Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Bai 14 viet nam sau chien tranh the gioi thu nhat (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.26 MB, 40 trang )

PHềNG GD & T CHPRễNG

Nhiệt liệt chào mừng các thầy,
cô giáo đến dự giờ môn Lịch sử
lớp 9

GV: Hong Th Thu Thủy


Quy ước trong tiết học:
- Ghi tên bài và các mục đề
- Chỉ vở phần chữ màu xanh


PHẦN HAI: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM
1919 ĐẾN NAY
CHƯƠNG I: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM
1919 -1930


Cuộc kháng thác thuộc địa lần thứ nhất của
thực dân Pháp đối với nước ta diễn ra vào
thời gian nào?
A.1884 - 1905
C. 1897 - 1914
B.1884 - 1914
D. 1897 - 1919


Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)



PHẦN HAI: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ
NĂM 1919 ĐẾN NAY
CHƯƠNG I: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM
1919 -1930
BÀI 14/ TIẾT 16: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ
GIỚI THỨ NHẤT


BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
1. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
* Nguyên nhân: Sau chiến tranh thế giới lần thứ I, Pháp bị tàn phá
nặng nề, nền kinh tế kiệt quệ. Pháp đẩy mạnh chương trình khai thác
thuộc địa để bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra.

Tạiđích
sao Pháp
đẩy
Mục
chương
- Tổng thiệt hại vật chất của Pháp
lên tới
200thác
tỷ phơrăng,
mạnh
khai
trình
khai
thác
hơn 1,4 triệu người chết, nợ nước

ngồi
4
tỷ
Việt Namđơvàla.
củalàm
Pháp
là thêm
gì? nỗi bất
- Đời sống nhân dân khó khăn
tăng
Đơng Dương
bình, đấu tranh chống chính phủ của các tầng lớp nhân
sau Chiến
Để hàn gắn vết thương chiến tranh,
nhanhtranh
chóng khơi
dân lao động Pháp.
thếtranh
giới với
thứcác nước
phục, phát triển kinh tế Pháp, cạnh
nhất?
đế quốc khác, các tập đồn tư bản Pháp
một mặt tăng
- Việt Nam
nước
cường
bóc lộtlàgiai
cấpđông
công dân.

nhân và nhân dân lao động
trong
nước, mặt
khácnhiên
ráo riết
đẩy mạnh
- Tài nguyên
thiên
phong
phú. khai thác, bóc
lột nhân dân các nước thuộc địa.
- Trình độ dân trí thấp


BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
1. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
* Nguyên nhân: Sau chiến tranh thế giới lần thứ I, Pháp bị tàn phá nặng
nề, nền kinh tế kiệt quệ. Pháp đẩy mạnh chương trình khai thác thuộc địa
để bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra.
* Các chương trình khai thác của Pháp:

- Nơng nghiệp.
- Cơng nghiệp.
- Thương nghiệp.
- GTVT
- Tài chính, thuế…


Cao bằng


Trong nơng
nghiệp thực dân
Pháp đã làm gì
để bóc lột nhân
dân ta?

Ca fê

Hịa bình

Đơng triều

Cà fê
Cao su

Đắc lắc
Phú riềng

Rạch giá
Lúa gạo

Bạc Liêu


BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
1. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
* Nguyên nhân: Sau chiến tranh thế giới lần thứ I, Pháp bị tàn phá nặng
nề, nền kinh tế kiệt quệ. Pháp đẩy mạnh chương trình khai thác thuộc địa
để bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra.
* Chính sách khai thác của Pháp:

- Nơng nghiệp: Tăng cường đầu tư vốn, chủ yếu vào các đồn điền cao su.


Thiếc, chì
kẽm,
vonphơram

Cao bằng

Trong cơng
nghiệp Pháp
có những
chính sách gì?

Hịa bình

Đơng triều

than

vàng
Đắc lắc
Phú riềng
Rạch giá
Bạc Liêu


BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
1. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
* Nguyên nhân: Sau chiến tranh thế giới lần thứ I, Pháp bị tàn phá nặng

nề, nền kinh tế kiệt quệ.
Tại
* Mục đích: Bù đắp thiệt hại do chiến tranh
gâysao
ra. Pháp
lại chú ý đầu
* Chính sách khai thác của Pháp:
khai
- Nông nghiệp: Tăng cường đầu tư vốn, chủtưyếu
vào thác
các đồn điền cao su.
- Công nghiệp:
cao su và than?
+ Chú trọng khai thác mỏ (đặc biệt là than), nhiều công ti mới ra đời.

- Nhu cầu của thị trường.
- Thu lợi nhanh, nhiều, ít
đầu tư về kĩ thuật.


+ Hà Nội (diêm, rượu, gạch
ngói, văn phịng phẩm)

+ Hải Phòng (dệt,
thủy tinh, xi măng)

+ Nam Định
(dệt, rượu)
Phú Yên
(Đường)


+ Sài Gịn ( văn phịng phẩm,
thuốc lá, gạch ngói

Ng̀n lợi của tư bản Pháp ở Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ hai


BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
1. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
* Nguyên nhân: Sau chiến tranh thế giới lần thứ I, Pháp bị tàn phá nặng
Trong
thương
nề, nền kinh tế kiệt quệ.
Trong
* Mục đích: Bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây
ra.
nghiệp
Pháp
GTVT
Pháp
* Chính sách khai thác của Pháp:
đã sử dụng
- Nông nghiệp: tăng cường đầu tư vốn, chủ đã
yếu vào
cácgì?
đồn điền và cao
làm
thủ đoạn gì?
su.
- Cơng nghiệp:

+ Chú trọng khai thác mỏ (đặc biệt là than), nhiều công ti mới ra đời.
+ Mở thêm một số cơ sở công nghiệp chế biến.
- Thương nghiệp: Pháp độc quyền, đánh thuế nặng vào hàng hóa nhập
vào Việt Nam.
- GTVT: phát triển hệ thống đường sắt xuyên Đông Dương.


Đờng Đăng

1922

Na Sầm

Mục
đích của
Pháp
trong
GTVT?

Vinh

1927
Đơng hà

Đến 1931: Pháp xây dựng được 2389km
đường sắt trên lãnh thổ Việt Nam


Ga Huế đầu thế
kỷ XIX

Đường sắt thời Pháp


BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
1. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
* Nguyên nhân:

Chính sách
về tài chính?

* Chính sách khai thác của Pháp:
- Nông nghiệp: tăng cường đầu tư vốn, chủ yếu vào các đồn điền và cao
su.
- Công nghiệp:
+ Chú trọng khai thác mỏ (đặc biệt là than), nhiều công ti mới ra đời.
+ Mở thêm một số cơ sở công nghiệp chế biến.
- Thương nghiệp: Pháp độc quyền, đánh thuế nặng vào hàng hóa nhập
vào Việt Nam.
- GTVT: phát triển hệ thống đường sắt xuyên Đông Dương.
- Tài chính: Ngân hàng Đơng Dương nắm quyền chỉ huy nền kinh tế
Đông Dương.


Thẻ thuế thân của nhân
dân Việt Nam.

Giấy
bạc
Đông
Dương


Đặt nhiều thứ thuế: từ
năm 1912 – 1930, ngân
sách Đông Dương tắng lên
3 lần


Tích cực:
+ Kinh tế VN chuyển biến theo hướng tư bản: sự xâm
Cuộcthức
khaisản
thác
nhập của phương
xuất TBCN làm tan rã nền
đã tác
như
kinh tế tự nhiên,
tự động
cung, tự
cấp ở nơng thơn.
nàohố
đốicóvới
+ Nền kinh thế
tế hàng
điều kiện phát triển.

nền kinh tế Việt
Nam?




Tích cực:
+ Kinh tế VN chuyển biến theo hướng tư bản: sự xâm
nhập của phương thức sản xuất TBCN làm tan rã nền
kinh tế tự nhiên, tự cung, tự cấp ở nơng thơn.
+ Nền kinh tế hàng hố có điều kiện phát triển.
Tiêu cực:
+ Do mục đích của Pháp, nên phương thức sản xuất
TBCN chỉ du nhập hạn chế Nền kinh tế VN tồn tại
đan xen phương thức sản xuất TBCN và phong kiến
+ Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, què quặt, lệ thuộc
vào nền kinh tế Pháp.
+ Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt.


Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ 2 với lần 1
Lần khai thác

Vốn đầu tư

Hướng đầu tư

Lần thứ nhất

- Xây dựng bộ máy
tay sai, đầu tư ít.

- Chủ yếu lập đồn điền,
khai thác mỏ và xây
dựng hệ thống giao

thông vận tải

Lần thứ hai

- Đầu tư lớn, mở
rộng tốc độ và qui
mô hơn.

- Tập trung khai thác
các nguồn lợi: nông
nghiệp, công nghiệp
thương nghiệp, giao
thông vận tải….

Diễn ra với tốc độ và quy mô nhanh, lớn hơn.


BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
1. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
2. Các chính sách chính trị, văn hố - giáo dục.
- Về chính trị: thực hiện chính sách “Chia để trị, thâu tóm mọi quyền
hành, cấm đốn mọi quyền tự do dân chủ, đàn áp...
- Về văn hố – giáo dục: Khuyến khích các hoạt động mê tín dị đoan, các
Pháp
thi
hành
Tác
động
củatruyền….
tệ nạn xã hội, hạn chế mở trường học, xuất bản báo chí tuyên

những
thủ
đoạn
=> Củng cố bộ máy cai trị, phục vụPháp
chochính
cuộcthi
khai
thác.
sách
văn
hành

nào
về
chính
trị?
hố

giáo
chính
sách
về
văn
- Đưa nền văn hố phương
Tây
vào
Mục đích củadục
Việt Nam, tạo ra một tầng
lớp
đến

Việtdục
Nam?
hố
– giáo
những
thủ
đoạn
thượng lưu, trí thức mới nhưng
chỉnào?
như
thế
mà Pháp thi
để phục vụ cho Pháp.
hành là gì?
- Nhân dân ta thì vẫn bị kìm hàm
trong vịng ngu dốt, lạc hậu.


BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
1. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
2. Các chính sách chính trị, văn hoá - giáo dục.

3. Xã hội Việt Nam phân hoá

Kể tên các giai
cấp, tầng lớp
trong xã hội Việt
Nam?



Giai cấp địa
chủ phong
kiến

Giai cấp tư sản

Tầng lớp tiểu
tư sản
thành thị

XÃ HỘI
VIỆT NAM
PHÂN HĨA

Giai cấp
cơng nhân

Giai cấp
nơng dân


×