Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

phieu bai tap on o nha lop 1 so 37 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.04 KB, 5 trang )

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 37
Bài 1. (2 điểm):
a) Cho dãy số: 2; 7; 5; 10; 0; 8; 3
- Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:...................................................
- Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................................
b) Cho dãy số: 3; 8; 5; 6; 7; 2
- Khoanh vào số lớn nhất.
- Khoanh vào số nhỏ nhất.
Bài 2. (3 điểm) Tính:
a,

b,

10 - 4 =......

7 – 7 + 4 =.....

3 + 7 =......

6 + 0 + 3 =.....

6 - 4 =......

8 + 0 – 4 =......

5 + 4 =......

9 – 0 – 5 =......

Bài 3. (2 điểm)
>



3+5

9

8–2

10 - 4

6–2

10 - 4

8+0

8-0

<
=

Bài 4. (3 điểm) Hình bên có:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


a) ..... hình vng.
b) ..... hình tam giác.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1. (2 điểm):
a) Viết đúng mỗi ý cho 0,5 đ

- Thứ tự từ bé đến lớn: 0; 2; 3; 5; 7; 8; 10
- Thứ tự từ lớn đến bé: 10; 8; 7; 5; 3; 2; 0
b) Mỗi ý khoanh đúng cho 0,5đ
- Khoanh vào số lớn nhất. 8
- Khoanh vào số nhỏ nhất. 2
Bài 2. (3 điểm) Mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Bài 3. (2 điểm) Điền đúng mỗi dấu cho 0,5 điểm
Bài 4. (3 điểm) điền đúng mỗi phần cho 1,5 đ
a) 7 hình vng.
b) 6 hình tam giác.
Mơn Tiếng Việt
PHẦN A. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Cha, mẹ học sinh đọc cho học sinh viết lần lượt 4 vần, 4 từ ngữ và 2 câu trong
khoảng thời gian là 15 phút:
* ươi; êu; ong; ân
* buổi chiều, bầu rượu, cây sung, thả diều
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời.
PHẦN B. KIỂM TRA ĐỌC, LUYỆN NÓI:
1. Đọc
a) Đọc thành tiếng 4 vần trong các vần sau:
(1) ôt; (2) ươm; (3) iêm; (4) êm; (5) ăm;
(6) am; (7) ươt; (8) iết;

(9) êt; (10) ơt


b) Đọc 2 từ trong các cột dưới đây:
1

2

3

4

5

6

mặt trời, cánh sương mù,

trang vở,

ngớt mưa,

chim cút

đơng nghịt,

buồm,

đơi mắt

sấm sét

già yếu


diều sáo

ngọn gió

c) Đọc 2 câu hoặc 1 khổ thơ dưới bảng sau:
Câu

Thơ

1. Chim én tránh rét bay về phương nam.

1. Bay cao cao vút

2. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.

Chim biến mất rồi

3. Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi.

Chỉ còn tiếng hót

4. Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.

Làm xanh da trời.

5. Gấu mẹ dạy con chơi đàn.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



6. Cịn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.

2. Vàng mơ như trái chín

7. Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non.

Chùm giẻ treo nơi nào

8. Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà.

Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xơ xao.

2. LUYỆN NĨI:
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo một trông hai chủ đề sau:
1. Những người bạn tốt.
2. Nói lời cảm ơn.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Phần A: Kiểm tra viết (10 điểm). Tốc độ khoảng 20 chữ / 15 phút.
Bố mẹ học sinh đọc cho học sinh viết lần lượt 4 vần, 4 từ ngữ và 2 câu
ươi; êu; ong; ân
buổi chiều, bầu rượu, cây sung, thả diều
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời.

- Học sinh viết đủ số lượng chữ, viết đúng mẫu chữ quy định đối với lớp 1, chữ viết
rõ ràng, sạch đẹp, đảm bảo thời gian. Cho 10 điểm.
- Viết sai 2 - 3 chữ, trừ 1 điểm; sai 4 - 5 chữ, trừ 2 điểm.
- Viết đúng, nhưng chưa đẹp, tẩy xoá,... trừ 2 điểm.

- Viết chậm so thời gian từ 2-3 phút, trừ 1 điểm.
Phần B: Kiểm tra đọc, luyện nói (10 điểm).
Thực hiện sau khi kiểm tra xong phần A - mơn Tiếng Việt và mơn Tốn. (Cho học sinh
nhìn nội dung phần B để đọc):
Thời gian: Bình quân mỗi học sinh khoảng >1 phút
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Yêu cầu từng học sinh đọc (các vần, từ, câu hoặc khổ thơ) do bố mẹ chỉ cụ thể theo số vần,
số cột các từ và số thứ tự của các câu, khổ thơ.
Đọc vần: (2 điểm)
- Đọc đủ 4 vần; rõ tiếng, không mắc lỗi, cho 2 điểm.
- Đọc thiếu 1 - 2 vần, trừ 1 điểm.
- Đọc sai 2 vần hoặc mắc lỗi phát âm, trừ 1 điểm.
Đọc từ: (2 điểm)
- Đọc đủ 2 từ, rõ tiếng, không mắc lỗi, cho 2 điểm.
- Đọc thiếu 1 từ, trừ 1 điểm.
- Đọc sai 1 từ hoặc mắc lỗi phát âm, trừ 1 điểm.
Đọc 2 câu hoặc 1 khổ thơ: (4 điểm).Tốc độ khoảng 20 tiếng / 1 phút
- Đọc đủ câu (khổ thơ) rõ tiếng, ngừng ngắt đúng dấu câu, không mắc lỗi, đảm bảo
thời gian quy định. Cho 4 điểm.
- Đọc thiếu 1 câu hoặc 1 dòng thơ, trừ 1- 2 điểm.
- Đọc sai 1 câu hoặc 1 dòng thơ, hoặc mắc lỗi phát âm, trừ 1 điểm.
- Đọc không đảm bảo thời gian quy định, trừ 1 - 2 điểm.
Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: (2 điểm)
- Cho học sinh chọn chủ đề.
- Nói được 2 - 4 câu đúng chủ đề học sinh đã chọn, nói câu đúng, có cảm xúc. Cho
2 điểm.
- Nói sai 1 câu theo chủ đề đã chọn (hoặc câu sai). Trừ 1 điểm.
Tham khảo: />

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×