•
M«n to¸n 8
Gi¸o viªn: NguyÔn §×nh §oan
Trêng : THCS M¨ng Buk
Bài1: Hãy nhớ lại một số tính chất của phép nhân các số,
phát biểu tiếp các khẳng định sau:
+ Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0 thì . . .
+ Ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất có một trong các
thừa số của tích . . .
tích bằng 0.
bằng 0.
Bài 2: Cho a và b là hai số. Dựa vào tính chất ở bài 1 hãy cho biết các
khẳng định sau đúng hay sai?
A. ab = 0 a = 0 và b = 0
B. ab = 0 a = 0 hoặc b = 0
C. a = 0 hoặc b = 0 ab = 0
D. ab = 0 a = 0 hoặc b = 0
Sai Đúng
ỳng Sai
ỳng Sai
ỳng Sai
Bài3: Trong các phương trình sau, phương trình nào có thể
đưa được về dạng phương trình ax + b = 0 ?
1) 3x - 2 = 2x - 3
2) x + = - 3
3) (x
2
- 1) + (x + 1) (x - 2) = 0
1
x
?1
Phân tích đa thức : P(x) = (x
2
1) + (x + 1) (x 2)
thành nhân tử.
x + 1 = 0
(Cú n mu)
GIAI
Bài3: Trong các phương trình sau, phương trình nào có thể
đưa được về dạng ax + b = 0.
1) 3x - 2 = 2x - 3
2) x + = - 3
3) (x
2
- 1) + (x + 1) (x - 2) = 0
1
x
?1
Phân tích đa thức : P(x) = (x
2
1) + (x + 1) (x 2)
thành nhân tử.
(2x 3)(x + 1) = 0 (4)
Kết quả: P(x) = (2x 3)(x + 1)
A(x) B(x) = 0Phương trình tích:
Bài1: Hãy nhớ lại một số tính chất của phép nhân các số,
phát biểu tiếp các khẳng định sau:
Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0 thì . . .
Ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất có một trong các thừa
số của tích . . .
tích bằng 0.
bằng 0.
Bài 2: Cho a và b là hai số. Dựa vào tính chất ở bài 1 hãy cho biết các
khẳng định sau đúng hay sai?
A. ab = 0 a = 0 và b = 0
B. ab = 0 a = 0 hoặc b = 0
C. a = 0 hoặc b = 0 ab = 0
D. ab = 0 a = 0 hoặc b = 0
Sai
ỳng
ỳng
ỳng
ab = 0 a = 0 hoặc b = 0
ptt
A(x)B(x) = 0+ Phương trình tích có dạng:
?
+ Cách giải:
?
A(x)B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
.
.
Giải A(x) =0 (2)
Giải B(x) =0 (3)
Kết luận: Nghiệm của phương trình (1) là tất cả
(1)
(2) (3)
các nghiệm của hai phương trình (2) và (3).