ĐI HC QUC GIA THNH PH H CH MINH
TRƯNG ĐI HC BCH KHOA
KHOA K THUT HA HC
B CÔNG NGH THC PHM
***
Đ N MÔN HC
CÔNG NGH THC PHM
(MSMH: 603136)
Đ TI
TNG QUAN NG DNG
COLLAGEN
TRONG THC PHM
SVTH: NGUYN HONG PHONG
MSSV: 60701792
Lp: HC07TP2
Ngành: Công ngh thc phm
GVHD: TS. NGUYN HONG DNG
Thnh ph H Ch Minh, tháng 5 năm 2011
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm ii
Đi Hc Quc Gia TP .HCM CNG HÒA XÃ HI CHỦ NGHĨA VIT NAM
Trưng Đi hc Bch Khoa Độc lập – Tự do – Hnh phúc
Khoa K Thuật Hóa Hc //
Bộ Môn Công Ngh Thực Phm
Đ N MÔN HC CÔNG NGH THC PHM
(MÃ S: 603136)
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN HONG PHONG
Mã số sinh viên: 60701792
1. Đầu đề đồ n
Tng quan ng dng collagen trong thc phm .
2. Nhim vụ (nội dung yêu cầu)
Tng quan tài liu v ng dng collagen trong thc phm .
3. Nội dung cc phần
Chương 1 - TNG QUAN V COLLAGEN
1.1 Giới thiu sơ lược v collagen
1.2 Thành phn và cu trc
1.3 Phân loi
1.4 Tnh cht
1.5 Thu nhn collagen
1.6 ng dng của collagen
Chương 2 - NG DNG COLLAGEN TRONG THC PHM
2.1 Collagen bt
2.2 ng dng collagen trong chế biến cc sn phm thc uống
2.3 ng dng collagen trong chế biến cc sn phm t sa
2.4 ng dng collagen trong chế biến tht và thủy sn
2.5 Collagen được ng d ng trong nhiu sn phm khc nhau c tc dng tốt cho
xương
4. Các bản vẽ và đồ thị: không
5. Ngày giao đồ n: ngy 01 tháng 03 năm 2011.
6. Ngày hoàn thành đồ n: ngày 31 tháng 05 năm 2011.
Ngày … thng … năm 2011 Ngày … thng … năm 2011
Chủ nhim b môn Người hướng dẫn
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm iii
NHN XT CỦA GIO VIÊN HƯNG DN
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm iv
NHN XT CỦA GIO VIÊN PHN BIN
Mục lục
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm v
MC LC
DANH MC BNG
vii
DANH MC HNH
ix
LI M ĐU
x
Chương 1 TNG QUAN V COLLAGEN
1
1.1
Giới thiu sơ lược v collagen 2
1.2
Thành phn và cu trc 3
1.2.1
Cu trc phân tử collagen 4
1.2.2
Thành phn ha học của collagen 6
1.3
Phân loi 9
1.4
Tnh cht 11
1.4.1
Đ tinh sch của collagen 11
1.4.2
Thành phn cu trc và khối lượng phân tử 12
1.4.3
Nhit đ biến tnh 14
1.4.4
Thành phn amino acid 17
1.4.5
Kh năng trương nở, hòa tan 18
1.4.6
Điểm đẳng đin (pI) 19
1.5
Thu nhn collagen 20
1.5.1
S phá vỡ tế bào 20
1.5.2
Phương php tinh sch collagen 21
1.5.3
Làm khô và bo qun chế phm collagen 22
1.5.4 Sử dng CO
2
siêu tới hn trong tinh sch collagen 22
1.6
ng dng của collagen 26
1.6.1
ng dng trong công nghip thc phm. 26
1.6.2
ng dng trong y học và dược phm 28
1.6.3
ng dng trong công nghip mỹ phm 30
Chương 2 NG DNG COLLAGEN TRONG THC PHM
31
2.1
Collagen bt 32
2.1.1
Nguyên liu 32
2.1.2
Quy trình công ngh sn xut collagen bt 32
2.1.3
Sn phm collagen bt tinh sch 36
2.2
ng dng collagen trong chế biến cc sn phm thc uống 37
2.2.1
ng dng collagen vào cc sn phm thc uống (trà, cà phê) nhm b sung
thêm lượng protein cho cơ thể
37
2.2.2
ng dng collagen làm trong cc sn phm thc uống c cn 39
2.3
ng dng collagen trong chế biến cc sn phm t sa 43
2.4
ng dng collagen trong chế biến tht và thủy sn 49
2.4.1
Nhng ng dng ph biến của collagen trong ngành chế biến tht – thủy
sn
49
2.4.2
ng dng collagen trong sn xut v bọc sn phm tht chế biến 51
Mục lục
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm vi
2.4.3 ng dng collagen trong c chế s oxy ha cht bo trong sn phm tht
chế biến
54
2.4.4
Tăng hiu sut nu và chống mt nước cho sn phm nhờ collagen 62
2.4.5
Collagen thay thế mt phn nguyên liu trong sn phm tht chế biến 66
2.5
Collagen được ng dng trong nhiu sn phm khc nhau c tc dng tốt
cho xương
78
KT LUN
85
TI LIU THAM KHO
Error! Bookmark not defined.
Danh mục bng
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm vii
DANH MC BNG
Bng 1.2.1- Phân loi protein theo chc năng của chng trong cơ thể 4
Bng 1.2.2 – So sánh thành phn amino acid của mt số loi protein (gam amino
acid/100 gam protein) [7, 12, 28]
6
Bng 1.2.3 - Thành phn amino acid của collagen vy cá Rohu và cá Catla (số gốc
amino acid trên tng số 1000 gốc amino acid) [23]
7
Bng 1.2.4 – S khác nhau v hàm lượng hydroxyproline và nhit đ biến tính của
collagen t các ngun thu nhn khác nhau [23]
8
Bng 1.3.1 – Phân loi collagen [27]
9
Bng 1.4.1 - Kết qu phân tích thành phn nguyên liu da, xương c chỉ vàng và
collagen trích chiết được [24]
11
Bng 1.4.2 - Thành phn amino acid của dung dch collagen da cá nóc [18]
17
Bng 1.4.3 -Thành phn amino acid của dung dch collagen da và xương c chỉ vàng
chiết bng pepsin [24]
17
Bng 2.1.1 – Cc chỉ tiêu ha l và vi sinh của collagen thu nhn t lợn [11]
36
Bng 2.3.1 – Kết qu đnh gi tnh tnh n đnh khi bo qun của sn phm trong th
nghim 1 [21]
46
Bng 2.3.2 - Kết qu đnh gi hương v sn phm trong th nghim 1 [21]
46
Bng 2.4.1 - Thông tin kỹ thut c ủa Code 10 [17]
53
Bng 2.4.2 - Thông tin kỹ thu t của Code V [17]
53
Bng 2.4.3 - Thành phn hóa học của xúc xích Wiener và xúc xích gan trong nghiên
cu [14]
58
Bng 2.4.4 – Kết qu phân tch sn phm [14]
59
Bng 2.4.5 - Kết qu phân tch thành ph n xúc xích với nhng hà m lượng collagen
khác nhau [9]
64
Bng 2.4.6 - Kết qu phân tch gn đng thành phn jambon với nhng hàm lượng
collagen khác nhau [9]
64
Bng 2.4.7 – Thành phn công thc xc xch Bologna dng thô [1]
68
Bng 2.4.8 - Thành phn công thc xc xch Bologna dng mn [1]
68
Bng 2.4.11 - Tnh cht sn phm xc xch Bologna dng thô đ được b sung
collagen với cc hàm lượng khc nhau [1]
68
Bng 2.4.10 –Cc thông số b nh hưở ng bởi hàm lượng collagen b sung trên sn
phm xc xch Bologna dng nh tương mn [1]
70
Bng 2.4.11 - Cc thông số b nh hưởng bởi hàm lượng collagen b sung trên nguyên
liu xc xch Bologna dng nh tương mn [1]
70
Bng 2.4.14 - Công thc chế biến xc xch [10]
71
Bng 2.4.15 –Phân tch thành phn ha học của xc xch và collagen [10]
72
Bng 2.4.16 – Cc thông số b nh hưởng bởi hàm lượng collagen b sung và thời gian
lưu tr sn phm [10]
73
Danh mục bng
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm viii
Bng 2.4.17 – Kết qu phân tch màu sc nguyên liu và sn phm theo hàm lượng
collagen b sung [10]
75
Bng 2.4.18 - Kết qu phân tch màu sc nguyên liu và sn phm
76
Bng 2.4.19 - Kết qu phân tch cm quan sn phm [10]
77
Bng 2.5.1 – Kết qu so snh hot tnh chống ti hp thu xương của cc phân đon
collagen [30]
81
Bng 2.5.2 – Thành phn viên nn collagen kết hợp canxi và vitamin D 3 [30]
81
Bng 2.5.3 - Thành phn sn phm thc uống c b sung collagen [30]
82
Bng 2.5.4 - Thành phn sn phm bnh cracker c b sung collagen [30]
82
Bng 2.5.5 - Thành phn sn phm jelly c b sung collagen [30]
82
Bng 2.5.6 - Thành phn sn phm phô mai chế biến c b sung collagen [30]
83
Bng 2.5.7 - Thành phn sn phm yaourt c b sung collagen [30]
83
Bng 2.5.8 - Thành phn sn phm sa bt c b sung collagen [30]
83
Bng 2.5.9 - Thành phn sn phm thc ăn cho ch c b sung collagen [30]
83
Danh mục hnh
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm ix
DANH MC HNH
Hình 1.2.1 – Chuỗi xon collagen gm 3 dây xon chặt 4
Hình 1.2.2 – Tng bc cu to trong phân tử collagen [8]
5
Hình 1.2.3 – Cu trc sợi collagen [22]
5
Hình 1.4.1 - Đ th đường chun biểu th mối tương quan gia din tích peak và hàm
lượng acid amin [31]
12
Hình 1.4.2 – Phân tch đin di SDS–PAGE collagen t da (S) và xương (B) của cá chỉ
vàng dưới điu kin khử và không kh
13
Hình 1.4.3 - Sc k đin di SDS-PAGE collagen loi I của da heo và collagen da cá
14
Hình 1.4.4 – Đường cong biến tính nhit của collagen, gelatin và collagen thủy phân
[34]
15
Hình 1.4.5 -Biểu đ s ph thuc đ nhớt theo nhit đ [20]
16
Hình 1.4.6 – S thay đi đ nhớt của dung dch collagen (trong acid acetic) t da và
xương c chỉ vàng theo nhit đ [24]
16
Hình 1.4.7 – S thay đi đ nhớt tương đối (%) của collagen da và xương c chỉ vàng
theo pH [24]
19
Hình 1.4.8 - S thay đi đ nhớt tương đối (%) của collagen da và xương c chỉ vàng
theo nng đ NaCl [24]
19
Hình 1.5.1 - Quy trình tách chiết collagen
20
Hình 1.5.2 – Gin đ pha của CO
2
24
Hình 1.5.3 – Sơ đ quy trình tách chiết bng CO
2
siêu tới hn 25
Hình 1.6.1 - Sn phm phomat có cha collagen hydrolysate làm gim hàm lượng cht
béo
26
Hình 1.6.2 – Sn phm kẹo dẻo có v màng là collagen hydrolysate
27
Hình 1.6.3 - Collagen hydrolysate làm cht kết dính trong thanh kẹo
27
Hình 1.6.4 – Sn phm tht ngui có cha collagen hydrolysate
27
Hình 1.6.5 – Collagen hydrolysate làm trong các loi thc uống
28
Hình 1.6.6 – Viên nang mm có lớp v ngoài làm t collagen.
28
Hình 1.6.7 – Viên nang cng làm t cht liu collagen
29
Hình 1.6.8 - ng dng collagen hydrolysate trong kỹ thut ni soi
30
Hình 1.6.9 – Collagen hydrolysate trong các mnh bọt biển sử dng trong nha khoa
.30
Hình 2.1.1 - Quy trình chiết collagen bng cid acetic (acid-soluble collagen – ASC)
.32
Hình 2.1.2 - Quy trình chiết collagen bng pepsin (pepsin-soluble collagen – PSC)
33
Hình 2.1.3 - Quy trình chiết collagen có mặt vi khun Bacillus
35
Hình 2.1.4 – Bt collagen tinh sch
36
Hình 2.4.1 – Tiết din ct ngang của sn phm xc xch Bologna (0: không b sung
collagen; 10: b sung 10% collagen; 20: b sung 20% collagen; 30: b sung 30%
collagen) [1]
69
Li m đu
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm x
LI M ĐU
Vit Nam là quốc gia có tim năng xut khu thủy sn rt lớn. Năm
2006, tng sn lượng cá tra, cá basa của các tỉnh ĐBSCL 825.000 tn. Đu năm
2008, đt 1 triu tn, chủ yếu là mặt hàng cá phi lê. Ti các nhà máy chế biến
thủy sn, c tươi được lóc hai miếng phi-lê để chế biến xut khu. Phn còn li
chiếm khong 60% gm da, xương, đu, bng, mỡ, rut, kỳ vi Như vy, sẽ có
khong 600.000 tn ph phm sau xut khu cn được xử lý. Hin nay, mỡ cá
được nghiên cu ng dng làm biodesel hoặc xut thô sang Trung Quốc, các
phn còn li được sn xut thành bt cá làm thc ăn gia sc . Ngoài ra, ngành
giết m và chế biến gia sc gia cm ở Vit Nam cng thi ra mt lượng phế
phm kh lớn mà trong đ cng chủ yếu là da và xương .
Nếu như phế phm của cc ngành công nghip này ch ỉ được chế biến
thành bt thc ăn gia sc hay cc dng sn phm thô , gi tr thp khc thì hiệ u
qu kinh t ế mang li không cao hoặc nếu như loi b hẳn t h phi tốn thêm chi
ph cho vic xử l cht thi . Trong khi, thành phn chnh trong da, xương là
collagen có rt nhiu ng dng trong công nghip mỹ phm, dược phm và gn
đây được ng dng kh nhiu trong công nghip thc phm . Cho nên vic ng
dng cc ph phm này vào nhiu ngành khc nhau , đặc bit là trong ngành
thc phm c ngha đặc bit quan trọng . Vn tch chi ết collagen trong da đ
được nghiên cu nhiu và cng đt nhiu thành công đng kể . Vn đ còn li
cp bch hin nay là cn tiếp tc nghiên cu để ng dng sn phm collagen
thu được vào chế biến cc sn phm công nghip khc nhau nhm nâng cao giá
tr kinh tế của collagen, đng thời gii quyết được vn đ ô nhiễm môi trường.
Nhim v của đ n này là bước đu tng quan tài liu v ng dng
collagen trong ngành thc p hm, gp phn gii quyết vn đ cp thiết nêu trên .
Ni dung chnh của bài viết liên quan đến cc phương php ng dng collagen
trong cc sn phm thc phm khc nhau như cc sn phm thc uống , cc sn
phm chế biến t sa , cc sn phm tht và thủy sn , collagen dng tng hợp
nhm khai thc cc tnh cht công ngh cng như gi t r y học của collagen , t
đ nâng cao gi tr và tnh thương mi của collagen .
Tổng quan về collagen
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm 1
Chương 1
TNG QUAN V COLLAGEN
Gii thiu sơ lưc về collagen
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm 2
1.1 Gii thiu sơ lược về collagen
Collagen là thành phn protein chủ yếu của các mô liên kết. Collagen chiếm
khong 25% protein tng số trong cơ thể đng vt và là thành phn chủ yếu của khung
mng ngoi bào.Collagen là protein dng sợi xon. Collagen được tìm thy trong tt c
cc loài đng vt đa bào. N c trong cc mô liên kết của tim, mch, da, giác mc, sn,
sng, dây chng, xương, răng, … Collagen cng đư ợc tìm thy ở các mô bên trong của
hu hết cc cơ quan. Collagen to nên đ bn của mô, cơ quan và duy trì d ng cu trúc
của chúng. Collagen rt đa dng v thành phn và cu trúc. Ngày nay, người ta đã tìm
ra khong 28 loi collagen khác nhau[2, 3, 26].
Do có cu trúc và tính cht hóa học đặc bit, collagen được ng dng trong nhiu
lnh vc khc nhau như: ngành da, phim, mỹ phm, y học, dược phm, vt liu sinh
học và thc phm [2].
Nhìn chung, trong ngành công nghip collagen, các dng collagen thương mi
đu t da và xương đng vt c v như trâu, bò, heo,…, phế thi của ngành chế biến
gia cm. Tuy nhiên, ngun đng vt ở cn này không phù hợp với nhiu vùng tín
ngưỡng, tôn giáo; kh điu khiển v cht lượng và có thể lây nhiễm các tác nhân sinh
học và cht đc như: BSE (bnh bò điên), FMD (b nh lở mm long móng). Vì thế,
hin nay người ta tìm ngun thu nhn collagen mới t các loài cá và thủy sn khác[2].
Thành phn và cấu trúc
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm 3
1.2 Thành phần và cu trúc
Trước khi tìm hiểu v collagen, chng ta sơ lược đôi nt v protein. Protein là
mt hợp cht đi phân tử được to thành t rt nhiu cc đơn phân là cc acid amin
(hình 2.1). Acid amin đư ợc cu to bởi ba thành phn: mt là nhóm amin (-NH
2
), hai
là nhóm cacboxyl (-COOH) và cuối cùng là nguyên tử cacbon trung tâm đnh với 1
nguyên tử hyđro và nhm biến đi R quyết đnh tính cht của acid amin. Khong 20
acid amin đã đư ợc phát hin trong thành phn của tt c các loi protein khác nhau
trong cơ thể sống.
Protein có bốn bc cu trúc:
Cấu trúc bậc một: Các acid amin nối với nhau bởi liên kết peptide hình thành
nên chuỗi polypeptide. Đu mch polypeptide là nhóm amin của acid amin th nht và
cuối mch là nhóm cacboxyl của acid amin cuối cùng. Cu trúc bc mt của protein
thc cht là trình t sp xếp của các acid amin trên chuỗi polypeptide. Cu trúc bc
mt của protein có vai trò tối quan trọng vì trình t các acid amin trên chuỗi
polypeptide sẽ thể hin tương tc gia các phn trong chuỗi polypeptide, t đ to nên
hình dng lp thể của protein và do đ quyết đnh tính cht cng như vai trò của
protein. S sai lch trong trình t sp xếp của các acid amin có thể dẫn đến s biến đi
cu trúc và tính cht của protein.
Cấu trúc bậc hai: là s sp xếp đu đặn các chuỗi polypeptide trong không gian.
Chuỗi polypeptide thường không ở dng thẳng mà xon li to nên cu trúc xon α và
cu trúc nếp gp β, đư ợc cố đnh bởi các liên kết hyđro gia nhng acid amin ở gn
nhau. Các protein sợi như keratin, collagen (c trong lông, tc, móng, sng) gm
nhiu xon α, trong khi các protein cu có nhiu nếp gp β hơn.
Cấu trúc bậc ba: Các xon α và phiến gp nếp β có thể cun li với nhau thành
tng búi có hình dng lp thể đặc trưng cho tng loi protein. Cu trúc không gian này
có vai trò quyết đnh đối vớ
i hot tính và chc năng của protein. Cu trúc này li đặc
bit ph thuc vào tính cht của nhóm -R trong các mch polypeptide.Chẳng hn
nhóm -R của cystein có kh năng to cu đisulfur (-S-S-), nhóm -R của proline cn trở
vic hình thành xon, t đ v trí của chúng sẽ xc đnh điểm gp, hay nhng nhóm -R
ưa nước thì nm phía ngoài phân tử, còn các nhóm k nước thì chui vào bên trong phân
tử Các liên kết yếu hơn như liên kết hydro hay liên kết đin hóa tr có ở gia các
nhóm -R c đin tích trái du.
Cấu trúc bậc bn: Khi protein có nhiu chuỗi polypeptide phối hợp với nhau thì
to nên cu trúc bc bốn của protein. Các chuỗi polypeptide liên kết với nhau nhờ các
liên kết yếu như liên kết hydro.
Thành phn và cấu trúc
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm 4
Phân loi protein: Có nhiu loi protein, mỗi loi đm nhim mt vai trò khác
nhau trong cơ thể:
Bảng 1.2.1- Phân loi protein theo chức năng của chúng trong cơ thể
LOẠI PROTEIN
CHC NĂNG
Protein cu trúc
Cu trc, nâng đỡ
Protein enzyme
Xúc tác sinh học: tăng nhanh, chọn lọc các
phn ng sinh hóa
Protein hormone
Điu hòa các hot đng sinh lý
Protein vn chuyển
Vn chuyển các cht
Protein vn đng
Tham gia vào chc năng vn đng của tế
bào và cơ thể
Protein th quan
Cm nhn, đp ng các kích thích của môi
trường
Protein d tr
D tr cht dinh dưỡng
Collagen là loi protein cu trc trong cơ thể đng vt. N được phân bố trong
các b phn như da, cơ, gân, sn, dây chng xương và răng Trong thành phn của da,
ở lớp bì cha rt nhiu collagen to ra mt h thống nâng đỡ, hỗ trợ cho cc đặc tính
cơ học của da như sc căng, đ đàn hi, duy trì đ m Tùy theo tng đ tui, điu
kin sống, tc nhân môi trường, da có thể b lão hóa hoặc tn thương, sợi collagen mt
dn tnh đàn hi và săn chc do cu trúc collagen b phá vỡ.
1.2.1 Cu trúc phân tử collagen
V cu trúc của phân tử collagen, phân tử collagen hay còn gọi là tropocollagen
là mt cu trúc dng sợi hình ống chiu dài khong 300nm, đường kính 1,5 nm. Mỗi
sợi collagen này được cu to t ba chuỗi polypeptide nối với nhau bng các liên kết
hydro và xon li với nhau giống như sợi dây thng (hình 1.2.1).
Hình 1.2.1 – Chuỗi xoắn collagen gồm 3 dây xoắn chặt
Mỗi mt vòng xon c đ dài là 3,3 gốc amino acid, chiu cao là 2,9 A
o
. Mỗi
mt chuỗi polypeptide trong collagen được cu to t các amino acid theo mt trt t,
Thành phn và cấu trúc
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm 5
thông thường là Gly - Pro - Y, hoặc Gly - X – Hyp (hình 1.2.2). Trong đ, X, Y là
nhng đơn v amino acid khác. Proline (Pro) và hydroxyproline (Hyp) chiếm khong
1/6 chuỗi, glycine chiếm khong 1/3 chuỗi. Tng cng chỉ riêng proline,
hydroxyproline, và glycine chiếm 1/2 chuỗi collagen. Các amino acid còn li chiếm
1/2 [25].
Hình 1.2.2 – Từng bậc cu to trong phân tử collagen [8]
(a) Chuỗi polypeptide bậc một.
(b) Cu trúc xoắn α bậc hai và bậc ba.
(c) Cu trúc so le bậc bn
Glycine đng mt vai trò hết sc quan trọng trong cu trúc sợi siêu xon của
collagen. Tropocollagen liên kết với nhau theo kiểu đu nối đuôi hình thà nh collagen
fibril. Các collagen fibril này bó li với nhau hình thành sợi collagen siêu cáp –
collagen fiber (hình 1.2.3). Vì thế collagen rt chc, dai, và bn.
Hình 1.2.3 – Cu trúc sợi collagen [22]
(a) Cu trúc khái quát 3 chuỗi xoắn α của collagen.
(b) Phân tử collagen.
(c) Collagen fibril đưng kính từ 10 đến 300nm.
(d) Collagen fibril bó li vi nhau hình thành sợi collagen siêu cáp – collagen
fiber, đưng kính từ 0,5 đến 3 μm.
Thành phn và cấu trúc
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm 6
1.2.2 Thành phần hóa hc của collagen
V thành phn các acid amin: trong collagen cha rt ít hoặc không cha
cystein và tryptophan, nhưng cha rt nhiu hydroxyproline. Hydroxyproline này là
mt acid amin đặc trưng của collagen mà các loi protein khác không có.
Trong phân tử tt c các loi collagen, luôn có s lặp li của cu trúc X-Y-Gly,
trong đ X, Y c thể là bt kỳ acid amin nào. Tuy nhiên, ở v trí của X và Y thường là
(2S)-Proline (Pro, 28%) và (2S,4R)-4-Hydroxyproline (Hyp, 38%). Chuỗi Pro-Hyp-
Gly là chuỗi thường gặp nht trong phân tử collagen (10,5%) [27].
Bảng 1.2.2 – So sánh thành phần amino acid của một s loi protein (gam amino
acid/100 gam protein) [7, 12, 28]
Protein
Amino acid
COLLAGEN
(từ da cá
phổi)
CASEIN
(từ sữa dê)
ALBUMIN
(từ trứng)
Alanine
11,70
3,50
5,70
Glycine
24,00
2,80
6,30
Valine
2,56
6,70
10,30
Leucine
3,37
13,60
8,90
Isoleucine
1,64
4,20
4,90
Proline
14,8
9,30
3,80
Phenylalanine
2,60
4,40
3,77
Tyrosine
0,19
4,60
2,69
Serine
4,71
3,60
10,90
Threonine
3,18
4,90
10,70
Cystine
-
-
-
Methionine
0,59
2,70
1,11
Arginine
9,10
3,90
2,73
Histidine
0,80
-
1,16
Lysine
3,63
6,70
7,70
Aspartic acid
6,60
4,70
10,90
Glutamic acid
1,90
20,30
7,40
Hydroxyproline
9,80
-
-
Hydroxylysine
0,88
-
-
Arginin
-
3,90
-
Tryptophan
-
-
-
Thành phn và cấu trúc
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm 7
Thành phn amino acid của collagen t các ngun thu nhn khc nhau (cơ
quan, loài đng vt, …) thì khác nhau. Bên dư ới là thành phn amino acid của mt số
loi collagen t mt số loài đng vt khác nhau.
Bảng 1.2.3 - Thành phần amino acid của collagen vảy cá Rohu và cá Catla (s gc amino
acid trên tổng s 1000 gc amino acid) [23]
Amino acid
Rohu
Catla
Aspartate + asparagine
53
48
Glutamate + glutamine
87
83
Hydroxyproline
83
84
Serine
28
26
Glycine
361
353
Histidine
0
0
Arginine
38
38
Threonine
17
17
Alanine
80
83
Proline
118
130
Tyrosine
3
2
Valine
15
15
Methionine
9
9
Cysteine
0
0
Isoleucine
13
12
Leucine
28
26
Phenylalanine
54
55
Lysine
13
19
Thành phn và cấu trúc
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm 8
Bảng 1.2.4 – Sự khác nhau về hàm lượng hydroxyproline và nhit độ biến tính của
collagen từ các nguồn thu nhận khác nhau [23]
Môi
trưng
sng
Sinh vật
Nguồn
thu
nhận
Hàm lượng
Hydroxyproline
(gc/1000 gc
amino acid)
Nhit
độ biến
tính
(
o
Nguồn
tham
khảo
C)
Trên
cn
Bê
Da
94
40,8
Ikomaa
và cng
s.
(2003)
Lợn Da 93 37
Nước
ngọt
Cá Rohita và
cá Catla
Vy 83 36,5
Pati
Falguni và
cng s
(2010)
Cá
Oreochrom-is
niloticas
Vy 83 35,7
Ikomaa
và cng
s.
(2003)
Cá chp bc
(Hypophth-
almichthys
molitrix)
Da 84 34,5
Rodziewi
cz-
Motowidł
o và cng
s.
(2008)
Cá Cyprinus
carpio
Da
76
28,0
Duan và
cng s.
(2009)
Vy
77
28,0
Xương
80
28,0
Biển
Cá Pragus Vy 73 29,9
Ikomaa
và cng
s.
(2003)
C cc lưng
đen
(Lagoceph-
alus gloveri)
Da 77 28,0
Senaratne
và cng
s.
(2006)
Cá nóc mt
đơn (Takifugu
rubripes)
Da 67 28,0
Nagai và
cng s.
(2002)
Biển
sâu
Cá trống đ
(Sebastes
mentella)
Da
64
16,1
Wang và
cng s.
(2008)
Vy
65
17,7
Xương
61
17,5
C hi
(Gadus sp.)
Da 53 15,0
Sadowska
và cng
s.
(2003)
Phân loại
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm 9
1.3 Phân loi
Collagen là thut ng chung cho nhóm protein có cu túc xon anpha của ba sợi
polypeptide, và tt c các loi protein collagen đu có cu trúc siêu phân tử mặc dù
kch thước, chc năng và s phân bố của chúng trong các mô khác nhau rt nhiu.
Hin nay, người ta đã tìm ra hơn 28 loi collagen khác nhau.
Da vào cu trúc và t chc siêu phân tử của collagen, chúng có thể được nhóm
li thành các nhóm: collagen dng sợi (fibril-forming collagen), collagen t hợp sợi
(fibril-associated collagen (FACIT)), collagen transmembrane, collagen trên nn
membrane và các loi collagen khác với cu trc đặc bit.
Bảng 1.3.1 – Phân loi collagen [27]
Loi
Nhóm
Thành phần
Phân b
I
Sợi
α1[I]α2[I]
Da, xương, gân, dây chng
II
Sợi
α1[II]3
Sn
III
Sợi
α1[III]3
Da, máu, mch, rut
IV
Mng lưới
α1[IV]2α2[IV]
Màng membranes
α3[IV]α4[IV]α5[IV]
α5[IV]2α6[IV]
V
Sợi
α1[V]3
Xương, gân, gic mc, nhau
thai
α1[V]2α2[V]
α1[V]α2[V]α3[V]
VI
Mng lưới
α1[VI]α2[VI]α3[VI]
Xương, gân, sn
α1[VI]α2[VI]α4[VI]
VII
Sợi m neo
α1[VII]2α2[VII]
Gân, bang quang
VIII
Mng lưới
α1[VIII]3 α2[VIII]3
α1[VIII]2α2[VIII]
Gân, não, tim, thn
IX
Collagen dng
sợi kết hợp xon
gin đon
(Fibril-
Associated
Collagens
with Interrupted
Triple helices –
FACIT)
1[IX]α2[IX]α3[IX]
Sun, giác mc
X
Mng lưới
α1[32]3
Sn
XI
Sợi
1[XI]α2[XI]α3[XI]
Sn
XII
FACIT
α1[XII]3
Gân, dây chng
XIII
Collagen dng
màng kết hợp
xon gin đon
(Membrane -
Associated
Collagens
—
Màng tế bào, gân, sn
Phân loại
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm 10
with Interrupted
Triple helices –
MACIT)
XIV
FACIT
α1[XIV]3
Xương, sn, dây chng
XV
Dng ghép kênh
(multiplexins)
—
Mao mch, tinh hoàn, thn,
tim
XVI
FACIT
—
H bì, thn
XVII
MACIT
α1[XVII]3
Hemidesmosomes trong
biểu mô
XVIII
MULTIPLEXIN
—
Tng hm màng, gan
XIX
FACIT
—
Tng hm màng
XX
FACIT
—
Giác mc (gà)
XXI
FACIT
—
D dày, thn
XXII
FACIT
—
Mô nút giao
XXIII
MACIT
—
Tim, võng mc
XXIV
Sợi
—
Xương, gic mc
XXV
MACIT
—
Não, tim, tinh hoàn
XXVI
FACIT
Tinh hoàn, bung trng
XXVII
Sợi
—
Sn
XXVIII
—
—
H bì, dây thn kinh hông
Tính chất
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm 11
1.4 Tnh cht
Để có thể được ng dng mt cch hiu qu thì collagen thành phm phi c đ
tinh sch phù hợp và đng thời phi biết rõ các tính cht quan trọng của colllagen như:
thành phn cu trúc, khối lượng phân tử, thành phn amino acid và nhit đ biến tính
và kh năng hòa tan, trương n ở của collagen.
Thành phn và tính cht của collagen to thành ph thuc nhiu vào ngun
nguyên liu sn xut và cng như phương php tch chiết và tinh sch. Thành phn và
tính cht của collagen đ được nhiu tác gi nghiên cu và đ cp.
1.4.1 Độ tinh sch của collagen
Phanat Kittiphattanabawon và cng s (2005) đã tiến hành nghiên cu trích
chiết collagen t da và xương c chỉ vàng. Kết qu phân tích nguyên liu và sn phm
thu được như bng bên dưới.
Bảng 1.4.1 - Kết quả phân tích thành phần nguyên liu da, xương c chỉ vàng và
collagen trích chiết được [24]
Thành phần (% khi lượng)
Hydroxyproline
(mg/g)
Mẫu
m
Tro
Cht béo
Protein
Da
64,08
3,23
0,98
32,0
19,5
Xương
62,27
14,40
8,77
13,3
5,71
Collagen da
7,06
0,68
0,33
94,0
58,5
Collagen xương
11,57
0,88
0,48
84,2
42,5
Villanueva và cng s (2009) đã đưa ra phương php đnh lượng collagen bng
sc kí lng hiu năng cao. Xc đnh hàm lượng collagen da vào din tích peak và da
vào đ th đường chun mô t mối tương quan gia din tch peak và hàm lượng
hydroxyproline, glycine, proline trong collagen. Tác gi cho rng collagen là mt
chuỗi polipeptide trong đ thành phn chủ yếu bao gm 3 loi acid amin trên. Và hàm
lượng collagen được tnh như sau:
µ
µ
++
∑
Pr ( / )
(/)
0, 55
Hyp Gly o g mg
Hµm l îng collagen g mg
Tính chất
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm 12
Hình 1.4.1 - Đồ thị đưng chun biểu thị mi tương quan giữa din tích peak
và hàm lượng acid amin [31]
Tuy nhiên, phương php đơn gin hơn cho vic đnh lượng collagen là theo
phương php của Sadowska và cng s (2003). Thông qua xc đnh hàm lượng
hydroxyproline tnh được lượng collagen tng bng công thc:
Hàm lượng collagen (μg/mg) = hydroxyproline (μg/mg) x 14,7
1.4.2 Thành phần cu trúc và khi lượng phân tử
Theo kết qu phân tch đin di, người ta xc đnh được khối lượng phân tử của
collagen loi I vào khong 200-300 kDa cao hơn so với gelatin (dưới 200-300kDa) và
cao hơn nhiu so với sn phm thủy phân collagen (dưới 50 kDa). Trong đ, cu trúc
chuỗi β có phân tử lượng khong 200 kDa còn cu trúc chuỗi α có phân tử lượng
khong 100 kDa [34].
Do khi thu nhn collagen ta chỉ sử dng cc tc nhân để tn công vào nhng
cu trúc không phi chuỗi xon của collagen, điu kin tiến hành ôn hòa, thời gian
thích hợp nên mc đ thủy phân ít và collagen vẫn gi được cu trúc mch dài, và do
đ khối lượng phân tử của collagen lớn. Trong khi, để sn xut gelatin và collagen
thủy phân thì ngư ời ta phi sử dng tc nhân và điu kin tiến hành khác nghit hơn,
tn công vào c các cu trúc xon của sợi collagen nên sn phn to thành có khối
lượng phân tử nh và dao đng nhiu [34].
Tính chất
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm 13
Trong nghiên cu của Phanat Kittiphattanabawon và cng s (2005), sau khi
phân tch đin di, các tác gi thu được kết qu v cu trúc và khối lượng phân tử
collagen như hình 1.4.2.
Hình 1.4.2 – Phân tch đin di SDS–PAGE collagen từ da (S) và xương (B) của
cá chỉ vàng dưi điều kin khử và không khứ
( M, I, II, III và V là cc collagen tương ứng làm mẫu chun) [24]
Kết qu trên cho thy, không có s khác nhau gia collagen da và collagen
xương. C hai loi collagen này đu có ít nht hai chuỗi α khác nhau (α1 và α2). N ếu
có thêm chuỗi α3 thì trong đi u kin phân tích này vẫn chưa xc đnh được. Kết qu
này cng phù h ợp collagen trích chiết t nhiu loài cá khác (Ciarlo và cng s 1997;
Kimura, 1985; Kimura & Ohno, 1987; Matsui và cng s, 1991; Nagai & Suzuki,
2000a, 2000b; Piez, 1965).
Cu trúc của collagen dưới điu kin khử và không khử đêu như nhau đối với
collagen t da và xương, chng t trong da và xương đu không có các liên kết
disulfur (-S-S-).
Nhìn chung, cu trúc collagen loi I cha ít cystein (0,2%), methionine (1,24-
1,33%) %) (Owusu-Apenten, 2002). Mà đây là hai amino acid chủ yếu to nên các cu
nối disulfur nên số lượng các liên kết disulfur trong collagen loi I là rt ít. Tóm li,
kết lun của tác gi là collagen thu nhn được t da và xương c chỉ vàng chủ yếu là
collagen loi I, cu trúc gm hai chuỗi α (α1 và α2).
Trong nghiên cu của Nagai và cng s (2000), các tác gi đã sử dng phương
php đin di SDS-PAGE theo phương php của Weber và Osborn (1969) để xc đnh
các chuỗi collagen. Trong đ, mẫu collagen được hoà tan vào sodium phosphate
0,02M (pH 7,2) cha 1% sodium dodecyl sulfate (SDS) và 3,5M urea. Đin di được
tiến hành trên 3,5% gel với đm phosphate 0,1M (pH 7,2) cha 1% SDS.
Tính chất
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm 14
Hình 1.4.3 - Sắc k đin di SDS-PAGE collagen loi I của da heo và collagen da cá
(Đin di trên 3,5% gel chứa urea 3,5M: (A) Da heo; (B) Cá Pecca; (C) Cá mập; (D) Cá
thu) [19]
Bng phương php đin di như đã nói trên, hình 2.23 cho th y collagen da của
cá pecca và cá mp gm 2 chuỗi α khc nhau, đ là α1 và α2. Trong đ, α2 có hàm
lượng rt nh. Nếu có α3 tn ti thì cng không thể tách khi α1 trong đi u kin đin
di này. Còn đ ối với cá thu, collagen dng α chỉ gm chuỗi α1 mà hoàn toàn không có
α2. Trong hình 1.4.3, có s tn ti của chuỗi β ở cá 3 loài cá.
1.4.3 Nhit độ biến tính
Khi thc hin quá trình biến tính collagen bng nhit, các tính cht vt lý của
collagen như đ nhớt, kh năng hòa tan, kh năng hp thu quang học thay đi. Đ nhớt
của collagen thay đi trong mt khong rng khi ta tăng nhit đ. Da vào s thay đi
đ nhớt của collagen theo nhit đ, người ta xc đnh nhit đ biến tính của collagen.
Đ nhớt của collagen gim dn theo chiu tăng của nhit đ. Theo đ th hình 1.4.4, ta
thy đ nhớt của collagen bt đu gim ở 30
o
C và đt n đnh ti 42,5
o
C. Khi đ nhớt
của collagen gim xuống thp hơn ½ gi tr ban đu (ti nhit đ phòng tc là 25
o
C)
thì collagen xem như bi ến tnh. Như vy, theo đ th bên dưới thì collagen biến tính ti
37,5
o
34
C. Khi biến tính, cu trúc xon ba sợi của collagen b phá vỡ, collagen chuyển
sang dng lõi xon ngẫu nhiên do có s phá vỡ liên kết hydro gia các sợi collagen
trong cu to của nó. Các dng trime (γ) chuyển thành dng dime (β) hoặc sợi đơn
(α) làm gim đ nhớt [ ].
Tính chất
Tổng quan ứng dụng collagen trong thực phẩm 15
Hình 1.4.4 – Đưng cong biến tính nhit của collagen, gelatin và collagen thủy phân [34]
Đ nhớt của dung dch collagen gim liên tc khi ta tăng nhit đ. Tốc đ gim
đ nhớt của dng dch collagen cng gi m dn khi nhit đ tăng. Người ta xc đnh
nhit đ biến tính cu collagen da vào s thay đi đ nhớt của nó theo nhit đ. Nhit
đ mà ti đ đ nhớt của dung dch collagen gim chỉ còn mt nửa so với dung dch
collagen ở nhit đ phòng là nhit đ biến tính của collagen. Khi nhit đ nh hơn
nhit đ biến tính thì đ nhớt của collagen gim nhanh, còn khi nhit đ lớn hơn nhit
đ biến tính thì dung dch collagen c đ nhớt gim rt chm và dn đt n đnh. Có
thể gii thích s gim đ nhớt của collagen khi ta biến tính collagen bng nhit là do
s đt các liên kết hydro trong cu to phân tử của collagen, đng thời cu trúc xon
lò xo 3 sợi của collagen cng b phá vỡ, collagen chuyển cu trúc thành các dng xon
ngẫu nhiên, cu trúc dng γ chuyển thành β và α [24].
Nhit đ biến tính collagen da cá thp, 26,5
o
C (cá pecca), 25,6
o
C (cá thu),
25,0
o
C (cá mp) thp hơn khong 10
o
C so với collagen da heo (37
o
19C) [ ]. Nhit đ
biến tính của collagen t da c vược Nht Bn, cá thu, cá mp đu bò, cá nóc mt đơn
trong khong 25-28
o
C; còn của collagen t xương c vược Nht Bn, cá ng, cá thu
nga khong 29,5-30
o
24C [ ].
Lê Th Hng Nhan (2009) có nghiên cu trên loài cá basa (Pangasius Bocourti)
nuôi ti các tỉnh đng bng sông Cửu Long, Vit Nam. Tác gi cng c mt số phân
tích trên sn phm collagen thu được. Trong đ, nhit đ biến tnh collagen được xác
đnh bng phương php đo đ nhớt, sử dng thiết b Brookfield viscometer HDBV- II.
Phân tch đ nhớt được thc hin trong mt bể nước. Nhit đ bể được cài đặt t 30
o
C