Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Nghiên cứu hạt giống và nhân giống cây xoan ta (Melia azedarach L.) bằng hạt tại tỉnh Hòa Bình potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.31 KB, 5 trang )

NGHIấN CU HT GING V NHN GING
CY XOAN TA (Melia azedarach L.) BNG HT TI TNH HềA BèNH
on Th Hoa, Phng Chi, ng Th Thu Hin
SUMMARY
Research on Melia azedarach L. seed selection and seedling multiplication
in Hoa Binh province
Melia azedarach L. is plant which can provide good wood for made - house. fuel and high income
for farmers in the moutainous region of Vietnam. Seed selection, nursy garden experiment and
pest management are min activities of thiu study.
Study results indicated tht the best sowing season for Melia azedarach L. is on February in Hoa
Binh province; seed germmination ra te was the biggest and high proportion through seed burning.
Melia azedarach L. grown very well at nursery of 80% soil +20% microbiologies (CTL), height can
reach 99cm and diameter can reach 6.4mm. Govemlent should support farmers to expand and
develop Melia azedarach L. to produce wood for hom consumption and environmental protection.
Keywords: Farmer, income, Hoa Binh province, Melia azedarach L. wood production
I. Đặt vấn đề
khu vc min nỳi nc ta, nhu cu
lng thc, thc phNm, vt liu lm nh v
cht t i vi vựng nụng thụn min nỳi
ngy cng tng cao. ỏp ng c yờu
cu trờn, nụng dõn min nỳi ó cú cỏc hot
ng khai thỏc, cht phỏ rng lm nng
ry, vo rng ly ci lm cht t, khai thỏc
g lm nh v b hoang húa cỏc din tớch
vn i xung quanh nh. Kt qu l din
tớch rng ngy cng thu hp, din tớch vn
nh cht lng ngy cng kộm v hn tp
cỏc loi cõy khụng cú giỏ tr.
Xoan ta (Melia azedarach L.) l mt loi
cõy cú phm vi thớch ng rng, d trng, yờu
cu dinh dng t thp, v cho sn lng


g cht lng cao, nhanh, va ỏp ng
nhu cu v vt liu lm nh v cht t cho
nụng dõn min nỳi. Tuy nhiờn, ht ging
Xoan ta l loi ht hai lỏ mm, khú mc nu
khụng cú cỏc k thut nhõn ging phự hp.
Trc li ớch ca cõy Xoan ta c v xó hi,
mụi trng v kinh t, nhu cu v ging cõy
Xoan ta ti cỏc tnh min nỳi phớa Bc núi
chung v Hũa Bỡnh núi riờng l rt ln.
Bi bỏo ny nhm gii thiu k thut
ht ging v nhõn ging Xoan ta (Melia
azedarach L.) bng ht ph bin ti c
gi trong vic nhõn ging v phỏt trin sn
xut Xoan ta phc v cho nhu cu ly g v
phỏt trin kinh t.
II. Vật liệu và phơng pháp nghiên cứu
1. Vt liu nghiờn cu
L ngun ht ging thu thp c t 10
cõy tri cú nng sut cao v khi lng g
ln, chng chu sõu bnh tt c phõn b
ti cỏc vựng sinh thỏi.
2. Phng phỏp nghiờn cu
- Phng phỏp nhõn ging bng ht:
Phng phỏp gieo m v chm súc
cõy con: Ht x lý bng cỏch o h sõu 5 -
10cm ri ht u ri ph t kớn mt ht,
sau ú dựng rm r t nh sau 1 - 2 ngy
ti Nm, sau 1 thỏng mc cõy con lờn khi
mt t c 2 cp lỏ nh cy vo bu,
chn nhng cõy cú chiu cao tng i

bng nhau, nh cõy n õu t cõy vo
khay hoc bỏt nc (nc ch ngp c r),
nh n õu cy n ú khụng cõy qua
ờm, trỏnh cong cõy hoc gy ngn cõy.
- Phng phỏp xỏc nh thnh phn hn
hp rut bu:
Dựng v bu PE mu trng hoc en cú
c l. Kớch c bu 9 x 13cm. Thnh phn
hn hp rut bu l t i 80% + 20%
phõn vi sinh hoc phõn chung hoai, phi
chn thnh phn c gii nh v ti xp, tớnh
nng gi nc v gi phỡ tt, pH t 5
- 7, khụng cú c di v mm sõu bnh.
- Phng phỏp nuụi to cõy con:
Lung xp bu phi cao hn ng i,
kớch thc lung rng 80 - 100cm, cú
ng i v rónh thoỏt nc 2 bờn rng 40
- 60cm, chiu di ca lung cõy 10m.
Lung m bo cho cõy Nm, trong 3
thỏng u mi ngy ti 2 ln vo bui
sỏng sm v bui chiu ti, lng ti 3 -
4 lớt/m
2
, c 15 ngy lm c phỏ vỏng ti
phõn NPK pha loóng 1%.
- Phng phỏp phũng tr sõu bnh
trong vn m:
Trong quỏ trỡnh nuụi to cõy con vn
m thng gp bnh thi c r. Phng
phỏp phũng tr bng cỏch phun thuc

Boocụ pha nng 0,5 - 1% phun 1 lớt/4m
2
,
khi b sõu hi thỡ dựng thuc Lythion - 25 WP
pha nng 0,1% phun 1 lớt/4m
2
.
III. Kết quả và thảo luận
1. La chn, bo qun v kim nghim
ht ging
- Thu hỏi l khõu quan trng nht v cú
ý ngha quyt nh n la chn c ht
ging tt. Thi gian thu hỏi tt nht l vo
giai on qu chớn sinh lý t thỏng 12 n
thỏng 2 nm sau.
- Bo qun ht ging: Ht sau khi phi
khụ, lm sch c cho vo chum, vi, tỳi
nilon ng t 20 - 30kg/tỳi cú gn xi hoc
buc kớn ming tỳi khụng cho ht tip xỳc
vi khụng khớ bờn ngoi. Ht ging c
bo qun ni thoỏng mỏt khụng ỏnh
nng chiu trc tip, Nm ca ht t 7 -
8%. Cỏch bo qun ny cú th duy trỡ sc
sng ca ht khụng quỏ mt nm, bo qun
ni thoỏng mỏt. Trong quỏ trỡnh bo qun
ht nh k 15 ngy o ht sng lc loi
b ht thi, ht kộm cht lng. Qu ch
bin bo qun c 6 - 8 kg qu thỡ c 1
kg ht tt v 1 kg cú t 2.300 - 2.500 ht v
phi ghi rừ lý lch ngun gc rừ rng.

- Kim nghim ht ging: Ht kim
nghim trờn nn t v trờn khay cỏt trong
phũng. Cỏch ly mu kim nghim bng
cỏch ly ngu nhiờn i din cho bao ht
kim nghim, s ht kim nghim cho mi
ln l 1.200 ht thớ nghim trờn 3 cụng
thc, mi cụng thc 400 ht, s ln v thi
gian kim nghim vo cỏc thỏng khỏc
nhau. Kt qu cho thy t l ny mm ca
cụng thc t ht cho t l cao 90%. Thi
gian ny mm sm nht 1 thỏng mun nht
l 2 thỏng.
2. K thut nhõn ging bng ht trong
bu cõy Xoan ta:
V gieo m chớnh Xoan ta vo thỏng
2 dng lch hng nm v ht x lý theo
cỏch o h sõu 5 - 10cm, ri u ht ri
ph kớn t trờn mt ht ly rm r t nh
õm , sau 1 - 2 ngy ti nc Nm ht,
sau 1 thỏng ht ny mm 90% v kt thỳc
ny mm 2 thỏng, cõy mc ra 2 lỏ mm nh
cõy cy vo bu t theo cụng thc 80% t
+ 20% phõn vi sinh cho t l cõy sng 80%.
Thi gian nuụi cõy con trong vn m l
12 thỏng tui. Tiờu chuNn cõy xut vn cú
chiu cao t 70cm - 1m, ng kớnh c r 1
- 1,5cm v phi c o bu trc khi
mang i trng 15 - 20 ngy, cõy khe mnh,
khụng ct ngn, sõu bnh.
Bng1. Kim nghim ht ging theo cỏc cụng thc thớ nghim x lý ht

TT Kim nghim ln 1 Kim nghim ln 2
Xử lý 400 hạt/
CT1 nước
nóng 45°C
Xử lý 400 hạt/
CT2 nước sôi
100°C
Xử lý 400
hạt/CT3 đốt
hạt
Xử lý 400 hạt/
CT1 nước
nóng 45°C
Xử lý 400 hạt/
CT2 nước sôi
100°C
Xử lý 400
hạt/CT3 đốt hạt

Mọc % Mọc % Mọc % Mọc % Mọc % Mọc %
1 160 40 260 65 340 85 156 39 264 66 332 83
2 164 41 164 67 360 90 160 40 280 70 356 89
3 160 40 264 66 348 87 156 39 272 68 360 90
4 168 42 272 68 360 90 164 41 276 69 364 91
5 140 35 252 63 320 80 152 38 260 65 320 80
6 180 45 276 69 356 89 156 39 276 69 360 90
7 192 48 272 68 380 95 168 42 284 71 360 90
8 200 50 280 70 380 95 160 40 280 70 256 89
9 172 43 260 65 344 86 164 41 288 72 368 92
10 196 49 272 68 368 92 180 45 312 78 372 93

TT
Kiểm nghiệm lần 3 Kiểm nghiệm lần 4
Xử lý 400 hạt/
CT1 nước
nóng 45°C
Xử lý 400 hạt/
CT2 nước sôi
100°C
Xử lý 400
hạt/CT3 đốt
hạt
Xử lý 400 hạt/
CT1 nước
nóng 45°C
Xử lý 400 hạt/
CT2 nước sôi
100°C
Xử lý 400
hạt/CT3 đốt hạt

Mọc % Mọc % Mọc % Mọc % Mọc % Mọc %
1 160 40 264 66 252 63 156 39 256 64 252 63
2 164 41 253 63 356 89 160 40 240 60 344 86
3 176 44 268 67 352 88 164 41 260 65 340 85
4 156 39 248 62 320 82 148 37 236 59 328 82
5 168 42 260 65 356 89 156 39 240 60 352 88
6 180 45 272 68 368 92 164 41 264 66 360 90
7 172 43 256 64 236 90 160 40 256 64 360 90
8 188 47 272 68 372 93 172 43 268 67 368 92
9 152 38 240 60 352 88 144 36 240 60 332 83

10 160 40 280 70 364 91 152 38 268 67 356 89
Bảng 2. Sinh trưởng cây con trong vườn ươm theo các công thức thí nghiệm
TT
Các chỉ tiêu theo dõi thí nghiệm về sinh trưởng
CT1 CT2 CT3
Hvn (cm) D cổ gốc (mm)

Hvn (cm) D cổ gốc (mm)

Hvn (cm) D cổ gốc (mm)

Đo lần 1. 1 tháng sau cấy cây mầm
TB 55 4,3 31 2,8 59 4,6
Đo lần 2. 2 tháng sau cấy cây mầm
TB 62 4,9 37 3,0 68 5,2
Đo lần 3. 3 tháng sau cấy cây mầm
TB 66 5,2 43 3,7 70 5,5
Đo lần 4. 4 tháng sau cấy cây mầm
TB 97 6,3 75 4,4 94 5,3
Đo lần 5. 5 tháng sau cấy cây mầm
TB 98 6,3 77 4,5 86 5,4
Đo lần 6. 6 tháng sau cấy cây mầm
TB 99 6,4 77 4,6 87 5,1

Ba công thc thí nghim v hn hp
rut bu ã ưc la chn  ánh giá kh
năng sinh trưng, phát trin ca Xoan ta
gm CT1: 80% t + 20% Phân vi sinh;
CT2: 80% t + 10% NPK + 10% vi sinh;
CT3: t 100%. Sau mi tháng, sinh trưng

ca cây con trong vưn ươm theo các công
thc thí nghim ưc o 1 ln, o 6 ln
trong 6 tháng. Kt qu o cho thy công
thc 1 vi 80% t + 20% phân vi sinh có
kh năng sinh trưng tt nht, chiu cao t
99cm vào tháng th 6 và ưng kính t
6,4mm trong khi các công thc khác có kh
năng sinh trưng thp hơn.
CT1: 80% t + 20% Phân vi sinh;
CT2: 80% t + 10% NPK + 10% phân vi
sinh; CT3: t 100%
Trong ó: Hvn: Chiu cao vút ngn
(cm); D c r: ưng kính gc (mm).
IV. KÕt luËn
- Xoan ta là cây trng phù hp vi iu
kin sinh thái Hòa Bình, có kh năng sinh
trưng và phát trin tt, có giá tr kinh t cao;
- V gieo ươm chính Xoan ta vào tháng
2 dương lch hàng năm, phương pháp t
ht (CT3) t t l ny mm cao nht so vi
x lý nưc m 45
0
C và 100
0
C;
- Xoan ta sinh trưng tt nht trên nn
túi bu 80% t +20% phân vi sinh (CT1),
sau 6 tháng chiu cao cây có th t 99cm,
ưng kính t 6.4mm trong khi các công
thc khác có kh năng sinh trưng thp hơn.

- Cn có chính sách h tr ngưi dân
trng rng bng cây Xoan ta ti tnh Hòa
Bình nhm gim áp lc lên rng, khai thác
g, ci và ci to vưn tp.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. B NN&PTNT, năm 1994. K thut
trng mt s loi cây rng. NXB Nông
nghip, Hà Ni
2. Công ty Ging & phc v trng rng,
năm 1995. S tay k thut ht ging và
gieo ươm mt s loài cây rng, NXB
Nông nghip, Hà Ni.
3. Nguyn Bá Cht, năm 2008. Mt vài
vn  quan tâm khi trng rng Xoan
ta. Tp chí LN s 4.
4. FAO tài liu LN, năm 1992. Hưng dn
k thut ht ging cây rng, NXB H
và THCN.
5. Lê ình Kh, Dương Mng Hùng, năm
2003. Ging cây rng. NXB Nông
nghip, Hà Ni.
6. Sơn Tùng, năm 1981. Nhng bin pháp
k thut  trng cây Xoan có thân
thng, Tp chí LN s 3.
Người phản biện
TS. Nguyễn Hồng Sơn
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
5


×