KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề)
------------------------Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 222
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
* Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước
Câu 1. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của chất nào sau đây?
A. K2O.
B. K.
C. P2O5.
D. N.
Câu 2. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ
thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. CO.
B. He.
C. H2.
D. N2.
Câu 3. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 14,4 gam Cu. Giá trị của m là
A. 6,3.
B. 12,6.
C. 10,5.
D. 8,4.
Câu 4. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg.
B. Na.
C. K.
D. Fe.
Câu 5. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl dư?
A. Mg.
B. Ag.
C. Fe.
D. Al.
Câu 6. Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O 2 dư thu được sản phẩm là 8,0 gam magie oxit. Thể
tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 3,36 lít.
B. 1,12 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 7. Thủy phân 102,6 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 81,0.
B. 40,5.
C. 54,0.
D. 108,0.
Câu 8. Chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng với CH4?
A. C3H4.
B. C2H2.
C. C2H6.
D. C2H4.
Câu 9. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. có kết tủa trắng và bọt khí.
B. khơng có hiện tượng gì.
C. có bọt khí thốt ra.
D. có kết tủa trắng.
Câu 10. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người. Tại ruột non của cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác
của các enzim như lipaza và dịch mật, chất béo bị thủy phân thành axit béo và
A. etylen glicol.
B. NH3, CO2 và H2O.
C. CO2 và H2O.
D. glixerol.
Câu 11. Cacbohiđrat X có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ,… có nhiều trong quả nho chín.
X là
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 12. Hịa tan hồn tồn 19,3 gam hỗn hợp gồm Al; Al2O3; Mg; MgO trong vừa đủ 800 ml dung dịch hỗn
hợp H2SO4 0,5M; HCl 0,625M thu được dung dịch X và 5,6 lít khí H2 ở đktc. Cơ cạn dung dịch X thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 76,25
B. 69,05
C. 50,63
D. 76,75
Câu 13. Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên. Trong quặng manhetit chứa
nhiều hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Câu 14. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí clo là
A. AlCl3.
B. Al(OH)3.
C. Al(NO3)3.
D. Al2O3.
Câu 15. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
Câu 16. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(hexametylen ađipamit).
B. Polipropilen.
C. Polietilen.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 17. Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?
A. Na2CO3.
B. NaNO3.
C. NaHCO3.
D. NaOH.
Trang 1 - Mã đề 222
Câu 18. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Ag.
B. Fe.
C. Zn.
D. Hg.
Câu 19. Cho 1,78 gam alanin tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị
của m là
A. 2,51.
B. 2,49.
C. 3,24.
D. 2,15.
Câu 20. Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái rắn là
A. alanin.
B. anilin.
C. etylamin.
D. etyl axetat.
Câu 21. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. AgNO3.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 22. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: tơ tằm, bông, capron, nitron, xenlulozơ axetat, visco,
nilon-6,6?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 23. Công thức của tristearin là
A. (CH3COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C2H5COO)3C3H5.
D. (HCOO)3C3H5.
Câu 24. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO4.
B. Ca(OH)2.
C. CaO.
D. CaCO3.
Câu 25. Cơng thức hóa học của sắt (II) sunfat là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. FeSO4.
D. FeCl2.
Câu 26. Cho 4,26 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol KOH và 0,04 mol K 3PO4. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 16,64 gam hai chất tan. Giá trị của x là
A. 0,139.
B. 0,150.
C. 0,060.
D. 0,099.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm K, K2O, Na2O, BaO, Ba. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được
dung dịch Y và 2,24 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,9M và
H2SO4 0,8M thu được 34,95 gam kết tủa và 600ml dung dịch Z có pH=13. Cơ cạn dung dịch Z thu được
0,5m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 31,28.
B. 30,12.
C. 33,36.
D. 29,84.
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm: Đánh sạch gỉ một chiếc đinh sắt rồi thả vào dung dịch CuSO4. Sau 10 phút,
trong các phát biểu sau:
(a) Dung dịch màu xanh nhạt dần;
(b) Có kim loại màu đỏ bám quanh đinh sắt;
(c) Thí nghiệm trên chứng tỏ rằng sắt có tính khử mạnh hơn đồng;
(d) Ở thí nghiệm trên xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 29. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt
khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-AlaVal). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch KHCO3.
(c) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 31. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết
0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E
tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của X trong 0,26 mol
E là
A. 12,60 gam.
B. 14,28 gam.
C. 12,24 gam.
D. 10,36 gam.
Câu 32. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO 4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện
phân 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện khơng đổi. Kết quả của thí nghiệm được
Trang 2 - Mã đề 222
ghi ở bảng sau:
Thời gian điện phân
(giây)
Khối lượng
catot tăng (gam)
Khí thoát ra ở
anot
Khối lượng dung dịch
sau điện phân giảm (gam)
t1 = 965
M
Một khí
2,70
t2 = 3860
4m
Hỗn hợp khí
9,15
t3
5m
Hỗn hợp khí
11,11
Tỉ lệ t3 : t1 có giá trị là
A. 10.
B. 12.
C. 6.
D. 4.
Câu 33. Dẫn 0,35 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được a mol hỗn hợp
Y gồm CO, H2 và CO2 trong đó có x mol CO2. Dẫn từ từ Y qua dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH)2. Sự phụ
thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol CO2 trong hỗn hợp Y được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của a là
A. 0,50.
B. 0,52.
C. 0,54.
D. 0,51.
Câu 34. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, một ancol đơn chức mạch hở và metyl acrylat. Đốt cháy
hoàn toàn 0,3 mol X thu được 0,97 mol CO 2 và 0,84 mol H2O. Cho 0,3 mol X tác dụng hết với dung dịch
NaOH dư thu được 14,1 gam muối. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom phản ứng
tối đa là x (mol). Giá trị của x là
A. 0,28.
B. 0,15.
C. 0,02.
D. 0,13.
Câu 35. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, M X
Thủy phân hoàn toàn 40,7 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol đơn
chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp G gồm hai muối. Cho tồn bộ F vào bình đựng kim loại Na
dư, sau phản ứng có khí H2 thốt ra và khối lượng bình tăng 22,25 gam. Đốt cháy hồn tồn G cần vừa đủ
5,04 lít O2, thu được Na2CO3 và 16,55 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Thành phần % theo số mol của Z trong E
có giá trị gần nhất là
A. 58%.
B. 28%.
C. 33%.
D. 45%.
Câu 36. Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu
được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT). Chất Y khơng hịa tan
được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit T có đồng phân hình học.
B. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.
C. Axit Z có phản ứng tráng bạc.
D. Có một cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 37. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và cịn lại 6,4 gam kim loại khơng tan. Cho Y tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34,1.
B. 22,7.
C. 27,5.
D. 29,1.
Câu 38. Hình vẽ sau minh họa phương pháp điều chế isoamyl axetat trong phịng thí nghiệm
Trang 3 - Mã đề 222
Cho các phát biểu:
(a) Lúc đầu lấy vào bình cầu hỗn hợp gồm ancol isoamylic, axit axetic và axit sunfuric đặc.
(b) Trong phễu chiết lớp chất lỏng Y có thành phần chính là isoamyl axetat.
(c) Nhiệt kế dùng để kiểm sốt nhiệt độ trong bình cầu.
(d) Phễu chiết dùng tách các chất lỏng không tan vào nhau ra khỏi nhau.
(e) Isoamyl axetat tinh khiết có thể được sử dụng làm hương liệu phụ gia cho thực phẩm.
(f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 39. Hòa tan hết 46,78 gam Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1 mol
NaHSO4 lỗng sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hồ có
khối lượng là 154,26 gam và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí khơng màu, tỉ khối so với hiđro là
11,5 (biết có một khí khơng màu hố nâu ngồi khơng khí). Khối lượng Fe 3O4 trong hỗn hợp X bằng
A. 9,28 gam.
B. 7,25 gam.
C. 6,96 gam.
D. 8,16 gam.
Câu 40. X là hỗn hợp bột gồm Al, CuO và 2 oxit sắt trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến
hành nhiệt nhơm (khơng có khơng khí) một lượng rắn X được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH
dư thấy thoát ra V lít H 2 (đktc) và có 1,2 mol NaOH đã tham gia phản ứng, chất rắn cịn lại khơng tan có
khối lượng 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 26,88.
B. 14,56.
C. 17,92.
D. 20,16.
--------------- HẾT -----------------
Trang 4 - Mã đề 222