Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

đề thi lớp 4 lên lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.71 KB, 20 trang )

Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023

1. Đề ơn tập hè mơn Tốn lớp 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn
ngày đầu 4 tấn. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg

B. 256 kg

C. 124000 kg

D. 60000 kg

C. 370 g

D. 3007 g

C. 56 g

D. 650 g

C. 500hg 3g

D. 5hg 30g

Câu 2: 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g


B. 307 g

Câu 3: 6 dag 5 g = ? g.
A. 65 g

B. 605 g

Câu 4: 503g = ? …hg ?…g.
A. 50hg 3g

B. 5hg 3g

Câu 5: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ. Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao
như vậy?
A. 90 bao
Câu 6:

B. 900 bao

C. 30 bao

D. 270 bao

C. 25 giây

D. 30 giây

phút = ? giây.

A. 15 giây


B. 20 giây

Câu 7: 2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25

B. 500

C. 250

D. 50

Câu 8: 5 phút 40 giây = ? giây.
A. 540

B. 340

C. 3040

D. 405

Câu 9: Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A . XII

B. XIII

C. XIV

D. XV



Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023

Câu 10: Một người đi xe máy trong

phút được 324 m. Hỏi trong một giây người

ấy đi được bao nhiêu mét?
A. 27 m

B. 12 m

C. 3888 m

D. 270 m

Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 1980 là thế kỷ XX.
b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ.
c) 84 phút = 1 giờ 14 phút.
d)

thế kỷ = 20 năm

Câu 12: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360

B. 180


C. 120

D. 12

Câu 13: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng
58. Tìm số kia?
A. 98

B. 18

C. 49

D. 22

Câu 14: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được
100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày
đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?
A. 15 m

B. 150 m

C. 250 m

D. 500m

Câu 15: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm; 144
cm; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu
xăng-ti-mét?
A. 144 cm


B. 142 cm

C. 145 cm

D. 146 cm

II. Phần tự luận
Câu 1. Tính giá trị biểu thức
a) (25 915 + 3550 : 25) : 71

b) 1029 - 896 : 34 x 21


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

b) 3499 + 1104 : 23 – 75

Năm học: 2022-2023

c) (31850 - 365 x 50) : 68

Câu 2. Một thửa ruộng có chiều dài 150m. Chiều rộng kém 3 lần chiều dài. Người
ta trồng lúa ở đó. Cứ 10 m2 thì thu hoạch được 5kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đã thu
hoạch bao nhiêu yến thóc?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
Câu 3. Một đồn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau
mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Câu 4. Tính nhanh
a) 2459 – (400 + 459)

b) 435 x 25 + 76 x 435 – 435


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
c) 35 x 49 + 51 x 36
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Bài tập Ôn tập hè mơn Mơn Tốn
1. Ơn tập về đọc, viết và so sánh số tự nhiên:
*Bài tập 1: Đọc các số sau:1002001; 32645807

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
*Bài tập 2: Viết các số gồm có:
5 triệu, 3 nghìn và 8 đơn vị.
7 tỉ, 2 chục triệu, 4 trăm và 5 chục.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
*Bài tập 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
76981; 71968; 78196; 78619; 76819


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Ôn tập về dãy số tự nhiên và hệ thập phân:
*Bài tập 1: Viết các số còn thiếu trong dãy số tự nhiên chẵn sau:
..., 2, 4, ..., ..., ..., ...., ...., ...., 18, ....
*Bài tập 2: Nêu giá trị của các chữ số 5 trong các số sau:

5842769; 156257315; 5000005000
*Bài tập 3: Viết các số sau thành tổng của giá trị các hàng (theo mẫu):
Mẫu: 2986 = 2000 + 900 + 80 + 6 = 2 x 1000 + 9 x 100 + 8 x 10 + 6
A. 385................................................................................................................
B. 68739...............................................................................................................
C. 5621378...............................................................................................................
3. Ơn tập về 4 phép tính với số tự nhiên:
*Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:
367589 + 541708;

647253 - 285749;

435 x 253;

*Bài tập 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
921 + 898 + 2079;

36 x 25 x 4;

215 x 869 + 215 x 14;

54 : 6 + 72 : 6

4. Ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9:
*Bài tập: Cho số 27*
Hãy viết thêm 1 chữ số vào dấu * để được số có 3 chữ số và:
A. Chia hết cho 2:....

13498 : 32



Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023

B. Chia hết cho 3:....
C. Chia hết cho 5:....
D. Chia hết cho 9:....
(Viết tất cả các số có thể được)
5. Ơn tập về biểu thức chứa chữ:
*Bài tập: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. 4 x m với m =8
...............................................................................................................
...............................................................................................................
b. m + n x 2 với m = 2, n = 5
............................................................................................................... .....................
..........................................................................................
c. m- (n+p) với m=108, n=34, p=19.
............................................................................................................... .....................
..........................................................................................

7. Ơn tập về tỉ số và tỉ lệ xích:
*Bài tập 1: Lớp 5c có 30 bạn , trong đó có 18 bạn nữ.
A. Viết tỉ số của số bạn nam và số h/s cả lớp.
............................................................................................................... .....................
..........................................................................................
B. Viết tỉ số của số bạn nữ so với số bạn nam của lớp.
...............................................................................................................



Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023

*Bài tập 2: Một khu ruộng hình chữ nhật được vẽ trong bản đồ với tỉ lệ xích 1:
10000. Biết chiều rộng và chiều dài của khu ruộng được vẽ trong bản đồ lần lượt
đo được là 3cm và 5cm. Tính chu vi và diện tích khu ruộng đó.
8. Ơn tập về đại lượng và đo đại lượng(độ dài, khối lượng; diện tích; thời
gian):
*Bài tập 1: Tính:
a. 18kg + 26kg;

648g- 75g;

135 tấn x 48;

b. 760dm2 + 98 dm2;

257m2 x 60;

1876 km2 – 195km2

c. 495 giây + 60 giây;

3 giờ - 15 phút

*Bài tập2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm;
A. 4 km=...m;
20000m=...km;
3 tấn 25kg=...kg;

5kg 8g=...g.

768 kg:6

1984 km2 :4;

184 phút x 8;


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023

B. 48m2=...dm2;
2000000m2=...km2;
13dm2 29cm2=...cm2;
1/10m2=...cm2.
C. 5 phút=...giây;
420 giây=...phút;
2 phút 15 giây=...giây;
1/2 giờ=...phút.
*Bài tập 3: Điền tên thế kỉ vào chỗ chấm:
Năm 1900: TK....
Năm 1890: TK...
Năm 45: TK...
Năm 2010: TK
9. Ơn tập về tìm số trung bình cộng của nhiều số:
*Bài tập: Tìm trung bình cộng các số sau:
a.


36;

42



57...............................................................................................................
b. 18; 20; 22; 24 và
26...............................................................................................................
c. 3/4; 1/2 và
3/2...............................................................................................................
10: Ôn tập về biểu đồ (biểu đồ hình cột và biểu đồ hình đoạn thẳng).
*Bài tập: Lập biểu đồ (hình cột hoặc đoạn thẳng) về số cây trồng được nhân dịp
đầu xuân của các bạn trong nhóm 1, lớp 5A dựa vào các thống kê sau:
Bạn Hùng: 3 cây
Bạn Nam: 2 cây
Bạn Bắc: 5 cây


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023

Bạn Hoa: 4 cây
Bạn Huệ: 2 cây
v............................................................................................................... ...................
............................................................................................ ........................................
....................................................................... .............................................................
................................................. ...................................................................................
............................ ........................................................................................................

.......
11. Ơn tập về tìm thành phần chưa biết của phép tính: (số hạng, thừa số, số bị
trừ, số trừ, số bị chia, số chia)
*Bài tập: Tìm x, biết:
a. 365 + x = 782;

3428 – x = 349;

x – 1/2=3/5;

b. y x 68 = 748;

y : 15 = 612;

32032 : y = 16.

12. Ơn tập về giải tốn: (Gv hướng dẫn học sinh ôn tập và chốt lại cách giải tổng
qt từng dạng tốn)
1. Tìm 2 số biết tổng và hiệu của 2 số đó:
*Bài tập: Lớp 4A có 35 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 7 bạn.
Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp 4A.
...............................................................................................................
...............................................................................................................


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023

...............................................................................................................

...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
2. Tìm 2 số biết tổng và tỉ số của 2 số đó:
*Bài tập: Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 3/4 số học sinh
nữ. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp
5A. ...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
3. Tìm 2 số biết hiệu và tỉ số của 2 số đó:
*Bài tập: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng 2/7 tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người.
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
4. Tìm số trung bình cộng:
*Bài tập: Lớp 4A có 33 học sinh, lớp 4B có 34 học sinh, lớp 4C nhiều hơn lớp 4A
2 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
...............................................................................................................


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023


...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
5. Tìm phân số của 1 số:
*Bài tập: Một rổ có 45 quả chanh, mẹ đã bán 2/3 số quả chanh trong rổ. Hỏi trong
rổ còn lại bao nhiêu quả chanh?
(→ Sau khi học sinh nhận xét và chữa bài, củng cố về bước tìm phân số của 1 số
và chốt lại: Tìm a/b của M →M x a/b ).
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
6. Giải các bài tốn có liên quan đến đại lượng tỉ lệ:
a. Đại lượng tỉ lệ thuận:
*Bài tập: Giải bài toán theo tóm tắt sau bằng 2 cách:
May 8 áo: hết 16 m vải
May 4 áo: hết….m vải?
b. Đại lượng tỉ lệ nghịch:
*Bài tập: Tóm tắt và giải bài tốn sau:


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023

Một nhóm thợ gồm 6 người dự định xây xong một bức tường trong 8 ngày. Hỏi

vẫn bức tường đó mà chỉ có 3 người xây thì sau bao lâu sẽ xong? (Mức xây như
nhau).
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
13. Ôn tập về các yếu tố hình học và giải các bài tốn có liên quan đến hình
học:
*Bài tập 1: Một HBH có cạnh đáy 25 cm, chiều cao bằng 9cm. Tính diện tích HBH
đó.
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
*Bài tập 2: Một HBH có diện tích 54 cm 2, biết cạnh đáy là 6 cm. Tính chiều cao
HBH.
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023


...............................................................................................................
...............................................................................................................
d. Ơn tập về hình thoi. (đặc điểm và diện tích):
*Bài tập 1: Tính dt hình thoi biết độ dài lần lượt các đường chéo là 8dm và 2/5 m.
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
*Bài tập 2: Một hình thoi có diện tích 21 cm2, biết độ dài đường chéo thứ nhất là
7cm. Tính độ dài đường chéo thứ 2.
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
e. Ơn tập về tính chu vi và diện tích hình vng, hình chữ nhật:
*Bài tập 1: Tính chu vi và diện tích hình vng có cạnh 2/3 cm.
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023


...............................................................................................................
...............................................................................................................
*Bài tập 2: Tính chu vi và diện tích hcn có chiều dài 1/2m, chiều rộng 4 dm.
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
*Bài tập 3: Một mảnh vườn hcn có nửa chu vi 20m, chiều rộng kém chiều dài 4 m.
a. Tính diện tích mảnh đất đó.
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
b. Năm qua, trồng rau trên mảnh vườn đó, tr cứ 1m 2 thu được 8 kg rau. Hỏi cả
mảnh vườn đó thu được bao nhiêu tạ rau.
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023


...............................................................................................................
14. Luyện tập chung:
2. Đặt tính rồi tính:
4624 + 75368;

27130 – 6897;

5656 : 28;

4752 : 16.

678 x 302 ;

3. Tìm x , biết:
3/2 – x = ½

285 + x = 26 x 845

4. Một hcn có chu vi 120 cm, biết chiều rộng thửa ruộng là 18 cm. Tính diện tích
hcn đó.
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
5. Một trang trại đang ni gà có tất cả 2135 con, trong đó số gà ni thịt bằng ¾
số gà ni đẻ. Tính số gà đẻ mà trang trại đang nuôi.
...............................................................................................................
...............................................................................................................

...............................................................................................................


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023

...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
6.Tính nhanh:
a.25 x 178 – 178 x 15;
b. 856 - 32 - 24.

3. Kiến thức Ơn tập hè mơn Tiếng Việt
(Gv hướng dẫn học sinh ôn tập, củng cố các kiến thức và kĩ năng tiếng Việt qua
các phân môn sau theo từng tiết cho phù hợp thời lượng và trình độ học sinh):
I. Luyện từ và câu:
- Tiếng: K/n, cấu tạo tiếng, …
- Từ: K/n, từ đơn, từ láy, từ ghép, …
- Từ loại: DT, ĐT, TT, …(k/n, cách phân biệt, …)
- Câu và các bộ phận trong câu: (2 bộ phận chính CN - VN, các bộ phận phụ trong
câu, …)
- Câu chia theo mục đích nói:
- Các biện pháp tu từ nghệ thuật: (so sánh, nhân hoá, điệp từ ngữ, …)
- Các ca dao, tục ngữ, thành ngữ theo chủ đề:
II. Tập làm văn (miêu tả, thuật chuyện, kể chuyện, viết thư):
1. Văn miêu tả (Tả đồ vật, tả cây cối, tả loài vật, tả cảnh):
2. Thuật chuyện:
3. Kể chuyện:

4. Viết thư:


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023

(Gv hướng dẫn học sinh ôn tập từng thể loại văn(cấu trúc bố cục, nội dung, cách
viết, …; viết bài văn theo yêu cầu đề bài→ trình bày + nhận xét chữa miệng hoặc
chấm bài rút kinh nghiệm, …).
III. Chính tả.(Luyện tập về quy tắc viết hoa danh từ riêng; phân biệt và viết đúng
các âm đầu, vần, tiếng dễ lẫn, …)
IV. Rèn chữ đẹp + luyện đọc. (Gv tự lựa chọn phù hợp).
4. Đề ôn tập hè lớp 4 môn Tiếng Việt
Phần 1: Đọc hiểu
Em hãy đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi ở phía dưới:
Sơng Hồng bắt đầu từ dãy Ngụy Sơn (Trung Quốc), ở độ cao 1776m, chảy vào Việt
Nam từ tỉnh Lào Cai, chảy qua Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc về đến thủ đô Hà
Nội, rồi qua các tỉnh Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, đến Thái Bình rồi đổ ra Biển
Đơng. Từ hàng thiên niên kỷ nay, sông Hồng bồi đắp phù sa tạo nên một vùng châu
thổ rộng lớn đất đai phì nhiêu, cây cối xanh tươi, trong đó có vùng đất thủ đô Hà
Nội.
Sông Hồng chảy qua Hà Nội chỉ là đoạn ngắn so với chiều dài của nó, nhưng cũng
để lại nhiều dấu tích đặc trưng của vùng văn hố sơng nước - đó là những làng
chài, làng nghề, làng cổ ven sơng, ẩn chứa trong đó những phong tục tập quán đậm
chất hồn Việt. Cách đây hơn 1000 năm, vua Lý Cơng Uẩn dời đơ từ Ninh Bình ra
thành Đại La xây dựng kinh thành Thăng Long (Rồng bay) đã sớm nhận thấy địa
thế “tựa núi, nhìn sơng” của vùng đất này. Với vị thế trung tâm vùng đồng bằng
Bắc Bộ, nằm bên con sông lớn khiến cho giao thông của Thăng Long - Hà Nội với
các địa phương khác trở nên dễ dàng, thuận tiện. Dịng sơng Hồng không chỉ lắng

đọng phù sa, tạo thành miền đất trù phú “đất lành chim đậu”, mà còn khiến nơi đây
trở thành vùng đất địa linh nhân kiệt, nơi “ lắng hồn núi sông”, thu hút nhân tài,
anh kiệt, những tinh hoá văn hoá làng nghề từ khắp nơi, tạo nên những phố nghề,
làng nghề nổi tiếng ở đất kinh kỳ kẻ chợ. Cảnh sắc tươi đẹp bên bờ sông Hồng với


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023

con người Hà Nội thanh lịch là đề tài cho thơ ca, nhạc, hoạ... từ bao đời, tạo nên
sức thu hút du khách bốn phương.
Câu 1: Sông Hồng không chảy qua tỉnh nào sau đây (0,5 điểm):
A. Lào Cai, Yên Bái, Nam Định
B. Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hà Nam
C. Hải Phòng, Lạng Sơn, Thanh Hóa
D. Hà Nội, Thái Bình, Hưng n
Câu 2: Những đặc trưng của vùng văn hóa sơng nước là (0,5 điểm):
A. Làng chài, làng nghề, làng cổ ven sông
B. Nuôi tằm dệt vải
C. Trồng cây cổ thụ lấy gỗ làm đỗ mĩ nghệ
D. Trồng các loại hoa, thảo dược
Câu 3: Trong những đặc điểm dưới đây, đâu không phải là đặc điểm tiêu biểu của
sông Hồng:
A. Cung cấp phù sa trù phú
B. Cảnh sắc tươi đẹp 2 bên bờ thu hút khách ghé thăm
C. Giúp Hà Nội trở thành vùng đất địa linh nhân kiệt
D. Cung cấp nguồn hải sản phong phú như tôm biển, cá biển…
Câu 4: Em hiểu câu tục ngữ “đất lành chim đậu” nghĩa là gì? (1,5 điểm)
Câu 5: Em hãy gạch chân dưới các từ ghép xuất hiện trong câu văn dưới đây (1

điểm):
Sông Hồng chảy qua Hà Nội chỉ là đoạn ngắn so với chiều dài của nó, nhưng cũng
để lại nhiều dấu tích đặc trưng của vùng văn hố sơng nước - đó là những làng
chài, làng nghề, làng cổ ven sơng, ẩn chứa trong đó những phong tục tập qn đậm
chất hồn Việt.
Câu 6: Em hãy gạch chận dưới trạng ngữ của câu sau và cho biết đó là loại trạng
ngữ gì? (1 điểm)


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023

Hơm nay, chị Hai và em được mẹ dẫn lên hiệu sách để mua sắm các đồ dùng học
tập, chuẩn bị cho năm học tới.
Phần 2: Bài tập
Câu 1: Viết chính tả (2 điểm)
Hà Nội
Hà Nội có Hồ Gươm
Nước xanh như pha mực
Bên hồ ngọn Tháp Bút
Viết thơ lên trời cao.
Câu 2: Tập làm văn (3 điểm)
Em hãy tả một cây cổ thụ mà em yêu thích.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


Đề ơn tập hè Tốn- Tiếng việt 5

Năm học: 2022-2023

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×