Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
Mục lục
Trang
Phần mở đầu
3
I
Lí do chọn đề tài
3
II
Mục đích nghiên cứu
5
III
Nhiệm vụ và đề tài nghiên cứu
6
IV
Đối tợng nghiên cứu
6
V
Phơng pháp nghiên cứu
6
Phần Nội dung
7
Chơng I
Tìm hiểu cấu trúc chơng trình SGK toán 4-5 ch-
ơng trình tiểu học mới
7
Chơng
II
Tìm hiểu nội dung và phơng pháp dạy học các
đại lọng hình học và phép đo các đại lợng hình
học ở lớp 4-5
18
Chơng
III
Tìm hiểu thực Trạng việc dạy học đo các đại l-
ọng hình học ở lớp 4-5
28
Chơng
IV
Một số biện pháp và ý kiến đề xuất góp phần
nâng cao chất lợng dạy học các đại lợng hình
học-phép đo các đại lợng hình học ở lớp 4-5
35
Chơng
V
Thực nghiệm
75
Kết luận chung
92
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 1 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 2 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
PHN M U
I. Lí DO CHN TI:
1. Xut phỏt t yờu cu ra trong quỏ trỡnh trin khai thc hin ch
trng ca B Giỏo dc v o to v vic dy SGK mi trờn phm vi c
nc.
Thc hin ch th 14/2001 CT TTG ngy 11/6/2001 ca Th tng
Chớnh ph v i mi chng trỡnh giỏo dc ph thụng , B giỏo dc v o
to ó quyt nh ban hnh Chng trỡnh tiu hc ( 9/11/2001). T nm
hc 2002 2003, tt c cỏc trng Tiu hc trờn c nc ó tin hnh trin
khai thc hin chng trỡnh v SGK Tiu hc mi trong ú cú mụn Toỏn.
2. Xut phỏt t v trớ quan trng ca i lng v o i lng hỡnh
hc trong ni dung chng trỡnh Toỏn mi.
Cựng vi cỏc mụn hc khỏc ( Ting Vit, T nhiờn v Xó hi, o
c, ) mụn Toỏn c dy trong nh trng Tiu hc Vit Nam l mụn hc
c bn ca chng trỡnh Tiu hc (cú s lng tit tng i nhiu) ó úng
gúp mt phn quan trng trong vic hỡnh thnh v phỏt trin nhng c s ban
u, quan trng ca nhõn cỏch HS .
Mụn Toỏn Tiu hc l mụn hc thng nht, khụng chia thnh phõn
mụn. Ni dung ca nú bao gm 4 mch kin thc chớnh ( theo Cụng bỏo s 05
+ 06 ngy 12/8/2006 ca B GD&T ): s hc, i lng v o i lng,
yu t hỡnh hc, gii toỏn cú li vn 4 mch kin thc ny c sp xp xen
k nhau, quan h gn bú vi nhau lm cho mụn Toỏn tr thnh mụn hc cú
tớnh tớch hp cao, phự hp vi c im nhn thc ca HS Tiu hc.
i lng v phộp o i lng l mt ni dung quan trng ca mụn Toỏn
Tiu hc. Nú cung cp cho HS nhng kin thc k nng cn thit v i
lng v o i lng, ng thi gúp phn cng c kin thc ca cỏc mch
kin thc khỏc nh: yu t hỡnh hc, gii toỏn cú li vn, s hc. Nú gúp phn
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 3 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
gn hc vi hnh, gn nh trng vi thc tin i sng xó hi v rốn luyn
nhng phm cht khụng th thiu c ca ngi lao ng i vi HS Tiểu
hc.
Xột c th trong mch kin thc v i lng o i lng, ta thy:
NDDH v cỏc i lng hỡnh hc ( di, din tớch, th tớch) chim mt khi
lng ln v c dy trong thi gian tng i di ( 50 tit trong tng s 98
tit hc v i lng). cỏc lp u bc Tiu hc , SGK mi gii thiu cho
HS v di (cm lp 1; dm, m, km, mm lp 2, dam, hm lp 3), quan h
gia hai n v o di thnh bng n v o di liờn tip, h thng húa
cỏc n v o di thnh bng n v o di v quan h gia cỏc n v
o trong bng. n giai on cui bc Tiu hc, SGK gii thiu thờm 2 i
lng hỡnh hc na l din tớch v th tớch (cm
2
, dm
2
, m
2
, km
2
- lp 4, dam
2
,
hm
2
, mm
2
, bng n v o din tớch, ha, quan h gia m
2
v ha, n v o th
tớch: cm
3
, dm
3
, m
3
- lp 5). Nh vy, dy hc cỏc i lng hỡnh hc phộp
o cỏc i lng hỡnh hc úng vai trũ quan trng trong dy hc cỏc i
lng o i lng Tiu hc.
3. Xut phỏt t nhng thun li v khú khn trong quỏ trỡnh dy hc SGK
mi.
Hin nay, vic dy v hc cỏc i lng o i lng Tiu hc núi
chung v dy hc cỏc i lng o i lng hỡnh hc núi riờng cha t
c hiu qu cao do 1 số nguyờn nhõn khỏch quan (NDDH, ti liu dy hc,
c s vt cht phc v cho dy hc i lng ) v ch quan (trỡnh , ý thc
ca GV ). ng thi vn cũn nhng ý kin tranh lun PPDH i lng
Tiu hc trong ú cú i lng hỡnh hc.
4. Xut phỏt t nhu cu ca bn thõn mun tỡm hiu ni dung, chng
trỡnh, PPDH thc hin cú hiu qu ch trng CCGD ph thụng trong
giai on hin nay.
T nm hc 2002 2003 n nay, cỏc trng Tiu hc trong c nc thc
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 4 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
hin chng trỡnh Tiu hc mi. Qua cỏc nm trin khai thc hin bc u
cú kt qu kh quan. Tuy nhiờn, vic vn dng PPDH cũn gp mt s khú
khn, mt phn do cha hiu ỳng v ni dung chng trỡnh v ý SGK
mi. Chớnh tỡnh trng ny ó xy ra hin tng dy hc mang tớnh thụng
bỏo kin thc cho HS.
Tụi nhn thy, giỳp HS tip thu v nm chc kin thc thỡ GV cn:
- Xỏc nh c v trớ, vai trũ ca mụn hc, ca mch kin thc trong
mụn hc ú.
- Nm c ni dung, chng trỡnh, SGK, PPDH ca mụn hc, ca
tng mch kin thc trong mụn hc.
- Vn dng v i mi PPDH ca mụn hc sao cho phự hp vi iu
kin ca a phng, ca trng, ca lp, s trng ca cỏ nhõn nhm t
c mc tiờu mụn hc.
Nu thc hin c ỳng iu ny, tụi tin rng gi hc Toỏn trờn lp ca
HS Tiu hc s nh nhng, t nhiờn, cht lng v hiu qu.
T nhng lý do trờn tụi ó la chn ti Tìm hiểu nội dung và ph-
ơng pháp dạy học cỏc i lng hỡnh hc phộp o cỏc i lng
hỡnh hc lp 4 5.
II. MC CH NGHIấN CU:
Do iu kin thi gian khụng cho phộp, ti ch c nghiờn cu trong
phm vi Tìm hiểu nội dung và phơng pháp dạy học cỏc i lng
hỡnh hc phộp o cỏc i lng hỡnh hc lp 4 5, ch khụng
phi ton b cỏc lp Tiu hc. Mc ớch nghiờn cu ca ti l:
-Tỡm hiu cu trỳc chng trỡnh SGK Toỏn 4 5
-Tỡm hiu ni dung v PPDH cỏc i lng hỡnh hc v phộp o cỏc i
lng hỡnh hc ca lp 4-5.
- xut mt s bin phỏp gúp phn nõng cao cht lng dy hc cỏc i
lng hỡnh hc o i lng hỡnh hc ca lp 4 5 Trng Tiu hc
Quang Trung Uông Bí.
III. NHIM V V VN NGHIấN CU.
1. Tỡm hiu nhng vn chung ca mch kin thc i lng o i
lng Tiu hc.
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 5 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
2. Tỡm hiu mt s vn v thc tin dy hc cỏc i lng hỡnh hc
v phộp o cỏc i lng hỡnh hc cỏc lp cui bc Tiu hc.
3. Tỡm hiu mt s vn v PPDH cỏc i lng hỡnh hc v phộp o
cỏc i lng hỡnh hc cỏc lp cui bc Tiu hc.
4. Dy thc nghim v i lng hỡnh hc phộp o i lng hỡnh
hc lp 4-5
IV. I TNG NGHIấN CU.
Ni dung v PPDH cỏc i lng hỡnh hc o cỏc i lng hỡnh hc
lp 4+5 Trng Tiu hc Quang Trung.
V. PHNG PHP NGHIấN CU.
- Phng phỏp nghiờn cu lý lun: c v ghi chộp nhng vn lý lun
v ti nghiờn cu.
- Phng phỏp quan sỏt: d gi ng nghip, ghi chộp.
- Phng phỏp iu tra: tỡm hiu, trao i vi GV, HS v vn nghiờn
cu.
- Phng phỏp thc nghim: Thụng qua cỏc tit dy thc nghim ỏnh
giỏ kt qu vn nghiờn cu.
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 6 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
PHN NI DUNG
CHNG I
TèM HIU CU TRC CHNG TRèNH SGK TON 4+5
CHNG TRèNH TIU HC MI.
I. MC TIấU CA MễN TON TIU HC.
Mụn Toỏn cpTiu hc nhm giỳp HS.
1. Cú nhng kin thc c bn ban u v s hc cỏc s t nhin, phõn s,
s thp phõn; cỏc i lng thụng dng, mt s yu t hỡnh hc v thng kờ
n gin.
2. Hỡnh thnh cỏc k nng thc hnh tớnh, o lng, gii bi toỏn cú nhiu
ng dng thit thc trong i sng.
3. Bc u phỏt trin nng lc t duy, kh nng suy lun hp lý v din
t ỳng ( núi v vit) cỏch phỏt hin v cỏch gii quyt cỏc vn n gin,
gn gi trong cuc sng; kớch thớch trớ tng tng; chm hc v hng thỳ
hc tp toỏn; hỡnh thnh bc u phng phỏp t hc v lm vic cú k
hoch, khoa hc, ch ng, linh hot, sỏng to.
II. MC CH, YấU CU CA MễN TON LP 4+5:
1.Yờu cu c bn cn t ca mụn Toỏn lp 4+5:
a. Hc ht lp 4, HS cn t c nhng yờu cu sau v Toỏn:
Bit c, vit, so sỏnh, thc hnh tớnh cng, tr, nhõn, chia cỏc s t nhiờn
v cỏc phõn s n gin. Bit s dng cỏc n v ó hc v tn, t, yn, giõy,
th k trong tớnh toỏn v o lng. Nhn bit mt s yu t ca hỡnh ( gúc
nhn, gúc tự, gúc bt, ng thng vuụng gúc, ng thng song song, hỡnh
bỡnh hnh). Bit tớnh din tớch ca hỡnh bỡnh hnh. Bit gii bi toỏn cú ni
dung thc t cú n ba bc tớnh.
b. Hc ht lp 5, HS cn t c nhng yờu cu sau v Toỏn: - Bit
c, vit, so sỏnh, thc hnh tớnh cng, tr, nhõn , chia s thp phõn. Bit s
dng cỏc n v o ó hc v ha, cm
3
, dm
3
, m
3
trong thc hnh tớnh v o
lng. Bit tớnh chu vi, din tớch hỡnh tam giỏc, hỡnh thang v hỡnh trũn; bit
tớnh din tớch xung quanh, din tớch ton phn ca hỡnh hp ch nht v hỡnh
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 7 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
lp phng. Nhn bit v bit cụng thc tớnh din tớch xung quanh, din tớch
ton phn ca hỡnh tr v hỡnh cu. Bit gii cỏc bi toỏn cú ni dung thc t
cú n 4 bc tớnh.
2.Ni dung dy hc Toỏn lp 4 + 5:
* Lp 4
S HC
I LNG V
O I LNG
YU T
HèNH HC
GII BI
TON Cể
LI VN
1. S t nhiờn. Cỏc phộp tớnh v
s t nhiờn.
a) Lp triu. c, vit, so sỏnh
cỏc s n lp triu. Gii thiu t
s. H thng húa v s t nhiờn
v h thp phõn.
b) Phộp cng v phộp tr cỏc s
cú n sỏu ch s, cú nh khụng
quỏ ba lt. Tớnh cht giao hoỏn
v kt hp ca phộp cng cỏc s
t nhiờn.
- Phộp nhõn cỏc s cú nhiu ch
s vi s cú khụng quỏ ba ch
s, thng cú khụng quỏ bn
ch s (chia ht hoc chia cú
d).
c) Du hiu chia ht cho 2,3,5,9
d) Tớnh giỏ tr ca cỏc biu thc
s cú n ba du phộp tớnh. Tớnh
giỏ tr ca biu thc cha ch
dng
a + b; a b; a x b; a : b; a +b+c;
a x b x c; ( a + b) x c .
e) Gii bi cỏc bi tp dng:
Tỡm x bit x < a; a < x < b vi
1. n v o
khi lng: t,
tn, -ca
gam (dag), hộc
tụ gam
(hg). Bng n
v o khi
lng.
2. Giõy, th k.
H thng húa
cỏc n v o
thi gian.
1. Gúc
nhn, gúc
tự, gúc
bt. Gii
thiu hai
ng
thng ct
nhau,
vuụng gúc
vi nhau,
song song
vi nhau.
Gii thiu
v hỡnh
bỡnh hnh
v hỡnh
thoi.
2. Tớnh
din tớch
hỡnh bỡnh
hnh, hỡnh
thoi.
3. Thc
1. Gii cỏc
bi toỏn cú
n hai
hoc ba
bc tớnh,
cú s dng
phõn s.
2. Gii cỏc
bi toỏn
liờn quan
n: Tỡm
hai s bit
tng ( hoc
hiu) v t
s ca
chỳng; tỡm
hai s bit
tng v
hiu ca
chỳng; tỡm
hai s trung
bỡnh cng;
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 8 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
a, b l cỏc s bộ.
2. Phõn s. Cỏc phộp tớnh v
phõn s.
a)Khỏi nim ban u v phõn s.
c, vit cỏc phõn s, phõn s
bng nhau; rỳt gn phõn s, quy
ng mu s hai phõn s, so
sỏnh hai phõn s.
b) Phộp cng, phộp tr hai phõn
s cú cựng hoc khụng cựng
mu s (trng hp n gin,
mu s ca tng hoc hiu
khụng quỏ 100). Tớnh cht giao
hoỏn v kt hp ca phộp cng
cỏc phõn s.
c) Gii thiu quy tc nhõn phõn
s vi phõn s, nhõn phõn s vi
s t nhiờn (mu s ca tớch
khụng vt quỏ 100). Gii
thiu tớnh cht giao hoỏn v kt
hp ca phộp nhõn cỏc phõn s,
nhõn mt tng hai phõn s vi
mt phõn s.
d) Gii thiu quy tc chia phõn
s cho phõn s, chia phõn s cho
s t nhiờn khỏc 0.
e)Thc hnh tớnh nhm v phõn
s trong mt s trng hp n
gin. Tớnh giỏ tr ca cỏc biu
thc cú khụng quỏ ba du phộp
hnh v
hỡnh bng
thc
thng v ờ
ke, ct,
ghộp, gp
hỡnh.
tỡm phõn s
ca mt s;
cỏc ni
dung hỡnh
hc ó hc
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 9 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
tớnh vi cỏc phõn s n gin.
f)Tỡm thnh phn cha bit
trong phộp tớnh.
3.T s.
a)Khỏi nim ban u v t s.
b)Gii thiu v t l bn v
mt s ng dng ca t l bn
.
4.Mt s yu t thng kờ: Gii
thiu s trung bỡnh cng; biu
; biu ct.
*Lp 5:
S HC
I LNG V
O I LNG
YU T
HèNH HC
GII BI
TON Cể
LI VN
1.B sung v phõn s thp phõn,
hn s. Mt s dng bi toỏn v
quan h t l.
2.S thp phõn. Cỏc phộp tớnh v
s thp phõn.
a) Khỏi nim ban u v s thp
phõn. c, vit, so sỏnh cỏc s
thp phõn. Vit v chuyn i
cỏc s o i lng di dng s
thp phõn.
b) Phộp cng v phộp tr cỏc s
thp phõn cú n ba ch s
phn thp phõn, cú nh khụng
quỏ ba ln.
Phộp nhõn cỏc s thp phõn cú
ti ba tớch riờng v phn thp
phõn ca tớch cú khụng quỏ ba
1. Cng, tr,
nhõn, chia s
o thi gian.
2. Vn tc.
Quan h gia
vn tc, thi
gian chuyn
ng v quóng
ng i c.
3. n v o
din tớch: -
ca- một vuụng
(dam
2
), hộc-tụ-
mộtvuụng(hm
2
,
mi-li-một
vuụng (mm
2
);
bng n v o
1. Gii
thiu hỡnh
hp ch
nht; hỡnh
lp
phng;
hỡnh tr;
hỡnh cu.
2. Tớnh
din tớch
hỡnh tam
giỏc v
hỡnh
thang.
Tớnh chu
vi v din
Gii cỏc
bi toỏn cú
n bn
bc tớnh,
trong ú cú
cỏc bi
toỏn n
gin v
quan h t
l; t s
phn trm;
cỏc bi
toỏn n
gin v
chuyn
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 10 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
ch s.
Phộp chia cỏc s thp phõn,
trong ú s chia cú khụng quỏ
ba ch s (c phn nguyờn v
phn thp phõn), thng cú
khụng quỏ bn ch s, vi phn
thp phõn ca thng cú khụng
quỏ ba ch s.
Tớnh cht giao hoỏn v kt hp
ca phộp cng v phộp nhõn,
nhõn mt tng vi mt s.
Thc hnh tớnh nhm trong mt
s trng hp n gin. Tớnh giỏ
tr biu thc s thp phõn cú
khụng quỏ ba du phộp tớnh.
c)Gii thiu bc u v cỏc s
dng mỏy tớnh b tỳi.
3. T s phn trm.
a) Khỏi nim ban u v t s
phn trm.
b) c, vit t s phn trm.
c)Cng, tr cỏc t s phn trm;
nhõn, chia t s phn trm vi
mt s t nhiờn khỏc 0.
d)Mi quan h gia t s phn
trm vi phõn s thp phõn, s
thp phõn v phõn s.
4. Mt s yu t thng kờ: Gii
thiu biu hỡnh qut.
din tớch, ha.
Quan h gia
m
2
v ha.
4. n v o
th tớch:
Xng ti một
khi (cm
3
),
- xi một khi
( dm
3
), một
khi (m
3
)
tớch hỡnh
trũn. Tớnh
din tớch
xung
quanh,
din tớch
ton phn,
th tớch
hỡnh hp
ch nht,
hỡnh lp
phng.
ng u;
cỏc bi
toỏn ng
dng cỏc
kin thc
ó hc
gii quyt
mt s vn
ca i
sng; cỏc
bi toỏn cú
ni dung
hỡnh hc.
III. CC I LNG TRONG CHNG TRèNH TON TIU HC. CC
I LNG HèNH HC TRONG CHNG TRèNH TON LP 4+5.
1. V trớ ca mch kin thc i lng o i lng Tiu hc.
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 11 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
Mụn toỏn Tiu hc khụng chia thnh cỏc phõn mụn (i s, hỡnh hc )
nh Trung hc. Ni dung mụn Toỏn Tiu hc gm 4 mch kin thc c
bn l: S hc, i lng v o i lng, Yu t hỡnh hc v Gii bi toỏn
cú li vn. Bốn mch kin thc ny cú mi quan h cht ch vi nhau trong ú
ht nhõn ca ni dung mụn Toỏn l S hc ( s hc cỏc s t nhiờn, s hc
cỏc s thp phõn, phõn s, )
L mt mch kin thc c bn trong chng trỡnh mụn Toỏn Tiu hc,
i lng v o i lng gn bú mt thit vi cỏc mch kin thc khỏc, c
bit l s hc v gii toỏn cú li vn, gúp phn tớch cc vo vic dy hc v
cỏc mch kin thc ú. Tuy nhiờn, s gn bú ny vn khụng lm mt i hoc
m nht i c trng ca mch kin thc i lng o i lng.
Dy hc i lng v o i lng trong nh trng Tiu hc l cung
cp cho HS nhng kin thc k nng c bn v i lng v o i lng
trong cuc sng, ng thi chun b cho vic dy hc cỏc ni dung liờn quan
Trung hc.
2. Cỏc i lng trong chng trỡnh Toỏn Tiu hc.
Chng trỡnh Toỏn Tiờ hc cp n cỏc i lng sau: di, tin t,
khi lng, thi gian, dung tớch, din tớch, th tớch. õy l nhng i lng vụ
hng v cng c.
* Túm tt NDDH v i lng o i lng trong SGK toỏn
Tiu hc.
Lp Tờn i
lng
Ni dung
1.
- di
- Thi gian
- n v o di: xng ti một(cm). o v c
lng di.
- Tun l, ngy trong tun. c gi ỳng trờn ng
h, c lch ( loi lch hng ngy ).
2.
- di
- Dung tớch
- Khi lng
- n v o di: - xi một (dm), một (m), ki
lụ một (km), mi li một (mm). Quan h gia cỏc
n v o. o v c lng di.
- Gii thiu v lớt (l). ong, o, c lng theo lớt.
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 12 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
- Thi gian
Tin t
- n v o khi lng: ki lụ gam (kg). Cõn, c
lng theo ki lụ gam.
- Ngy, gi, phỳt. c lch, xem ng h (khi kim
phỳt ch vo s 12;3;6).
- Tin Vit Nam ( trong phm vi cỏc s ó hc). i
tin.
3.
- di
- Khi lng
- Din tớch
- Thi gian
- Tin t
- n v o di: -ca-một (dam), hộc-tụ- một
(hm). Bng n v o di. o v c lng
di.
- n v o khi lng: gam (g). Quan h gia kg v
g. Thc hnh cõn.
- n v o din tớch: xng ti - một vuụng (cm
2
)
- Ngy, thỏng, nm. Xem lch, xem ng h (chớnh
xỏc n phỳt).
- Gii thiu tip v tin Vit nam.
4.
- Khi lng
- Thi gian
- Din tớch
- n v o khi lng: t, tn, - ca gam (dag),
hec tụ gam (hg). Bng n v o khi lng.
- Giõy, th k. H thng húa cỏc n v o thi gian.
- xi một vuụng (dm
2
), một vuụng (m
2
), ki lụ
một vuụng ( km
2
).
5.
- Thi gian
- Din tớch
- Th tớch.
- Cng , tr, nhõn, chia s o thi gian. Vn tc.
Quan h gia vn tc, thi gian chuyn ng v
quóng ng i c.
- n v o din tớch: - ca một vuụng (dam
2
).
hộc tụ một (hm
2
), mi li một (mm
2
). Bng n
v o din tớch. ha. Quan h gia m
2
v ha.
- n v o th tớch: xng ti - một khi (cm
3
), -
xi một (dm
3
), một khi (m
3
).
K v cỏc vũng s c m rng cựng vi s m rng ca cỏc vũng s.
iu ny to thun li cho vic dy hc v cng c cỏc kin thc s hc.
ng thi cỏc kin thc v cựng mt i lng v cỏc i lng khỏc nhau
c gii thiu ln lt tng lp phự hp vi c im nhn thc ca
HS Tiu hc v thi i mi.
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 13 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
Vớ d: V dy hc di o di lp 1 c gii thiu xng ti một
(cm) vỡ nú gn gi vi thc t cuc sng ca HS v HS thun li trong hot
ng thc hnh o di. Nhng n lp 2,3 HS lm quen vi 100.000 HS
c bit n n v di mi: xi một, một, ki-lụ-một ,mi - li - một.
* di l i lng rt quen thuc trong cuc sng hng ngy ca HS
Tiu hc. Nú c gii thiu ngy t lp 1, sau ú c b sung, hon thin
dn cỏc lp. ng thi cỏc i lng mi nh: khi lng, thi gian, dung
tớch, tin t, din tớch cng c gii thiu lp 2;3 . cui cp, HS c
hc i lng tru tng hn nh th tớch v n v o khỏc nhau.
Vic dy hc cỏc i lng o i lng Tiu hc chớnh l gúp phn
gn hc vi hnh, gn lý thuyt trong nh trng vi thc tin ngoi xó hi.
3. Cỏc i lng hỡnh hc trong chng trỡnh toỏn lp 4+5.
Trong mch kin thc i lng v o i lng, cỏc i lng hỡnh hc
phộp o i lng hỡnh hc chim v trớ quan trng.
Cỏc i lng hỡnh hc bao gm. di, din tớch, th tớch, trong ú
di l i lng c bn, din tớch l i lng dn xut c xỏc nh thụng
qua i lng di.
Do l i lng hỡnh hc c bn, di c dy sm v chim nhiu thi
gian hn c. Cỏc kin thc, k nng v di, phộp o di HS tip tc lm
quen vi i lng tru tng hn l din tớch ( cui lp 3) v i lng th
tớch ( lp 5).
IV. MC CH YấU CU CA VIC DY CC I LNG- O I
LNG TIU HC:
1. Mc ớch, yờu cu ca vic dy cỏc i lng o i lng Tiu
hc: Vic dy hc i lng v phộp o i lng Tiu hc nhm:
* Gii thiu cho HS nhng khỏi nim ban u, n gin nht v cỏc i
lng thng gp trong cuc sng v HS nm chc c nhng kin thc
thc hnh v phộp o i lng, ú l:
- Bit cỏch dựng s biu din s o i lng.
- Nm c h thng n v o ca cỏc i lng khỏc nhau (tờn gi, ký
hiu, quan h gia cỏc n v o ca cựng mt i lng).
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 14 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
- Bit la chn cỏc dng c o thớch hp vi tng loi i lng v phộp
o thc t, rốn luyn k nng s dng cỏc dng c o thc hin phộp o.
- Bit din t kt qu o di dng s o hn hp ( s dng nhiu n v
o ) hay s o di dng thp phõn.
- Bit chuyn i cỏc s o ( i s o hn hp thnh s o thp phõn v
ngc li).
- Rốn luyn k nng thc hin cỏc phộp tớnh s hc trờn cỏc s o i
lng.
- Bit c lng s o bng mt, tớnh v vit s o gn ỳng, kim tra s
o.
* Cng c cỏc kin thc cú liờn quan trong mụn hc. Ngc li bng vic
kt hp cỏc kin thc khỏc, kin thc v i lng v o i lng cng c
cng c.
Chng hn, trong quan h vi mch s hc
+ Vic dy h thng n v o ( nhn mnh quan h gia cỏc n v o
ca cựng 1 i lng ) gúp phn cng c kin thc v h ghi s thp phõn.
Ngc li, HS cng nhn thc rừ hn v s dng ỳng quan h gia cỏc n
v o.
+ Vic i n v o, so sỏnh, tớnh toỏn trờn cỏc s o cng c khỏi nim
i lng v tớnh cng c ca cỏc i lng o c, ng thi nõng cao
k nng tớnh toỏn, cng c kin thc v cu to s cho HS.
Hay trong quan h vi mch Cỏc yu t hỡnh hc, vic dy hc cỏc i
lng hỡnh hc o cỏc i lng hỡnh hc b sung, hon chnh nhng hiu
bit v cỏc i tng hỡnh hc ( biu tng v cỏc hỡnh hỡnh hc, tớnh cht
c trng ca cỏc hỡnh )
Dy hc kt hp i lng o i lng nhm phỏt trin trớ tng tng
khụng gian, kh nng phõn tớch, tng hp, tru tng húa, khỏi quỏt húa cho
HS. Vớ nh: khi hỡnh thnh biu tng v khi lng, HS cn bit b qua
nhng d kin mang tớnh cm tớnh (cht liu, hỡnh dỏng, mu sc ) ca cỏc
vt nhn ra mt tớnh cht chung ca cỏc vt l cú khi lng. Cú vy,
HS mi khụng cho rng 1 kg bụng nh hn 1 kg st.
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 15 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
* Dy hc i lng o i lng gúp phn phỏt trin nng lc thc
hnh v rốn luyn cỏc phm cht ca ngi lao ng mi cho HS.
Trong quỏ trỡnh hc v i lng - o i lng, HS s dn hỡnh thnh cỏc
nng lc, k nng la chn phộp o, cụng c o thớch hp, k nng s dng
cụng c o o i lng theo cỏc quy trỡnh phự hp, bit cỏch ỏnh giỏ kt
qu o, cú k nng c lng s o. t c nhng nng lc trờn, HS
cn tớch cc trong hot ng hc tp, cn cú nhng phm cht cn thit: cn
thn, chu ỏo, chớnh xỏc, cú thúi quen kim tra kt qu t c. Nhng phm
cht nng lc ny c hỡnh thnh v cng c trong gi hc thc hnh o i
lng.
2. Mc ớch yờu cu ca vic dy hc cỏc i lng hỡnh hc- o cỏc
i lng hỡnh hc lp 4+5.
Dy i lng hỡnh hc, o i lng hỡnh hc lp 4+5 nhm cng c
biu tng v i lng di, din tớch ó hc, cú thờm biu tng v th
tớch cỏc hỡnh, nm c tờn gi, ký hiu, quan h gia cỏc n v o ca cỏc
i lng hỡnh hc (din tớch, th tớch).
C th l: Hc sinh:
+ Nm c tờn gi, ký hiu ca cỏc n v din tớch. H thng li v
thuc bng n v o din tớch, nm c quan h gia 2 n v o din tớch
lin nhau, quan h gia cỏc n v o din tớch trong bng.
+ Cú k nng c, vit, chuyn i, so sỏnh, tớnh toỏn vi cỏc s o th
tớch v din tớch.
+ Hỡnh thnh biu tng v th tớch ca mt hỡnh khụng gian, nm c
cỏc n v o th tớch (cm
3
, dm
3
, m
3
).
+ HS bit ng dng phộp o cỏc i lng hỡnh hc vo vic lp cỏc cụng
thc tớnh din tớch, th tớch mt s hỡnh hỡnh hc.
+ HS cú k nng gii cỏc bi toỏn cú vn vi s o i lng hỡnh hc (cỏc
bi toỏn dng c bn, bi toỏn cú ni dung hỡnh hc, bi toỏn khú).
CHNG II
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 16 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
TèM HIU NI DUNG V PHNG PHP DY HC CC I
LNG HèNH HC V PHẫP O I LNG HèNH HC CA
LP 4 + 5
Đ 1: NI DUNG DY HC CC I LNG HèNH HC LP 4 + 5
I. HèNH THNH BIU TNG.
Chng trỡnh mụn Toỏn lp 4 + 5 cp n cỏc i lng hỡnh hc:
di, din tớch, th tớch.
1. Cng nh mt s cỏc i lng khỏc (Thi gian, khi lng, di )
i lng din tớch ó gii thiu t lp 3. Bc vo lp 4, HS ó nm chc
biu tng v din tớch. Vỡ vy, vi i lng din tớch, NDDH lp 4; 5 l
hon thin cng c khỏi nim biu tng v i lng ny.
2. Khi hc v s thp phõn lp 5 (mch kin thc s hc) hc sinh bit
cỏch vit s o di, s o din tớch di dng s thp phõn.
3. Hỡnh thnh biu tng v th tớch:
- Th tớch ca mt hỡnh c gii thiu mụ t lp 5 qua nhng hỡnh
nh c th th hin tớnh rng hp ca khụng gian mi vt, gn vi vic so
sỏnh trc tip th tớch ca hai hỡnh khụng gian.
Vớ d 1: Hỡnh A gm hai hỡnh lp phng v hỡnh B gm 3 hỡnh lp
phng nh nhau. Ta núi: Th tớch hỡnh A bộ hn th tớch hỡnh B
Vớ d 2: Hỡnh C gm 4 hỡnh lp phng v hỡnh D cng gm 4 hỡnh lp
phng nh nhau. Ta núi rng: Th tớch hỡnh C bng th tớch hỡnh D
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 17 -
A
B
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
Vớ d 3: hỡnh P gm 6 hỡnh lp phng, ta tỏch hỡnh P thnh hai hỡnh M v
N, hỡnh M gm 4 hỡnh lp phng, hỡnh N gm 2 hỡnh lp phng nh nhau.
Ta núi: Th tớch hỡnh P bng tng th tớch hỡnh M v N
Ngay nhng tit hc u tiờn v th tớch, HS ó lm quen vi nhng tớnh
cht o c, cng c thụng qua vic so sỏnh trc tip hoc giỏn tip giỏ tr
th tớch ca vt c th hoc ca cỏc hỡnh hỡnh hc (Hỡnh lp phng, hỡnh
hp ch nht, hỡnh tr, hỡnh cu).
- c , vit s o i lng th tớch.
II. GII THIU N V O V DNG C O:
1. n v o v dng c o di.
Sau khi hc v phõn s lp 4 (mch kin thc s hc), sỏch Toỏn 5 b
sung bng n v o di nhn mnh quan h gia hai n v o lin nhau
v quan h gia cỏc n v o di trong bng (ch yu l n v một).
Vớ d 1:
a) Vit theo mu:
Lớn hơn mét
một
Nhỏ hơn mét
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 18 -
C
D
P M
N
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
km hm dam m dm cm mm
1m
=10 dm
=
10
1
dam
b) Trong bng n v o di:
- n v ln gp bao nhiờu ln n v bộ hn tip lin ?
- n v bộ bng mt phn my n v ln hn tip lin?
Vớ d 2 : Vit s thớch hp vo ch chm:
a. 135m = dm 8300cm = m
15km = m 150mm = cm
b. 4km 37m = m 354 dm = m dm
8cm5mm = mm 3040m = km m
2. n v o din tớch.
Sau khi HS ó bc u nm c biu tng v din tớch lp 3, cỏc
n v o din tớch ln lt c SGK toỏn 4; 5 a ra :
- SGK toỏn 4 gii thiu cỏc n v din tớch l: -xi-một vuụng (dm
2
) .
một-vuụng (m
2
), ki-lụ-một-vuụng (km
2
).
-SGK Toỏn 5 tip tc gii thiu cỏc n v o din tớch l: dam
2
, hm
2
=ha,
mm
2
, h thng húa cỏc n v o din tớch thnh bng n v o din tớch.
3. n v o th tớch.
Th tớch l i lng hỡnh hc c gii thiu lp 5 vi cỏc n v o
l: xng-ti-một khi (cm
3
), -xi-một khi (dm
3
), một khi (m
3
). SGK toỏn 5
ch ra mi quan h gia m
3
v dm
3
, dm
3
v cm
3
,m
3
v cm
3
.
III. THC HNH O:
1. Thc hnh o din tớch, th tớch ( s dng phộp o giỏn tip).
Ni dung chng trỡnh Toỏn 4+5 ch yờu cu o din tớch, th tớch mt s
hỡnh: hỡnh tam giỏc, hỡnh thoi, hỡnh thang, hỡnh trũn, hỡnh bỡnh hnh, hỡnh lp
phng, hỡnh hp ch nht. Thc hnh o din tớch hay th tớch ca hỡnh da
vo vic o di cỏc cnh ca hỡnh, sau ú s dng cụng thc, quy tc tớnh
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 19 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
din tớch, th tớch ca hỡnh ú tớnh toỏn. Nh vy, HS ch cú th o din
tớch hay th tớch (o giỏn tip) khi ó c cung cp cỏc cụng thc, quy tc
tớnh din tớch hay th tớch ca hỡnh ú.
* VD1 : o din tớch ca mt bng en hỡnh ch nht, HS cn tin hnh
theo cỏc bc:
+ Bc 1: o chiu di, chiu rng ca mt bng
+ Bc 2: p dng cụng thc tớnh din tớch hỡnh ch nht tớnh din tớch
ca mt bng.
Din tớch hỡnh ch nht = chiu di x chiu rng.
*VD2 : o th tớch ca mt chic hp st hỡnh hp ch nht, HS cn tin
hnh theo cỏc bc:
+ Bc 1: o chiu di, chiu rng, chiu cao ca chic hp.
+ Bc 2: p dng cụng thc tớnh th tớch hỡnh hp ch nht tớnh
th tớch ca chic hp.
Th tớch HHCN = chiu di x chiu rng x chiu cao.
2. Bit c lng s o din tớch trong trng hp n gin.
* Vớ d: Chn ra s o thớch hp ch:
a) Din tớch lp hc: 81cm
2
, 900dm
2
, 42 m
2
b) Din tớch nc Vit Nam: 5000.000m
2
, 324.000 dm
2
, 330.991km
2
IV. GII TON TRấN S O I LNG HèNH HC.
1. Thc hin phộp tớnh cng, tr, nhõn chia vi s o i lng.
a. Vi s o di:
lp 5, HS ó bit thc hin phộp tớnh vi cỏc s o di v vn dng
gii quyt mt s tỡnh hung thc t.
.VD: Trờn tuyn ng st Thng Nht, quóng ng t H Ni n
Nng di 791 km, quóng ng t Nng n thnh ph H Chớ Minh di
hn quóng ng ú l 144 km. Hi:
a. ng st t Nng n TPHCM di bao nhiờu km?
b. ng st t H Ni n TPHCM di bao nhiờu km?
b. Vi s o din tớch:
HS bit thc hin phộp tớnh vi cỏc s o din tớch theo n v o ó hc.
* VD1: ( lp 4): Tớnh
760 dm
2
+ 98 dm
2
257 m
2
x 60
1876 km
2
190 km
2
1984km
2
: 4
* VD 2: (lp 5): Tớnh
896mm
2
159mm
2
1270km
2
x 8.
c. Vi s o th tớch.
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 20 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
Vi i lng th tớch, SGK Toỏn 4+5 khụng a ra dng bi tp thc hin
cỏc phộp tớnh vi s o i lng.
2. i n v o di, din tớch v th tớch.
a. i t s o cú mt tờn n v sang s o cú mt tờn n v khỏc:
* VD: +Lp 4:
48m
2
= dm
2
2000000m
2
= km
2
10
1
m
2
= cm
2
+ Lp 5:
135m = dm
15km = m
8300cm = m
150mm = cm
8km
2
= m
2
20000 m
2
= dam
2
9 m
2
= c m
2
375dm
3
= cm
3
4/5dm
3
= cm
3
2000cm
2
= cm
3
13,8m
3
= dm
3
5100cm
3
= dm
3
b. i t s o cú hai tờn n v sang s o cú mt tờn n v v ngc
li.
*VD: + Lp 4: 13dm
2
29 cm
2
= cm
2
+ Lp 5:
4km 37m = m
8cm 5mm = mm
354dm = m dm
3040m = km m
12m
2
9dm
2
= dm
2
709mm
2
= cm
2
mm
2
150cm
2
= dm
2
cm
2
.
3. So sỏnh s o i lng hỡnh hc.
VD: + So sỏnh 2 v u cú mt tờn n v o.
1dm 7cm
61m
2
5321dm
2
95cm
3
1dm
3
5hm
10
1
km
5,0075m
3
500,75dm
3
+ So sỏnh 1 v cú mt tờn n v vi v kia cú 2 tờn n v
13dm 1m 30cm
4km
2
15m
2
3520 dam
2
27050cm
3
27dm
3
5cm
3
0,53m 61cm 5mm
2,5m
2
2m
2
50dm
2
2m
3
5dm
3
2,5m
3
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 21 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
+ So sỏnh c 2 v u cú 2 tờn n v
2km 7dam 75m 23cm
5dm
2
26cm
2
531cm
2
7mm
2
7m
3
65cm
3
8dm
3
501cm
3
4. Gii toỏn cú li vn vi s o i lng hỡnh hc
* Cỏc bi toỏn rốn luyn k nng tớnh toỏn, ch yu l cng tr cỏc s o
di, nhõn chia s o di cho s t nhiờn. Ngoi ra, cng cú mt s bi rốn
luyn k nng tớnh toỏn vi s o din tớch.
Vớ d: Mt xó cú 438,7ha t trng lỳa. Din tớch t trng cõy n qu ớt hn
din tớch t trng lỳa 295,8ha. Tớnh tng din tớch t trng lỳa v trng cõy n
qu ca xó ú?
* Cỏc bi toỏn in hỡnh vi s o di
* Cỏc bi toỏn v tớnh chu vi, din tớch, th tớch ca hỡnh. õy l cỏc bi
toỏn cú li vn vi s o i lng mang ni dung hỡnh hc. chỳng c chia ra
thnh nhng loi sau, mi loi tng ng vi mt mc khú d khỏc nhau:
- Loi 1: Bi toỏn ỏp dng cụng thc tớnh din tớch, th tớch ca hỡnh
+ p dng trc tip cụng thc tớnh S, V:
VD: Mt tha rung hỡnh ch nht cú chiu di 75m, chiu rng bng
5
1
chiu di. Tớnh din tớch tha rung ú.
+ p dng cụng thc tớnh P,S,V ó bin i tỡm yu t cha bt.
VD : 1) Chu vi hỡnh vuụng l 208m. Tớnh din tớch hỡnh vuụng.
2) Tớnh bỏn kớnh hỡnh trũn cú chu vi l 25,12cm.
- Loi 2: Bi toỏn vn dng cỏc cụng thc mt cỏch linh hot kt hp cỏc
bc suy lun trung gian, phõn tớch hỡnh v v cỏc yờu cu khỏc.
VD: Mt s viờn gch nh nhau xp li thnh mt hỡnh lp phng cnh 22m
(nh hỡnh v). Tớnh:
a. Th tớch mi viờn gch.
b. Th tớch hỡnh lp phng.
Cỏc bi toỏn cú vn vi s o i lng hỡnh hc m SGK Toỏn 4,5 a ra
ch yu ch yờu cu ỏp dng cỏc cụng thc.
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 22 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
* Bi toỏn kt hp cỏc i lng hỡnh hc vi mt s i lng khỏc (khi
lng, dung tớch, thi gian )
- Kt hp i lng di v thi gian.
VD: Mt ngi i xe p trong 2 gi 30 phỳt vi vn tc 12,6km/gi. Tớnh
quóng ng i c ca ngi ú.
- Kt hp i lng di, din tớch, khi lng.
VD : Mt tha rung hỡnh thang cú ỏy ln 120m, ỏy bộ bng 2/3 ỏy ln,
chiu cao kộm ỏy bộ 5m. Trung bỡnh 100m
2
thu hoch c 64,5kg thúc. Tớnh
s kg thúc thu hoch c trờn tha rung ú.
Đ 2: PHNG PHP DY HC CC I LNG HèNH HC V
PHẫP O CC I LNG HèNH HC CC LP
CUI BC TIU HC.
I. DY HC O I LNG TIU HC:
Nhng i lng trong chng trỡnh toỏn Tiu hc ( di, khi lng,
thi gian, din tớch, th tớch, vn tc) l nhng i lng vụ hng v cng
c.
Mi i lng cú mt tp hp cỏc giỏ tr ca nú v cn phi biu din c
cỏc giỏ tr ca i lng ú. Ngi ta thc hin gỏn cho mi giỏ tr ca i
lng mt s sao cho cỏc quan h c bn gia cỏc giỏ tr ca i lng vn c
bo ton khi chuyn t i lng sang s.
Cỏc i lng c a vo chng trỡnh toỏn Tiu hc thng bao hm
nhng hot ng ch yu nh: s dng cỏc phng tin v dng c o i
lng theo 1 quy trỡnh hay cỏch thc no ú, xỏc nh s o, vit s o di
dng thớch hp, so sỏnh v sp xp th t cỏc s o, chuyn i cỏc s o v
thc hin phộp tớnh trờn cỏc s o. Vic dy hc cỏc s o i lng s giỳp HS
hiu rừ hn quan nim toỏn hc v s lng, khi thao tỏc vi nhiu phộp o
khỏc nhau, HS s d nhn thc c s phự hp gia i lng cn o vi tớnh
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 23 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
cht ca chun o. Khi o mt i lng bng n v o khỏc nhau s c cỏc
s o khỏc nhau, do ú d thy tớnh tng i ca cỏc c trng bng s, iu ú
giỳp cng c nhn thc quan h gia cỏc hng trong h ghi s.
II. VIC DY HC O I LNG HèNH HC PHẫP O I LNG
HèNH HC LP CUI TIU HC
* DY HC O DIN TCH, O TH TCH LP 4+5.
1. Hỡnh thnh biu tng v th tớch.
Th tớch ca mt hỡnh c gii thiu qua nhng hỡnh nh c th, th hin
tớnh rng, hp ca khụng gian mi vt. Hot ng ny c gn lin vi vic
so sỏnh trc tip th tớch hai hỡnh, vi tớnh cng c ca th tớch.
Cỏc n v o th tớch cng c gii thiu gn lin vi vic hỡnh thnh
kiu t vng v th tớch nhm mc ớch cng c hiu bit v th tớch, c lng
c th tớch 1cm
3
, 1 dm
3
, 1m
3
.
2. Chuyn i cỏc n v o.
a. Chuyn i n v o din tớch.
Cn giỳp HS rốn luyn k nng chuyn i n v o din tớch bng cỏch s
dng bng n v o din tớch hoc bng cỏch tớnh toỏn trờn c s mi quan h
gia cỏc n v o din tớch. Nhng dng thc thng gp:
- T s o cú mt tờn n v sang s o cú 1 tờn n v.
- T s o cú hai tờn n v sang s o cú 1 tờn n v v ngc li.
Ngoi ra, vic i n v o cũn cú th thc hin c bng cỏch dựng bng
n v o din tớch kt hp vi tớnh nhm.
C th: cỏc thao tỏc ta thng gp l:
+ Phi vit thờm ( hoc xúa bt) ch s 0 theo yờu cu mi tờn hng n v
phi cú hai ch s (vỡ hai hng n v din tớch lin k thỡ gp (kộm) nhau 100
ln.
+ Phi vit thờm ( hoc xúa) du phy s o dng thp phõn; phi chuyn
dch du phy sang trỏi (hoc phi) mi hng cú hai ch s.
b. Chuyn i n v o din tớch.
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 24 -
Tìm hiểu ND và PPDH các đại lợng hình học - phép đo
các đại lợng hình học ở lớp 4 5
Cn giỳp HS rốn k nng chuyn i n v o th tớch bng cỏch tớnh toỏn
trờn c s mi quan h gia cỏc n v o th tớch.
C th:
+ Phi viờt thờm ( hoc xúa bt) ch s 0 theo yờu cu mi tờn hng n
v phi cú ba ch s. 1m
3
= 1000dm
3
1dm
3
= 1000cm
3
+ Phi vit thờm ( hoc xúa ) du phy s o dng thp phõn, phi
chuyn dch du phy sang trỏi ( hoc phi) mi hng cú ba ch s.
3. Thc hin phộp tớnh trờn s o din tớch, th tớch.
Hot ng ny c thc hin tng t nh i vi cỏc s t nhiờn, phõn s,
s thp phõn. Tuy nhiờn, thng phi chuyn i n v o ( khi cn thit) ri
mi thc hin phộp tớnh.
CHNG III
TèM HIU THC TRNG VIC DY HC O CC I LNG
HèNH HC LP 4 - 5
I. VIC DY CA GIO VIấN:
i lng phộp o i lng núi chung v i lng hỡnh hc núi riờng l
mt ni dung khú trong dy hc bc Tiu hc . Qua iu tra tỡm hiu, tụi c
bit GV tiu hc dy hc ni dung ny theo cỏch thc sau:
- Ni dung ging dy trờn lp c tin hnh theo ỳng chng trỡnh
SGK.
Lại Thị Thanh Linh Trờng Tiểu học Quang Trung
- 25 -