Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

giáo án địa lí lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.53 KB, 23 trang )

Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1

Phần hai: Địa lí kinh tế - xã hội
Chơng V. Địa lí dân c
Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
I.Mục tiêu bài học
Sau bài học ,HS cần
-Biết đợc quy mô dân số, tình hình biến động dân số thế giới và giải thích đợc nguyên
nhân của chúng.
-Hiểu đợc các thuật ngữ, tỷ suất sinh thô và tỷ xuất tử thô,phân biệt đợc gia tăng dân số tự
nhiên,gia tăng dân số cơ học và gia tăng dân số .
-Phân tích đợc hậu quả của gia tăng dân số không hợp lí
-Biết tính tỷ suất sinh,tỷ suất tử,tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên và tỷ suất gia tăng dân
số .
-Nhân xét ,phân tích biển đồ,lợc đồ,bảng số liệu về tỷ suất sinh ,tử và tỷ suất gia tăng tự
nhiên .
II.Thiết bị dạy học.
-Bản đồ dân c và đô thị lớn trên thế giới.
-Biểu đồ tỷ suất sinh thô ,tỷ suất tử thô.
III. PHNG PHP

IV. CC K NNG SNG C GIO DC TRONG BI
- !"#$%&'()*#+,(-,,#./
-0.1 2&)'34*
- 5 6()47)#$8'( 9# +:,
)2;+<=>6;''*&*' 6'
?'@>
V.Hoạt động dạy học
1, n nh lp:
2, bi c: &#2*0 A6'#B@;0# CD<4
3, Bài mới:


Mở bài :
*Phơng án 1: Mở bài nh gợi ý trong sách giáo viên.
*Phơng án 2:Mờ bài bằng cách nêu ra một số câu hỏi nhằm định hớng hoạt động nhận
thức củ HS .ví dụ.Dân số thế giới luôn có sự biến động,quy mô dân số ở các nớc,các vùng
lãnh thổ không giống nhau.Vì sao? Sự gia tăng dân số không hợp lý có ảnh hởng nh thế
nào đối với sự phát triển kinh tế -xã hội.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ 1: HS làm việc cá nhân
EFGHI%JGKLM'
NOP&QRST
UV,V>
KWXMYZ[,&
QRS\[#]^'_
@` aM H'@`
abUVc
EFG\M(dS#]RST
efJghiHTf_hhJN
!OPjj@`aRS
T
I.Dân số và tình hình phát triển dân số thế giới .
1.Dân số thế giới.
-Dân số thế giới :6.137 triệu ngời (năm 2001)
-Qui mô dân số giữa các nớc các vùng lãnh thổ
rất khác nhau.
2-Tình hình phát triển dân số trên thế giới.
-Thời gian dân số tăng thêm 1 tỷ ngời và thời
gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn
+Tăng thêm 1 tỷ ngời rút ngắn từ 123 năm (giai
đoạn 1804 -1927) xuống 12 năm (giai đoạn
1987-1999)

+Tăng gấp đôi rút ngắn từ 123 năm xuống 47
năm.
-Nhận xét :tốc độ gia tăng dân số nhanh ,qui mô
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
1
Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1
EKWk$,lSfRSf
[Jm<,RSfY@HQ
n'N!O>
HĐ 2
op`JFG#M]:q@
EKW ' ] % >rI % J
b@R ',(,cM \'M(aHn
__>J,__>_#kHn__>st>
uv(TwYQ,mYwQ
MmY'f\[#MjC
uDN!OP!,(THx
mYQMmYmQy'
Ty'`@`aM`
H'@`adHZJz{hE
_hhh
uDN!Ojj'fR
S\[Mf[T'
HZJz{hE_hhh>
EFG#M]bdJ{@c'
HxMFGj(MT&dE
#@>
EKW | !` T V M d
l[P`TS`Hx
HTm!YM}Pp&'

^'VMV}~`
VKD`'>
EKWdlj'mYf\
[Hk#MHx#\@`a
RS>
EKWHqR;N&dy']
'fRSQk@#lb&`
'qdRScHS
T!txMQ<>C
Phơng án 2: HS làm việc theo
nhóm>
EKW'FG#@Mg
M'_jaxx
>
dân số thế giới ngày càng lớn và tốc độ tăng dân
số ngày càng nhanh.
II.Gia tăng dân số .
1-Gia tăng tự nhiên .
-Tỷ suất sinh thô (sgk)
-Tỷ suất tử thô (sgk)
-Tỷ suất gia tăng tự nhiên (sgk)
-Nhận xét.
+ Tỷ suất sinh thô có xu hớng giảm nhẹ,nhng
các nớc phát triển giảm nhanh hơn .
+ Tỷ suất tử thô có xu hớng giảm rõ rệt
+ Gia tăng tự nhiên :4 nhóm có mức GTTN
khác nhau.
GT bằng 0 và âm:LB Nga,một số quốc gia ở
đông Âu.
GT chậm <0,9% các quốc gia ở Băc Mỹ,Ô-

xtrây-li-a Tây Âu.
GT trung bình tf 1-1,9% Trung Quốc ,ấn
độ,Việt Nam,Bra-xin
GT cao và rất cao từ 2% đến trên 3% các quốc
gia ở châu phi,một số quốc gia ở trung Đông ở
trung và Nam Mỹ.
-Tỷ suất GTTN đợc coi là động lực phát triển
dân số.
-Hậu quả của gia tăng dân số không hợp lí
(SGK)
2.Gia tăng cơ học.
-Sự di chuyển của dân c từ nơi này đến nơi khác
- sự biến động cơ học của dân c.
-Tỷ suất gia tăng cơ học đợc xác định bằng hiệu
số giữa tỷ suất nhập c và tỷ suất xuất c.
-Gia tăng cơ học không ảnh hởng lớn đến vấn
đề dân số trên toàn thế giới.
3.Gia tăng dân số
-Tỷ suất gia tăng dân số đợc xác định bằng tổng
số giữa tỷ suất gia tăng tự nhiên và tỷ suât gia
tăng có học .
-Đơn vị tính :Phần trăm.
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
2
Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1
J>mYQ>
_>mY}Q>
s>Kdf\[>
i>FN&dy''f\[>
b!:[@TI N@

J,_,s,ic
EFG d #N bd Jh
@c
EFG(``T&d#M]#@
bHZ]y'i,``
(c
EKWN!OMSTV>
HĐ 3
ETj,dd>
uK'fpI#MjC[R
R[`#nay'R

umYN@,mY!YMm
Y'fpI>
ud~y''fRSp
IHS\(THRSy'
T y' e
\,e&S'[>
EKWHqR;v`lmY
'fRSC
4.Đánh giá.
Khoanh trò chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc ý đúng trong các câu sau.
1-Tỷ suất sinh thô là :
A.Số trẻ em đợc sinh ra trong một năm.
B.Số trẻ em đợc sinh ra trong một năm só với dân số trung bình cùng thời gian đó
D.Tơng quan giữa số trẻ em đợc sinh ra trong một năm so với dân số trunh bình cùng thời
gian đó.
2.Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên là.
A.Sự chênh lệch giữa tỷ suất tử thô và tỷ xuất sinh thô.
B.Sự chệnh lệch giữa tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô.

C.Cả 2 phơng án trên.
3.Gia tăng dân số đợc xác định băng.
A-Tổng số giữa tỷ suất gia tăng tự nhiên và tỷ suất gia tăng cơ học.
B-Hiệu số giữa tỷ suất gia tăng tự nhiên và tỷ suất gia tăng cơ học .
C.Cả hai phơng án trên .
5.Hoạt động nối tiếp .
Làm các câu 1 ,3 trang 86 SGK.
6. Phụ lục
Phiếu học tập 1.
1.Tỷ suất thô là gì?
2.Dựa vào hình 22.1 nhận xét xu hớng biến động về tỷ suất thô của thế giới,các nớc phát
triển và các nớc đang phát triển .
3.Nêu và phân tích các yếu tố ảnh hởng đến tỷ suất sinh thô.
Phiếu học tập 2:
1.Tỷ suất tử thô là gì?
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
3
Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1
2.Dựa vào hình 22.2 nhận xét xu hớng biến động về tỷ suất tử thô của thế giới ,các nớc
phát triển và các nớc đang phát triển .
3.Nêu các nguyên nhân ảnh hởng đến tỷ suất tử thô.
Phiếu học tâp 3:
1-Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên là gì?
2.Dựa vào hình 22.3 nhận xét tình hình gia tăng dân số tụ nhiên hằng năm trên thế giới
thời kỳ 1955- 2000.
Phiếu học tập 4:
1-Hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh đối với kinh tế xã hội và môi trờng?
2.Hậu quả của sự duy giảm dân số đối với kinh tế ,xã hội.?
VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy.


Bài 23. Cơ cấu dân số
I.Mục tiêu bài học.
Sau bài học ,HS cần
-Hiểu và phân biệt đợc các loại cơ cấu dân số,cơ cấu dân số theo tuổi và giới,cơ cấu dân
số theo lao động khu vực kinh tế và trình độ văn hoá.
-Nhận biết đợc ảnh hởng của cơ câú dân số đến sự phát triển dân số và phát triển kinh tế
-xã hội.
-Biết cách phân chia dân số theo nhóm tuổi và cách biểu hiện tháp tuổi.
-Nhận xét phân tích bảng số liệu về cơ cấu dân số theo tuổi ,theo trình độ văn hoá ,nhận
xét phân tích tháp tuổi,nhận xét và vẽ biểu đồ cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế.
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
4
Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1
II.Thiết bị dạy học.
-Bản đồ dân c và đô thị lớn trên thế giới.
-Tranh về 3 kiểu tháp tuổi.
III-Hoạt động dạy học.
Mở bài.
*Phơng án 1: Mở bai nh gọi ý trong SGV.
*Phơng án 2: Mờ bài bằng cách nêu ra một số câu hỏi nhằm định hớng hoạt động nhận
thức của HS,ví dụ;Cơ cấu dân số là gì? có các loại dân số nào? có cấu dân số có ảnh hởng
nh thế nào đối với sự phát triển kinh tế -xã hội.
Bài mới.
-GV giải thích thuật ngữ "Cơ câú dân số" và ý nghĩa của việc nghiên cứu cơ cấu dân số.
ĐH 1: HS làm việc theo nhóm.
Bớc 1: GV chia HS trong lớp thành nhiều nhóm nhỏ và chia nhiệm vụ cho các nhóm.
+ 1/2 số nhóm tìm hiểu cơ cấu dân số theo giới và theo độ tuổi (phiếu học tập 1)
+1/2 số nhóm tìm hiểu về tháp tuổi. (phiếu học tập 2)
Bớc 2: HS trình bày kết quả GV giúp HS chuẩn kiến thức :
I.Cơ cấu HS

1.Cơ cấu dân số theo giới.
-Cơ cấu dân số theo giới biểu thi tơng quan giữa nam giới so với nữ giới hoặc so với tổng
số dân.
-Cơ cấu dân số theo giới só sự biến động theo thời gian và có sự khác nhau giữa các n-
ớc ,các khu vực.
2.Cơ cấu dân số theo tuổi.
-Cơ cấu dân số theo tuổi là sự tập hợp những nhóm ngời sắp xêps theo những nhóm tuổi
nhất định.
-Dân số thờng đợc chia thành 3 nhóm tuổi chính (sgk)
-Sự phân chia cơ cấu dân số già hay trẻ tuỳ thuộc vào tỉ lệ của từng nhóm tuổi trong cơ
cấu dân số.Các nớc đang phát triển cơ cấu dân số trẻ,các nớc phát triển cơ cấu dân số già.
-Tháp dân số là biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi và giới .
-3 kiểu tháp dân số cơ bản (SGK)
-Tháp dân số cho biết những đặc trng cơ bản về dân số nh cơ cấu tuổi giới.Tỷ suất
sinh,tử ;gia tăng dân số,tuổi thọ trung bình.
HĐ 2: Cả lớp.
HS dựa vào SGK ,vốn hiểu biết trả lời các câu hỏi.
-Cơ cấu dân số theo lao động cho ta biết điều gì?
-Thế nào là nguồn lao động ?
-Phân biệt sự khác nhau giữa nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt
động kinh tế?
Kết luận:
II.Cơ cấu xã hội.
1.Cơ cấu dân số theo lao động.
a.Nguồn lao động :Bao gồm bộ phận dân số trong độ tuổi từ 15 tuổi trở lên có khả năng
tham gia lao động .
-Nguồn lao động đợc chia thành 2 nhóm.Nhóm dân số hoạt đọng kinh tế và nhóm dân số
số không hoạt động kinh tế.
HĐ 3: Cá nhân/cặp.
Bớc 1: HS dựa vàô SGK hình 23.2:

-Cho biết dân số hoạt động ở khu vực kinh tế đợc chia làm mấy khu vực? đó là những khu
vực nào ?
-Trả lời câu hỏi mục II.1 .b Trang 91 SGK.
Bớc 2: HS trình bày kết quả.GV giúp HS chuẩn kiến thức.
b.Dan số hoạt động theo khu vực kinh tế .
-Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế đợc phân chia dựa trên sự phân chia nền kinh tế
theo 3 khu vực (sgk)
-Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế có sự khác nhau giữa các nớc .
+ Các nớc đang phát triển có tỷ lệ lao động ở khu vực 1 cao nhất.
+ Các nớc phát triển có tỷ lệ lao động ở khu vực III Cao nhất.
HĐ 4: Cá nhân /cặp.
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
5
Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1
Bớc 1: HSs dựa và SGK vốn hiểu biết ,trả lời các câu hỏi.
-Cơ cấu theo trình độ văn hoá cho biết điều gì?
-Ngời ta thờng dựa vào những tiêu chí nào để xác định cơ cấu dân số theo trình độ văn
hoá ?
-Dựa vào bảng 23,nêu nhận xét về tỷ lệ ngời biết chữ và số năm đi học của các nhóm nớc
trên thế giới.Liên hệ Việt Nam.
-Ngoài các cơ cấu trên,còn có các loại cơ cấu dân số nào khác?
Bớc 2: HS trình bày kết quả ,GV chuẩn kiến thức .
2.Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá .
-Căn cứ tỷ lệ ngời biết chữ(từ 154 tuổi trở lên) và số năm đi học của nhứng ngời 25 tuổi
trở lên.
-Các nớc phát triển có tỷ lệ ngời biết chữ và số năm đi học cao nhất ,thấp nhất là các nớc
kém phát triển.
IV.Đánh giá
1.Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc ý đúng trong các câu sau:
a)- Cơ cấu dân số theo giới biểu thị:

A.Tơng quan giữa nam giới so với nữ giới.
B.Tơng quan giữa nữ giới so với nam giới.
C.Tơng quan giữa giới nam so với tổng số dân.
D.Cả 2 ý A và C.
b)- Tỷ lệ nhóm tuổi 0-14 trong cơ cấu dân số trẻ là:
A.Dới 30% C.Trên 30%
B.Dới 35% D.Trên 35%.
c)- Kiêủ tháp tuổi ổn định thể hiện:
A.Tỉ suất sinh cao,tuổi thọ trung bình thấp.
B.tỷ suất sinh cao tuổi thọ trung bình cao
C.Tỷ suất sinh thấp tuổi thọ trung bình thấp.
D.Tỷ suất sinh thấp tuổi thọ trung bình thấp
2.Tính tỷ số giới tình của Việt Nam năm 2001.
Biết :Dân số Việt Nam năm 2001 là 78,7 triệu ngời ,trong đó số nam là 38,7 triệu và số
nữ là 40,0 triệu.
V.Hoạt động nối tiếp
Làm câu 3 trong 92 SGK
VI.Phụ lục
Phiếu học tập 1.
1.Cơ cấu dân số theo giới tính và cơ cấu dân số theo độ tuổi là gì?
2.Dựa vào bảng số liệu (mục 2) so sánh tỷ lệ các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số trẻ và cơ
cấu dân số già.
3.Những khó khăn của cơ cấu dân số trẻ và cơ cấu dân số già đối với việc phát triển kinh
tế xã hội ?
Phiếu học tập 2
1.Có các loại tháp tuổi cơ bản nào?,hãy mô tả các kiểu tháp tuổi đó.
2.Nêu những đặc trng cơ bản của dân số đợc thể hiện ở từng kiểu tháp tuổi.
VIi. Rút kinh nghiệm giờ dạy.
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
6

Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1

Bài 24: Phân bố dân c, đô thị hoá
I.Mục tiêu bài học
Sau bài học HS cần:
-Trinh bày đợc khái niệm phân bố dân c,đặcđiểm phân bố dân c trên thế giới và các nhân
tố ảnh hởng tới sự phân bố dân c.
-Hiểu đợc bản chất ,đặc điểm của đô thị hoá và ảnh hởng của đô thị hoá đến phát triển
kinh tế-xã hội và mội trờng.
-Biết cách tính mật độ dân số .
-Nhận xét phân tích bản đồ.lợc đồ,bảng số liệu ,ảnh địa lí về tình hình phân bố dân c ,các
hình thái quần c và dân thành thị.
II Thiết bị dạy học:
-Bản đồ dân c và đô thị lớn trên thế giới.
-Lợc đồ tỷ lệ dân thành thị thế giới.
-Một số hình ảnh về nông thôn.về các thành phố lớn trên thế giới
III. PHNG PHP
E;@)#29@%E'
IV. CC K NNG C GIO DC TRONG BI
- '@( =;<6'&;%?
'b0# ;B'@;-c
- !"#$%&'()*#+*<,#./-
0.@4(*4,;4*)@4(*4
V/- Hoạt động dạy học:
Mở bài:
Phơng án 1: Mở bài nh gợi ý trong SGK.
Phơng án 2 : Mở bài bằng cách nêu ra một số câu hỏi nhằm định hớng hoạt động nhận
thức của HS ,ví dụ: dân c trên thế giới phân bố ra sao?có những nhân tố nào ảnh hởng tới
sự phân bố dân c ?có mấy loại hình quần c,mỗi loại hình có chức năng và đặc điểm gì ?
Bài mới.

Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ 1 : HS làm việc cá nhân >
EKW']%>rI%Jj
a']@R(SR M
NHxRSbd{@c
EFGj(M` ] @R (S
RMNHxRS
EKW dl ,#M4 ` ]
@R(SR'NHxRS
EKW Y@ S #] P ]
l,RS 'M[I
N%QVlN
HxRSHalNHxRS
'>
HĐ2 : HS Làm việc theo nhóm>
.Phân bố dân c
J>L`]>
EoR(SRbGKLc
ENHxR MQVl
NHxRSbGKLc
.Đặc điểm 2>
ENHxRS(j[T
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
7
Giáo án Địa Lý 10 - Ban cơ bảnTrường THPT Quỳnh Lưu 1
‡J
EKW']%,rI\_,%s
Tk@`(dS#]NHx
RS`\[T,\
(THxR:<'Md

#<`R;@TIN@>
‡_
EFGd#NbdJh@c
-Bíc 3:
FG(``T&dd#N,w[
(dHn`ˆHQR,'R,
bHZ]xMc
EKWX,|!`TV>
EKHqR;,j'RS
&TH‰HT\@R(SR
#M@pVd!Y,jHx@`
ay'#\#kd!YC
EKW[`]&• Md
l`HP]#M!Y]
M@`aZ#HaR>>
H§ 4: HS lµm viÖc theo cÆp>
Bíc 1
ErI%JTk@(dS#]
Pm#]R M‰MQ
Q,#kHnw#]RM‰T
,[HqHay'HQ‰`
MUV,V>
EFG'H€:q@bd{EŠ
@c
Bíc 2E
FGj(MT&d#M]>
EKW`X,|!`TVM
(€![xS#]`
KWHa#M4HqHay'HQ
‰`>

Fp{hM@SSR[{
]<,xS\,R#%
m  #]  R  M  ‰  '  b‡X
†‹,D'†‹,Œ!RE#E'/
#Mig<•_
EŽR [T@R(SQ
HP>
uv`\N@HQR
 R  R>D'  R,v'EE([>rQ
`,D'`,rQ'`/>
uv`\'R#MRHZE
p  ‡X  †‹,D'  †‹,
@,‡X@/
ŽRT\(THx>
:  <  'ba  ]  ~  \  '
H€mIRy'`R#%
'HZJ•{hE_hhhc
s>v`RSd~HT@R(S
'>
uv`RS\[,lNE
,H‰'j,HY,`d>
uv`RSTE!tx
opVd!Y,jHx@`
ay'#\#kd!YlY
y'PT/
III.§é thÞ ho¸.
1.§Æc ®iÓm>
EŽR   M‰   ! f
',eJs,••fJzzhHTf
_hh{#Mig•>

EŽR N@M`M@S
#,\#>
Eo€(Txt#SSM‰>
2.Kh¸i niÖm ®« thÞ ho¸.
s>d~y'HQ‰`HT@`
aTE!txMx<>
El\@@•H|'S
Hx@`a T 'H€ #Z
@R(€R/
E[\
rx‰`Q!Y@`eQ
]@`,Q@ˆk@RHS
&`jQ]@`ET%
#p\,T]#MHP]
  Z  M  M  T  S  Q
‘x</bGKLc
Giáo viên: Hồ Đức Ngọc Năm học 2012-2013
8
Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1
EF;e`HqHa[,:M
a(THQ`#MjC
EF; ( \ a (T y' (d
R,t[^d~y'HQ
`HT@`aTE!t
xMx<C
IV.Đánh giá.
1.Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc trong các câu sau:
a-Phân bố dân c là sự sắp xếp dân số một cách.
A.Tự phát trên một lãnh thổ nhất định
B.Tự giác trên một lãnh thổ nhất định

C.Tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định .
D.Tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định,phù hợp với điều kiện sống và các
yêu cầu của xã hội .
b)- Nhân tố quyết định đến sự phân bố dân c là:
A.Điều kiện tự nhiên .
B.Các dòng chuyển c.
C.Phơng thức sản xuất .
D.Lịch sử khai thác lãnh thổ.
c)- Quần c nông thôn và quần c thành thị có sự khác nhau cơ bản về :
A.Chức năng
B.Mức độ tập trung dân c
C.Phong cảnh kiến trúc.
D.Cả 2 ý A và B.
2.Đặc điểm của quá trình độ thị hoá là gì ?
V.Hoạt động nối tiếp.
Làm câu 3 trong 97-SGK
VI.Phụ lục
Phiếu học tập:
1.Mật độ dân số trung bình trên thế giới.
2.Nhận xét về tình hình phân bố dân c trên thế giới:
3.Nhận xét sự thay đổi về tỷ trọng dân c của các châu lục trên thế giới giai đoạn 1650-
2005.
4.Nêu và phân tích các nhân tố ảnh hởng đến sự phân bố dân c.
VIi. Rút kinh nghiệm giờ dạy

Bài 25: Thực hành
Phân tích bản đồ phân bố dân c thế giới
I.Mục tiêu bài học:
-Củng cố kiến thức về phân bố dân c,các hình thái quần c và đô thị hoá .
-Rèn luyện kỹ năng đọc,phân tích và nhận xét lợc đồ.

Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
9
Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1
II.Thiết bị dạy học.
Bản đồ dân c và đô thị lớn trên thế giới .
III.Các hoạt động dạy học .
Mở bài : GV nêu nhiệm vụ của bài học.
Tiến hành:
Bớc 1: Cặp /nhóm.
-GV chia HS thành nhiều nhóm nhỏ (mỗi nhóm từ 4đến 6 HS)
-GV giao nhiệm vụ.
Dựa vào bản đồ phân bố dân c thế giới hãy:
a)- Xác định các khu vực tha dân và các khu vực đông dân .Cho ví dụ cụ thể .
b)- Gỉai thích vì sao lại có sự phân bố dân c không đều nh vậy.
-GV gợi ý:
+ Các khu vực tha dân là các khu vực có mật độ dân số dới 10 ngời/km2 còn các khu vực
đông dân có mật độ dân số từ 101 đến 200 ngời /km2
+ Để giải thích sự phân bố dân c không đều trên thế giới cần dựa vào các nhân tố ảnh h-
ởng đến sự phân bố dân c (nhân tố tự nhiên ,nhân tố kinh tế -xã hội)
+ Dựa vào phụ lục ở cuối bài dân số và sự gia tăng dân số để lấy ví dụ .
-HS thảo luận theo nhóm(khoảng 15 phút)
Bớc 2:
-HS báo cáo kết quả thảo luận đại diện một vài nhóm) và góp ý bổ sung cho nhau.
-GV tóm tắt,chuẩn xác và hoàn chỉnh nội dung bài.
a)-Dân c trên thế giới phân bố không đều ,đại bộ phân c trú ở Bắc bán cầu.
-Các khu vực đông dân.Đông á, Nam á, Đông nam á,Châu á
-Đại bộ phận dân c thế giới tập trung ở cực lục địa á-âu.
-Các khu vực tha dân .Châu đại dơng, Bắc và trung á,Bắc Mỹ (Canada), Amadon (Nam
Mĩ) Bắc phi
b) Giải thích :

Sự phân bố dân c không đều là do tác động của các nhân tố tự nhiên và kinh tế xã hội.
-Nhân tố tự nhiên ;những nơi có khí hậu phù hợp với sức khoẻ con ngời,điều kiện tự
nhiên ,thuận lợi cho các hoạt động sản xuất -Dân c đông đúc(các vùng khí hậu ôn hoà,ấm
áp,châu thổ các con sông.các vùng đồng bằng địa hình bằng phẳng,đất đai mâù mỡ)
Những nơi có khí hậu nhiệt (nóng lạnh hoặc ma nhiều quá ).các vùng núi cao- dân c tha
thớt .
-Nhân tố kinh tế -xã hội.
+Trình độ phát triển cuả lực lợng sản xuất - thay đổi phân hoá dân c.
+ Tính chất của nền kinh tế .ví dụ hoạt động công nghiệp - dân c đông đúc hơn nông
nghiệp .
+ Lịch sử khai thác lãnh thổ nhng khu vực khai thác lâu đời có dân c đông đúc hơn những
khu vực mới khai thác .

Chơng VI.Cơ cấu nền kinh tế
Bài 26: Cơ cấu kinh tế
I. Mục tiêu bài học :
Sau bài học HS cân:
-Trình bày đợc khái niệm nguồn lực ,hiểu đợc các loại nguồn lực và vai trò của chúng đối
với sự phát triển kinh tế xã hội.
-Hiểu khái niệm cơ cấu kinh tế và các bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế .
-Phân tích các sơ đồ ,bảng số liệu về nguồn lực phát triển kinh tế và cơ cấu nền kinh tế .
-Biết cách tính cơ cấu kinh tế thao ngành,vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành kinh tế của
các nhóm nớc.
II.Thiết bị dạy học:
-Sơ đồ nguồn lực và cơ cấu nền kinh tế
-Biểu đồ cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
III.Hoạt động dạy học .
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
10
Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1

Mở bài: GV có thể đa ra một vài câu hỏi nhằm định hớng hoạt động nhận thức của học
sinh ví dụ:Nguồn lực phát triển kinh tế là gì? Cơ cấu nền kinh tế là gì? có các loại nguồn
lực nào?vai trò của mỗi loại nguồn lực đối với sự phát triển kinh tế-xã hội nh thế nào?
Bài mới.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Phơng án 1
HĐ 1: HS làm việc cá nhân
EKW']%HI%JM
\'' p Hn >t [` ]
n#\M`#Zn#\>
EFG#M ]Hx#N@ bd{
@c
EKWwHJMFGd#R
;>
EKWXMdl4p
`]M\@R'`#Z
n #\ ([ b x #\c M
n#\([MbM#\c
HĐ 2: HS làm việc theo cặp
EKW']%HI%s,t
['y'e#Zn#\HS
\@`aTE!txM
l%V
EFGd#N:q@ bd{
@c
EKWwHxMFGd#<'
H`X,|!`TVM
(#M4['y'e
#Zn#\>
op`_FG#M]:

EKW ' ] % HI x
%JM\'MpHn,d#<`
R;@TIN@
EFG d #N bLd Jh
@c
EFG(``T&dd#NbHZ
]xM,``I
$c
EKWX,|!`TVM
dl[>
*HS làm việc cả lớp.
EKW d l ` ] p Y
PT>
EKW[FG\'MpHnp
YPTM[`(x@N
y'pYPT>
J>v`n#\@`aT>
J>L`]GKL
_>v`#Zn#\
Dn#\Hk@RM('#Z
EWlH'#$
EDn#\\[>
EDn#\TEtx
s>W'y'n#\HS@`a
T>
EWlH'#lZ'^N#kq
f]'HT@N^'
`,^'`&S'>
EDn#\\[bM[[[M
`HP]\[c#MHP]

T&`jd!Y>
EDn#\TE!txZp~]
#\'IT#k@`aT>
II.Cơ cấu nền kinh tế .
J,L`]bGKLc
_>v`(x@Nk@MpYPT
EvpYMT
EvpYM@T
EvpY#t
'>vp YM5M N@k@ Y d `
MjMPTM`S
&']pHSH^'>
(>vpY#t>#Md@|y'&`
j@RQ#'Hx:#t,Hk
jM]@R(Sy'`M
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
11
Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1
EKW[FG\'M(dS#]
PpYKo:M<
JzzhE_hhiN!O\a
pRT:My'T
,`@`aMW]D'
EKW d l ` ] p Y
#tMS&']^'pR
#tMpYM,
EKWdl,#M4pYM
@T,@RlS&'
]^'s(x@Ny'pYP
T,#$'&'Iy'p

YM>
:Q'H'#$>
EvpY#tX(qOp
YMT`pY#t
`'VSq@@RQ#'
Hx#tM,\&S'
>
cEvpYM@ THkj
M\'[p~THx~^('n
PM@T`Hx&'
#Z'>
IV.Đánh giá
1.Hãy sắp xếp các từ và cụm từ cho trong ngoặc ( Đờng lối chính sách ,thị trờng ,khí
hậu,kinh tế,chính trị ,sinh vật ) vào từng loại nguồn lực thích hợp
a-Vị trí địa lí. b.Nguồn lực tự nhiên . c.Nguồn lực kinh tế -xã hội.
2.Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho đúng với vài trò của từng loại nguồn lực.
A-Nguôn lực B. Vai trò
JEWlH'#$ '>ra#\'IT#k@`a@k@>
_EDn#\\[ (>ZHP]]'H^'`x
,^'`&S''>
s>Dn#\TEF >#Mp~\[y'`&jd!Y>
3.Nội dung chủ yếu của cơ cấu kinh tế là gì? các bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế?
V.Họat động nối tiếp.Hớng dẫn làm bài tập số 2 trang 102 SGK
VI.Phụ lục
Phiếu học tập.
1.Nguồn lực phát triển kinh tế?
2.Các loại nguồn lực ?
VIi. Rút kinh nghiệm giờ dạy.

Chơng VII : Địa lý nông nghiệp

Bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hởng
Tới phát triển và phân bổ nông nghiệp
Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
I.Mục tiêu bài học
Sau bài học HS cần:
-Hiểu và trình bày đợc vài trò,đặc điểm của nông nghiệp .
-Phân tích đợc ảnh hởng của các nhân tố tự nhiên,kinh tế -xã hội tới sự phát triển và phân
bố nông nghiệp
-Phân biệt đợc một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
-Biết phân tích sơ đồ,bảng thống kê để tìm kiến thức .
-Tham gia ủng hộ tích cực vào việc thực hiện các chinh sách phát triển nông nghiệp cụ
thể ở địa phơng.
II.Thiết bị dạy học .
-Sơ đồ các nhân tố ảnh hởng tới phân bố nông nghiệp.
-Một số hình ảnh về các vùng nông nghiệp điển hình ,về sử dụng tiến bộ khoa học -Kỹ
thuật trong nông nghiệp.
III.Hoạt động dạy học .
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
12
Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1
Mở bài ; Nông nghiệp là ngành sản xuất vật chất xuất hiện sơm nhất nông nghiệp,có vai
trò nh thế nào đối với đời sống và sản xuất ? Sản xuất nông nghiệp có đặc điểm gì? Sự
phân bố nông nghiệp chịu ảnh hởng của những nhân tố nào?Đó là câu hỏi chúng ta phải
trả lời trong bài học hôm nay.
Hoạt động của GV Và HS Nội dung chính
HĐ1 : Làm việc cả lớp
HS dựa vào SGK vốn hiểu biết để trả
lời các câu hỏi.
-Nông nghiệp theo nghĩa rộng gồm
những ngành nào ?

-Nông nghiệp xuất hiện từ khi nàon?
-Nông nghiệp có vai trò gì đối với đời
sống và sản xuất ?
-Câu hỏi ở mục 1 trong SGK
HĐ 2 : Cá nhân /cặp
Bớc 1 : HS dựa vào SGK vốn hiểu biết
trình bày đặc điểm của sản xuất nông
nghiệp .
Bớc 2 : HS trình bày GV chuẩn kiến
thức .
HĐ 3: Cặp/nhóm
Bớc 1 : HS dựa vào kênh chữ trong
SGK,vốn hiểu biết để trả lời.
-Có những nhóm nhân tố nào ảnh h-
ởng tới phân bố nông nghiệp ? Mỗi
nhóm có những nhân tố nào ?
-Phân tích ảnh hởng của từng nhân tố
tới phân bố nông nghiệp,lấy ví dụ cụ
thể để chứng minh
Gợi ý: GV có thể giao cho nhóm 1,2
phân tích yêu tố tự nhiên ,nhóm 3,4
phân tích yếu tố KT XH
Bớc 2 : HS trình bày .GV chuẩn kiến
thức.
H4: cỏ nhõn
K;<<
( =;
)!0%+@>
I-Vai trò và đặc điểm của nông nghiệp
1.Vai trò

-Vai trò quan trọng ,không thay thế đợc.
-Cung cấp lơng thực thực phẩm.
-Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
-Nguồn hàng xuất khẩu,thu ngoài tệ
2.Đặc điểm
a-Đất trồng là t liệu sản xuất chủ yếu và không
thay thế đợc(quan trọng nhất và không thể sản
xuất nông nghiệp đợc nếu không có đất đai)
b-Đối tợng của sản xuất nông nghiệp là cây
trồng ,vật nuôi.
c.Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
d.Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chặc chẽ vào
điều kiện tự nhiên.
e.Trong nền kinh tế hiện đại ,nông nghiệp trở
thành hàng hoá.
II.Các nhóm tố ảnh hởng tới phát triển và
phân bố nông nghiệp
1.Nhân tố tự nhiên .
-Đất :ảnh hởng đến quy mô sản xuất .cơ cấu và
phân bố cây trồng vật nuôi ,năng xuất.
-Khí hậu-nớc ,ảnh hởng đến thời vụ ,cơ cấu cây
trồng vật nuôi ,khả năng xen canh tăng vụ ,tính
ổn định hay bấp bênh của sản xuất nông nghiệp
.
-Sinh vật.Cơ sở tạo nên các giống cây trồng vật
nuôi,cơ sở thức ăn cho gia súc .cơ cấu vật nuôi
và sự phát triển chăn nuôi.
2.Nhân tố - kinh tế -xã hội.
-Dân c lao động ,ảnh hởng đến cơ cấu và sự
phân bố cây trồng,vật nuôi

-Sở hữu ruộng đất ảnh hởng đến con đờng phát
triển nông nghiệp các hình thức tổ chức lãnh
thổ nông nghiệp .
-Tiến bộ khoa học-Kỹ thuật,giúp chủ động
trong sản xuất ,nâng cao năng xuất ,chất lợng
và sản lợng.
-Thị trờng tiêu thụ,ảnh hởng đến giá cả nông
sản,điều tiết sản xuất và hớng chuyên môn hoá.
III/ Mt s hỡnh thc t chc sn xut nụng
nghip :
' 1F 8 %
+@;,# )!0 ;'
<4' <%;
W\%+@# #%+@
0==+)!0-@4(*4
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
13
Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1
2% \<%
;%+@>
IV.Đánh giá .
1Tại sao nói hiện nay cũng nh sau này không có ngành nao có thể thay thế đợc sản nông
nghiệp ?
2.Ngành sản xuất nông nghiệp có những đặc điểm gì?theo em đặc điểm nào quan trọng
nhất ?
V. Hoạt động nối tiếp
HS lấy ví dụ chứng minh ảnh hởng của các nhân tố tới sản xuất vsà phân bố nông nghiệp .
VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy.

Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt

I-Mục tiêu bài học.
Sau bài học HS cần:
-Trình bày đợc vai trò ,đặc điểm sinh thái ,tình hình phát triển và phân bố cây lơng
thực,cây công nghiệp chủ yếu trên thế giớ.
-Biết đợc vai trò và hiện trạng của ngành trồng rừng.
-Xác định đợc trên bản đồ thế giới khu vực phân bố chính một trong cây lơng thực cây
công nghiệp .
-Tham gia tích cực và ủng hộ những chủ trơng ,chính sách phát triển cây lơng thực,cây
công nghiệp,trồng rừng của đảng và nhà nớc.
-Xác lập mối quan hệ giữa các điều kiện tự nhiên và đặc điểm sinh thái của cây trồng.
II. PHNG TIN dạy học.
-Bản đồ nong nghiệp thế giới.
-Tranh ảnh,băng hình,mô tả một số cây trồng trong bài .
III. PHNG PHP
E( J@/
IV. CC K NNG C BN C GIO DC
- 2( &)# += >
- K'@@)#:,( $,.@;
\# +>
- !"#$%&''),()-!;?
@4(*4#,4%+@>
v/-Các hoạt động dạy học.
1, n nh lp
2, kim tra bi c: nờu vai trũ ngnh nụng nghip; phõn tớch cỏc nhõn t nh hng
n s phỏt trin v phõn b nụng nghip
Khởi động:
GV yêu cầu HS nêu các nhân tố ảnh hởng tới sự phát triển và phân bố củ nông nghiệp.
GVnói:Trồng trọt là nền tảng của sản xuất nông nghiệp,trong đó quan trọng nhất là cây l-
ơng thực,cây công nghiệp.trên thế giới ngành trồng trọt có sự phát triển và phân bố nh thế
nào ?các nhân tố trên có ảnh hởng nh thế nào tới ngành trồng trọt?

Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ1 : Cả lớp
FG\'MGKLSa(T[
'y'MnI>
I.Vai trò của ngành trồng trọt
-Là nền tảng của sản xuất nông nghiệp
-Cung cấp lơng thực thực phẩm cho dân c.
-Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế
biến.
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
14
Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1
HĐ 2 : Cặp /nhóm.
JFG#M]:@TI
N@b@@%#%c
v`S#jaPR#E
p\,b@TSJc
v`SjaP
RQ]@b@TSJc
b$;jaP
J,_R'Hk@MT
&dc>
_FGj(M>KW @ FG
|TV>
HĐ 3: Cả lớp
FG\'MGKLSa(THa
d#<R;>
EW'y'Mne>
E$'TE!txy'M
ne>

EWj'@d@`ane[
T>
ELa[^nPe>
-Cơ sở phát triển chăn nuôi.
-Nguồn xuất phát có giá trị.
II/Cây lơng thực
(ghi theo phần thông tin phải hồi của phiếu số
1-phần phụ lục)
III.Cây công nghiệp.
1.Vai trò và đặc điểm
a)- Vai trò
-Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
-Tận dụng tài nguyên đất,phá thế độc canh ,bảo
vệ môi trờng.
-Mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
b)-Đặc điểm.
-Biên độ sinh thái hẹp(có những đòi hỏi đặc
biệt về nhiệt,ẩm,đất trồng chế độ chăm
sóc.)Nên chỉ đợc trồng ở những nơi có điều
kiện thuận lợi.
2- Các cây công nghiệp chủ yếu.
-Nhóm cấy lấy đờng.
+ Mía .trồng nhiều ở miền nhiệt đới (Bra xin-ấn
độ,Cu Ba)
+ Củ cải đờng,Miền ôn đới và cận nhiệt
( Pháp ,Ba Lan,CHLB Đức ,Hoa Kỳ)
-Cây lấy sợi ,cây bông,có nhiều ở Trung
Quốc,Hoa Kỳ,Ân Độ
-Cây lấy dầu,cây đậu tơng ,có nhiều ở Hoa
Kỳ,Bra xin,Trung Quốc.

-Cây cho chất kích thích:
+ Cây Chè trồng nhiều ở cận đới,ấn độ ,Trung
Quốc,Việt Nam
+ Cà phê,Bra xin,Việt Nam,Côlômbia
-Cây lấy nhựa;cao su,có nhiều ở Nam á,Đông
nam á,Tây phi
VI.Ngành trồng rừng
1-Vai trò của rừng
-Quan trọng với môi trờng sinh thái và con ngời
.
-Điều hoà lợng nớc trên mặt đất
-Lá phổi xanh của trái đất ,bảo vệ đất ,chống
xói mòn.
-Cung cấp lâm đặc sản,phục vụ sản xuất ,đời
sống công nghiệp ,xây dựng dân sinh ,nguyên
liệu giấy ,thực phẩm dợc liệu quý
2.Tình hình trồng rừng
-Trên thế giới rừng đang bị tàn phá do con ngời.
-Diện tích trồng rừng trên thế giới:1980 :17.8
triệu ha : 1990 : 43,6 triệu ha.
-Nớc trồng rừng nhiều :Trung Quốc,ấn Độ,LB
Nga,Hoa Kỳ,Nhật Bản,Bra xin,Thái Lan
3, ỏnh giỏ
1.Hãy nêu bức tranh phân bố của lúa mỳ,lúa gạo ,trên thế giới ,giải thích nguyên nhân ?
2. Tại sao phải trồng rừng?
3.Khoanh tròn chữ cái ở đầy ý em cho là đúng hoặc đúng nhất .
a. Lúa gạo là cây trồng phổ biến ở vùng khí hậu nào ?
A.Ôn đới.
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
15

Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1
B.Cận nhiệt đới .
C.Nhiệt đới gió mùa.
D. Nhiệt đới khô.
b)- Lúa gạo xuất khẩu ít so với lúa mì và ngô là do.
A.Vùng trồng lúa gạo có số dân c đông hơn.
B.Nhân dân có tập quán triêu dùng gạo .
C.Cả 2 ý A và B.
c)- ý nào không thuộc đặc điểm của các cây công nghiệp ?
A.Đòi hỏi đất thích hợp .
B.Dẽ tính ,không kén đất .
C.Đa số là cây a nhiệt ,ẩm.
D.Cân nhiều lao động có kỹ thuật và kinh nghiệm sắp xếp.
4.Sắp xếp ở cột A và cột B sao cho đúng.
Cây công nghiệp Phân bố
J,l'
_>vydH<
s>Q
i>v
{>vM@[
>v'
'>PQH
(>PNH
>P]H
>P]Hx|>
4, .Hoạt động nối tiếp
HS Làm bài tập 1 SGK trang 112
5 .Phụ lục .
Phiếu học tập của hoạt động 2
Phiếu số 1

Dựa vào kênh chữ và hình 28.1 trong SGK vốn hiểu biết >
1.Nêu vai trò của cây lơng thực :
///////////////////////////////>>
///////////////////////////////>>>
2.Hoàn thành bảng sau:
vR#p\
rqHa

`
W'Mj
jd!Y
oR(S
yT
E5'Z
E5'j
EDQ
Ev`R#p\`
Thông tin phản hồi phiếu số 1
1.Nêu vai trò của cây lơng thực .
-Cung cấp tinh bột và dinh dỡng cho ngời,gia súc.
-Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
-Xuất khẩu có giá trị
2.Hoàn thành bảng sau:
vR#p
\
rfHa`
W',j
jd!Y
oR(SyT
E5' E'lN|

vRxN@
v[Qf

EGd#kd
{gh ]
Yf
ET _g
G55QS
EvR ` l '
TzJhd#k
ED !Y |
P Z,`
5',W]D'
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
16
Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1
5'j
DQ
v`R#E
p \
` b'
M
EvR ] ,'
l N Y
,Q,HY M
,P @R (
] Hx Y@ M
H < E
~
EvRy'P]

H,N]
ElQO
HY ,Q H ;
P@R(,Q
f,df
Z;
{hRST

E5' Z d
!Y y T

EGd#kd
{{h ]
Yf T
_gG55
E_hEshd#k
Hk(Q(`[
<
EGd#kd
hh ]
Yf T
z_G55
Evy T #M
Vff
Q[#]
Y k,n
('/
E5p \
< `
H'@`a

F'L>>
Ev` d !Y
P,
7S ,FM L,Y
rx,5 D',v''H',
!R#'
ED !Y |
P,F',
v''H'>
Ev` d !Y
P'b_{G5
Q T c
7S,'!,[Q
o`,Ă:'
EHHZZ,T
Z,'R>
ED] H M
] Q ,[,' #E
p,'#'X
Phiếu số 2
Dựa vào SGK và vốn hiểu biết
1.Trình bày vai trò và đặc điểm của cây công nghiệp .
///////////////////////////////>>
2.Trình bày đặc điểm sinh thái vsf sự phân bố của các cây công nghiệp chủ yếu trên thế
giớ.
////////////////////////////////>
VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy

Bài 29: Địa lý ngành chăn nuôi .
I.Mục tiêu bài học .

Sâu Bài họcHS Cần:
-Trình bày đợcvài trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
-Hiểu và trình bày đợc trình bày đợc tình hình phát triển và phân bố các ngành chăn nuôi
quan trọng trên thế giới.
-Biết đợc vài trò và xu hớng phát triển của ngành đánh bắt cá và nuôi trồng thủ sản .
-Dựa vào bản đồ nhận biết sự phân bố một số vật nuôi chủ yếu trên thế giới.
II.Thiết bị dạy học
-Bản đồ nông nghiệp thế giới.
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
17
Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1
-Biểu đồ thể hiện số lợng gia súc ,gia cầm .
-Các sơ đồ về đặc điểm và địa lý các ngành chăn nuôi.
III.hoạt động dạy học
Mở bài : Chăn nuôi là một bộ phận quan trọng của nông nghiệp ,chăn nuôi có những vai
trò ,đặc điểm gì khác biệt ,phân bố và su hớng phát triển của vật nuôi ,môi trờng thuỷ
hải sản ra sao?
Hoạt động cùa Gv và HS Nộị dung chính
HĐ 1 :Cả lớp :
FG\'MGKLSa(THa
d#<`R;>
EDMfQM T
MHSH<SMd!YC
EvR;~%JGKL>
HĐ2: Cá nhân /Cặp
Bớc 1KW>ÂpHnS&']^'
p~ V fMfQ#[#[
(d bp Hn V Y ~ ' J_z
GKWc
FG\'MpHn[MNV>

Evp~VfMTMC
EFt [ n y T f
Q>
E#ZVf#MHP]Ha
@`ajVfQMC
Bớc 2FGj(M>KW|T
V KW,T]S` S
&']^'nVf@`
a f Q b!: p Hn V _
'J_zGKLc
HĐ 3 : Cặp /nhóm>
J FG\'MGKLMj
_z>sZJJ{Had#<
Ev(TpYMfQC
EoR(Sy'xSNQ>
oR]
uv`S>ja
PfQ'#M'>
uv`S#,ja[f
Q';>
I.Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi.
1- Vai trò.
-Cung cấp cho con ngời thực phẩm dinh dỡng
cao các đạm ,động vật nh thịt,trứng ,sữa
-Cung cấp nguyên liệu có công nghiệp nhẹ và
là mặt hàng xuất khầu có giá trị.
-Cung cấp sức khoẻ ,phân phối cho ngành trồng
trọt.
2.Đặc điểm :
-Đặc điểm quan trọng nhất .Sự phát triển và

phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ
vào cơ sở thức ăn của nó.
-Trong nền nông nghiệp hiện đại ,ngành chăn
nuôi có nhiều thay thế về hình thức và hớng
chuyên mộn hoá .
II/Các ngành chăn nuôi
J1'

F',4Ô,'Ơ,Ă:',
7*>>>
E4
7*,D'Ư,%D'Ư
_K'
u5.
7*,F'L,'Ơ,,W+D'
7*,Đ,D#',ă,'
u<
ă,7*,v4o
sK'â
uK
0);B,=07*,F'
L,êô,'Ơ,5D',<%
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
18
Giỏo ỏn a Lý 10 - Ban c bnTrng THPT Qunh Lu 1
_FGj(M T&d,w
(dHn>
KW>K@FG|TV
HĐ 4 : Làm việc cả lớp
FG\'MGKL,WSa(THa

d#<`R;
Ej (M M y' n
mdC
EjjQnmd[
TC
E5[]~W]D'C
W]D'H'@`aZ,`
%l\]H'Z`
d!YQ]@,!`Hd
,d &T ] #M ,H|
Z!Y|
III.Ngành nuôi trồng thuỷ sản
1-Vai trò .
-Cung cấp đạm,nguyên tố vi lợng để tiêu hoá
,dễ hấp thụ
-Nguyền nguyên liệu cho công nghiệp thực
phẩm,xuất khẩu có giá trị .
2.Tình hình sản xuất và phân bố
-Gồm :Khai thác và nuôi trồng .
-Nuôi trồng ngày càng phát triển .
-Sản lợng thuỷ sản nuôi trồng tăng gấp 3 lần,đạt
35 triệu tấn (10 năm trở lại đây)
-Những nớc nuôi trồng thủy sản nhiều .Trung
Quốcn ,Nhật bản ,Pháp ,Hoa Kỳ,Đông nam á
IV.Đánh giá.
1.Nêu vai trò của ngành chăn nuôi ?
2.Vì sao ngành chăn nuôi trồng thuỷ sản ngày càng phát triển ?
3. Khoanh tròn chỉ một chữ cái ở đầu ý em cho là đúng hoặc đúng nhất .
a.Ngành nào chiếm vị trí hàng đầu trong ngành chăn nuôi?
A.Nuôi trâu.

B.Nuôi Bò.
C.Nuôi lợn.
D.Nuôi gia cầm.
b)- Tây âu ,Hoa kỳ Là những nơi có ngành nuôi bò sữa phát triển vì có.
A.Có nhiều đồng cỏ tơi tốt .
B.Sắc thức ăn công nghiệp đảm bảo chất dinh dỡng.
C.Nhu cầu sữa của dân c và các nhà máy chế biến lớn.
D,Tất cả các yếu tố trên.
c)- Nớc nào không thuộc hàng các nớc sản xuất nhiều thịt và sẵn sữa bò nhất?
A.Hoa Kỳ.
B.Các nớc EU
C.Braxin.
D.Ân Độ
d)- Trung Quốc,các nớc Nam á và Đông nam á nuôi nhiều trâu vì:
A.Đây là các nớc đông dân .
B.Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm,cỏ tơi tốt.
C.Có truyền thống nuôi trâu để lấy sức kéo.lấy thịt
D.Cả ý B và C .
e)-Những nớc nào không thuộc hàng các nớc nuôi nhiều lợn nhất?
A.Trung Quốc.Hoà Kỳ,Braxin.
B. CHLB Đức ,Việt Nam .
C.Các nớc Nam á ,Tây án
V.Hoạt động nối tiếp.
HS làm bài tập 2 SGK trang 116.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy.
Giỏo viờn: H c Ngc Nm hc 2012-2013
19
Giáo án Địa Lý 10 - Ban cơ bảnTrường THPT Quỳnh Lưu 1

ÔN TẬP HỌCKÌ I

(Năm học 2012– 2013)
…>o©#
‡ J• !"#$%&
J>D<4';+.(-,6=>
_>7'+ƒ'©3B˜6'6=
s>7#2£)6';£(-,#11<B>
‡ JŠ'()*"&+,-./'()
J>L;+š¬b0c,š¬&-
_>W'£6';4* 0b;-,2,2,?',8',
8c>
‡ Jg0"&+,-.1(2345+ &65-%.,768
J>L;+,B16'&-
_>v;4*)„@;- @4(*6'2bL2,0,?'
,2 8c>
‡ Jz45-%.6869: ; +<:
D<4®B@4(*2 0:• '>
=>356?9@7AB0"A"8.:6,C,7A356?9@7AB
J>L;+,B16'#B@?'#
_>L;+,<4 (-+6'&#2=*0  A
6'#B@?'#>
=0"A"89@7936*"A"859@793
L;+,<4 ;(-+6'&#2?'B @?'B>
=#-.647DE-.
J>7%4*B,'34*>
_>L;+,;4*)„A0%,A0"%,A0'3
4*<
Giáo viên: Hồ Đức Ngọc Năm học 2012-2013
20
Giáo án Địa Lý 10 - Ban cơ bảnTrường THPT Quỳnh Lưu 1
s>F2&)6''34*>

=F,:"E-.
L;+,9-6'04*:B :š>
=-%.E-,(<G@7
J>v;4*)„@4(*4
_>›9-6'%?'
s>¯„6'%?'@;-°! %8>
……>o©±3
EF‚š.@-+'š6'; @©?'#$:•
EW‚ 2!x(-4*>
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- ĐỊA LÝ 10(CB)-H7AI%
5J.
KDIL,MN
J>†™<
EL-'—œ—,•36'–'–!;6=6'
–…›?'#Jh>
E‡.3#6'–-'';(+@;@1–@\.@B²*
.–,²#B@>
EK•@–(.)3–2@6'™<='6'
KŽo@©–…-@™*œ,@00–2@ •@
;<.<4',²=A11 –>
E›;;)32™—,•36'–>
_>F—
F—-'œ+;&' #2>
s>†'2=-'
v³;6= -'B*# JJ>o4@*
;6= '
E v;&-6&-,š¬&-,&-{
E †*&#26'#B@?'#_
E ›?'#4i
<„@4@**<,'2='

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
v0@

v6=
D2( %-
DL7 5 DL7 5
6&-
G,6=,
Ž£(-
š  ¬
&-
G&-
E‡.;+´&-
E‡.9- @4(*6'
*%#B<B
E  ‡  .  <  4    '  +
.(-,©,6=>
E‡.!0@; B)
£(-,#1>
E  ‡  .  ;  ;  +   0bš
¬c,š¬&->
EF- ( . £©
 6'B<;›0>
Eo4    .  ;  4  *  )
„B6'
%>
EK).<4'
+.(-,6=,
@4(* -6';£
(-  ,  #1    ;  (-,1

>
Giáo viên: Hồ Đức Ngọc Năm học 2012-2013
21
Giáo án Địa Lý 10 - Ban cơ bảnTrường THPT Quỳnh Lưu 1
E( .;4*)„
 0>
EF-;+&- ;
4*)„@;-,@4
(*6'2>
EF-.&#2@4(*6'
*#10 )2<
;›0>
.9&IO
9&I
CAPQ
.,-"
.9&IO9&I
CAPQ
.,-"
.9&I9&I
CAPQ
.,-"
.9&I
O9&I
CAPQ
.,-"
.9&IO
9&I
CAPQ
†*&#2

6'#B@?'#
E( .*<4,
(-+6'&#2*0  
A,&#2?'B,@?'B6'
#B@?'#$>
EF-.;+#B@?'#$>E
F- ( .*<
46'&#2*0  
A,&#2?'B,@?'B6'
#B@?'#$>
.9&IO
9&I
CAPQ
.,-"
.9&IO9&I
CAPRQ
.,-"
.9&I
9&I
CAPQ
.,-"
.9&I
O9&I
CAPRQ
›?'#4
E‡.; @©1<
'34*# '3<
'3–>
E( .;+@4(*4
,( .;9-6'%

?',ƒ9 <
6'&;%?'>
EF- ( .0
–bš,Bc 0!
#',3'c6'4
*>
EK).9-@4(*
4:%',8'>
Eo4 .;4 *)
„@4(*4>
.9&IO
9&I
CAPQ
.,-"
.9&IOR9&I
CAPQ
.,-"
.9&I
OR9&I
CAPQ
.,-"
.9&I9&I
CAPQ
.,-"
.9&IO9&I
CAPQ
.,-"
.9&I9&I
CAPQ
.,-"

.9&IO
9&I
CAPQ
.,-"
.9&IO
9&I
CAPQ
i•v0•=-'FL…
œ+;&'J_4µs-
#2Š-
E 5$_Es4i,{-
E  _4_,{->
Giáo viên: Hồ Đức Ngọc Năm học 2012-2013
22
Giáo án Địa Lý 10 - Ban cơ bảnTrường THPT Quỳnh Lưu 1
Ngày soạn : 10/12/2012 Tiết PPCT:37
KIỂM TRA HỌC KỲ I
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: ĐỊA LÝ 10-H75JKSGS&H75+9!N
Câu 1: K9N
'> # 6&-C
(>( £©  £© #B6'B<;›0>
Câu 2: K9N
Eo4(+x;'()ƒ''34*< '34*–
Eo4)„6'%?'@;-E! %8
Câu 3bicCơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Việt Nam năm 1990 và2004K9F6@
QN
L
Năm 1990 Năm 2004
Nông - lâm -

ngư nghiệp
Công nghiệp -
xây dựng
Dịch vụ Nông - lâm -
ngư nghiệp
Công nghiệp -
xây dựng
Dịch vụ
W+D' sz _s sg __ ih sg
EW‚(-.@-+0KŽo: 6'W+D'&'_3
Jzzh _hhibJ,{c
ED<2!xbJ,{c
›¦o¦D
v4J
'>L;+–( .©6;+h>Š{
(>W£© h>Š{
W£© #BJ>{
v4_
a. @4(+/
K'34*<# &'ƒ'A0 A0">h,Š{
K'34*–# &'ƒ'A#+!0 A#+4@>Žh,Š{
b. )„6'%'
E )„bŽvch,Š{
E )<bŽvch,Š{
v4s
E ‚_(-£b;(-;%-c_>h
E 2!xu0W+D'-?bŽvcJ>h
u-?<£2bŽvcJ>h
Giáo viên: Hồ Đức Ngọc Năm học 2012-2013
23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×