ổ sáng : Có các ổ sáng
nhỏ giống hnhỏ giống hìình ảnh tổ ong, có thể có túi với mực nh ảnh tổ ong, có thể có túi với mực
nớc hơi kích thớc thờng không quá 2 cm.nớc hơi kích thớc thờng không quá 2 cm.
Cận lâm sàngCận lâm sàng
Dấu hiệu gián tiếpDấu hiệu gián tiếp::
Thể tích của thuỳ phổi có GPQ nhỏ lại, thuỳ phổi Thể tích của thuỳ phổi có GPQ nhỏ lại, thuỳ phổi
lành giãn ra. ở vùng phổi bị GPQ, có viêm phổi lành giãn ra. ở vùng phổi bị GPQ, có viêm phổi
tái diễn.tái diễn.
tái diễn.tái diễn.
Có thể có xẹp phổi co kéoCó thể có xẹp phổi co kéo
Có thể có các vùng giãn phế nang do xơ hoáCó thể có các vùng giãn phế nang do xơ hoá
Khoảng 7 Khoảng 7 30% trờng hợp chụp phổi 30% trờng hợp chụp phổi
chuẩn không thấy gchuẩn không thấy gìì bất thờng. bất thờng.
![]()
![]()