Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

10 đề đáp án HSG TOÁN 8h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.83 MB, 34 trang )

/>Câu 1. ( 5 điểm) Tìm số tự nhiên n để:

ĐỀ BÀI

3
2
a) A = n − n + n − 1 là số nguyên tố
n 4 + 3n3 + 2n 2 + 6n − 2
B=
n2 + 2
b)
có giá trị là một số nguyên
5
c) D = n − n + 2 là số chính phương.
Câu 2. (5 điểm) Chứng minh rằng:
a
b
c
+
+
=1
ab
+
a
+
1
bc
+
b
+
1


ac
+
c
+
1
a)
biết abc = 1

a 4 + b 4 + c 4 = 2 ( ab + bc + ca )
b) Với a + b + c = 0 thì
a2 b2 c2 c b a
+ 2+ 2≥ + +
2
b
c
a b a c
c)
Câu 3. (5 điểm) Giải các phương trình sau:
x − 214 x − 132 x − 54
+
+
=6
86
84
82
a)

2

b) 2 x ( 8 x − 1) .( 4 x − 1) = 9

2
2
c) x − y + 2 x − 4 y − 10 = 0 với x, y nguyên dương.
ABCD ( AB / / CD )
Câu 4. (5 diểm) Cho hình thang
, O là giao điểm hai đường chéo. Qua
2

O kẻ đường thẳng song song với AB cắt DA tại E, cắt BC tại F
a) Chứng minh : Diện tích tam giác AOD bằng diện tích tam giác BOC
1
1
2
+
=
b) Chứng minh: AB CD EF
c) Gọi K là điểm bất kỳ thuộc OE. Nêu cách dựng đường thẳng đi qua K và chia đơi
diện tích tam giác DEF

1


/>ĐÁP ÁN
Câu 1.
A = n3 − n 2 + n − 1 = ( n 2 + 1) ( n − 1)
a)
Để A là nguyên tố thì n − 1 = 1 ⇔ n = 2 . Khi đó A = 5
2
B = n 2 + 3n − 2
n +2

b)
B có giá trị nguyên ⇔ 2Mn 2 + 2

n2 + 2 = 1
 n 2 = −1(ktm)
⇒ 2
⇔
2
n
+
2
=
2

n + 2 là ước tự nhiên của 2
 n = 0 (tm)
Vậy với n = 0 thì B có giá trị ngun.
c)
D = n5 − n + 2 = n ( n 4 − 1) + 2 = n ( n + 1) ( n − 1) ( n 2 + 1) + 2

= n ( n − 1) ( n + 1) ( n 2 − 4 ) + 5 + 2 = n ( n − 1) ( n + 1) ( n − 2 ) ( n + 2 ) + 5n ( n − 1) ( n + 1) + 2
n n − 1) ( n + 1) ( n − 2 ) ( n + 2 ) M
5
Mà (
(tích 5 số tự nhiên liên tiếp)
5n n − 1) ( n + 1) M
5
Và (
. Vậy D chia 5 dư 2
Do đó D có tận cùng là 2 hoặc 7 nên D khơng phải là số chính phương.

Vậy khơng có giá trị nào của n để D là số chính phương.
Câu 2.
a)
a
b
c
ac
abc
c
+
+
=
+
+
ab + a + 1 bc + b + 1 ac + c + 1 abc + ac + c abc 2 + abc + ac ac + c + 1
ac
abc
c
abc + ac + 1
=
+
+
=
=1
1 + ac + c c + 1 + ac ac + c + 1 abc + ac + 1
b)
a + b + c = 0 ⇒ a 2 + b 2 + c 2 + 2 ( ab + ac + bc ) = 0

⇔ a 2 + b 2 + c 2 = −2 ( ab + ac + bc )


(1)

⇒ a 4 + b 4 + c 4 + 2 ( a 2b 2 + a 2c 2 + b 2c 2 ) = 4 ( a 2b 2 + a 2c 2 + b 2c 2 ) + 8abc ( a + b + c )

(Vì a + b + c = 0 )
⇒ 2 ( ab + ac + bc ) = 2 ( a 2b 2 + a 2c 2 + b 2c 2 )

(2)

⇒ a 4 + b 4 + c 4 = 2 ( ab + ac + bc )
Từ (1) và (2)
2
2
c) Áp dụng bất đẳng thức x + y ≥ 2 xy . Dấu bằng xảy ra khi x = y
2

2


/>a 2 b2
a b
a
+

2.
.
=
2.
b2 c2
b c

c
a 2 c2
a c
c
+

2.
.
=
2.
b2 a 2
b a
b
c2 b2
c b
b
+ 2 ≥ 2. . = 2.
2
a
c
a c
a
Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:
2
2
 a 2 b2 c2 
c2 a c b
a c b a b
2  2 + 2 + 2 ÷ ≥ 2  + + ÷⇒ 2 + 2 + 2 ≥ + +
c

a 
c
a
c b a
c b a b
b
Dấu " = " xảy ra khi a = b = c
Câu 3.
a)
x − 214 x − 132 x − 54
+
+
=6
86
84
82
 x − 214   x − 132
  x − 54

⇔
− 1÷+ 
− 2 ÷+ 
− 3 ÷= 0
 86
  84
  82

x − 300 x − 300 x − 300

+

+
=0
86
84
82
1
1 
 1
⇔ ( x − 300 )  + + ÷ = 0 ⇔ x − 300 = 0 ⇔ x = 300
 86 84 82 
Vậy S = { 300}
b)

2 x ( 8 x − 1) .( 4 x − 1) = 9
2

⇔ ( 64 x 2 − 16 x + 1) ( 8 x 2 − 2 x ) = 9 ⇔ ( 64 x 2 − 16 x + 1) ( 64 x 2 − 16 x ) = 72

64 x 2 − 16 x +

1
=k
2

Đặt
Ta có:
( k + 0,5 ) ( k − 0,5 ) = 72 ⇔ k 2 = 72,25 ⇒ k = ±8,5
Với k = 8,5 ta có phương trình :
1


x=

2
64 x 2 − 16 x − 8 = 0 ⇔ ( 2 x − 1) ( 4 x + 1) = 0 ⇔ 
 x = −1

4
Với k = −8,5 ta có phương trình:

64 x 2 − 16 x + 9 = 0 ⇔ ( 8 x − 1) + 8 = 0 (vô nghiệm)
2

1 1 
S =  ;− 
2 4
Vậy
3


/>x 2 − y 2 + 2 x − 4 y − 10 = 0 ⇔ ( x 2 + 2 x + 1) − ( y 2 + 4 y + 4 ) − 7 = 0
c)
2
2
⇔ ( x + 1) − ( y + 2 ) = 7 ⇔ ( x − y − 1) ( x + y + 3) = 7
Vì x, y nguyên dương nên x + y + 3 > x − y − 1

x = 3
x − y −1 = 1⇒ 
⇒ x + y + 3 = 7 và
y =1

Phương trình có nghiệm dương duy nhất
Câu 4.

( x; y ) = ( 3;1)

a) Vì AB / /CD ⇒ S DAB = SCBA (cùng đáy và cùng đường cao)
⇒ S DAB − S AOB = SCBA − S AOB hay S AOD = S BOC

EO AO
=
.
DC
AC
b) Vì
Mặt khác AB / / DC
AB AO
AB
AO
AB
AO
EO
AB

=

=

=

=

DC OC
AB + BC AO + OC
AB + BC AC
DC AB + DC
EF
AB
AB + DC
2
1
1
2

=

=

+
=
2 DC AB + DC
AB.DC
EF
DC AB EF
EN / / MK ( N ∈ DF )
c) Dựng trung tuyến EM , dựng
EO / / DC ⇒

Kẻ đường thẳng KN là đường phải dựng.
Chứng minh: S EDM = S EFM (1)

S = S IMN ( 2 )

Gọi giao điểm của EM và KN là I thì IKE
Từ (1) và (2) suy ra S DEKN = S KFN
BỘ ĐỀ ĐÁP ÁN HSG MƠN TỐN CẤP HUYỆN, TỈNH FILE WORD Zalo 0946095198
200 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 6=100k; 70 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG 6 CÁC HUYỆN CỦA VĨNH PHÚC=100k
270 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7=140k; 70 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG 7 CÁC HUYỆN CỦA VĨNH PHÚC=100k
225 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 8=110k; 60 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG 8 CÁC HUYỆN CỦA VĨNH PHÚC=100k
35 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 8 HÀ NỘI=40k
320 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 HUYỆN=160k; 257 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 CẤP TỈNH=130k
64 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 HÀ NỘI=50k; 77 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 (2020-2021)=80k;
4


/>95 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 CÁC HUYỆN CỦA TỈNH VĨNH PHÚC=100k

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN
MƠN TỐN 8
Bài 1 (3 điểm) Chứng minh rằng:
5
11
a) 8 + 2 chia hết cho 17
19
19
b) 19 + 69 chia hết cho 44
Bài 2. (3 điểm)
x2 + x − 6
3
2
a) Rút gọn biểu thức : x − 4 x − 18 x + 9
1 1 1
yz xz xy

+ + = 0 ( x, y , z ≠ 0 ) .
+ 2+ 2
2
x
y
z
x
y
z
b) Cho
Tính

Bài 3. (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Lấy các điểm D, E theo thứ tự thuộc tia đối của các tia BA, CA sao cho

BD = CE = BC. Gọi O là giao điểm của BE và CD. Qua O vẽ đường thẳng song song với
tia phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K. Chứng minh rằng AB = CK
Bài 4. (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức sau (nếu có):
M = 4x2 + 4x + 5
ĐÁP ÁN
Bài 1.

85 + 211 = ( 23 ) + 211 = 215 + 211 = 211. ( 24 + 1) = 211.17
5

a) Ta có:
Rõ ràng kết quả trên chia hết cho 17
b) Áp dụng hằng đẳng thức
a n + b n = ( a + b ) ( a n−1 − a n−2b + a n−3b2 − ..... − ab n−2 + b n−1 )

19 + 69 = ( 19 + 69 ) ( 19 − 19 .69 + ...... + 69
19

Ta có:

19

18

17

18

5

)

với mọi n lẻ


/>= 88. ( 1918 − 1917.69 + ..... + 6918 )
chia hết cho 44
Bài 2.
a) Ta có:
*) x 2 + x − 6 = x 2 + 3 x − 2 x − 6 = x ( x + 3) − 2 ( x + 3 ) = ( x − 2 ) ( x + 3 )
*) x3 − 4 x 2 − 18 x + 9 = x3 + 3 x 2 − 7 x 2 − 21x + 3 x + 9
= x 2 ( x + 3) − 7 x ( x + 3 ) + 3 ( x + 3 )
= ( x + 3) ( x 2 − 7 x + 3)

x2 + x − 6

( x + 3) ( x − 2 ) = x − 2 x ≠ −1; x 2 − 7 x + 3 ≠ 0
⇒ 3
=
(
)
x − 4 x 2 − 18 x + 9 ( x + 3) ( x 2 − 7 x + 3) x 2 − 7 x + 3
1 1
1 1 1
1
+ + = 0 ⇒ = − + ÷
x y z
z
x y
3

b) Vì

1 1
1
1
1
1 1
1 1
1 
⇒ 3 = −  + ÷ ⇒ 3 = −  3 + 3. 2 . + 3. . 2 + 3 ÷
z
z
x y
x y
y 

x y
x
1
1 1
1 1 1 1
1
1 1
1
⇒ 3 + 3 + 3 = −3. . . + ÷⇒ 3 + 3 + 3 = 3.
x
y
z
x y x y
x
y
z
xyz

1
1 1
xyz xyz xyz
yz zx xy
xyz  3 + 3 + 3 ÷ = 3 ⇔ 3 + 3 + 3 = 3 ⇔ 2 + 2 + 2 = 3
y
z 
x
y
z
x
y

z
x
Do đó:

6


/>Bài 3.

Vẽ hình bình hành ABMC ta có: AB = CM
Để chứng minh AB = KC ta cần chứng minh KC = CM .
µ µ
BC = CE ( gt ) ⇒ ∆CBE
Thật vậy, xét tam giác BCE có
cân tại C ⇒ B1 = E
Vì góc C1 là góc ngồi của tam giác BCE
µ =B
µ +E
µ ⇒B
µ = 1C
µ
µ = CBM
·
µ = 1 CBM
·
⇒C
⇒C
⇒B
1
1

1
1
1
1
2 mà AC / / BM (ta vẽ)
2
nên BO là
·CBM .
·
tia phân giác của
Hoàn toàn tương tự ta có CD là tia phân giác của BCM . Trong
tam giác BCM, OB, CO, MO đồng quy tại O
·
⇒ MO là tia phân giác của CMB
·
·
Mà BAC , BMC là hai góc đối của hình bình hành BMCA ⇒ MO / / với tia phân giác của
góc A theo giả thiết tia phân giác của góc A cịn song song với OK
⇒ K , O, M thẳng hàng
¶ = 1 BMC
Ã
ả M
ả =à
M
(cmt ); àA = M
A2
à ả
1
1
2

Ta li cú:
m A2 = K1 (2 góc đồng vị)
¶ =M
¶ ⇒ ∆CKM
⇒K
1
1
cân tại C ⇒ CK = CM .
Kết hợp
Bài 4.

AB = CM ⇒ AB = CK

( dfcm )

7


/>2
M = 4 x 2 + 4 x + 5 = 4 x 2 + 4 x + 1 + 4 = ( 2 x + 1) + 4
Ta có
2
2
2
x
+
1

0


2
x
+
1
+4≥4⇔ M ≥4
(
)
(
)


(

Vậy

MinM = 4 ⇔ x = −

)

1
2

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
MƠN : Tốn 8. Thời gian làm bài: 120 phút

Câu 1. (2 điểm) Cho biểu thức

A=

x

3 − 3x
x+4
− 2
+ 3
x +1 x − x +1 x +1

a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng minh rằng giá trị của A luôn dương với mọi x ≠ −1
Câu 2. (3 im)
a) Chng minh rng: Vi mi x Ô thỡ giỏ trị của đa thức :
M = ( x + 2 ) ( x + 4 ) ( x + 6 ) ( x + 8 ) + 16
là bình phương của một số hữu tỉ
x + 1 = x ( x + 1)
b) Giải phương trình :
Câu 3. (1,5 điểm) Đa thức P( x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết P (1) = 0;
P (3) = 0; P (5) = 0 .

Q = P ( −2 ) + 7 P ( 6 )
Hãy tính giá trị của biểu thức
Câu 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A, đường phân giác AD. Vẽ hình vng
MNPQ có M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC. Gọi E và F lần

lượt là giao điểm của BN và MQ; CM và NP. Chứng minh rằng
a) DE song song với AC
b) DE = DF ; AE = AF
Câu 5. (1 điểm) Chứng minh bất đẳng thức:
a
b
c
3

+
+

a + b b + c c + a 2 với a ≥ b ≥ c > 0

8


/>ĐÁP ÁN
Câu 1.
a)
2
x
3 − 3x
x + 4 x ( x − x + 1) − ( x + 1) ( 3 − 3x ) + x + 4
A=

+
=
x + 1 x 2 − x + 1 x3 + 1
( x + 1) ( x 2 − x + 1)
2
x3 + 2 x 2 + 2 x + 1 ( x + 1) ( x + x + 1) x 2 + x + 1
=
=
=
( x + 1) ( x 2 − x + 1) ( x + 1) ( x 2 − x + 1) x 2 − x + 1

2


1 3

x+ ÷ +
2

x + x +1 
2 4
A= 2
=
2
x − x +1 
1 3
x− ÷ +
2 4

x


1
b) Với mọi
thì
2
2
1 3
1 3


 x + ÷ + > 0;  x − ÷ + > 0, ∀x ≠ −1 ⇒ A > 0, ∀x ≠ −1
2 4
2 4


Vì 

Câu 2.

M = ( x 2 + 10 x + 16 ) ( x 2 + 10 x + 24 ) + 16

a) Ta có:
2
Đặt a = x + 10 x + 16
2
2
M
=
a
a
+
8
+
16
=
a
+
8
a
+
16
=
a
+

4
(
)
(
)
Suy ra
M = ( x 2 + 10 x + 20 ) (dpcm)
2

Vậy
b / x + 1 = x ( x + 1)

⇔ x ( x + 1) − x + 1 = 0 ⇔ x . x + 1 − x + 1 = 0 ⇔ x + 1 .( x − 1) = 0

 x +1 = 0
x +1 = 0
x =1
⇔
⇔
⇔
 x = −1
 x − 1 = 0
 x =1
Câu 3.
P ( x )M
( x − 1), ( x − 3) , ( x − 5 )
Ta có:
P x
P x = x − 1) ( x − 3 ) ( x − 5 ) ( x + a )
Nên ( ) có dạng ( ) (

P (−2) + 7.P(6) = ( −3) .( −5 ) . ( −7 ) .( −2 + a ) + 7.5.3.1. ( 6 + a )
Khi đó:
= −105. ( −2 + a ) + 105.( 6 + a )

= 105.( 2 − a + 6 + a ) = 840

Câu 4.

9


/>
BE BQ BQ AB BD
=
=
=
=
EN
QP
MQ
AC
DC ⇒ DE / / NC hay DE / / AC
a) Chứng minh được
DE BD
BD
DE / / AC ⇒
=
⇒ DE =
.CN
(1)

CN BC
BC
b) Do
CD
DF =
.BM
(2)
BC
Tương tự:
DE BD CN
=
.
Từ (1) và (2) suy ra DF CD BM
BD AB
CN AC
DE
=
=
= 1 ⇒ DE = DF
Mà CD AC và BM AB nờn DF
à Ã
Ã

Ta cú: D1 = DAC = DAB = D2 ⇒ ∆ADE = ∆ADF ⇒ AE = AF

10


/>Câu 5.
Gọi vế trái là A, ta có:

3  a
1  b
1  c
1
A− =
− ÷+ 
− ÷+ 
− ÷
2 a+b 2 b+c 2 c+ a 2
a −b
b−c
c−a
=
+
+
2( a + b) 2( b + c ) 2( c + a )
=

a −b
( b − a) + ( a − c) + c − a
+
2( a + b)
2( b + c)
2( c + a)

a−b  1
1  a−c  1
1 
.


.

÷+
÷
2 a+b b+c
2 b+c c+a
a−b
c−a
a−c
a −b
=
.
+
.
2 ( a + b) ( b + c)
2 ( b + c ) .( c + a )
=

( a − b ) ( a − c ) . −1 + 1 

÷
2( b + c)
a+b c+a
( a − b ) ( a − c ) ( b − c ) ≥ 0( Do a ≥ b ≥ c ≥ 0)
=
2( b + c) ( a + b) ( c + a )
=

Vậy


A≥

3
2

TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MƠN: TỐN 8
Thời gian: 150 phút

Bài 1. (2 điểm)

x 2 − 2 x ) ( x 2 − 2 x − 1) − 6
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: (
3
f
x
=
4
x
+ ax + b chia hết cho các đa thức x − 2; x + 1. Tính 2a − 3b
(
)
b) Đa thức
Bài 2. (2 điểm)
a) Cho an = 1 + 2 + 3 + ... + n. Chứng minh rằng an + an+1 là một số chính phương

10n 2 + 9n + 4
2

b) Chứng minh rằng vơi mọi số tự nhiên n thì phân số 20n + 20n + 9 tối giản
Bài 3. (3 điểm)
xyz
P=
3
3
3
( x + y) ( y + z) ( z + x)
a) Cho x + y + z = 3xyz. Hãy rút gọn phân thức :
14 + 4 54 + 4 94 + 4 174 + 4
M= 4
. 4
. 4
.... 4
3
+
4
7
+
4
11
+
4
19 + 4
b) Tìm tích:
Bài 4. (4 điểm)
a) Cho x = by + cz; y = ax + cz; z = ax + by và x + y + z ≠ 0; xyz ≠ 0 .
1
1
1

+
+
=2
1
+
a
1
+
b
1
+
c
CMR:
11


/>1 1 1
yz xz xy
+ + = 0,
P= 2 + 2 + 2
x
y
z
b) Cho x y z
tính giá trị của biểu thức
P=

x2 + x  x + 1
1
2 − x2 

:

+

÷
x2 − 2x + 1  x
1 − x x2 − x 

Bài 5. (3 điểm) Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x để P < 1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x > 1

ABCD, gọi E , F thứ tự là trung điểm của AB, BC.
a) Chứng minh rằng: CE ⊥ DF
b) Gọi M là giao điểm của CE và DF . Chứng minh rằng: AM = AD
Bài 7. (3 điểm) Cho tam giác ABC. Vẽ ở ngồi tam giác các hình vuông ABDE , ACFH .
a) Chứng minh rằng EC = BH ; EC ⊥ BH
b) Gọi M , N thứ tự là tâm của các hình vng ABDE , ACFH . Gọi I là trung điểm của
BC. Tam giác MNI là tam giác gì ? Vì sao ?
Bài 6. (3 điểm). Cho hình vng

ĐÁP ÁN
Bài 1.

a)

( x + 1) ( x − 3) ( x 2 − 2 x + 2 )

3

b) Đa thức f ( x ) = 4 x + ax + b chia hết cho các đa thức x − 2; x + 1 nên:
f ( 2 ) = 0 ⇒ 32 + 2a + b = 0(1)

f ( −1) = 0 ⇒ −4 − a + b = 0
(2)
1
2
Từ ( ) và ( ) ta tìm được a = −12; b = −8
Vậy 2a − 3b = 0
Bài 2.

a) Ta có: an+1 = 1 + 2 + 3 + ..... + n + n + 1
n ( n + 1)
an + an+1 = 2 ( 1 + 2 + 3 + ..... + n ) + n + 1 = 2.
+ n + 1 = n 2 + 2n + 1
2
2
= ( n + 1) là một số chính phương.
2
2
b) Gọi d là ƯCLN của 10n + 9n + 4 và 20n + 20n + 9
10n 2 + 9n + 4Md
20n 2 + 18n + 8Md
⇒
⇒
⇒ 2n + 1Md
2
2
20
n

+
20
n
+
9
M
d
20
n
+
20
n
+
9
M
d


⇒ d là số tự nhiên lẻ
d ⇒ 4n2 + 4n + 1Md ⇒ 20n 2 + 20n + 5Md ⇒ 4Md , mà d lẻ nên d = 1
Mặt khác : 2n + 1M
Vậy phân số trên tối giản
Bài 3.
3
3
3
a) Từ x + y + z = 3 xyz chỉ ra được x + y + z = 0 hoặc x = y = z

12



/>TH 1: x + y + z = 0 ⇒ x + y = − z; x + z = − y; y + z = − x ⇒ P = −1
1
TH 2 : x = y = z ⇒ P =
8
2
2
n 4 + 4 = ( n − 1) + 1 ( n + 1) + 1


 . Do đó:
b) Nhận xét được:
1.( 22 + 1)
42 + 1) . ( 62 + 1)
162 + 1) . ( 182 + 1)
(
(
1
1
M= 2
. 2
...... 2
= 2
=
2
2
2
( 2 + 1) .( 4 + 1) ( 6 + 1) .( 8 + 1) ( 18 + 1) .( 20 + 1) 20 + 1 401
Bài 4.


a) Từ giả thiết ⇒ 2cz + z = x + y ⇒ 2cz = x + y − z

x+ y−z
x+ y+z
1
2z
⇒ c +1=

=
2z
2z
c +1 x + y + z
1
2x
1
2y
1
1
1
=
;
=
+
+
=2
Tương tự: 1 + a x + y + z 1 + b x + y + z . Khi đó: 1 + a 1 + b 1 + c
1 1 1
1 1 1
3
+ + =0⇒ 3 + 3 + 3 =

x
y
z
xyz
b) Từ x y z
⇒c=

Khi đó:
1
yz xz xy xyz xyz xyz
1 1
3
P = 2 + 2 + 2 = 3 + 3 + 3 = xyz. 3 + 3 + 3 ÷ = xyz.
=3
x
y
z
x
y
z
y
z 
xyz
x
Bài 5. a) ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1
Rút gọn

P ta có:

P=


x2
x −1
2

1 3

x− ÷ +
2
2
2

x
x
x − x +1
2 4
P <1⇔
<1⇔
−1< 0 ⇔
<0⇔ 
<0
x −1
x −1
x −1
x −1
b)
⇔ x −1< 0 ⇔ x <1
Vậy với x < 1 và x ≠ 0; x ≠ −1 thì P < 1
x2
x2 − 1 + 1

1
1
P=
=
= x +1+
= x −1+
+2
x −1
x −1
x −1
x −1
c) Ta có:
1
x −1+
≥2
x −1
Khi x > 1; x − 1 > 0. Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
. Dấu " = " xảy ra khi
và chỉ khi x = 2. Vậy GTNN của P bằng 4 ⇔ x = 2

13


/>Bài 6.

µ µ
a) Chứng minh được ∆CBE = ∆DFC ( c.g.c ) C1 = D1
0
0
à ả

à ả
Li cú: C1 + C2 = 90 ⇒ D1 + C2 = 90 ⇒ CE ⊥ DF

b) Gọi K là trung điểm của CD. Chứng mnh được tứ giác AECK là hình bình hành suy
ra AK / / CE
Gọi N là giao điểm của AK và DF .∆DCM có DK = KC và KN / / CM nên N là trung
điểm của DM. Vì CM ⊥ DM ( câu a), KN / /CM ⇒ KN ⊥ DM
Tam giác ∆ADM có AN là đường cao đồng thời là trung tuyến nên là tam giác cân tại A.
⇒ AM = AD

14


/>Bài 7.

·
·
a) Chứng minh được: ∆EAC = ∆BAH ( c.g.c ) ⇒ EC = BH , AEC = ABH
Gọi K và O thứ tự là giao điểm của EC với BA và BH
·
·
·
·
·
·
Xét ∆AEK và ∆OBK có: AEK = OBK ; AKE = OKB ⇒ EAK = BOK
·
EC ⊥ BH
⇒ BOK
= 900.

Vậy

1
1
MI / / EC; MI = EC; IN / / BH ; IN = BH
2
2
b) Ta có:
Mà EC ⊥ BH và EC = BH nên MI = IN và MI ⊥ IN
Vậy tam giác MIN vuông cân tại I

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
MƠN: TỐN 8
(Thời gian làm bài : 120 phút)
Câu 1. (3 điểm)
2 2
2 2
2 2
4
4
4
a) Cho biểu thức A = 2a b + 2b c + 2a c − a − b − c . Chứng minh rằng nếu a, b, c

là 3 cạnh của một tam giác thì A > 0
a 5 − aM
30 ( a ∈ ¢ )
b) Chứng minh rằng
Câu 2. (2 điểm)
15



/>x 2 − 2 xy + y 2 + 3 x − 2 y − 1 + 4 = 2 x − x 2 − 3 x + 2
Giải phương trình :
Câu 3. (1,5 điểm)
3
3
Cho a + b = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2
Câu 4. (1,5 điểm)
AB / / CD ) ,
Cho hình thang ABCD (
hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Một
đường thẳng d qua O song song với 2 đáy cắt hai cạnh bên AD, BC lần lượt tại E và F.

1
1
2
+
=
.
AB
CD
EF
Chứng minh rằng
Câu 5. (2 điểm)
Cho hình bình hành ABCD. Các điểm M , N theo thứ tự thuộc các cạnh AB, BC sao
cho AN = CM . Gọi K là giao điểm của AN và CM . Chứng minh rằng KD là tia phân giác
·
của AKC
BỘ ĐỀ ĐÁP ÁN HSG MƠN TỐN CẤP HUYỆN, TỈNH FILE WORD Zalo 0946095198
200 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 6=100k; 70 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG 6 CÁC HUYỆN CỦA VĨNH PHÚC=100k

270 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7=140k; 70 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG 7 CÁC HUYỆN CỦA VĨNH PHÚC=100k
225 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 8=110k; 60 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG 8 CÁC HUYỆN CỦA VĨNH PHÚC=100k
35 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 8 HÀ NỘI=40k
320 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 HUYỆN=160k; 257 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 CẤP TỈNH=130k
64 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 HÀ NỘI=50k; 77 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 (2020-2021)=80k;
95 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 CÁC HUYỆN CỦA TỈNH VĨNH PHÚC=100k

16


/>ĐÁP ÁN
Câu 1.
a)
A = 2a 2b 2 + 2b 2c 2 + 2a 2c 2 − a 4 − b 4 − c 4 = 4a 2b 2 − ( 2a 2b 2 − 2b 2c 2 − 2a 2c 2 + a 4 + b 4 + c 4 )
= ( 2ab ) − ( a 2 + b 2 − c 2 ) = ( 2ab + a 2 + b 2 − c 2 ) ( 2ab − a 2 − b 2 + c 2 )
2

2

2
2
= ( a + b ) − c 2   c 2 − ( a − b )  = ( a + b + c ) ( a + b − c ) ( c + a − b ) ( c − a + b )



Do a, b, c là 3 cạnh của một tam giác nên
a + b + c > 0; a + b − c > 0; c + a − b > 0; c − a + b > 0 ⇒ A > 0
2
a 5 − a = a ( a 4 − 1) = a ( a 2 − 1) ( a 2 + 1) = a ( a + 1) ( a − 1) ( a − 4 ) + 5



= a ( a + 1) ( a − 1) ( a − 2 ) ( a + 2 ) + 5a ( a + 1) ( a − 1)
b)
Do tích của số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5 và trong 5 số ngun liên tiếp ln có
6,5 ) = 1
ba số nguyên liên tiếp mà tích của chúng chia hết cho 6 và (
a a + 1) ( a − 1) ( a − 2 ) ( a + 2 ) M
30 5a ( a + 1) ( a − 1) M
30.
Suy ra (

5
30
Vậy a − aM
Câu 2.
x 2 − 2 xy + y 2 + 3x − 2 y − 1 + 4 = 2 x − x 2 − 3 x + 2

⇔ ( x − y + 1) + x − 2 + ( x − 1) ( x − 2 ) = 2 x − 4
2

(1)
Do

( x − y + 1)

2

+ x − 2 + ( x − 1) ( x − 2 ) ≥ 0

(∀x, y )


⇒ 2x − 4 ≥ 0 ⇔ 2 ( x − 2) ≥ 0 ⇔ x ≥ 2

( x − y + 1)

2

+ x − 2 = ( x − y + 1) + x − 2; ( x − 1) ( x − 2 ) = x 2 − 3 x + 2
2

Với x ≥ 2 thì
Khi đó từ phương trình (1)
2
2
2
⇒ ( x − y + 1) + x − 2 + ( x − 1) = 2 ( x − 2 ) ⇔ ( x − y + 1) = ( x − 2 ) ( 2 − x + 1 − 1) = − ( x − 2 )

⇔ ( x − y + 1) + ( x − 2 ) = 0 ⇔ x − 2 = 0 và x − y + 1 = 0 ⇔ x = 2; y = 3(tm)
2

2

Vậy tập nghiệm của phương trình là :

( x; y ) = ( 2;3)

Câu 3.
Giả sử
3
a + b > 2 ⇔ ( a + b ) > 23 ⇔ a 3 + b3 + 3ab ( a + b ) > 8 ⇔ 2 + 3ab ( a + b ) > 8( a 3 + b3 = 2)

⇔ 3ab ( a + b ) > 6 ⇔ ab ( a + b ) > 2 ⇔ ab ( a + b ) > a 3 + b 3 ( a 3 + b 3 = 2 )

17


/>⇔ ab ( a + b ) > ( a + b ) ( a 2 − ab + b 2 )
⇔ ab > a 2 − ab + b 2 ⇔ a 2 − 2ab + b 2 < 0 ⇔ ( a − b ) < 0(Vo
Vậy a + b ≤ 2
Câu 4.
2

ly ')

OE OD
=
AB DB (Hệ quả định lý Talet) (1)
Xét ∆ABD có
OF OB
OF / / DC ⇒
=

ABC
CD
BD (hệ quả định lý Talet ) (2)
Xét

OF OC
OF / / AB ⇒
=


ABC
AB
AC (hệ quả định lý Ta let ) (3)
Xét

OE AO
OE / / DC ⇒
=
DC
AC (Hệ quả định lý Ta let ) (4)

ABD
Xét

Từ (1), (2), (3), (4) suy ra
OE OF OF OE OD OB OC AO
+
+
+
=
+
+
+
AB CD AB DC DB BD AC AC
OE OF OF OE OD OB OC AO

+
+
+
=

+
+
+
AB AB CD DC DB BD AC AC
EF EF BD AC
EF EF
1
1
2

+
=
+

+
=2⇔
+
=
AB DC BD AC
AB DC
AB CD EF
Câu 5.
OE / / AB ⇒

18


/>
Kẻ DI , DJ lần lượt vng góc với AK , CK
1

1
S AND = AN .DI = S ABCD
2
2
Ta có:
(Do chung đáy AD, cùng chiều cao hạ từ N) (1)
1
1
SCDM = CM .DJ = S ABCD
2
2
(Do chung đáy CD, cùng chiều cao hạ từ M ) (2)
1
1
AN .DI = CM .DJ ⇔ DI = DJ
2
Từ (1) và (2) suy ra : 2
(Vì AN = CM )
·
⇒ ∆DIK = ∆DJK (cạnh huyền-cạnh góc vng) ⇒ IKD
= ·JKD
⇒ KD là tia phân giác ·AKC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
Câu 1. (4,0 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a )3x 2 − 7 x + 2

b)


a ( x 2 + 1) − x ( a 2 + 1)

Câu 2. (5,0 điểm)

2+ x
4x2
2 − x  x2 − 3x
A=
− 2

÷: 2
2

x
x

4
2
+
x
2 x − x3


Cho biểu thức :
a) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A > 0
x−7 =4
c) Tính giá trị của A trong trường hợp
Câu 3. (5,0 điểm)


a) Tìm x, y, z thỏa mãn phương trình sau:
9 x 2 + y 2 + 2 z 2 − 18 x + 4 z − 6 y + 20 = 0
19


/>a b c
x2 y 2 z 2
x y z
+
+
=
0.
+ 2 + 2 =1
+ + =1
2
b
c
b) Cho a b c
và x y z
Chứng minh rằng: a
Câu 4. (6,0 điểm)

Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F lần lượt là
hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của C xuống đường
thẳng AB và AD

a) Tứ giác BEDF là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh rằng : CH .CD = CB.CK
2
c) Chứng minh rằng: AB. AH + AD. AK = AC


20


/>ĐÁP ÁN
Câu 1.

a)3x 2 − 7 x + 2 = 3 x 2 − 6 x − x + 2
= 3x ( x − 2 ) − ( x − 2 ) = ( 3x − 1) ( x − 2 )

b) a ( x 2 + 1) − x ( a 2 + 1) = ax 2 + a − a 2 x − x
= ax ( x − a ) − ( x − a ) = ( x − a ) ( ax − 1)

Câu 2.
ĐKXĐ:

x ≠ { 0; ±2;3}

2
2
2+ x
4x2
2 − x  x 2 − 3x ( 2 + x ) + 4 x − ( 2 − x ) x ( 2 − x )
a) A = 
− 2

=
.
÷: 2
3

2

x
x

4
2
+
x
2
x

x
2

x
2
+
x
x ( x − 3)
(
)
(
)


x( 2 − x)
4x ( x + 2) x ( 2 − x )
4 x2 + 8x
4x2

=
.
=
=
( 2 − x ) ( 2 + x ) x − 3 ( 2 − x ) ( 2 + x ) ( x − 3) x − 3
2

4 x2
A>0⇔
> 0 ⇔ x − 3 > 0 ⇔ x > 3(tmdk )
x

3
b)
Vậy x > 3 thì A > 0
x − 7 = 4
 x = 11(tm)
121
c) x − 7 = 4 ⇔ 
⇔
⇔ A=
khi x = 11
x

7
=

4
x
=

3(
ktm
)
2


Câu 3.
2
2
2
9
x
+
y
+
2
z
− 18 x + 4 z − 6 y + 20 = 0
a)
⇔ ( 9 x 2 − 18 x + 9 ) + ( y 2 − 6 y + 9 ) + 2 ( z 2 + 2 z + 1) = 0

⇔ 9 ( x − 1) + ( y − 3) + 2 ( z + 1) = 0(*)
2

Do ( x − 1)

2

2


2

≥ 0; ( y − 3) ≥ 0; ( z + 1) ≥ 0
2

2

Nên : x = 1; y = 3; z = −1
a b c
ayz + bxz + cxy
+ + =0⇔
=0
x
y
z
xyz
b) Từ
⇔ ayz + bxz + cxy = 0
2

x y z
x y z
+ + =1⇔  + + ÷ =1
a b c
Ta có: a b c
x2 y2 z 2
 xy xz yz 
⇔ 2 + 2 + 2 + 2 +
+ ÷= 1
a

b
c
 ab ac bc 
x2 y2 z 2
cxy + bxz + ayz
⇔ 2 + 2 + 2 +2
=1
a
b
c
abc
x2 y2 z 2
⇔ 2 + 2 + 2 = 1(dfcm)
a
b
c
21

2


/>Câu 4.

a) Ta có BE ⊥ AC ( gt ); DF ⊥ AC ( gt ) ⇒ BE / / DF
Chứng minh ∆BEO = ∆DFO ( g .c.g ) ⇒ BE = DF
Suy ra tứ giác BEDF là hình bình hành
·
·
·
·

b) Ta có : ABC = ADC ⇒ HBC = KDC
CH CK
∆CBH : ∆CDK ( g .g ) ⇒
=
⇒ CH .CD = CK .CB
CB
CD
Chứng minh
AF AK
∆AFD : ∆AKC ( g .g ) ⇒
=
⇒ AD. AK = AF . AC
AD AC
c) Chứng minh
CF AH
∆CFD : ∆AHC ( g.g ) ⇒
=
CD AC
Chứng minh
CF AH
CD = AB ⇒
=
⇒ AB. AH = CF . AC
AB AC

Suy ra

AB. AH + AB. AH = CF . AC + AF . AC = ( CF + AF ) . AC = AC 2

22



/>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Mơn: Tốn lớp 8
Thời gian làm bài : 150 phút
Câu 1. (2,0 điểm)

B=
Rút gọn biểu thức
Câu 2. (4,0 điểm)

x3 − y 3 − z 3 − 3xyz

( x + y)

2

+ ( y − z) + ( x + z)
2

2

2
x + 1) ( x + 3) ( x + 5 ) ( x + 7 ) + 9
a) Tìm số dư trong phép chia đa thức (
cho x + 8 x + 12.
3
2
2
b) Tìm mọi số nguyên x sao cho x − 2 x + 7 x − 7 chia hết cho x + 3

Câu 3. (4,0 điểm)
Giải các phương trình:
3
3
3
1
 3

 x + 3÷ +  x − 4 ÷ + ( 1 − x) = 0
 4

a)  4

3− x 
 3 − x 
x
÷ x +
÷= 2
x
+
1
x
+
1



b)
Câu 4. (4,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:

A = 3x + 1 + x + 2 − 4 x + 3
a)
14 x 2 − 8 x + 9
B= 2
3x + 6 x + 9
b)
Câu 5. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. M , D tương ứng là trung điểm của BC, AM. H là hình
chiếu của M trên CD. AH cắt BC tại N, BH cắt AM tại E. Chứng minh rằng
a) ∆MHD : ∆CMD
b) E là trực tâm ∆ABN
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh CD và N là một điểm trên
0
·
đường chéo AC sao cho BNM = 90 . Gọi F là điểm đối xứng của A qua N. Chứng minh
rằng FB ⊥ AC.

23


/>ĐÁP ÁN
Câu 1. Ta có:
3
x3 − y 3 − z 3 − 3 xyz = ( x − y ) + 3 xy ( x − y ) − z 3 − 3 xyz
= ( x − y − z ) + 3 ( x − y ) z ( x − y − z ) + 3 xy ( x − y − z )
3

= ( x − y − z ) ( x − y − z ) + 3 xz − 3 yz + 3 xy 



2

= ( x − y − z ) ( x 2 + y 2 + z 2 − 2 xy − 2 xz + 2 yz + 3 xz − 3 yz + 3 xy )
= ( x − y − z ) ( x 2 + y 2 + z 2 + xy − yz + xz )
*) ( x + y ) + ( y − z ) + ( x + z )
2

2

2

= x 2 + 2 xy + y 2 + y 2 − 2 yz + z 2 + x 2 + 2 xz + z 2
= 2 ( x 2 + y 2 + z 2 + xy − yz + xz )
B=

Vậy
Câu 2.

( x − y − z ) ( x 2 + y 2 + z 2 + xy − yz + xz )
2 ( x + y + z + xy − yz + xz )
2

2

2

=

x− y−z

2

f x = x + 1) ( x + 3) ( x + 5 ) ( x + 7 ) + 9
a) Đặt ( ) (
Ta có: A = ( x + 1) ( x + 7 ) ( x + 3) ( x + 5 ) + 9
= ( x 2 + 8 x + 7 ) ( x 2 + 8 x + 15 ) + 9

= ( x 2 + 8 x + 7 ) ( x 2 + 8 x + 12 ) + 3 + 9

= ( x 2 + 8 x + 7 ) ( x 2 + 8 x + 12 ) + 3 ( x 2 + 8 x + 7 ) + 9

= ( x 2 + 8 x + 7 ) ( x 2 + 8 x + 12 ) + 3 ( x 2 + 8 x + 12 ) + 9 − 15
= ( x 2 + 8 x + 12 ) ( x 2 + 8 x + 10 ) − 6

2
f x
Vậy số dư trong phép chia ( ) cho x + 8 x + 12 là −6
3
2
2
b) Thực hiện phép chia đa thức B = x − 2 x + 7 x − 7 cho C = x + 3 , ta được: Đa thức
thương: x − 2; đa thức dư: 4 x − 1
x 3 − 2 x 2 + 7 x − 7 = ( x 2 + 3) ( x − 2 ) + 4 x − 1
Suy ra :
BM
x 2 + 3) ⇔ ( 4 x − 1) M
3 x 2 + 3) (1)
(
(
Do đó

4 x ≠ −1 nên:
Vì 4 x ≠ 1 vs
( 1) ⇒ ( 4 x − 1) ( 4 x + 1) Mx 2 + 3

⇒ ( 16 x 2 − 1) M
( x2 + 3) ⇒ 16 ( x2 + 3) + 49M( x 2 + 3)

⇒ 49M( x 2 + 3)
2
Vì x + 3 ≥ 3 nên xảy ra một tong hai trường hợp sau:
• x 2 + 3 = 49, khơng có giá trị nào thỏa mãn
24


/> x = 2(tm)
•x2 + 3 = 7 ⇒ x2 = 4 ⇔ 
 x = −2( ktm)
Vậy x = 2
Câu 3.

1
3
a = x + 3; b = x − 4 ⇒ a + b = x − 1 ⇒ 1 − x = − ( a + b )
4
4
a) Đặt
3
⇔ a 3 + b3 − ( a + b ) = 0
Ta có (pt đề)
⇔ a 3 + b3 − a 3 − b3 − 3ab ( a + b ) = 0

⇔ −3ab ( a + b ) = 0

1
4 x + 3 = 0
 x = −12
a = 0

 16
3


⇔ b=0
⇔ x − 4 = 0 ⇔ x =

4
3

 a + b = 0
x −1 = 0
x =1



16 

S = −12; ;1
3 

Vậy
b) ĐKXĐ: x ≠ −1

3− x 
3x − x 2 x 2 + x − 3 − x
 3 − x 
x
.
=2
÷ x +
÷= 2 ⇔
x +1 
x +1
x +1
 x + 1 
3 x − x 2 ) ( x 2 + 3)
(

=2
2
( x + 1)
⇒ 3 x 3 + 9 x − x 4 − 3x 2 = 2 x 2 + 4 x + 2
⇔ x 4 − 3x3 + 5 x 2 − 5 x + 2 = 0
⇔ ( x − 1) .( x 2 − x + 2 ) = 0
2

x −1 = 0
 x = 1(tm)
⇔ 2
⇔
VN
x − x + 2 = 0
S = { 1}

Vậy
Câu 4.
a ≥ a,
a) Áp dụng tính chất
dấu " = " xảy ra ⇔ a ≥ 0, ta có:
A = 3x + 1 + x + 2 − 4 x + 3 ≥ 3x + 1 + x − 2 − 4 x + 3 = 6 ⇒ A ≥ 6
−1
1
x+2≥0⇔ x≥
⇔ x≥−
3 và x ≥ −2
3
Dấu “=” xảy ra ⇔ 3 x + 1 ≥ 0 và
−1
min A = 6 ⇔ x ≥
3
Vậy
25


×