October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 1
Chương 5
Ngắn mạch
không đối xứng
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 2
Ngắn mạch không đối xứng
Khái niệm chung về NM không đối xứng
Phương pháp thành phần đối xứng
Tham số các phần tử, lập các sơ đồ thứ tự
Qui tắc đẳng trị thứ tự thuận
Nội dung
Mục đích
Giới thiệu ngắn mạch không đối xứng
Cách tính toán NM không đối xứng
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 3
Khái niệm chung
Sử dụng phương trình vi phân
Tính toán toàn pha
Sử dụng phương pháp xếp chồng:
o Xếp chồng tình trạng sự cố
o Xếp chồng các thành phần đối xứng
Phương pháp tính toán
Quá trình quá độ
Xảy ra phức tạp
Có các sóng hài bậc cao
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 4
P/pháp thành phần đối xứng
C. L. Fortescue, AIEE, 1918
Một hệ vector bất kỳ có thể phân tích tương
đương 3 hệ vector đối xứng, cân bằng
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 5
P/pháp thành phần đối xứng
F
A1
F
B1
F
C1
F
C2
F
B2
F
A2
F
A0
F
B0
F
C0
= F
0
=
+ +
F
A
F
B
F
C
Thứ tự
thuận
Thứ tự
nghịch
Thứ tự
không
Toàn phần
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 6
P/pháp thành phần đối xứng
Quan hệ các thành phần
A0
2
B1
2
C2
F 1 1 1 F
F = 1 a a F
F 1 a a F
0A
2
1B
2
2C
F 1 1 1 F
1
F = . 1 a a F
3
F 1 a a F
0
j120
a = e
Trong đó:
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 7
P/pháp thành phần đối xứng
Tính chất
Hệ thống áp dây không chứ thành phần TTK
Hệ thống trung tính cách đất không có I
0
Dòng đi trong đất (dây trung tính) 3I
0
Điện áp điểm trung tính U
0
Có thể lọc được các thành phần tứ tự
Hệ số không cân bằng, không đối xứng
0
0
1
F
k =
F
2
2
1
F
k =
F
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 8
Tham số các phần tử
Qui tắc chung
Tham số chế độ đối xứng: X
1
Các phần tử tĩnh:
X
1
= X
2
Phần tử không có hỗ cảm:
X
1
= X
0
Phần tử liên hệ từ quay:
X
1
X
2
X
0
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 9
Tham số các phần tử
Kháng điện, tụ điện
X
1
= X
2
= X
0
Máy điện không cuộn cản: X
2
= 1,45.X
’
d
Máy điện có cuộn cản: X
2
= 1,22.X
”
d
X
0
= (0,15 – 0,6) X
”
d
Máy phát điện
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 10
Tham s cỏc phn t
ng dõy
X
1
= X
2
X
0
= k.X
1
TấNH CHT CUA ặèNG DY
X
0
/X
1
ổồỡng dỏy õồn khọng coù dỏy chọỳng seùt 3,5
ổồỡng dỏy õồn coù dỏy chọỳng seùt bũng theùp 3,0
ổồỡng dỏy õồn coù dỏy chọỳng seùt dỏựn õióỷn tọỳt 2,0
ổồỡng dỏy keùp khọng coù dỏy chọỳng seùt 5,5
ổồỡng dỏy keùp coù dỏy chọỳng seùt bũng theùp 4,7
ổồỡng dỏy keùp coù dỏy chọỳng seùt dỏựn õióỷn tọỳt 3,0
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 11
Tham số các phần tử
Máy biến áp
X
1
= X
2
X
0
X
1
X
0
phụ thuộc vào tổ nối dây
Tổ nối dây chỉ có thể cho dòng TTK chạy
quẩn trong cuộn dây
Tổ nối dây Y cho dòng TTK đi qua cuộn dây
chỉ khi trung tính nối đất
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 12
Tham số các phần tử
Máy biến áp 2 cuộn dây
Tổ Y
0
/
0 I II 1
X = x + x = X
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 13
Tham số các phần tử
Máy biến áp 2 cuộn dây
Tổ Y
0
/ Y
0
Hệ thống Y
0
: X
0
= x
I
+ x
II
= X
1
Hệ thống Y : X
0
=
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 14
Tham số các phần tử
Máy biến áp 3 cuộn dây
Tổ Y
0
/Y/
Thường có 1 cuộn đấu
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 15
Tham số các phần tử
Máy biến áp 3 cuộn dây
Tổ Y
0
/Y
0
/
Tổ Y
0
/ /
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 16
Sơ đồ các thành phần thứ tự
Sơ đồ TTT
Là sơ đồ ở chế độ đối xứng bình thường
P/tử tĩnh tính theo thông số đã cho
Tại điểm NM cho nguồn điện áp NM TTT U
N1
Sơ đồ TTN
Sơ đồ ở chế độ đối xứng như sơ đồ TTT
Thông số máy phát: E
2
= 0; X
2
X
1
Tại điểm NM cho nguồn điện áp NM TTN U
N2
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 17
Sơ đồ các thành phần thứ tự
Sơ đồ TTK
Chỉ gồm các phần tử cho dòng TTK đi qua
Phụ thuộc vào chế độ trung tính của HT
Phụ thuộc vào tổ nối dây của MBA
Sức điện động MF, nguồn áp bằng không
Tại điểm NM có nguồn điện áp NM TTK U
N0
Tổng trở ở của điểm trung tính (nếu có) thì
trong sơ đồ giá trị nhân 3 lần
Nên vẽ sơ đồ xuất phát từ điểm NM
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 18
Sơ đồ các thành phần thứ tự
Biến đổi các sơ đồ về dạng đơn giản
X
1
E
U
N1
I
N1
N
Đ
X
2
U
N2
I
N2
N
Đ
X
0
U
N0
N
Đ
I
N0
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 19
Tính toán các dạng NM cơ bản
Qui ước
Coi pha A là pha đặc biệt
Xét NM ngay tại đầu nhánh rẽ của phần tử
Chiều dương I: từ các pha đến điểm NM
Các phương trình cơ bản
NA1 A NA1 1
NA2 NA2 2
NA0 NA0 0
U = E - jI .X
U = 0 - jI .X
U = 0 - jI .X
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 20
Tính toán các dạng NM cơ bản
Ngắn mạch 2 pha
NA
NB NC
NB NC
I = 0
I = - I
U = U
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 21
Tính toán các dạng NM cơ bản
Ngắn mạch 1 pha
NB
NC
NA
I = 0
I = 0
U = 0
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 22
Tính toán các dạng NM cơ bản
Ngắn mạch 2 pha chạm đất
NA
NB
NC
I = 0
U = 0
U = 0
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 23
Tính toán các dạng NM cơ bản
I
E
j X X
I I I
NA
A
NA NA N
.
.
. . .
( )
1
1 2
2 1 0
0
;
U jX I
U U U
NA NA
NA NA N
. .
. . .
1
2
1
2 1 0
0
;
I
E
j X X X
I I I
NA
A
NA N NA
.
.
. . .
( )
1
1 2 0
2 0 1
U j X X I
U U U
NA NA
NA NA N
. .
. . .
( )
1
2 0
1
1 2 0
0
+
I
E
j X
X X
X X
I I I
NA
A
NA NA N
.
.
. . .
( )
1
1
2 0
2 0
1 2 0
0
U jI
X X
X X
U U U
NA NA
NA N NA
. .
. . .
( )
1 1
2 0
0 2
2 0 1
Dạng NM Dòng Áp
N
(2)
N
(1)
N
(1,1)
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 24
Quy tắc đẳng trị thứ tự thuận
NM không đối xứng NM đối xứng
Sử dụng điện kháng phụ X
(n)
Sơ đồ đẳng trị thứ tự thuận
Dòng điện trong sơ đồ là dòng TTT: I
N1
Dòng NM toàn phần được tính theo hệ số
nhân m
(n)
N
(n)
X
(n)
N
(3)
X
1
E
N
(n)
Đ
N
(3)
X
(n)
October 1, 2011 Ir. Phuong, NHV 25
Quy tắc đẳng trị thứ tự thuận
Daûng NM (n) X
(n)
m
(n)
3 pha (3) 0 1
2 pha (2) X
2
1 pha (1) X
2
+ X
o
3
2 pha - âáút (1,1)
X X
X X
2 0
2 0
3 1
2 0
2 0
2
X X
X X
( )
3