Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

C3 04 phuong trinh tich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.14 KB, 7 trang )

PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MƠN TỐN 8

[Document title]

4. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH

Tốn Họa 1

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
A  x  .B  x   0
 Muốn giải phương trình
ta giải hai phương trình A(x) = 0 và
B(x) = 0 rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng.
 A x  0
A  x  .B  x   0  
.
 B  x   0
II. BÀI TẬP
Bài 1: Giải phương trình
a) (x + 5)(2x - 3) = 0

c)

ổ3
ửổ

5







x
2
x
+
1



ữ= 0




ố4
ứố3


[Dng c bn]
b) (x + 1)(6x + 3) = 0
2

d)

Bài 2: Giải phương trình

2( x + 3) ( x - 4) =0

[Dạng cơ bản]


 x  9  4 x =0
2

a)

c)

( 4x -

b)


ư
4x - 3 2(x + 3)ữ

10) ỗ
=0



7 ữ
ố 5


Bi 3: Gii phng trỡnh
a)




3x + 11
x - 7ữ

=0

12 ữ
ố 4


( 5x + 3) ỗỗỗ

[a v phng trình tích]

2x ( 3x - 1) =( 3x - 1)

b)

3( x - 5) ( x + 2) = x2 - 5x

( x - 1) ( 2x + 3) + 2x = 2
c)

7- x 2
+ ( x - 7) ( x - 3) = 0
3
d) 2

Bài 4: Giải phương trình

[Đưa về phương trình tích]


 x  2
a)

3

 9 x  2  0

 2x  1   x  3  2x  1  0
c)

 3 2x
b)

2

2

1

2

0

 4x2  9  0

4 3x  2   2  3x  0
3

d)


Bài 6: Giải phương trình

 x  2   2x  3
a)

2

[Đưa về phương trình tích]
9 2x  1  4 x  1  0
2

b)

2

Bồi dưỡng năng lực học mơn
Tốn 8


PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MƠN TỐN 8

[Document title]
Tốn Họa 2

 x  1  x
c)

2




 x  1
d)

 9   x 3

2

 2 x  1  1 0

Bài 7: Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:

 x  4  2x  3 =0
b)

 3x  2  x  1 =0
a)
c)

2

æ

 x  3  2x  4  x  5 =0

d)

Bài 8: Giải phng trỡnh


4x ử


=0


3ứ

( x + 6) ỗỗỗx +2 6 ố

[a về phương trình tích]

2
a) 3x  11x  6  0

2
b) 2x  5x  3  0

2
c) x  2x  3  0

2
d) x  4x  5  0

Bài 9: Giải phương trình

[Đưa về phương trình tích]

4
2

a) 2x  3x  5  0

4
3
2
b) x  8x  9x  0

3
2
c) x  4x  4  x  0

4
3
2
d) x  2x  5x  4x  12  0

Bài 10: Giải các phương trình:
a.

x  x  1  x  1  x  2   24

.

[PP đặt ẩn phụ]
b.

 x  2   x  3  x  5  x  6   180 .

Bài 11: Giải các phương trình:


[PP đặt ẩn phụ]

x
a.

x
b.

2

 5x   10  x 2  5 x   24  0
2

.

2

 5 x   2  x 2  5 x   24
2

.

4
3
2
Bài 12: Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm: x  x  x  x  1  0
(1)

Bài 13:


( x - 1)
a)

Giải các phương trình:
2

(

)

= 2 x2 - 1

( x - 1) ( x
c)

2

)

+ 5x - 2 - x3 + 1 = 0

3
1
x - 1 = x ( 3x - 7)
7
e) 7
g)

( x + 2) ( 3 -


4x) = x2 + 4x + 4

2
i) x + 7x + 12 = 0

2

(Tự luyện)
2

b)

2( x + 2) - x3 - 8 = 0

( x - 3)
d)

2

(x
f)

)

2

= ( 2x + 7)

2


(

)

- 2 ( 4x - 3) = x2 - 2 ( x - 12)

2
h) x - 3x + 2 = 0
2
j) x - 3x - 10 = 0

Bồi dưỡng năng lực học mơn
Tốn 8


PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MƠN TỐN 8

[Document title]
Tốn Họa 3

2
k) x + 2x - 15 = 0

2
l) 2x - 5x + 3 = 0

2
m) 3x - 5x - 2 = 0

o)


x3 + x2 + x + 1 = 0

Bài 14:
a)

2

x
e)

2

3
2
p) x - 3x - 3x + 9 = 0

Giải các phương trình sau:

 2 x  1

x
c)

x3 + 1 = x ( x + 1)

n)

2


x
b)

 2 x  1  2;

 x  1  x 2  x   2  0.
 2 x  3  x 2  2 x  1  3;

2

 3x   5  x 2  3 x   6  0;
2

d)

 5  2x

f)

x  x  1  x 2  x  1  6  0.

2

 4 x  10  8;

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình
A. x = 1; x = 0 ;
Câu 2:


x ( x + 1) = 0

có các nghiệm là:

B. x = 1; x = - 1 ;

C. x = - 1; x = 0 ;

( x - 1) ( x + 2) = 0  

A. x - 1 = 0  hoặc x + 2 = 0 ;

B. x - 1 = 0 ;

C. x - 1 = 0  hoặc x - 2 = 0   ;

D. x + 2 = 0 .

Câu 3: Phương trình

( 3 - x) ( 2x - 5) = 0  có tập nghiệm là :

A.

S = { - 3;2,5}

;

B.


S = { - 3;- 2,5}

C.

S = { 3; 2,5}

;

D.

S = { 3;- 2,5}

Câu 4:
Sai .
Câu 5:
Sai

D. x = 1

;

.

( 4 + x) ( 4x + 5) = 0  có tập nghiệm là S = {-

4;1,25}

: A. Đúng ;

B.


( 2x + 3) ( 3 - x) = 0  có tập nghiệm là S = {-

1,5; 3}

: A. Đúng ;

B.

Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng:
A
1)

( 5 - x) x = 0  có tập nghiệm là
3

B
a) S = {- 2;1;2}
Bồi dưỡng năng lực học mơn
Tốn 8


[Document title]
Tốn Họa 4

PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MƠN TỐN 8

( x - 1) ( x + 2) ( x - 2) = 0  có tập
2)
nghiệm là

3)

b) S = {- 2;3}

( 3x - 9) ( 2 + x) = 0  có tập nghiệm là

c) S = {0; 5}
d) S = {- 2; 5}

1) …… 2) …… 3) …….

Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a)

( 3x - 6) ( 1- x) = 0   3x -

6 =  ................. hoặc ..................................

2
b) x + 5x - 6 = 0    x = .................... hoặc x = .........

KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN

3
S  5; 
2

Bài 1: KQ: a)


Bài 2: KQ: a)

S   3;3;4

 1 1
S  ; 
 3 2
Bài 3: KG: a)

Bài 4: KQ: a)

 1
 3 8
S  
S  ; 
 2
 5 3
b)
c)

3
 5 17 
S  5; 
S  ; 
5  ; c)
2 6 

b)

b)


S   5; 2;1

S   3;5

 5
S  1; 
 2
c)

d)

S   3;4

15 
S   ;7
4 
d)

 3
S  0; 
 2
b)

 1 4
S  ; 
 2 3
c)

 5 1

S  ; 
 8 4
b)

c)

S   3;1;3

S   3; 2;5

d)

S   6

d)

 2 4
S  0; ; 
 3 3

Bài 6: KQ: a)

S   5; 1

S   2

Bài 7: KQ: a)

S   1


b) S = Ỉ

c)

d)

2 
S   ;3
3 
Bài 8: a)  (x  3)(3x  2)  0 .

4

Bồi dưỡng năng lực học mơn
Tốn 8


PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MƠN TỐN 8

[Document title]
Tốn Họa 5

 1 
S   ;3
2 
b)  (x  3)(2x  1)  0.

c)  (x  1)(x  3)  0 .

S   3;1


d)  (x  1)(x  5)  0 .

S   1;5

2
S   1;1
Bài 9: KQ: a)  (x  1)(x  1)(2x  5)  0 .
2
S   1;0;9
b)  x (x  1)(x  9)  0 .

S   1;1;4
c)  (x  4)(x  1)(x  1)  0 .
2
S   2;1
d)  (x 2)(x  1)(x  x  6)  0.

Bài 10: HD: a.

x  x  1  x  1  x  2   24

  x 2  x   x 2  x  2   24
2
y  y  2   24  y 2  2 y  24  0   y  4   y  6   0
Đặt x  x  y ta được:

 y  4

y  6

2
Với y  4  x  x  4  0 . Phương trình vơ nghiệm.

x  2
y  6  x2  x  6  0  
 x  3
Với
Vậy phương trình có 2 nghiệm x  3, x  2 .
b.

 x  2   x  3  x  5   x  6   180 .

  x  2   x  5   x  3  x  6    180
  x 2  3 x  10   x 2  3 x  18  180

2
 y  4   y  4   180  y 2  196  y  14
Đặt x  3x  14  y ta được:

5

Bồi dưỡng năng lực học mơn
Tốn 8


[Document title]
Tốn Họa 6

PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MƠN TỐN 8


x  0
y  14  x 2  3x  0  
x  3
Với
 x  4
y  14  x 2  3x  28  0  
x  7
Với
Vậy phương trình có 4 nghiệm là x  4, x  0, x  3, x  7 .
Bài 11: HD:

x
a.

2

 5x   10  x 2  5 x   24  0
2

(1)

2
t 2  10t  24  0   t  4  (t  6)  0  t  4
Đặt x  5 x  t khi đó (1) trở thành
hoặc
t  6

x 2  5 x  4  x 2  5 x  4  0   x  1  x  4   0  x  1
Với t  4 ta có
hoặc x  4

x 2  5 x  6  x 2  5 x  6  0   x  2   x  3   0  x  2
Với t  6 ta có
hoặc x  3
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là x  1; x  2; x  3; x  4.

x
b.

2

 5 x   2  x 2  5 x   24
2

.

2
t 2  2t  24  0   t  4  (t  6)  0  t  4
Đặt x  5 x  t khi đó (1) trở thành
hoặc t  6

x 2  5 x  4  x 2  5 x  4  0   x  1  x  4   0  x  1
Với t  4 ta có
hoặc x  4
x 2  5 x  6  x 2  5 x  6  0   x  1  x  6   0  x  1
Với t  6 ta có
hoặc x  6
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là x  1; x  1; x  4; x  6.
4
3
2

Bài 12: x  x  x  x  1  0

(1)

HD:
Nhân 2 vế của phương trình (1) với x  1 , ta được:

 x  1  x 4  x3  x 2  x  1  0
 x5  1  0

 x5  1

6

(2)
Bồi dưỡng năng lực học mơn
Tốn 8


[Document title]

PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MƠN TỐN 8

Tốn Họa 7 Phương trình (2) có nghiệm x  1 nhưng giá trị này khơng thỏa mãn phương

trình (1). Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm.
Bài 13:
a)

KQ:


S = { - 3;1}
ìï
ï
- 4ỹ
S = ùớ - 10; ùý
ùợù
3 ùùỵ

d)

ùỡ
1ùỹ
S = ùớ - 2; ùý
ùợù
5ùùỵ
g)

j)

S = { - 2;5}

m)

ỡù - 1ỹ
ù
S = ùớ 2; ùý
ùợù 2 ùỵ
ù


b)

e)

h)

k)

n)

S = {- 2;0;4}
ỡù 7ỹ
ù
S = ùớ 1; ùý
ùợù 3ùỵ
ù
S = {1;2}

S = { - 5;3}

S = { - 1;1}

c)

S = {1}

{

S= f)


i)

l)

o)

}

2; 2;- 3

S = { - 3;- 4}
ùỡ 3ùỹ
S = ùớ 1; ùý
ùợù 2ùỵ
ù
S = { - 1}

p)

S = { - 3;3}

Bài 14:
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

7

Bồi dưỡng năng lực học mơn
Tốn 8




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×