Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

ĐỀ CƯƠNG VẬT LÝ 12 TUYỂN CHỌN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 123 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH

TỔ VẬT LÍ


TÀI LIỆU HỌC TẬP

VẬT LÍ 12

HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2021 – 2022

THÁNG 01 NĂM 2022 – LƯU HÀNH NỘI BỘ


MỤC LỤC
PHẦN I – LÝ THUYẾT
Chương 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ ................................................................................... 2
Bài 20: MẠCH DAO ĐỘNG ............................................................................................................... 2
Bài 21: ĐIỆN TỪ TRƯỜNG ............................................................................................................... 4
Bài 22: SÓNG ĐIỆN TỪ ..................................................................................................................... 4
Bài 23: NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SĨNG VƠ TUYẾN ................................ 5
CHƯƠNG 5: TÍNH CHẤT SĨNG CỦA ÁNH SÁNG
BÀI 24: TÁN SẮC ÁNH SÁNG ......................................................................................................... 7
BÀI 25: GIAO THOA ÁNH SÁNG ................................................................................................... 8
BÀI 26: CÁC LOẠI QUANG PHỔ ................................................................................................... 10
BÀI 27: TIA HỒNG NGOẠI - TIA TỬ NGOẠI .............................................................................. 12
BÀI 28: TIA X ................................................................................................................................... 13
Chương 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
BÀI 30: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN – THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG ............................ 14
BÀI 31: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG ............................................................................ 16


BÀI 32: HIỆN TƯỢNG QUANG – PHÁT QUANG ........................................................................ 17
BÀI 33: MẪU NGUYÊN TỬ BORH ................................................................................................ 17
BÀI 34: SƠ LƯỢC VỀ LAZE ........................................................................................................... 20
CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Bài 35: TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN........................................................................... 21
Bài 36: NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN-PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ……………22
Bài 37: PHÓNG XẠ ........................................................................................................................... 24
Bài 38: PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH .................................................................................................. 26
Bài 39: PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH ................................................................................................. 27
PHẦN II – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG IV - DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
BÀI 20. MẠCH DAO ĐỘNG ............................................................................................................ 29
BÀI 21. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG ............................................................................................................ 37
BÀI 22. SĨNG ĐIỆN TỪ .................................................................................................................. 38
BÀI 23. NGUN TẮC THƠNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SĨNG VƠ TUYẾN ............................. 43
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ .............................................................. 44
CHƯƠNG V - SÓNG ÁNH SÁNG
BÀI 24. TÁN SẮC ÁNH SÁNG ....................................................................................................... 50
BÀI 25. SỰ GIAO THOA ÁNH SÁNG ............................................................................................ 53
BÀI 26. CÁC LOẠI QUANG PHỔ ................................................................................................... 65
BÀI 27-28. TIA HỒNG NGOẠI – TIA TỬ NGOẠI – TIA X .......................................................... 67
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG SÓNG ÁNH SÁNG TUYỂN TẬP ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO
ĐẲNG CÁC NĂM PHẦN SÓNG ÁNH SÁNG ............................................................................... 70
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
BÀI 30. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN. THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG .............................. 81
BÀI 31-32. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG ....................................................................... 87
HIỆN TƯỢNG QUANG – PHÁT QUANG ...................................................................................... 87
BÀI 33. MẪU NGUYÊN TỬ BO (BOHR) ....................................................................................... 91
BÀI 34. SƠ LƯỢC VỀ LAZE ........................................................................................................... 98
CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

BÀI 35. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN ................................................................ 99
BÀI 36 – NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT HẠT NHÂN – PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ........................ 101
BÀI 37 - PHÓNG XẠ ...................................................................................................................... 105
BÀI 38-39. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH - PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH ........................................ 111
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG VẬT LÍ HẠT NHÂN ............................................................... 113


Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Tổ Vật lí

PHẦN I – LÝ THUYẾT
Chương 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
***

Bài 20: MẠCH DAO ĐỘNG
I. Mạch dao động
C

L

Gồm ......................................................................................................... thành mạch kín.
Nếu r rất nhỏ ( 0): ......................................................................................................................
II. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động
1. Định luật biến thiên điện tích và cường độ dịng điện trong một mạch dao động lí tưởng
- Sự biến thiên điện tích trên một bản:

- Phương trình về dịng điện trong mạch:
với I 0 = q0


➢ Vậy: điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến
thiên ............................................................................. ; dòng điện i ............................. so với điện
tích q.
2. Định nghĩa dao động điện từ
Sự biến thiên điều hồ theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng
điện (hoặc cường độ điện trường E và cảm ứng từ B ) trong mạch dao động được gọi là .......
(vì f , T: chỉ phụ thuộc ..............................................................................................................,
khơng phụ thuộc .........................................................................................................)
3. Chu kì - tần số - tần số góc dao động riêng của mạch dao động
- Tần số góc:

- Chu kì dao động riêng:

- Tần số dao động riêng:
III. Năng lượng điện từ
Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch gọi là năng lượng điện từ.
• Năng lượng điện trường trong tụ điện:

Trang 2/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Tổ Vật lí

• Năng lượng từ trường trong cuộn cảm:

• Năng luợng trong mạch dao động:
➢ Kết luận:
- Năng lượng điện từ của mạch dao động gồm ………………………… tập trung ở

……………. và ……………………….. tập trung ở …………………
- Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên cùng tần số f W = f W = 2f
C

(hoặc TW = TW =
C

L

L

T
).
2

- Năng lượng điện từ của mạch dao động .........................................................................
- Điện trường và từ trường biến thiên ……………… cùng …………….. và
………………….. nhau.
- Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên………………cùng …………….. và
………………….. nhau.
➢ BỔ SUNG:
1. Dao động điện và từ tương tự dao động cơ, mạch dao động có tần số rất lớn.
2. Một số công thức:

➢ Hệ thức độc lập: q0 = q +
2

➢ U0 =

2


q0 I 0
L
=
= I0
C C
C

2

i
2

2 C 2
2
i = L U 0 − u
➢
 u2 = L I 2 − i 2

C 0

(

(

)

)



q0
T = 2
I0
I

➢ = 0 
q0
f = I 0
 2q

0

Trang 3/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Tổ Vật lí

Bài 21: ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
I. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường
1. Từ trường biến thiên và điện trường xoáy
Nếu tại một nơi có ……………………………. theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện
…………………………………...
Điện trường có đường sức là những ……………………. gọi là …………………
2. Điện trường biến thiên và từ trường
Nếu tại một nơi có ………………………. theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một
………………………………….
Đường sức của từ trường bao giờ cũng …………………………….
II. Điện từ trường và thuyết điện từ Mác - xoen

1. Điện từ trường
Là trường có ………………………………………, liên quan mật thiết với nhau là
………………………….. và ………………………………………..
2. Thuyết điện từ Mác – xoen
Khẳng định ..........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Bài 22: SĨNG ĐIỆN TỪ
I. Sóng điện từ
1. Định nghĩa:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
2. Đặc điểm:
a. Sóng điện từ lan truyền được trong ...............................................................................................
➢ Trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với tốc độ c = 3.10 m s
8

b. Sóng điện từ là …………………., trong đó E ⊥ B ⊥ v
c. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm ln ln ……………………… với
nhau.
d. Sóng điện từ cũng bị ……………………………………… như ánh sáng.
e. Sóng điện từ mang năng lượng.
f. Sóng điện từ được dùng trong thơng tin liên lạc vơ tuyến gọi là ………………….. (có bước sóng
từ vài mét → vài kilomet).
Sóng vơ tuyến được chia thành:
Trang 4/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022



Trường THPT Nguyễn Tất Thành
➢ Sóng cực ngắn: có bước sóng: .................................... dùng
➢ Sóng ngắn: có bước sóng: .......................................... dùng
➢ Sóng trung : có bước sóng: ......................................... dùng
➢ Sóng dài: có bước sóng .............................................. dùng

Tổ Vật lí
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................

II. Sự truyền sóng vơ tuyến trong khí quyển
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
➢ BỔ SUNG:
1. Bước sóng:  = 2c LC
2. Mạch dao động có L min  L  L max và Cmin  C  Cmax
thì  sẽ biến thiên trong khoảng  min     max

 = 2c L C
 min
min min
với: 
 max = 2c L max Cmax

3. Mạch dao động ghép tụ điện:


1
1
1
=
+
 f 2 = f12 + f 22
 2
2
2
T1 T2
T
+ Khi C1ntC2: 
Mắc nối tiếp  C giảm   giảm.
1
1
1
 =
+
  2 12  22
1 1 1
2
2
2
 2 = 2 + 2  T = T1 + T2
f1 f 2
+ Khi C1//C2:  f
Mắc song song  C tăng   tăng.
 2 =  2 +  2


1
2

Bài 23: NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SĨNG VƠ TUYẾN
I. Ngun tắc chung của việc thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến
1. ..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2. ..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
3. ..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
4. ..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Trang 5/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành
II. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản
1. …………………………………….
2. …………………………………….
3. …………………………………….
4. …………………………………….
5. …………………………………….

1
3

5

4


2

III. Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản

5
1

2

3

4

1. …………………………………….
2. …………………………………….
3. …………………………………….
4. …………………………………….
5. …………………………………….

Trang 6/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022

Tổ Vật lí


Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Tổ Vật lí

CHƯƠNG 5: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG

***
BÀI 24: TÁN SẮC ÁNH SÁNG
I. Tán sắc ánh sáng
1. Định nghĩa tán sắc ánh sáng:
- Hiện tượng tán sắc ánh sáng ......................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Cho chùm ánh sáng mặt trời đi qua lăng kính thủy tinh, chùm sáng sau khi qua lăng kính bị
lệch về phía đáy, đồng thời bị tách ra thành một dãy màu cầu vòng: đỏ cam vàng lục lam chàm tím.
(tia tím bị lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất).
2. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng:
- ....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
3. Ứng dụng:
- ....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
II. Ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng.
1. Ánh sáng đơn sắc:
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
- Một chùm sáng đơn sắc khi truyền qua hai mơi trường khác nhau thì: tốc độ, bước sóng đều
thay đổi, tần số (f) của ánh sáng là không đổi.
2. Ánh sáng trắng:
......................................................................................................................................................
3. Chiết suất – vận tốc và bước sóng:
- Vận tốc ánh sáng phụ thuộc vào ................................................................................................
+ Trong chân khơng hay khơng khí tốc độ ánh sáng là c = 3.10 m s
8

+ Trong các môi trường có chiết suất n đối với ánh sáng đó thì tốc độ truyền sóng là:


- Bước sóng ánh sáng đơn sắc được tính bỡi cơng thức:
+ Trong khơng khí hay chân khơng:

+ Trong mơi trường có chiết suất n:
➢ BỔ SUNG:
Trang 7/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành
Tổ Vật lí
1. Bước sóng, vận tốc sẽ ……………………. từ ánh sáng tím đến ánh sáng đỏ.
2. Năng lượng, tần số, chiết suất, góc lệch D ……………………. từ ánh sáng tím đến ánh
sáng đỏ.
3. Khi ánh sáng trắng đi từ mơi trường có chiết suất nhỏ sang mơi trường có chiết suất lớn
với góc tới i  0 ta ln có .........................................................................................................
và ngược lại.
4. Chùm tia ló khỏi lăng kính rọi vng góc vào 1 màn đặt cách lăng kính 1 khoảng l. Khoảng
cách d từ vết sáng đỏ đến vết sáng tím trên màn: d = 2l tan

(D

t

– Dđ )
2

5. Góc lệch giữa tia đỏ và tia tím qua lăng kính (khi góc nhỏ):

D = ( nt − nđ ) A


BÀI 25: GIAO THOA ÁNH SÁNG
I. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng:
- Là hiện tượng ............................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chỉ có thể giải thích được nếu thừa nhận .................................
......................................................................................................................................................
II. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
M
F1
Đ

F
K

F2

A
O
B L

1. Điều kiện để có giao thoa:
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
2. Thí nghiệm Y-âng(Young)
1.1. Trường hợp ánh sáng đơn sắc.
- Ánh sáng từ đèn Đ phát ra cho qua kính lọc sắc. Tạo ra ánh sáng đơn sắc
- Chùm sáng sau khi qua F chiếu vào F1 và F2 tạo thành hai nguồn phát sóng kết hợp (cùng
bước sóng và hiệu số pha không đổi theo thời gian)
- Đặt mắt sau màn M quan sát được hiện tượng “có các vạch sáng và vạch tối xen kẽ đều đặn

với nhau. Màu sáng là màu của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm”
1.2. Trường hợp với ánh sáng trắng: Thì ở giữa là vạch sáng màu trắng, hai bên là những dãi
màu cầu vồng biến thiên theo thứ tự “tím trong đỏ ngồi”
3. Cơng thức giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng

Trang 8/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Tổ Vật lí
A

H
d1

x

F1

d2

I

a
F2

O

D


B
M

- Hiệu đường đi của hai sóng (hiệu quang trình):

- Điều kiện

Vân sáng

Vân tối

(hai sóng cùng pha)

(hai sóng ngược pha)

- Vị trí

k: bậc giao thoa; khi k = 0 là
vân sáng trung tâm.

➢ Khoảng vân: là khoảng cách giữa ………..………….…hay ……………..……… liên
tục.
Kết luận: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng quan trọng chứng tỏ ánh sáng có
………………………………………………..
4. Ứng dụng hiện tượng giao thoa ánh sáng:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
➢ BỔ SUNG:
1. Giao thoa trong môi trường trong suốt có chiết suất n i =


D
n.a

2. Trùng nhau của vân sáng: x S = k1i 1 = k 2i 2 = 



3. Trùng nhau của vân tối: x t =  k1 +




1
1
 i1 =  k2 +  i 2 = 
2
2


4. Giao thoa ánh sáng trắng: Bề rộng quang phổ bậc k: l k = k

D
( − t )
a d

Trang 9/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành


Tổ Vật lí

BÀI 26: CÁC LOẠI QUANG PHỔ
I. Máy quang phổ lăng kính
1. Định nghĩa:
- Máy quang phổ là ......................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Nó dùng nhận biết .....................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Cấu tạo:
L2
L1

K
P

F

- Ống chuẩn trực: .........................................................................................................................
- Hệ tán sắc: .................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Buồng tối: ..................................................................................................................................
3. Nguyên tắc hoạt động: ......................................................................................................................
II. Quang phổ phát xạ
1. Quang phổ liên tục.
a. Định nghĩa:
......................................................................................................................................................
b. Nguồn phát sinh
- ....................................................................................................................................................

-.....................................................................................................................................................
c. Đặc điểm
- ....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
d. Ứng dụng
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Quang phổ vạch phát xạ.
a. Định nghĩa
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
b. Nguồn phát sinh
Trang 10/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành
Tổ Vật lí
......................................................................................................................................................
c. Đặc điểm
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
➢ Như vậy:
- Mỗi nguyên tố hóa học cho quang phổ vạch phát xạ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.
- Phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
d. Ứng dụng
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

3. Quang phổ hấp thụ
a. Định nghĩa
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
b. Nguồn phát sinh
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
c. Đặc điểm
- .....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
d. Ứng dụng
......................................................................................................................................................

Trang 11/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Tổ Vật lí

BÀI 27: TIA HỒNG NGOẠI - TIA TỬ NGOẠI
I. Tia hồng ngoại
1. Định nghĩa
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Bản chất
......................................................................................................................................................

3. Nguồn phát sinh
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
4. Tính chất và tác dụng
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
5. Ứng dụng
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
II. Tia tử ngoại
1. Định nghĩa
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Bản chất
......................................................................................................................................................
3. Nguồn phát sinh
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
4. Tính chất và tác dụng
-.....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................

- ....................................................................................................................................................
5. Ứng dụng
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
Trang 12/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Tổ Vật lí

BÀI 28: TIA X
Để phát tia X người ta dùng ống Rơnghen (Hay ống Cu-lít-giơ)
I. Cấu tạo
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
II. Cơ chế hoạt động
- Khi nối A-K vào hiệu điện thế UAK khoảng vài vạn vôn, các electron bật ra khỏi K tạo thành
dòng tia Catốt.
- Các electron trong chùm tia Catốt được tăng tố trong điện trường mạnh nên thu được động
năng lớn. Khi đến A, chúng đập vào A xuyên sâu vào những lớp bên trong của vỏ nguyên tử và
tương tác với hạt nhân nguyên tử và các electron ở các lớp này. Trong sự tương tác đó làm phát ra
bức xạ điện từ có bước sóng rất ngắn gọi là bức xạ hãm. Hay là tia Rơnghen.
III. Bản chất của tia X
- ....................................................................................................................................................

- ....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
IV. Công dụng
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................

Trang 13/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Tổ Vật lí

Chương 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
***
BÀI 30: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN – THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
I. Hiện tượng quang điện.
1. Hiện tượng quang điện
a) Thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện (năm 1887)
- Bố trí thí nghiệm như hình 301 (Sgk). Chiếu một chùm sáng do hồ quang phát ra vào tấm
kẽm tích điện âm gắn vào cần của một tĩnh điện kế, thì góc lệch của kim tĩnh điện kế giảm đi. Thay
kẽm bằng kim loại khác, hiện tượng xảy ra tương tự.
- Kết quả: Ánh sáng hồ quang đã làm bật êlectron ra khỏi bề mặt tấm kẽm tích điện âm.
b) Định nghĩa hiện tượng quang điện

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
c) Trong thí nghiệm trên chính bức xạ tử ngoại trong chùm tia hồ quang đã gây ra hiện tượng
quang điện ở tấm kẽm.
Các êlectron bị bật ra gọi là .........................................................................................................
2. Định luật về giới hạn quang điện
Định luật: .....................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
➢ Giới hạn quang điện là ...........................................................................................................
......................................................................................................................................................
➢ Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm, kiềm thổ như: Ca,Na,K, Cs… nằm trong miền .
➢ Giới hạn quang điện của các kim loại thường : Ag, Cu, Zn, Al…nằm trong miền ................
3. Công thức Anhstanh:
Dùng thuyết sóng điện từ về ánh sáng, ta khơng giải thích được định luật về giới hạn quang
điện.
II. Thuyết lượng tử ánh sáng
1. Giả thuyết Plăng (năm 1900)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
trong đó f là tần số của ánh sáng bị hấp thụ hoặc được phát xạ; còn h là một hằng số và

h = 6,625.10−34 J.s gọi là hằng số Plăng.
+ Lượng năng lượng  =

=


gọi là .....................................................................

2. Thuyết lượng tử ánh sáng (thuyết phôtôn) của Anh-xtanh (1905)
Trang 14/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành
Tổ Vật lí
- ....................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................
➢* Lưu ý: Các phôtôn chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động ,khơng có phơtơn đứng n. Khi as
truyền đi phôtôn không bị thay đổi ,không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
3. Giải thích định luật về giới hạn quang điện bằng thuyết lượng tử ánh sáng
Anh-xtanh cho rằng, trong hiện tượng quang điện có sự hấp thụ hồn tồn phơtơn chiếu tới.
Mỗi phơtơn bị hấp thụ sẽ truyền tồn bộ năng lượng của nó cho một êlectron. Do đó, muốn cho
êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại thì   A . Trong đó A được gọi là cơng thốt.
Vậy, hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi hf  A hay h
Đặt:  o =

c
hc
A  .

A

hc

. Suy ra điều kiện để xảy ra quang điện:    o
A

 o chính là giới hạn quang điện của kim loại.
III. Lưỡng tính sóng – hạt của ánh sáng
- ....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Bước sóng càng dài thì thể hiện tính chất sóng càng rõ như: .................................................
......................................................................................................................................................
- Bước sóng càng ngắn thì thể hiện tính chất hạt càng rõ như: ................................................
......................................................................................................................................................
➢ Sắp xếp theo chiều bước sóng giảm dần, năng lượng v tần số tăng dần trên thang sóng
điện từ: ...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Thực ra trên thang sóng điện từ khơng có ranh giới rõ rệt giữa các vùng tia. Vì bước sóng
khác nhau nên tính chất các tia rất khác nhau.
➢ BỔ SUNG:
1. Bước sóng nhỏ nhất của tia X:  min =

hc
=
W
Wd
dA

0K

hc
+ e U AK

max

Nếu dùng ống Culítgiơ: khi tính phải dùng e 2 UAK
2. Dịng quang điện triệt tiêu thì UAK  - Uh Với Uh gọi là hiệu điện thế hãm. e U h =
3. Điện thế cực đại của vật cô lập về điện: e Vmax =

1 2
mv
= e Edmax
2 0max

Trang 15/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022

1 2
mv
2 0max


Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Tổ Vật lí

1 2
1
mv 0A max − mv20K max
2
2
N
N
N hc

5. Công suất nguồn bức xạ: P = n  =   =  hf =  .
t
t
t 
4. Động năng cực đại khi e đập vào anod: e U AK =

6. Dòng quang điện bão hòa: I bh = ne . e
7. Hiệu suất lượng tử: H =

ne I bh hc
=
.
n
e P

8. Bán kính quỹ đạo của electron khi chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B:

R=

mev

( )

e Bsin v,B

BÀI 31: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG
I. Hiện tượng quang điện trong:
a. Chất quang dẫn
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
b. Hiện tượng quang điện trong
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
c. Năng lượng kích hoạt: là năng lượng cần thiết để ........................................................................
......................................................................................................................................................
➢ Ứng dụng trong ………………………và ……………………………..
➢ Giới hạn quang điện trong ………………….. giới hạn quang điện ngoài.
 Đa số chất quang dẫn hoạt động được với bức xạ hồng ngoại .
II. Quang điện trở:
- Quang điện trở là .......................................................................................................................
- Quang điện trở có cấu tạo gồm .................................................................................................
- Điện trở của quang trở có thể thay đổi từ vài mêga ôm khi không được chiếu sáng xuống
đến vài chục ôm khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
III. Pin quang điện (pin Mặt Trời)
- Pin quang là nguồn điện, biến đổi trực tiếp ............................................................................
- Hiệu suất của pin quang điện vào khoảng trên dưới 10%.Suất điện động của pin: 0,5 V đến
0,8V.
- Pin quang điện được ứng dụng trong các máy đo ánh sáng, vệ tinh nhân tạo, máy tính bỏ
túi,… Ngày nay, người ta đã chế tạo thử thành công ô tô và cả máy bay chạy bằng pin quang điện.

Trang 16/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Tổ Vật lí

BÀI 32: HIỆN TƯỢNG QUANG – PHÁT QUANG

1. Hiện tượng quang – phát quang
a. Khái niệm về sự phát quang
- Hiện tượng quang - phát quang là ..............................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Chất có khả năng phát quang gọi là ...........................................................................................
b. Huỳnh quang và lân quang
- Huỳnh quang: Sự phát quang của chất ......................................................................................... ,
……………………………… sau khi tắt ánh sáng kích thích.
- Lân quang: Sự phát quang của chất .............................................................................................. ,
…………………………………… sau khi tắt ánh sáng kích thích.
2. Đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang:
Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng …………………………. bước sóng của ánh sáng kích
thích.
3. Ứng dụng:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

BÀI 33: MẪU NGUN TỬ BORH
I. Mơ hình hành tinh nguyên tử
Năm 1913, nhà vật lý Borh đã đưa ra mẫu nguyên tử gọi là mẫu nguyên tử Bo.
Mẫu nguyên tử Borh cũng dựa trên mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho nhưng có thêm hai tiên đề gọi
là hai tiên đề Borh.
II. Các tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử
1. Tiên đề về các trạng thái dừng
- Nguyên tử chỉ tồn tại trong ........................................................................................................
gọi là ......................................................................................................................................................
- Khi ở trong các trạng thái dừng thì nguyên tử ...........................................................................
- Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động ........................................
......................................................................................................................................................

gọi là các ................................................................................................................................................
- Đối với nguyên tử hiđrô, bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương các số
nguyên liên tiếp: Rn = n r0
2

Trang 17/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành
n

Tổ Vật lí
1

2

3

4

5

6

Bán kính
Tên quỹ đạo

Vv
−11


ới r0 = 5,3.10

m , gọi là bán kính Bo.

2. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử
- Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng
lượng Em thấp hơn, thì nó ....................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

- Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng Em mà ........................
...............................................................................................................................................................
thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao hơn En.
➢ Chú ý:
- Trạng thái dừng có mức năng lượng thấp nhất là .............................. , electron chuyển động
trên quỹ đạo .......................
- Khi nhận được năng lượng kích thích electron chuyển lên các quỹ đạo có mức năng lượng
cao hơn gọi là trạng thái ...............................
- Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng ....................... và ngược lại.
3. Quang phổ phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô
- Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp hơn thì nó
phát ra một phơtơn có năng lượng hf = Ecao - Ethấp. Mỗi phơtơn có tần số f ứng với một sóng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ, tức là ứng với một vạch quang phổ có một màu nhất định.
➢ Vì thế, quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô là .........................................................
- Ngược lại, nếu nguyên tử hiđrô đang ở một mức năng lượng thấp mà nằm trong một chùm
ánh sáng trắng, thì lập tức ngun tử đó sẽ hấp thụ ngay một phơtơn có năng lượng phù hợp để
chuyển lên trạng thái có mức năng lượng cao hơn. Như vậy, một sóng ánh sáng đơn sắc đã bị hấp
thụ, làm cho trên quang phổ liên tục xuất hiện một vạch tối.
➢ Do đó quang phổ hấp thụ của nguyên tử hiđrô cũng là ..........................................................
- Quang phổ vạch của hydro sắp xếp thành những dãy xác định, tách rời hẳn nhau:


Trang 18/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Tổ Vật lí

➢ Dãy Laiman ở trong vùng ........................................................................................................ ,
do electron từ các quỹ đạo bên ngoài chuyển về ...................................................................................
➢ Dãy Banme một phần nằm trong ..............................................................................................
................................................................................................................................................................
gồm 4 vạch: đỏ (H), lam (H), chàm (H) , tím (H), do electron từ các quỹ đạo bên ngồi chuyển
về ...........................................................................................................................................................
➢ Dãy Pasen ở trong vùng ........................................................................................................... ,
do electron từ các quỹ đạo bên ngoài chuyển về ...................................................................................

➢ BỔ SUNG:
1. Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô: En = −

13,6
(eV)
n2

2. Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ nguyên tử Hiđrô:

1
1
1
và f13 = f12 + f 23 (như cộng vectơ)
=

+
13 12  23
3. Tính tốc độ e trên bán kính quỹ đạo dừng: 9.10 .e = rn .m.v
9

2

2

4. Thuyết tương đối hẹp:
➢ Sự co độ dài: l = l 0

v2
1 − 2  l0
c

➢ Sự chậm lại của đồng hồ : t =

t 0
v2
1− 2
c

 t0

Trang 19/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành


Tổ Vật lí

BÀI 34: SƠ LƯỢC VỀ LAZE
1. Cấu tạo và hoạt động của laze
- Laze .................................................................................................................................
ứng dụng hiện tượng ..........................................................................................................
- Tia laze có tính .................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Sự phát xạ cảm ứng: Nếu một nguyên tử đang ở trong trạng thái kích thích, sẵn sàng phát
ra một phơtơn có năng lượng ε = hf, bắt gặp một phơtơn có năng lượng ε’ đúng bằng hf, bay lướt
qua nó, thì lập tức ngun tử này cũng phát ra phơtơn ε. Phơtơn ε có cùng năng lượng và bay cùng
phương với phơtơn ε’. Ngồi ra, sóng điện từ ứng với phơtơn ε hồn tồn cùng pha và dao động
trong một mặt phẳng song song với mặt phẳng dao động của sóng điện từ ứng với phơtơn ε’.
- Cấu tạo của laze: Tùy vào vật liệu phát xạ, người ta đã tạo ..........................................
......................................................................................................................................................
➢ Laze rubi (hồng ngọc) gồm ............................................................................................
......................................................................................................................................................
Mặt 1 mạ bạc trở thành một gương phẳng có mặt phản xạ quay vào trong. Mặt 2 là mặt bán mạ
(phản xạ 50% cường độ chùm sáng) có mặt phản xạ quay vào trong (Hình 34.4 SGK).
2. Một vài ứng dụng của laze
- Trong y học: .....................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Trong thông tin liên lạc .....................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Trong công nghiệp: ..........................................................................................................
- Trong trắc địa: ..................................................................................................................
- Laze còn được dùng trong các đầu đọc đĩa CD, bút trỏ bảng, trong thí nghiệm về quang
học,…


Trang 20/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Tổ Vật lí

CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
***
Bài 35: TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
I. Cấu tạo hạt nhân:
1. Cấu tạo hạt nhân: Hạt nhân được cấu tạo từ ...................................................................................
Có 2 loại nuclon:
- Proton (p): ..................................................................................................................................
- Nơ tron (n): ................................................................................................................................
- Kích thước hạt nhân rất nhỏ, nhỏ hơn .......................................................................................
2. Kí hiệu hạt nhân:
Một hạt nhân X nào đó được ký hiệu: .........................................................................................
➢ Trong đó:
X: .............................................................................................................................................
Z: .............................................................................................................................................
A: .............................................................................................................................................
Ta có: A = Z + N   , với N: .......................................................................................................
Ví dụ: hạt nhân Kali

39
19

K tức là ..................................................................................................


......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
3. Đồng vị:
- Các hạt nhân đồng vị là .............................................................................................................
......................................................................................................................................................
Ví dụ:

16
17
18
O 8O 8O
8

.Các đồng vị có cùng số electron nên chúng có cùng tính chất hóa học.

Đồng vị được chia làm 2 loại: ......................................................................................................
......................................................................................................................................................
II. Khối lượng hạt nhân:
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân:
- Để tiện cho việc tính tốn các khối lượng hạt nhân, người ta dùng 1 đơn vị mới gọi là đơn vị
khối lượng hạt nhân, viết kí hiệu: u.
- Có: 1u =

1
12
khối lượng nguyên tử của đồng vị 6 C
12

tức có: 1u = 1,66055.10


–27

kg

2. Khối lượng và năng lượng:

E = mc2 : thể hiện mối quan hệ giữa khối lượng và năng lượng của 1 vật.
trong đó c = 3.10 m s là tốc độ của ánh sáng trong chân không
8

2

- Từ hệ thức trên, nếu năng lượng được tính ra eV và m được tính ra u thì ta có:

1u = 931,5 MeV c2 hoặc 1uc2 = 931,5 MeV
2

➢ MeV c được coi là 1 đơn vị khối lượng hạt nhân.
Trang 21/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Tổ Vật lí

Bài 36: NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
I. Lực hạt nhân:
- Lực hạt nhân (còn gọi là lực tương tác mạnh) là ......................................................................

...............................................................................................................................................................
- Lực hạt nhân không cùng bản chất với ...................................................................................
Do đó, chúng khơng phụ thuộc vào …………………... và chỉ phát huy tác dụng trong ...................
- Lực hạt nhân khơng phụ thuộc vào điện tích các nuclon.
II. Năng lượng liên kết của hạt nhân:
1. Độ hụt khối (m)
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

➢ Khối lượng hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng các nuclon tạo nên nó.
2. Năng lượng liên kết của một hạt nhân (Wlk):
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

➢ Ngoài ra, đây cũng là năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 hạt nhân từ các nuclon đó.
➢ Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì ...................................................................................... .

 Wlk 

 A 

3. Năng lượng liên kết riêng 

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

➢ Năng lượng liên kết riêng càng lớn, thì hạt nhân đó ............................................................... .
➢ các hạt nhân bền vững có số khối nằm trong vùng: 50  A  95 .
III. Phản ứng hạt nhân:
1. Định nghĩa:

- Là .............................................................................................................................................. .
- Có 2 loại phản ứng hạt nhân :
+ Phản ứng hạt nhân tự phát: ..................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
+ Phản ứng hạt nhân kích thích: .............................................................................................
Trang 22/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành
Tổ Vật lí
................................................................................................................................................................
2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân:
- Định luật bảo toàn số nuclon (số khối A): .................................................................................
................................................................................................................................................................

- Định luật bảo tồn điện tích (Z): .....................................................................................
......................................................................................................................................................

- Định luật bảo tồn năng lượng toàn phần:

- Định luật bảo toàn động lượng:
➢Lưu ý: Trong phản ứng hạt nhân khơng có bảo tồn khối lượng, động năng, proton và
nơtron.
➢ Ví dụ: Trong phản ứng 3 Li + 1 H → 4 Be + 0 n , ta thấy:
6

2

7


1

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
3. Năng lượng trong phản ứng hạt nhân:
Xét phản ứng hạt nhân: A + B → C + D
Gọi

M 0 : tổng khối lượng của các hạt tương tác (trước phản ứng)
M : tổng khối lượng của các hạt sản phẩm trong phản ứng hạt nhân

a. Nếu M 0  M : ta có phản ứng …………….. năng lượng.
Phần năng lượng………………….:
b. Nếu M 0  M : ta có phản ứng …………………………năng lượng.
Phần năng lượng………………….:

➢ BỔ SUNG:
Trong phản ứng hạt nhân

A1
Z1

A + AZ2 B → AZ3 C +
2

3


Z4
Z4

D

Trang 23/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Tất Thành
1. Năng lượng phản ứng hạt nhân: E =

(  m −  m ).c

Tổ Vật lí

2

t

s

E = A 33 + A 4 4 – A 11 – A 22 ; E = E3 + E4 − E1 − E2 ;

E = ( m3 + m4 − m1 − m2 ) .c2
2. Các định luật bảo tồn:

- Bảo tồn số nuclơn: A 1 + A 2 = A 3 + A 4
- Bảo tồn điện tích: Z1 + Z 2 = Z3 + Z 4
- Bảo toàn động lượng p1 + p2 = p3 + p4

- Bảo toàn năng lượng K A + K B + E = K C + K D
E Là năng lượng phản ứng hạt nhân, K là động năng.
- Mối quan hệ động năng và động lượng: px = 2mx K x
2

- Nếu B đứng yên và (v C;v D ) =  thì K A mA = K CmC + K D mD + 2 K CmCK D mD cos
- Nếu v C ⊥ v A và B đứng yên thì: K CmC + K A mA = K D mD

Bài 37: PHĨNG XẠ
I. Hiện tượng phóng xạ:
1. Định nghĩa:
Phóng xạ là ..................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Trong đó: .....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
238
92

➢ Ví dụ:
238
92

206
82

U → 8 + 6− + 206
Pb
82

U : ..................................................................................................


Pb : ..................................................................................................

 và − ................................................................................................
2. Đặc điểm:
Sự phóng xạ của 1 hạt nhân chỉ do ..............................................................................................
gây ra và hồn tồn khơng chịu ............................................................................................................
...............................................................................................................................................................
➢ Phóng xạ là 1 q trình ...........................................................................................................
II. Các dạng phóng xạ:
1. Các dạng phóng xạ:
a. Phóng xạ anpha ():

A
Z

X →  + AZ−−42Y

➢ Hạt nhân con ........................... và số khối ...............................................
➢ Bản chất tia  :
Trang 24/122 – Tài liệu học tập – Vật lí 12 – HK2 – NH 2021-2022


×