CẤU TRÚC MƠN HỌC
Chƣơng 1
NHẬP MƠN KINH TẾ HỌC VÀ
TRỪỜNG,
CUNG,
11/3/2014
CẦU,VÀ
VAI
TRỊ
CỦA CHÍNH PHỦ
CÁC ĐẠI LƯỢNG
Chƣơng 3
TẾ
HỌC VĨ MƠ
THỊ
Chƣơng 2
KINH
CƠ BẢN CỦA KINH TẾ
VĨ MÔ
BUI Xuan Hoi - ĐHBK HN
2
CẤU TRÚC MƠN HỌC
Chƣơng 4
TỔNG CẦU VÀ MƠ HÌNH
TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ
SỐ NHÂN
CHÍNH SÁCH
CƠ
BẢN
TIỀN
TỆ
Chƣơng 5
Chƣơng 6
MƠ HÌNH IS-LM, LÃI SuẤT VÀ SẢN LƢỢNG CÂN
BẰNG
11/3/2014
BUI Xuan Hoi - ĐHBK HN
3
CẤU TRÚC MƠN HỌC
Chƣơng 7
MƠ HÌNH TỔNG CẦU
- TỔNG
CUNG
KINH TẾ PHÁT TRIỂN
Chƣơng 8
Chƣơng
KINH TẾ MỞ - MƠ HÌNH
MUNDELL
FLEMING
9+10
11/3/2014
BUI Xuan Hoi - ĐHBK HN
4
I. Kinh tế học là gì?
Từ
KINH
tiếng Hy
hành một
TẾ
(economy)
lạp
có nghĩa
xuất
là
người
phát
từ
điều
gia đình
Vậy, người đó sẽ làm gì?
KINH TẾ HỌC là môn khoa học xã
hội nghiên cứu hành vi của con ngƣời với đối tƣợng là phần
hành vi liên quan đến các hoạt động sản xuất trao đổi và sử
dụng hàng hóa
11/3/2014
BUI Xuan Hoi - ĐHBK HN
9
I. Kinh tế học là
Những quyết định cơ
1.
Sản
xuất
cái gì?
2.
Sản
xuất
như thế nào?
3.
Sản
xuất
ra cho ai?
Đó
là ba vấn
Giải
KINH TẾ
gì?
bản
là:
đề cơ bản của kinh tế học
quyết
3
vấn đề
HỌC
tìm
cơ
cách
bản của
phân
khan hiếm trước nhu cầu cạnh tranh về sử dụng
xã
bổ
các
hội
nguồn
tức
là
lực
các nguồn lực đó
11/3/2014
BUI Xuan Hoi - ĐHBK HN
11
II. Nghiên cứu kinh
tế học nhƣ thế nào
Ví dụ: Mơ hình hành
vi
người
tiêu
dùng
Số tiền: I
Mua F, mua C
Giá PF, Pc
Mơ hình người tiêu
I = F*P
F=
dùng:
+
C*.P
F*
C = C*
11/3/2014
Max
U
BUI Xuan Hoi - ĐHBK HN
21
Đặt vấn đề
THI
TRƯƠNG
Cầu
Thị trường
Cung
Demand: D
Market
Supply: S
Sản lượng
Giá cả
Quantity: Q
Price: P
Kết quả: Phân bổ tối ưu các
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
2
nguồn lực
I- Cơ
sở của
thương
1-
huống
Tình
mại
Giả thiết . . .
Chỉ có hai hàng hố: thịt và gạo
Chỉ có hai người: người chăn nuôi và
người trồng trọt
Mỗi người nên sản xuất gì?
Tại sao họ nên trao đổi? (thương mại?
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
5
I- Cơ sở của thương mại
Tự
cung
tự
cấp
(cho
40h
làm
việc)
Cái mà họ s ản xuất và
tiêu dùng
1 kg thịt (A)
Người nông dân
2 kg gạo
20 kg thịt (B)
Người chăn nuôi
10
2.5 kg gạo
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
2- Cơ sở
của thương
mại
Câu hỏi:
-
Có thể thỏa mãn
-
Có nên chăng là trao
-
hơn
tự cung tự
cấp?
đổi? Trao đổi có:
-
Tăng lợi ích
-
Chun mơn hóa sản
-
Lợi ích tổng thể tăng
Theo các cụ: Phi thương bất
xuất
phú, chắc
là phải trao đổi thôi
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
11
I- Cơ sở của thương mại
Trao
đổi có lợi thật:
Tỉ
lệ
trao
Lợi ích từ thương mại
đổi
: 3
kg
Thịt
=
1
kg
Gạo
Kết quả k hi có thương
mại
Người nơng dân
Người chăn nuôi
Cái họ s ản xuất
Cái họ trao đổi
Cái họ tiêu dùng
0 kg thịt
Nhận 3 kg thịt cho 1
3 kg thịt (A*)
4 kg gạo
kg gạo
3 kg gạo
24 kg thịt
Trao 3 kg thịt để lấy 1
21 kg thịt (B*)
2kg gạo
kg gạo
3 kg gạo
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
12
I- Cơ sở của thương mại
Thương
Thịt (kg)
mại làm tăng khả
(a)
Thương
năng
mại
làm
tiêu
dùng
tăng
tiêu dùng của người nông dân như thế nào
Tiêu dùng của
A*
người nơng dân
khi có TM
3
2
Tiêu
dùng của
người nơng dân khi
của
1
0
khơng có TM
A
kh
2
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
3
4
Gạo (kg)
13
I- Cơ sở của thương
4 Thịt (kg)Thương
0
mại
mại
làm
tăng
khả
năng
tiêu
dùng
Thương mại làm tăng khả năng
(b) Thương mại làm tăng tiêu dùng của người chăn
ni như thế nào
B*
2
1
Tiêu dùng của
người chăn ni khi
B
có TM
Tiêu dùng của người chăn
2
n khi khơng có
khi khơng có TM
0
0
i
2.
3
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
5
Gạo (kg)
14
I- Cơ sở của thương mại
Tóm
tắt
mối
lợi
từ
thương
Mức tăng trong tiêu
dùng
2 k g thịt (A*- A)
Người nông dân
1 k g gạo
1 k g thịt (B*- B)
Người chăn nuôi
15
1/2 k g gạo
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
mại
I- Cơ sở của thương mại
tắc
Cơ sở của thương mại: Ngun
lợi
Sự
khác
nhau
thế
về
so sánh
chi
phí
sản
xuất
quyết định:
Ai sản xuất gì?
Nên
trao
đổi
bao
nhiêu
cho
mỗi
loại
sản
phẩm?
Ai có thể sản xuất gạo với chi phí thấp hơn: người nơng dân hay người chăn ni? Chi phí được
hiểu thế nào?
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
16
I- Cơ sở của thương
Các lợi ích khác của
Đa dạng hố sản phẩm.
Làm
mại
thương
mại
quốc
tế
giảm chi phí do
khai thác được hiệu quả
kinh tế theo qui mô.
Thúc đẩy cạnh tranh
trên thị trường trong
nước.
Thúc đẩy hoạt động
chuyển giao công nghệ.
KINH TẾ MỞ
21
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
1- Thị trường
Thị trường là gì?
Thị trường là tập hợp tất cả những người mua
và
người
bán
tác
động
qua
lại lẫn
nhau,
dẫn
đến trao đổi hàng hoá hoặc dịch vụ.
Các thị trường tạo thành những mối dây
kết
giữa
kinh tế.
Thơng
qua
các
thị
trường
thì
các hộ gia
đình,
các
các
đơn vị
riêng
liên
biệt
tạo
thành
nền
1- Thị trường
Nguyên nhân sinh ra thị trường:
Phân công lao động (cơ sở của thương mại)
Sự độc lập của các chủ thể kinh tế
Các hình thực biểu hiện của thị trường
Thị trường mua bán trực tiếp: người bán và
người mua
trực tiếp gặp nhau.
Thị trường hoạt
động qua người trung gian
(thị trường
chứng khoán).
Thị trường người
bán định giá.
Thị trường người
mua định giá
Các
nhân
tố
ảnh
hưởng
đến
trường
Tính đồng nhất của sản phẩm
Chi phí vận chuyển so với giá trị hàng hóa
Chi phí thơng tin liên lạc so với giá trị của hàng hóa
quy
mơ
của
thị
2- Cầu, lượng cầu
Cầu
là
thái
một
thuật
độ của
ngữ
người
dùng
để
mua và
diễn
đạt
khả năng
mua về một loại hàng hố nào đó.
Yếu tố đầu tiên: Khẩu vị và sự ham muốn,
yếu tố thứ 2 khả năng tài chính
Số lượng cầu là số lượng hàng hố mà
người
mua sẳn
sàng
mua
trong
một
thời
kỳ nào đó.
Nếu các yếu tố khác giữ nguyên, khi giá
càng thấp thì số
<<< Luật cầu
lượng
cầu
càng
nhiều
3- CUNG,
Cung là một thuật
LƯỢNG CUNG
ngữ dùng để diễn đạt
thái độ của người
bán và khả
năng bán
về một loại hàng hoá.
lượng hàng hoá mà
Số lượng cung là số
người
bán sẳn sàng
bán
trong
một
thời
kỳ nào đó.
Nếu các yếu càng cao tố khác
thì Luật cung.
29
lượng cung
giữ
nguyên, khi
giá
càng nhiều <<
4-
Mối
quan
CÂN BẰNG
hệ cung
THỊ
cầu
TRƯỜNG
Cân bằng
Là một trạng thái mà lượng cung
và lượng cầu bằng
nhau tại một mức giá.
Thiếu hụt
Là trạng thái lượng cầu lớn hơn lượng cung
Tồn tại ở bất cứ mức giá nào thấp hơn mức
giá cân
bằng
Dư thừa
Là trạng thái lượng cung lớn hơn lượng cầu
Tồn tại ở bất cứ mức giá nào cao hơn mức bằng
giá cân
CÂN
BẰNG
- DƯ
THIẾU
THỪA
HỤT
P
S0
Dư cung
3.00
2.50
A
2.00
1.50
1.00
Thiếu hụt
0.50
D0
0
1
2
3
4
5 6
7
8 9 10
34
11
12
Q
Giá
trần
tạo
ra
sự
thiếu
hụt
Pgạo
S0
3
Giá
Giá
trần
2
Thiếu hụt
D0
0
39
75
Lượng cung
125
Lượng cầu
Qgạo
Giá
sàn
ràng
buộc...:
tạo
ra
sự
dư
thừa
P
Cung
Dư thừa
4
Giá
sàn
3
Cầu
0
40
80
Lượng cầu
120
Lượng
Q
cung
Ví dụ: Sự can thiệp của nhà nước vào thị trường
Điều tiết độc quyền
nghiệp năng
nhà
lượng:
nước
của
nhà nước đối với
Giá
không
can
doanh
thiệp,
giá
của
T
A
p1
Cm
G
E
CM
p2
F
D
N
p3
C
H
B
Rm
0
D(p) = RM
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
41