Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Trắc nghiệm đo lường các đại lượng không điện 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.59 KB, 18 trang )

[(<8204017–C3>)] Kỹ thuật đo lường các đại lượng không điện, , Chương 3
Câu 87 [<DE>]: Trong các cảm biến đo áp suất sau đây, cảm biến nào có độ nhạy cao nhất
[<$>] Lò xo ống 1 vòng
[<$>] Màng đàn hồi lượn sóng
[<$>] Màng hộp
[<$>] Màng đàn hồi phẳng
Câu 88 [<DE>]: Màng đàn hồi phẳng ít được sử dụng do:
[<$>] Độ nhạy thấp
[<$>] Đặc tính là phi tuyến
[<$>] Độ chính xác không cao
[<$>] Dải đo hẹp
Câu 89 [<DE>]: Cảm biến đàn hồi 2 phần tử đo áp suất có:
[<$>] Phần tử thứ cấp biến đổi áp suất thành độ dịch chuyển
[<$>] Phần tử sơ cấp biến đổi độ dịch chuyển thành áp suất
[<$>] Phần tử thứ cấp biến đổi độ dịch chuyển thành tín hiệu điện
[<$>] Phần tử sơ cấp biến đổi độ dịch chuyển thành tín hiệu điện
Câu 90 [<DE>]: Cảm biến đàn hồi 2 phần tử đo áp suất có:
[<$>] Phần tử sơ cấp biến đổi áp suất thành độ dịch chuyển
[<$>] Phần tử sơ cấp biến đổi áp suất thành tín hiệu điện
[<$>] Phần tử sơ cấp biến đổi độ dịch chuyển thành tín hiệu điện
[<$>] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 91 [<DE>]:Phát biểu nào sau đây đúng với cảm biến đo lường lực:
[<$>] dựa trên hiệu ứng nhiệt điện
[<$>]dựa trên hiệu ứng áp điện
[<$>] dựa trên hiệu ứng hỏa điện
[<$>] Tất cả đều sai.
Câu 92 [<DE>]: Đơn vị đo lường lực trong hệ SI là:
[<$>] psi
[<$>] bar
[<$>] kgf
[<$>] Tất cả đều sai.


Câu 93 [<DE>]: Cảm biến biến dạng áp điện trở có
[<$>] độ dài thay đổi khi bị kéo, nén hay xoắn
[<$>] hệ số biến dạng GF là hằng số
[<$>] giá trị điện trở thay đổi khi bị kéo, nén hay xoắn.
[<$>] Tất cả đều đúng
Câu 94 [<DE>]: Đơn vị đo lường áp suất trong hệ SI là:
[<$>] bar.
[<$>] kgf.
[<$>] Pa.
[<$>] Tất cả đều sai.

1


Câu 95 [<DE>]: Đơn vị đo lường thường dùng là:
[<$>] bar.
[<$>] mmHg.
[<$>] Pa.
[<$>] Tất cả đều đúng
Câu 96 [<DE>]: Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp cho loadcell
là 5V thì tín hiệu ra của load cell thay đổi trong khoảng nào sau đây:
[<$>] 0  5mV
[<$>] 0 25mV
[<$>] 0  10mV
[<$>] 0  35mV
Câu 97 [<DE>]: Load cell có giới hạn đo 500kg, biết với nguồn cung cấp là 5V thì tín hiệu ra của
load cell thay đổi trong khoảng 0  5mV. Vậy độ nhạy của loadcell sẽ là:
[<$>] 1mV/V
[<$>] 5mV/V
[<$>]10mV/V

[<$>] 15mV/V
Câu 98 [<DE>]: Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp cho loadcell
là 10V thì tín hiệu ra của load cell thay đổi trong khoảng nào sau đây:
[<$>] 0  5mV
[<$>] 0 25mV
[<$>] 0  50mV
[<$>] 0  35mV
Câu 99 [<DE>]: Load cell có giới hạn đo 500kg, biết với nguồn cung cấp là 10V thì tín hiệu ra
của load cell thay đổi trong khoảng 0  5mV. Vậy độ nhạy của loadcell sẽ là:
[<$>] 1mV/V
[<$>] 2mV/V
[<$>]10mV/V
[<$>] 15mV/V
Câu 100 [<DE>]: Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp cho loadcell
là 15V thì tín hiệu ra của load cell thay đổi trong khoảng nào sau đây:
[<$>] 0  5mV
[<$>] 0 25mV
[<$>] 0  50mV
[<$>] 0  75mV
Câu 101 [<DE>]: Cảm biến đàn hồi tuyến tính đo áp suất Pvới  là độ biến dạng của phần tử đàn
hồi thì độ cứng của nó được xác định theo công thức:
[<$>] K= P/
[<$>] K= /P
[<$>] K= f(P)
[<$>] K= f()
Câu 102 [<DE>]: Áp suất dư là:
[<$>] giá trị áp suất môi trường lớn hơn áp suất chân không
[<$>] giá trị áp suất môi trường thấp hơn áp suất khí quyển.
[<$>] giá trị áp suất mơi trường lớn hơn áp suất khí quyển.
[<$>] giá trị áp suất môi trường thấp hơn áp suất chân không

2


Câu 103 [<DE>]: Áp suất chân không là:
[<$>] giá trị áp suất mơi trường lớn hơn áp suất khí quyển.
[<$>] giá trị áp suất môi trường thấp hơn áp suất khí quyển
[<$>] giá trị áp suất chênh lệch giữa áp suất đo và áp suất khí quyển.
[<$>] giá trị áp suất chênh lệch giữa hai môi trường đo.
Câu 104 [<DE>]: Áp suất tồn phần có giá trị là tổng của:
[<$>] áp suất dư và áp suất chân không.
[<$>] áp suất dư và áp suất khí quyển.
[<$>] áp suất đo và áp suất khí quyển.
[<$>] áp suất đo và áp suất chân không.
Câu 105 [<DE>]: Áp suất tương đối là áp suất chênh lệch giữa
[<$>] áp suất đo và áp suất chân không
[<$>] áp suất môi trường và áp suất chân khơng
[<$>] áp suất đo và áp suất khí quyển
[<$>] áp suất mơ trường và áp suất khí quyển.
Câu 106 [<DE>]: Áp suất tuyệt đối là áp suất chênh lệch giữa:
[<$>] áp suất mơ trường và áp suất khí quyển.
[<$>] áp suất đo và áp suất chân không
[<$>] áp suất môi trường và áp suất chân không
[<$>] áp suất đo và áp suất khí quyển
Câu 107 [<DE>]: Bộ chuyển đổi đo áp suất (transmitter) có dải đo từ 0 đến 300mbar với dòng
điện đầu ra tương ứng từ 4 đến 20mA. Dòng đầu ra tại áp suất đo 180mbar là:
[<$>] 12mA
[<$>] 13.6mA
[<$>] 15,2mA
[<$>] 15.5 V
Câu 108 [<DE>]:Bộ chuyển đổi đo áp suất (transmitter) có dải đo từ 0 đến 30 kPa với dòng điện

đầu ra tương ứng từ 4 đến 20mA. Dòng đầu ra tại áp suất đo 21 kPa là:
[<$>] 12mA
[<$>] 13.6mA
[<$>] 15,2mA
[<$>] 15.5 V
Câu 109 [<TB>]: Thông số nào phù hợp đối với cảm biến áp suất
[<$>] Dải làm việc 500 psi, điện áp ngõ ra định mức 2,9mV/V
[<$>] Dải làm việc 500 inchH20, điện áp ngõ ra 0 – 10 V
[<$>] Dải làm việc 500 mmH20, ngõ ra 4 - 20 mA
[<$>] Tất cả đều đúng.
Câu 100 [<TB>]: Bộ chuyển đổi đo áp suất (transmitter) có dải đo từ 0 đến 20 bar với dòng điện
đầu ra tương ứng từ 4 đến 20mA. Nếu dòng đầu ra là 12mA thì áp suất cần đo có giá trị là:
[<$>] 1000kPa
[<$>] 1000Pa
[<$>] 100bar
[<$>] Tất cả các đáp áp đều sai

3


Câu 110 [<TB>]: Cảm biến áp suất được chế tạo với phần tử chuyển đổi là:
[<$>] Piezo electric
[<$>] Pyro electric
[<$>] Photo electric
[<$>] Tất cả đều đúng
Câu 111 [<TB>]: Cảm biến áp suất không dựa trên nguyên lý chuyển đổi:
[<$>] Áp điện
[<$>] Hỏa điện
[<$>] Điện dung
[<$>] Áp trở

Câu 112 [<TB>]: Cảm biến áp suất dựa trên nguyên lý chuyển đổi:
[<$>] Áp điện
[<$>] Điện dung
[<$>] Áp trở
[<$>] Tất cả các đáp án trên
Câu 113 [<TB >]: Load cell có thơng số: khả năng chịu tải định mức 500 kg, điện áp ngõ ra lớn
nhất 2±0,1% mV/V khi được cung cấp điện áp kích thích 10VDC sẽ có điện áp ngõ ra là
[<$>] 1999 mV khi chịu tải định mức
[<$>] 998 mV khi chịu tải bằng 50% định mức
[<$>] 1298 mV khi chịu tải vượt 10% định mức
[<$>] Tất cả đều đúng
Câu 114 [<TB >]: Giá trị điện áp ngõ ra của cầu đo Wheatstone xác định bởi

[<$>] Vout = Vin (R1/(R1 + Rg) – R2/(R3 + R2)).
[<$>] Vout = Vin (R2/(R2 + Rg) – R3/(R1 + R3))
[<$>] Vout = Vin (R3/(R3 + Rg) – R2/(R1 + R2))
[<$>] Tất cả đều sai
Câu 115 [<TB >]: Thông số nào phù hợp đối với cảm biến loadcell
[<$>] Khả năng chịu tải 500Kg, tổng trở ngõ vào 350Ω
[<$>] Khả năng chịu tải 1.200 N, tổng trở ngõ ra 350Ω
[<$>] Điện áp ngõ ra lớn nhất 2±0,1% mV/V, cấp bảo vệ IP68
[<$>] Tất cả đều đúng
Câu 116 [<TB>]: Hiệu ứng áp điện là hiện tượng:
[<$>] Được phát hiện vào thế kỷ 18 bởi Marie Curie
[<$>]Xuất hiện phân cực điện của một số chất khi bị biến dạng dưới tác dụng của lực
[<$>] Xuất hiện phân cực điện của một số chất khi bị biến dạng
[<$>] Tất cả đều đúng.
Câu 117 [<TB >]: Hiệu ứng áp điện là hiệu ứng
4



[<$>] Có tính thuận nghịch
[<$>] Mơ tả bởi biểu thức Q = dF
[<$>] Dưới tác dụng của điện trường có chiều thích hợp vật liệu sẽ bị biến dạng
[<$>] a và b đúng.
Câu 118 [<TB >]:Hiệu ứng áp điện được xác định bởi biểu thức
[<$>] Q = dF với F: lực tác dụng lên chất điện môi (N/m).
[<$>] Q = dF với d: bề dày của chất điện môi.
[<$>] Q = dF với d: độ nhạy nạp điện của tinh thể
[<$>] Tất cả đều đúng
Câu 119 [<TB>]: Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp cho loadcell
là 5V thì tín hiệu ra của load cell bằng bao nhiêu khi vật cân có khối lượng 100kg:
[<$>] 5mV
[<$>] 8.3 mV
[<$>] 10mV
[<$>] 35mV
Câu 120 [<TB>]: Load cell có giới hạn đo 500kg, độ nhạy của loadcell 2mV/V. Biết với nguồn
cung cấp là 5V thì tín hiệu ra của load cell bằng 10mV. Vậy vật cân có khối lượng bao nhiêu ?
[<$>] 100kg
[<$>] 200kg
[<$>] 300kg
[<$>] 500kg
Câu 121 [<TB>]: Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp cho loadcell
là 10V, vật có khối lượng là 200kg. Tín hiệu ra của load cell bằng bao nhiêu:
[<$>] 5mV
[<$>] 8.3 mV
[<$>] 33.3 mV
[<$>] 41.67mV
Câu 122 [<TB>]: Load cell có giới hạn đo 500kg, độ nhạy của loadcell 2mV/V. Biết với nguồn
cung cấp là 5V thì tín hiệu ra của load cell bằng 5mV. Vậy vật cân có khối lượng bao nhiêu ?

[<$>] 100kg
[<$>] 200kg
[<$>] 250kg
[<$>] 500kg
Câu 123 [<TB>]: Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp cho loadcell
là 10V, vật có khối lượng là 150kg. Tín hiệu ra của load cell bằng bao nhiêu:
[<$>] mV
[<$>] 8.3 mV
[<$>] 25 mV
[<$>] 41.67mV
Câu 124 [<TB>]: Hai điện trở lực căng được tổ hợp thành một cầu Wheaston, trong đó hai điện
trở lực căng là tích cực và đều có hệ số nhạy cảm K =1.5 và điện trở danh định có giá trị 100Ω.
Biết điện áp cấp cho cầu là 10V. Khi điện áp ra của cầu là 75mV thì độ căng của cảm biến là:
[<$>] 0.1
[<$>] 1
[<$>] 0.001
[<$>] 0.01
5


Câu 125 [<TB>]: Tác dụng một lực bằng 340N lên pít-tơng trịncó đường kính là 2cm. Áp suất
chất lỏng tác dụng lên pít-tơng là:
[<$>] 2.7kg/cm2
[<$>] 10.82N/cm2
[<$>] 27.05N/cm2
[<$>] 10.82kg/cm2
Câu 126 [<TB>]: Bốn điện trở lực căng được tổ hợp thành một cầu Wheaston, trong đó cả bốn
điện trở lực căng là tích cực và đều có hệ số nhạy cảm K =2 và giá trị điện trở là 120Ω. Biết điện
áp cấp cho cầu là 5V. Khi điện áp ra của cầu là 15mV thì độ căng của cảm biến là:
[<$>] 0.0015

[<$>] 0.015
[<$>] 0.15
[<$>] 1.5
Câu 127 [<TB>]: Hai điện trở lực căng được tổ hợp thành một cầu Wheaston, trong đó có một
điện trở lực căng là tích cực có hệ số có hệ số nhạy cảm K =1.6và điện trở danh định có giá trị
150Ω. Biết điện áp cấp cho cầu là 5V. Khi điện áp ra của cầu là 15mV thì điện trở biến thiên có
giá trị là:
[<$>] 1.8Ω
[<$>]0.9Ω
[<$>] 0.45Ω
[<$>] Tất cả các giá trị trên đều sai
Câu128 [<TB>]: Hai điện trở lực căng được tổ hợp thành một cầu Wheaston, trong đó một điện
trở lực căng là tích cực và đều có hệ số nhạy cảm K =1.6 và điện trở danh định có giá trị 150Ω.
Biết điện áp cấp cho cầu là 5V. Khi điện áp ra của cầu là 15mV thì độ căng của cảm biến là:
[<$>] 1
[<$>] 0.0075
[<$>] 0.075
[<$>] 0.75
Câu 129 [<TB>]: Một cảm biến tương tự đo khối lượng có độ nhạy cầu 5mV/V. Khối lượng của
vật là 0 -50kg. Biết điện áp cấp cho cảm biến là 20V. Khi vật cần đo có khối lượng 22kg thì điện
áp đầu ra của cầu chỉ giá trị là bao nhiêu?
[<$>] 4.4mV
[<$>] 1.1mV
[<$>] 11mV
[<$>] 44mV
Câu 131 [<TB>]: Bốn điện trở lực căng được tổ hợp thành một cầu Wheaston, trong đó cả bốn
điện trở lực căng là tích cực và đều có hệ số nhạy cảm K =1.8 và điện trở danh định có giá trị
120Ω. Biết điện áp cấp cho cầu là 5V.Khi điện áp ra của cầu là 15mV thì điện trở biến thiên có
giá trị là:
[<$>] 3.6 Ω

[<$>] 36 Ω
[<$>] 0.036Ω
[<$>] 0.36 Ω
Câu 132 [<TB>]: Hai điện trở lực căng được tổ hợp thành một cầu Wheaston, trong đó có cả hai
điện trở lực căng là tích cực có hệ số có hệ số nhạy cảm K =1.6 và điện trở danh định có giá trị

6


100Ω. Biết điện áp cấp cho cầu là 10V. Khi điện áp ra của cầu là 75mV thì điện trở biến thiên có
giá trị là:
[<$>] 3Ω
[<$>] 1.5Ω
[<$>] 0.15Ω
[<$>] 15Ω
Câu 133 [<TB>]: Cảm biến điện trở lực căng thường có giá trị nào sau đây thấp:
[<$>] Hệ số nhiệt điện trở
[<$>] Hệ số nhạy cảm
[<$>] Điện trở
[<$>] Cả 3 giá trị trên
Câu 134 [<TB>]: Cảm biến đàn hồi phi tuyến tính đo áp suất P với  là độ biến dạng của phần tử
đàn hồi thì độ cứng của nó được xác định theo công thức:
[<$>] K= Δ/ΔP
[<$>] K= f(P)
[<$>] K= f()
[<$>] K= ΔP/Δ
Câu 135 [<TB>]: Cảm biến đàn hồi phi tuyến tính đo áp suất P với  là độ biến dạng của phần tử
đàn hồi thì độ nhạy của nó được xác định theo cơng thức:
[<$>] S= f(P)
[<$>] S= Δ/ΔP

[<$>] S= f()
[<$>]S= ΔP/Δ
Câu 136 [<TB>]: Cảm biến đàn hồi tuyến tính đo áp suất P với  là độ biến dạng của phần tử đàn
hồi thì độ nhạy của nó được xác định theo cơng thức sau:
[<$>] S= P/
[<$>] S= f(P)
[<$>] S= /P
[<$>] S= f()
Câu 137 [<TB>]: Cảm biến đàn hồi tuyến tính đo áp suất P với  là độ biến dạng của phần tử đàn
hồi thì đặc tính của nó được xác định theo cơng thức sau:
[<$>]λ= f(P)
[<$>] λ= K.P
[<$>] P= f()
[<$>] λ= a.P+b; với a, b là các hằng số
Câu 138 [<TB>]: Cảm biến đàn hồi phi tuyến đo áp suất P với  là độ biến dạng của phần tử đàn
hồi thì đặc tính của nó được xác định theo cơng thức sau:
[<$>] λ= f(P)
[<$>] λ= K.P
[<$>] P= f()
[<$>] λ= a.P+b; với a, b là các hệ số
Câu 139 [<TB>]: Cảm biến điện trở lực căng t có hệ số nhạy cảm tương đối K phụ thuộc vào các
yếu tố nào sau đây:
[<$>] hệ số poatxông của vật liệu.
7


[<$>] tính chất của vật liệu.
[<$>] kích thước hình học của dây dẫn
[<$>]Tất cả các phương án đều đúng
Câu 140 [<TB>]: Để tăng độ nhạy của lò xo ống 1 vịng, người ta phải

[<$>] thay đổi góc quay
[<$>] tăng số vòng của lò xo
[<$>] thay đổi vật liệu chế tạo
[<$>] thay đổi kích thước hình học của lị xo
Câu 141 [<TB>]: Chuyển đổi biến áp visai tuyến tính LVDT hoạt động dựa trên nguyên lý đại
lượng cần đo làm thay đổi:
[<$>] hỗ cảm giữa các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp
[<$>] Từ thẩm của lõi thép
[<$>] giá trị điện cảm của cuộn dây
[<$>] Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 142[<TB>]: Chuyển đổi biến áp visai tuyến tính LVDT:
[<$>] biến đổi tín hiệu đầu vào thành tín hiệu xoay chiều đầu ra
[<$>] biến đổi tín hiệu đầu vào thành tín hiệu khí nén đầu ra
[<$>] biến đổi tín hiệu đầu vào thành tín hiệu điện áp xoay chiều
[<$>] biến đổi tín hiệu đầu vào thành tín hiệu dịng điện xoay chiều
Câu 143 [<TB>]: Cảm biến áp trở đo áp suất làm việc dựa trên nguyên lý:
[<$>] sự thay đổi điện trở của dây dẫn khi có biến dạng cơ học.
[<$>] thay đổi điện trở của vật liệu tinh thể dưới tác dụng của ứng suất cơ.
[<$>] Vật liệu khi chịu tác động của một lực cơ học biến thiên thì trên bề mặt của nó xuất hiện các
điện tích.
[<$>] Chất điện mơi đặt trong điện trường thì kích thước hình học của nó sẽ thay đổi.
Câu 144 [<TB>]: Để tăng độ nhạy của cảm biến áp điện đo áp suất sử dụng tinh thể thạch anh,
người ta thường:
[<$>] tăng số lượng các bản thạch anh mắc song song với nhau.
[<$>] tăng số lượng các bản thạch anh mắc nối tiếp với nhau.
[<$>] Thay đổi chất điện môi của cảm biến.
[<$>] Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 145 [<TB>]: Điện tích Q sinh ra của cảm biến áp điện đo áp suất phụ thuộc vào:
[<$>] kích thước hình học của tinh thể thạch
[<$>] lực tác động

[<$>] hệ số áp điện
[<$>] lực tác động và hệ số áp điện
Câu 146 [<TB>]: Dưới tác động lực F, cảm biến áp điệnđo áp suất (cấu tạo gồm 2 bản thạch anh)
sinh ra điện tích Q là:
[<$>] Q=d.F
[<$>] Q= 2d.F
[<$>] Q= 4d.F
[<$>] Q= 3d.F
Với d- là hệ số áp điện

8


Câu 147 [<TB>]: Dưới tác động lực F, cảm biến áp điệnđo áp suất (cấu tạo gồm 6 bản thạch anh)
sinh ra điện tích Q là:
[<$>] Q=d.F
[<$>] Q= 4d.F
[<$>] Q= 5d.F
[<$>] Q= 6d.F
Với d- là hệ số áp điện
Câu 148 [<TB>]: Cảm biến điện trở lực căng có đặc tính:
[<$>] khơng đổi
[<$>] tuyến tính
[<$>] phi tuyến
[<$>] hàm mũ
Câu 149 [<TB>]: Cảm biến điện trở lực căng có:
[<$>] hệ số nhạy cảm thấp
[<$>] hệ số nhạy cảm cao
[<$>] phi tuyến
[<$>] hàm mũ

Câu 150 [<TB>]: Cảm biến điện trở lực căng có giá trị điện trở định mức là 250 Ω. Nếu giá trị
biến thiên của điện trở là 0.150 Ω, vàđộ căng của cảm biến là 1.5 × 10-4 thì hệ số nhạy cảm tương
đối là:
[<$>] 4
[<$>] 3
[<$>] 2
[<$>] 100
[<$>]hàm mũ
Câu 151 [<TB>]: Chuyển đổi LVDT dùng để:
[<$>] đo vận tốc góc
[<$>] đo lực
[<$>] đo khối lượng
[<$>] đo độ rung
Câu 152 [<TB>]: Các chuyển đổi sau đây
1. LVDT
2. Cảm biến áp điện
3. Thermocouple
4. Điện trở lực căng
Thì chuyển đổi nào là tích cực?
[<$>] 1, 2 và 4
[<$>] 2, 3 và 4
[<$>] 1 và 3
[<$>] 2 và 3
Câu 153 [<TB>]: Hệ số nhạy cảm của điện trở lực căng thường có giá trị:
[<$>] 1÷ 1,5
[<$>] 1.5 ÷ 2
[<$>] 0.5 ÷ 1
[<$>] 2 ÷ 4

9



Câu 154 [<KH>]: Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp là 5V, vật
cân có khối lượng 100kg. Tín hiệu ra của load cell cho qua khâu khuếch đại K = 20 lần, tín hiệu
ra của khâu khuếch đại đi vào vôn mét. Vôn mét hiển thị điện áp bằng bao nhiêu ?.
[<$>] 150 mV
[<$>] 200 mV
[<$>] 100 mV
[<$>] 166 mV
Câu 155 [<KH>]: Load cell có giới hạn đo 500kg, độ nhạy của loadcell 2mV/V. Biết nguồn cấp
cho loadcell là 5V, tín hiệu ra của load cell đưa vào khâu khuếch đại K = 5 được điện áp bằng
50mV. Vậy vật cân có khối lượng bao nhiêu ?
[<$>] 100kg
[<$>] 200kg
[<$>] 300kg
[<$>] 500kg
Câu 156 [<KH>]: Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp cho loadcell
là 10V, vật có khối lượng là 200kg. Tín hiệu ra của load cell đưa vào mạch khuếch đại K= 100.
Hỏi điện áp đầu ra mạch khuếch đại bằng bao nhiêu:
[<$>] 5 V
[<$>] 8.3 V
[<$>] 3.33 V
[<$>] 41.67 V
Câu 157 [<KH>]: Load cell có giới hạn đo 500kg, độ nhạy của loadcell 2mV/V. Nguồn cung cấp
cho loadcell là 5V, tín hiệu ra của load cell đưa vào bộ khuếch đại K= 50, tín hiệu áp sau bộ khuếch
đại là bằng 0.25V. Vậy vật cân có khối lượng bao nhiêu ?
[<$>] 100kg
[<$>] 200kg
[<$>] 250kg
[<$>] 500kg

Câu 158 [<KH>]: Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp cho loadcell
là 10V, vật có khối lượng là 150kg. Tín hiệu ra của load cell đưa vào bộ khuếch đại K = 100, tín
hiệu ra bộ khuếch đại đưa vào bộ ADC. Điện áp vào bộ ADC bằng bao nhiêu ?
[<$>] 2 V
[<$>] 0.83 V
[<$>] 2.5 V
[<$>] 4 V
Câu 159 [<KH>]:Bộ chuyển đổi đo áp suất (transmitter) có dải đo từ 0 đến 50 kPa với dòng điện
đầu ra tương ứng từ 4 đến 20mA. Nếu dòng đầu ra là 16mA thì áp suất cần đo có giá trị là:
[<$>] 37.5 bar
[<$>] 0.375bar
[<$>] 37.5Pa
[<$>] 375Pa
Câu 160 [<KH>]: Một cảm biến tương tự đo khối lượng có độ nhạy cầu 5mV/V. Khối lượng của
vật là 0 -20kg. Biết điện áp cấp cho cảm biến là 10V. Khi điện áp ra của cầu là 40mV thì vật có
khối lượng là bao nhiêu?
[<$>] 16kg
[<$>] 1.6kg
10


[<$>] 8kg
[<$>] 0.8kg
[(<8204017–C4>)] Kỹ thuật đo lường các đại lượng không điện, , Chương 4
Câu 161 [<DE>]: Lưu lượng kế turbin là thiết bị đo lưu lượng dựa trên nguyên lý:
[<$>] Đo gián tiếp thông qua phép đo chênh áp
[<$>] Đo gián tiếp thông qua tốc độ quay dựa trên quan hệ lưu lượng dòng chảy và tốc độ quay
turbin
[<$>] Đo trực tiếp thông qua tốc độ quay dựa trên quan hệ lưu lượng dòng chảy và tốc độ quay
turbin

[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 162 [<DE>]: Nhược điểm của lưu lượng kế từ điện là:
[<$>] Cấu tạo phức tạp
[<$>] Bị ảnh hưởng của nhiễu từ trường
[<$>] Độ chính xác khơng cao
[<$>] Ảnh hưởng của hiện tượng phân cực
Câu 163 [<DE>]: Cảm biến từ đàn hồi (kiểu cuộn cảm) có điện cảm của cuộn dây phụ thuộc vào:
[<$>] Số vòng khung dây.
[<$>] Tiết diện của mạch từ.
[<$>] Chiều dài của mạch từ
[<$>] Điện trở của khung dây
Câu 164 [<DE>]: Ống venturi tiêu chuẩn thường được dùng để đo lưu lượng trong đường ống có
đường kính D trong khoảng nào sau đây:
[<$>] D 20mm
[<$>] 20mm  D 100mm
[<$>] D 50mm
[<$>] 100mm  D 800mm
Câu 165 [<DE>]: Hệ số poatxông của vật liệu đặc trưng cho
[<$>] Sự biến dạng của vật liệu
[<$>] Tính chất của vật liệu
[<$>] Sự đàn hồi của vật liệu
[<$>] Tất cả các phương án đều đúng
Câu 166 [<DE>]: Lưu lượng kế chênh áp là thiết bị đo:
[<$>] Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và tốc độ quay turbin.
[<$>] Dựa trên thay đổi điện dung hoặc điện cảm khi lưu lượng dòng chảy thay đổi.
[<$>] Đo khơng tiếp xúc sử dụng sóng siêu âm và xác định vận tốc dòng chảy dựa trên hiệu ứng
Doppler
[<$>] Dựa trên quan hệ giữa bình phương lưu lượng dòng chảy và độ chênh áp suất qua một thiết
bị thu hẹp đường ống
Câu 167 [<DE>]: Lưu lượng kế tuabin là thiết bị đo:

[<$>] Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và tốc độ quay tuabin.
[<$>] Dựa trên thay đổi điện dung hoặc điện cảm khi lưu lượng dịng chảy thay đổi.
[<$>] Đo khơng tiếp xúc sử dụng sóng siêu âm và xác định vận tốc dịng chảy dựa trên hiệu ứng
Doppler

11


[<$>] Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và độ chênh áp suất qua một thiết bị thu hẹp
đường ống
Câu 168 [<DE>]: Lưu lượng kế điện từ là thiết bị đo:
[<$>] Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và tốc độ quay tuabin.
[<$>] Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ khi lưu lượng dòng chảy thay đổi.
[<$>] Đo khơng tiếp xúc sử dụng sóng siêu âm và xác định vận tốc dòng chảy dựa trên hiệu ứng
Doppler
[<$>] Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và độ chênh áp suất qua một thiết bị thu hẹp
đường ống
Câu 169 [<DE>]: Lưu lượng kế siêu âm là thiết bị đo:
[<$>] Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và tốc độ quay tuabin.
[<$>] Dựa trên thay đổi điện dung hoặc điện cảm khi lưu lượng dịng chảy thay đổi.
[<$>] Đo khơng tiếp xúc sử dụng sóng siêu âm và xác định vận tốc dịng chảy dựa trên hiệu ứng
Doppler
[<$>] Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và độ chênh áp suất qua một thiết bị thu hẹp
đường ống
Câu 170 [<DE>]: Các thiết bị thu hẹp tiêu chuẩn là:
[<$>] Tấm lỗ tiêu chuẩn, mỏ phun tiêu chuẩn
[<$>] Mỏ phun venturi tiêu chuẩn, ống venturi tiêu chuẩn
[<$>] Ống venturi tiêu chuẩn, tấm chắn lỗ tiêu chuẩn
[<$>] Tấm chắn lỗ tiêu chuẩn, ống phun tiêu chuẩn, ống phun venturi tiêu chuẩn
Câu 171 [<DE>]: Đơn vị đo của lưu lượng phụ thuộc vào:

[<$>] Đơn vị đo vật chất
[<$>] Đơn vị đo thời gian
[<$>] Cả A và B đúng
[<$>] Cả 3 đáp án sai.
Câu 172 [<DE>]: nếu gọiQ là lưu lượng thể tích. Lưu lượng tức thời là:
Q
[<$>] Qt =
t
m
[<$>] Qt =
t
dQ
[<$>] Qt =
dt
[<$>] Qt = Q (t 2 − t1 )
Câu 173 [<DE>]: Gọi m là tiết diện tương đối trong tấm chắn tiết lưu, tấm chắn lỗ tiêu chuẩn là
thiết bị thu hẹp tiêu chuẩn được sử dụng để đo lưu lượng trong đường ống có đường kính
[<$>] 𝐷 ≥ 50𝑚𝑚; 0,05 ≤ 𝑚 ≤ 0,07
[<$>] 𝐷 ≥ 50𝑚𝑚; 0,025 ≤ 𝑚 ≤ 0,07
[<$>] 𝐷 ≥ 50𝑚𝑚; 0,025 ≤ 𝑚 ≤ 0,7
[<$>] Cả 3 đáp án không đúng
Câu 174 [<DE>]: Gọi m là tiết diện tương đối trong tấm chắn tiết lưu, ống phun tiêu chuẩn là thiết
bị thu hẹp tiêu chuẩn được sử dụng để đo lưu lượng trong đường ống có đường kính
[<$>] D≥50mm; 0,05 ≤m ≤0,65
[<$>] D  70mm, 0.05  m  0.07
12


[<$>] D  50mm, 0.05  m  0.07 .
[<$>] Cả 3 đáp án không đúng

Câu 175 [<DE>]: Gọi m là tiết diện tương đối trong tấm chắn tiết lưu, ống phun venturi tiêu chuẩn
được sử dụng để đo lưu lượng trong đường ống đường kính
[<$>] D  50mm, 0.05  m  0.7
[<$>] D  50mm, 0.05  m  0.07
[<$>] D≥50mm; 0,05 ≤m ≤0,6
[<$>] Cả 3 đáp án không đúng
Câu 176 [<TB>]: Trong lưu lượng kế thường sử dụng loại từ trường nào:
[<$>] Từ trường một chiều
[<$>] Cả từ trường xoay chiều và một chiều
[<$>] Từ trường xoay chiều
[<$>] Cả 3 đáp án đều sai
Câu 177 [<TB>]: Sức điện động được tạo ra giữa 2 cực của đường ống trong lưu lượng kế điện
từ là:
4BD
[<$>] E =
q
4 Bq
[<$>] E =
2 D
4Bq
[<$>] E =
D
4 Bq
[<$>] E =
D
Câu 178 [<TB>]: Sức điện động trong lưu lượng kế điện từ được tính theo cơng thức:
[<$>] E=vDB
[<$>] E=vDq
[<$>] E=vD/B
[<$>] E=vD/q

Câu 179 [<TB>]: Nhược điểm cơ bản của lưu tốc kế siêu âm là:
[<$>] Cấu tạo phức tạp
[<$>] Giá thành cao
[<$>] Cả A và B đều đúng
[<$>] Độ chính xác thấp
Câu 180 [<TB>]:Ưu điểm cơ bản của lưu lượng kế siêu âm là:
[<$>] Độ chính xác cao
[<$>] Cấu tạo đơn giản
[<$>] Đo lưu lượng dịng chảy trong đường ống mà khơng phải cắt phá đường ống
[<$>]Cả A và C đều đúng
Câu 181 [<TB>]: Bộ phận quan trọng nhất của lưu lượng kế siêu âm là:
[<$>] Bộ chuyển mạch
[<$>] Bộ điều khiển chuyển mạch
[<$>] Bộ khuếch đại
[<$>] Đầu thu phát siêu âm
13


Câu 182[<TB>]: Đầu thu phát siêu âm trong lưu tốc kế siêu âm phải phát ra tần số
[<$>] >2.000 Hz
[<$>] >200.000 Hz
[<$>] >20.000 Hz
[<$>] Cả 3 đáp án đều sai
Câu 183 [<TB>]: Ưu điểm của lưu tốc kế nhiệt là:
[<$>] Kích thước cảm biến nhỏ
[<$>] Độ bền vững cao
[<$>] Đáp ứng được độ chính xác cần thiết của phép đo
[<$>] Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 184 [<TB>]: Công thức tính chênh lệch nhiệt độ trong lưu tốc kế nhiệt với dịng điện I khơng
đổi là:

R I 2 v −0.4
[<$>] t = t
2C
R I 2 v −0.5
[<$>] t = t
C
R I 2 v −0.4
[<$>] t = t
.
C
[<$>] Cả 3 đáp án đều sai
Câu 185 [<TB>]: Điện áp tạo ra trong lưu tốc kế siêu âm là:
K 2v
[<$>] U =
2 K1wl
2K1v
[<$>] U =
K 2 wl
2K 2 v
[<$>] U =
K1wl
2K 2 v
[<$>] U =
K1w
Câu 186 [<TB>]: Lưu lượng kế điện từ chế tạo để đo lưu lượng trong đường có đường kính là:
[<$>] 100mm đến 1000mm
[<$>] 500mm đến 2500mm
[<$>] 2.5 đến 2600mm
[<$>] Khơng có đáp án nào đúng
Câu 187 [<TB>]: Đối với lưu lượng kế điện từ trong công nghiệp cho phép tính khơng đồng đều

của từ trường là:
[<$>] 10% đến 15%
[<$>] 4% đến 10%
[<$>] 1 % đến 5%
[<$>] cả 3 đáp án đều sai.
Câu 188 [<KH>]: Nhược điểm sử dụng từ trường một chiều trong lưu lượng kế điện từ là:
[<$>] Gây ra hiện tượng phân cực phá vỡ đặc tính chia độ của cảm biến đo
[<$>] Tạo ra nội trở rất lớn nên khó chế tạo một bộ khuếch đại tin cậy
[<$>] Cả A và B đều đúng
14


[<$>] Gây ra sai số lớn
Câu 189 [<KH>]:Ưu điểm của sử dụng từ tường một chiều trong lưu lượng kế điện từ là:
[<$>] Không bị tác động nhiễu do từ trường xoay chiều gây nên
[<$>] Tăng độ nhạy cho cảm biến đo
[<$>] Giảm sai số cho cảm biến đo
[<$>] Không có đáp án nào đúng
Câu 190 [<KH>]:Trong lưu lượng kế điện từ sử dụng từ trường xoay chiều vì:
[<$>] Giảm sai số của cảm biến đo
[<$>] Tăng độ nhạy của cám biến đo
[<$>] Giảm ảnh hưởng của hiện tượng phân cực lên kết quả đo
[<$>] Cả 3 đáp án đều sai
[(<8204017–C7>)] Kỹ thuật đo lường các đại lượng không điện, , Chương 5
Câu 191 [<DE>]: Phương pháp thủy tĩnh là phương pháp mà:
[<$>] Tín hiệu ra của cảm biến là hàm rời rạc tỷ lệ với thể tích của chất lưu trong bình
[<$>] Tín hiệu ra của cảm biến là hàm rời rạc tỷ lệ với chiều cao của chất lưu trong bình
[<$>] Tín hiệu ra của cảm biến là hàm liên tục tỷ lệ với chiều cao của chất lưu trong bình
[<$>] Cả 3 đáp án đều sai
Câu 192 [<DE>]: Đo mức theo phương pháp thủy tĩnh là

[<$>] Đo mức bằng phao
[<$>] Đo mức bằng phương pháp đo áp suất thủy tĩnh
[<$>] Đo mức bằng cảm biến điện dung
[<$>] Cả A và B đều đúng
Câu 193 [<DE>]: Nhược điểm của phương pháp đo mức bằng cảm biến quang
[<$>] Sai số lớn
[<$>] Độ nhạy thấp
[<$>] Phải dùng đến một số lượng lớn cảm biến
[<$>] Dễ bị ảnh hưởng của nhiễu
Câu 194 [<DE>]: Có mấy phương pháp đo mức
[<$>] 5
[<$>] 4
[<$>] 2
[<$>] 3
Câu 195 [<DE>]: Ưu điểm của phương pháp đo mức bằng cảm biến quang
[<$>] Độ nhay cao
[<$>] Sai số nhỏ
[<$>] Thực hiện dự báo mức cho hệ điều khiển rất thuận tiện
[<$>] Cả 3 đáp án đều sai
Câu 196 [<TB>]: Đo mức bằng phương pháp đo áp suất thủy tĩnh khi cảm biến đặt tại vị trí thấp
nhất của tầng chất lỏng có hàm truyền là
[<$>] P =  g + h
[<$>] P =  gh + P0
[<$>] P =  gh
15


[<$>] Cả 3 đáp án đều sai
Câu 197 [<TB>]: Đo mức bằng phương pháp đo áp suất thủy tĩnh khi cảm biến đặt tại đáy bình
có hàm truyền là

[<$>] P =  gh + P0
[<$>] P =  gh − P0
[<$>] P =  gh
[<$>] Cả 3 đáp án đều sai
Câu 198 [<TB>]: Đo mức dùng cảm biến điện dung sử dụng cho loại chất lỏng
[<$>] Dễ bay hơi
[<$>] Dễ nổ
[<$>] Ăn mòn
[<$>] Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 199 [<KH>]: Ưu điểm của cảm biến điện dung là:
[<$>] Sai số nhỏ
[<$>] Độ nhạy cao
[<$>] Đạt độ tuyến tính trong khoảng đo lớn
[<$>] Đạt độ tuyến tính trong khoảng đo nhỏ
Câu 200 [<KH>]: Đầu ra của cảm biến đo mức sử dụng cảm biến điện dung là:
[<$>] Dòng điện một chiều
[<$>] dòng điện xoay chiều
[<$>] Điện áp một chiều
[<$>] Cả 3 đáp án đều sai
Câu 201[<KH>]: Hàm truyền của cảm biến đo mức sử dụng cảm biến siêu âm là:
t.v
[<$>] H =
4
t
[<$>] H =
2v
t.v
[<$>] H =
2
[<$>] Cả 3 đáp án đều sai

[(<8204017–C7>)] Kỹ thuật đo lường các đại lượng không điện, , Chương 6
Câu 202 [<DE>]: Phát biểu nào sau đây đúng với cảm biến đo lường gia tốc:
[<$>] dựa trên hiệu ứng nhiệt điện
[<$>] dựa trên hiệu ứng áp điện
[<$>] dựa trên hiệu ứng hỏa điện
[<$>] tất cả đều sai
Câu 203 [<DE>]: Đơn vị đo lường gia tốc trong hệ SI là:
[<$>] ms-2
[<$>] g
[<$>] vòng / phút
[<$>] Tất cả đều sai
16


Câu 204 [<DE>]: Gia tốc kế là:
[<$>] thiết bị có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật
[<$>] thiết bị chuyển đổi sự chuyển động quay trở thành vị trí vật
[<$>] thiết bị có thể phát hiện sự chuyển động hay sự rung động vật
[<$>] tất cả đều đúng
Câu 205 [<DE>]: Gia tốc kế sử dụng:
[<$>] các cảm biến biến dạng áp điện trở
[<$>] các cảm biến biến dạng áp điện
[<$>] các phần tử chuyển đổi điện dung
[<$>] tất cả đều đúng
Câu 206 [<DE>]: Cảm biến gia tốc sử dụng phần tử chuyển đổi:
[<$>] piezoresistor
[<$>] Piezo electric
[<$>] Biến đổi tần số sóng radio
[<$>] tất cả đều đúng
Câu 207 [<DE>]: Phát biểu nào sau đây đúng với cảm biến đo lường gia tốc:

[<$>] dựa trên hiệu ứng nhiệt điện
[<$>] dựa trên hiệu ứng áp điện
[<$>] dựa trên hiệu ứng hỏa điện
[<$>] tất cả đều sai
Câu 208 [<DE>]: Encoderlà:
[<$>] thiết bị cơ điện có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật
[<$>] thiết bị dựa trên quang trở có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật
[<$>] thiết bị cơ điện chuyển đổi sự chuyển động quay trở thành vị trí vật
[<$>] tất cả đều đúng
Câu 209 [<TB>]: Đĩa quay dùng trong encoder:

[<$>] tương đối, sóng ra dạng sin
[<$>] tuyệt đối, sóng ra có mã BCD
[<$>] tương đối, sóng ra dạng vng
[<$>] tất cả đều sai
Câu 210 [<TB>]: Số lỗ đục trên đĩa xác định ?
[<$>] phạm vi hoạt động của encoder
[<$>] tốc độ làm việc của encoder
[<$>] độ phân giải của encoder
[<$>] tất cả đều đúng.
Câu 211 [<TB>]: để kết quả đo được chính xác người ta cần chọn ?
[<$>] Encoder có tần số làm việc cao
[<$>] Encoder có hai kênh ngõ ra A, B
[<$>] Encoder có độ phân giải cao
[<$>] Bao gồm các điều kiện trên
17


Câu 212 [<TB>]: Cho số rãnh của đĩa là 100 rãnh. Trong 1 giây vi điều khiển đếm được 2500
xung . Hỏi tốc độ động cơ bằng bao nhiêu ?

[<$>] 5 vòng/giây
[<$>] 10 vòng/giây
[<$>] 15 vòng/giây
[<$>] 25 vòng/giây
Câu 213 [<TB>]: Cho số rãnh của đĩa là 100 rãnh. Trong 2 phút vi điều khiển đếm được 50000
xung . Hỏi tốc độ động cơ bằng bao nhiêu ?
[<$>] 150 vòng/phút
[<$>] 200 vòng/phút
[<$>] 300 vòng/phút
[<$>] 250 vòng/phút
Câu 214 [<KH>]: Cho số rãnh của đĩa là 100 rãnh. Trong 2 phút vi điều khiển đếm được 50000
xung . Hỏi tốc độ động cơ bằng bao nhiêu ?
[<$>] 2.5 vòng/giây
[<$>] 3 vòng/giây
[<$>] 5 vòng/giây
[<$>]4.17 vòng/giây
Câu 215 [<KH>]: Cho số rãnh của đĩa là 100 rãnh. Trong 1 giây vi điều khiển đếm được 2500
xung . Hỏi tốc độ động cơ bằng bao nhiêu ?
[<$>] 300 vòng/phút
[<$>] 600 vòng/phút
[<$>] 900 vòng/phút
[<$>] 1500 vòng/phút
Câu 216 [<KH>]: Đĩa trong encoder càng nhiều vịng kht lỗ thì độ chính xác khi đo tốc độ:
[<$>] Càng thấp
[<$>] Khơng thay đổi
[<$>] Càng cao
[<$>] Tất cả đều sai

18




×