Tải bản đầy đủ (.pdf) (151 trang)

công tác tổ chức quản lý, công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TNHH thiết kế xây dựng BTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.71 KB, 151 trang )

Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
tốn

1

Khoa Kế tốn-Kiểm

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên:
Ngày sinh:
Lớp:
Khoa:
Kế tốn – Kiểm tốn
Trường:
Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Thực tập tại:
Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng BTC
Địa chỉ:
Số 54 Dương Hòa – Phường Phạm Ngũ Lão – TP.Hải Dương.
Thời gian thực tập: từ ngày 27 tháng 02 năm 2012 đến ngày 04 tháng 8
năm 2012.
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………....


Hà Nội, ngày…….tháng……năm………
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
2
tốn
MỤC LỤC

Khoa Kế tốn-Kiểm

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU MẪU.............................................................................5
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT............................................................................7
LỜI MỞ ĐẦU..............................................................................................................8
PHẦN THỨ NHẤT...................................................................................................10
TỔ CHỨC QUẢN LÝ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH
THIẾT KẾ XÂY DỰNG BTC..................................................................................10
1. Tổ chức quản lý tại Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng BTC...............................10
1.1 Lịch sử hình thành cơng ty và phát triển..............................................................10
1.2 Các ngành nghề kinh tế chủ yếu của công ty.........................................................11
1.3 Một số chỉ tiêu mà công ty đạt được....................................................................12
1.4 Cơ cấu bộ máy quản lý.........................................................................................15
1.4.1 Sơ đồ bộ máy quản lý tại Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng BTC.................15
1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận trong công ty....................................16
1.4.2.1 Giám đốc Công ty chỉ đạo chung...................................................................16
1.4.2.2 Phịng Kế hoạch – Kỹ thuật............................................................................16

1.4.2.3 Phịng Tài chính – Kế tốn.............................................................................17
1.4.2.4 Ban chỉ huy cơng trường................................................................................17
1.4.2.5 Các tổ, đội thi công........................................................................................18
2.1. Tổ chức bộ máy sản xuất kinh doanh...................................................................18
1.5.1 Đặc điểm tổ chức thi cơng..................................................................................18
2.1.1. Đặc điểm Quy trình thi công sản phẩm xây lắp.................................................20
2.1. Lao động...............................................................................................................21
2.1.1 Phân loại lao động trong doanh nghiệp.................................................................21
2.1.2 Tình hình lao động tại doanh nghiệp....................................................................22
2.2. Các hình thức trả lương..........................................................................................23
2.2.1. Tính lương ở bộ phận quản lý thuộc khối văn phịng........................................23
2.2.2 Tính lương cho cán bộ công nhân viên sản xuất cấp đội....................................23
3. Quản lý vật liệu, dụng cụ..........................................................................................24
4. Quản lý tài sản cố định của doanh nghiệp...............................................................25
PHẦN THỨ HAI.......................................................................................................27
THỰC TẾ PHẦN HÀNH KẾ TỐN TẠI CƠNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY
DỰNG BTC...............................................................................................................27
Tổ chức cơng tác kế tốn trong Cơng ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng BTC.................27
1.1.Tổ chức vận dụng hình thức kế tốn, sổ kế tốn, hình thức ln chuyển chứng
từ................................................................................................................................. 27
1.1.1 Chứng từ kế toán mà doanh nghiệp đang sử dụng..............................................27
1.1.2. Tổ chức vận dụng hình thức kế tốn....................................................................28
1.2. Tổ chức vận dụng Tài khoản kế toán..................................................................30
1.3. Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng BTC................31
1.5.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán............................................................................31

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
tốn

3

Khoa Kế tốn-Kiểm

1.5.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán............................................32
1.5.3 Mối quan hệ giữa phịng kế tốn và các bộ phận...............................................33
2. Thực tế các phần hành kế toán................................................................................34
2.1 Kế toán vốn bằng tiền..........................................................................................34
2.1.1 Khái niệm...........................................................................................................34
2.1.2 Nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền.....................................................................34
2.1.2 Hạch toán kế toán vốn bằng tiền tại cơng ty.......................................................35
2.2 Kế tốn các nghiệp vụ đầu tư và dự phịng tại Cơng ty TNHH Thiết Kế Xây
Dựng BTC................................................................................................................... 45
2.2.1. Kế toán các nghiệp vụ đầu tư:...........................................................................45
2.2.2. Kế toán các khoản dự phịng.............................................................................47
2.2.2.1. Các khoản trích lập dự phịng........................................................................47
2.2.2.2 Kế tốn dự phịng giảm giá các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn....................48
2.2.2.3 Kế tốn dự phịng giảm giá đầu tư dài hạn......................................................49
2.3 Kế toán tài sản cố định.........................................................................................50
2.3.1 Khái niệm, đặc diểm tài sản cố định...................................................................50
2.3.2 Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ:.............................................................................50
2.3.3 Phân loại TSCĐ:................................................................................................51
2.3.4 Tổ chức kế toán tài sản cố định..........................................................................52
2.4 Hạch toán kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ.........................................67
2.4.1 Khái niệm, đặc điểm của NVL, CCDC..............................................................67
2.4.2 Nhiệm vụ của kế toán NVL, CCDC...................................................................68

2.4.3 Phân loại NVL, CCDC.......................................................................................69
2.4.4 Hạch toán nguyên vật liệu, cơng cụ dụng cụ......................................................70
2.5 Kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương................................................80
2.5.1Một số khái niệm.................................................................................................80
2.5.2 Ý nghĩa, nhiệm vụ của kế toán lao động tiền lương và các khoản trích theo
lương........................................................................................................................... 80
2.5.3. Phân loại cơng nhân viên và phân loại quỹ lương, quỹ thưởng........................81
2.5.4. Các hình thức trả lương và cách tính lương mà doanh nghiệp đang áp dụng
.................................................................................................................................... 81
2.5.5 Hạch toán chi tiết và tổng hợp tiền lương..........................................................84
2.5.6. Hạch tốn các khoản trích theo lương...............................................................91
2.6. Hạch tốn chi phí sản xuất kinh doanh và tính giá thành phẩm............................93
2.6.1. Chi phí sản xuất kinh doanh..............................................................................93
2.6.1.1. Khái niệm chi phí sản xuất kinh doanh..........................................................93
2.6.1.2 Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh theo khoản mục chi phí trong giá
thành sản phẩm...........................................................................................................93
2.6.2. Giá thành sản phẩm...........................................................................................95
2.6.2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm.......................................................................95
2.6.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm xây lắp..........................................................95

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
tốn

4


Khoa Kế tốn-Kiểm

2.6.3. Đối tượng hạch tốn chi phí và đối tượng tính giá thành.............................97
2.6.4. Đánh giá sản phẩm dở dang............................................................................99
2.6.5. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm............100
2.6.6 Tổ chức kế toán giá thành................................................................................100
2.7. Hạch toán kết quả kinh doanh và phân phối kết quả kinh doanh........................106
2.7.1. Hạch toán kết quả kinh doanh.........................................................................106
2.7.2. Kế toán phân phối kết quả kinh doanh.......................................................107
2.8. Hạch toán kế toán nợ phải trả và nguồn gốc vốn chủ sở hữu.............................108
2.8.1. Nội dung và yêu cầu quản lý các khoản nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu
.................................................................................................................................. 108
2.8.2 Kế toán các khoản nợ ngắn hạn.......................................................................109
2.8.3 Kế toán vốn chủ sở hữu....................................................................................110
2.9 Kế tốn thuế trong cơng ty..................................................................................112
2.9.1 Kế tốn thuế giá trị gia tăng.............................................................................112
2.9.2 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp................................................................115
2.10 Báo cáo kế tốn tài chính..................................................................................117
2.10.1. Tổng quan về báo cáo tài chính.....................................................................117
2.9.2.Cách lập các báo cáo........................................................................................120
PHẦN 3. NHỮNG Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT NHẰM CẢI
TIẾN ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, CÔNG TÁC TỔ
CHỨC HẠCH TỐN KẾ TỐN TẠI CƠNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY
DỰNG BTC.............................................................................................................124
1-Nhận xét về công tác tổ chức quản lý, cơng tác tổ chức hạch tốn kế tốn............124
1.1-Ưu điểm..............................................................................................................124
1.2 Những tồn tại......................................................................................................126
2-Một số ý kiến đề xuất nhằm cải tiến nâng cao hiệu quả cơng tác kế tốn tại Công
ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng BTC..........................................................................127
KẾT LUẬN.............................................................................................................. 130

TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................131

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
tốn

5

Khoa Kế tốn-Kiểm

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU MẪU
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh tại Công ty
TNHH Thiết Kế Xây Dựng BTC.
Sơ đồ 1.2: Quy trình thi công sản phẩm xây lắp
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật kí chung.
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty TNHH Thiết Kế
Xây Dựng BTC
Sơ đồ 2.1 : Sơ đồ hạch toán kế toán tiền mặt
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán kế toán tiền gửi ngân hàng
Sơ đồ 2.3 : Luân chuyển chứng từ thu tiền mặt
Sơ đồ 2.4: Quy trình ghi sổ kế toán tổng hợp TSCĐ
Sơ đồ 2.5 Hạch toán kế toán khấu hao TSCĐ
Sơ đồ 2.6: Quy trình ghi sổ kế tốn hao mịn TSCĐ
Sơ đồ 2.7: Quy trình ln chuyển chứng từ nhập kho nguyên vật liệu
Sơ đồ 2.8: Quy trình luân chuyển chứng từ xuất kho nguyên vật liệu
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ quy trình ghi sổ kế tốn nguyên vật liệu

Sơ đồ 2.10: Sơ đồ kế toán tổng hợp NVL
Sơ đồ 2.11 Sơ đồ hạch toán tiền lương
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế toán tiền lương
Sơ đồ 2.13: Sơ đồ Quy trình ghi sổ kế tốn tiền lương, các khoản phải trích
theo lương.
Sơ đồ 2.14: Sơ đồ kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Sơ đồ 2.15: Quy trình ghi sổ tổng hợp kế tốn chi phí và giá thành sản phẩm
Sơ đồ 2.16: Sơ đồ trình tự hạch tốn kết quả kinh doanh.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
6
Khoa Kế tốn-Kiểm
tốn
Sơ đồ 2.17: Sơ đồ trình tự hạch tốn kế tốn với ngân sách về thuế thu nhập
doanh nghiệp.
Sơ đồ 2.18: Trình tự hạch toán kế toán phân chia lợi nhuận sau thuế
Sơ đồ 2.19: Kế toán phải trả người bán
Sơ đồ 2.20: Kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu tại cơng ty
Sơ đồ 2.21: Kế tốn thuế GTGT được khấu trừ
Sơ đồ 2.22: Kế toán thuế GTGT đầu ra
Biểu số 1.2: Đánh giá chung về tình hình tài chính của DN
Biểu số 2.1: Phiếu thu
Biểu số 2.2: Phiếu chi
Biểu số 2.3: Ủy nhiệm chi
Biểu số 2.4: Tình hình TSCĐ tại cơng ty ngày 31/12/2011

Biểu số 2.5: Hóa đơn giá trị gia tăng liên 2
Biểu số 2.6: Biên bản giao nhậnTSCĐ:
Biểu số 2.7: Sổ chi tiết tài sản cố định (từ ngày 01/02/2012 đến 31/02/2012)
Biểu số 2.8 : Biên bản thanh lý tài sản cố định
Biểu số 2.9: Hóa đơn GTGT
Biểu số 2.10: Phiếu nhập kho
Biểu số 2.11: Phiếu xuất kho
Biểu số 2.12: Bảng kê nhập xuất tồn nguyên vật liệu
Biểu số 2.13 : Bảng chấm công bộ phận quản lý
Biểu số 2.14: Bảng thanh toán tiền lương bộ phận quản lý
Biểu số 2.15. Bảng chia lương ( Nguồn Kế toán Đội 1)
Biểu số 2.16: Sổ chi tiết tài khoản 154
Biểu số 2.17: Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
tốn

7

Khoa Kế tốn-Kiểm

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



8

Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
tốn

Khoa Kế tốn-Kiểm

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt

Diễn giải

1 DN

Doanh nghiệp

2 TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

3 GTGT

Giá trị gia tăng

4 TSCĐ

Tài sản cố định


5 CP

Chi phí

6 NVL

Ngun vật liệu

7 CCDC

Cơng cụ, dụng cụ

8 SXKD

Sản xuất kinh doanh

9 TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

10 CN

Công nghiệp

11 KKTX

Kê khai thường xuyên

12 SP


Sản phẩm

13 ĐM

Định mức

14 HĐ

Hóa đơn

15 K/c

Kết chuyển

16 SXC

Sản xuất chung

17 NCTT

Nhân công trực tiếp

18 CPSX

Chi phí sản xuất

19 DT

Doanh thu


20 TGNH

Tiền gửi ngân hàng

21 TM

Tiền mặt

22 TK

Tài khoản

23 CĐKT

Cân đối kế toán

24 BHYT,BHXH

Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

25 KPCĐ,BHTN

Kinh phí cơng đồn, Bảo hiểm thất nghiệp

26 QLDN

Quản lý doanh nghiệp

27 BCTC


Báo cáo tài chính

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
9
tốn
LỜI MỞ ĐẦU

Khoa Kế toán-Kiểm

Việc chuyển nền kinh tế nước ta sang kinh tế thị trường là xu hướng tất
yếu. Nền kinh tế thị trường với các quy luật khắt khe cho phối mạnh mẽ đến
mọi mặt đời sống kinh tế xã hội, đến mọi hoạt động của doang nghiệp sản
xuất. Đứng trước những yêu cầu của nền kinh tế thị trường đòi hỏi cơng tác
quản lý và hệ thống quản lý có sụ thay đổi phù hợp với điều kiện thực tiễn.
Hạch toán kế toán là một bộ phận quan trọng trong hệ thống quản lý kinh tế
tài chính, giữ vai trị tích cực trong việc điều hành và kiểm soát hoạt động
kinh doanh. Hạch tốn tập hợp chi chí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là
một khâu của hạch tốn kế tốn giữ một vai trị hết sức quan trọng. Giá thành
là chỉ tiêu chất lượng tổng hợp phản ánh trình độ quản lý, sử dụng vật tư, lao
động, thiết bị, trình độ tổ chức, là cơ sở để đánh giá kết quả hoạt động kinh
doanh. Việc hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm khơng chỉ
ở chỗ tính đúng, tính đủ mà cịn phải tính đến việc cung cấp thông tin cho
quản lý doanh nghiệp. Đây là một địi hỏi khách quan của cơng tác quản lý.
Để phát huy tốt chức năng đó thì cơng tác hạch tốn chi phí sản xuất và tính

giá thành sản phẩm phải được cải tiến và hoàn thiện.
Nhận thức được tầm quan trọng đó, qua thời gian học tập tại trường
Đại học Công nghiệp Hà Nội và trong quá trình thực tập tại Cơng ty TNHH
Thiết Kế Xây Dựng BTC tơi đã đi sâu vào nghiên cứu và hồn thành báo cáo
thực tập tốt nghiệp.
Nội dung báo cáo gồm 3 phần chính:
Phần I: Tổ chức quản lý sản xuất, kinh doanh của Công ty TNHH
Thiết Kế Xây Dựng BTC
Phần II: Thực tế các phần hành kế tốn tại Cơng ty TNHH Thiết
Kế Xây Dựng BTC.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
10
Khoa Kế tốn-Kiểm
tốn
Phần III: Nhưng ý kiến nhận xét và đề xuất nhằm cải tiến để nâng
cao hiệu quả công tác tổ chức quản lý, cơng tác tổ chức hạch tốn kế
tốn.
Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của Cơ giáo Nguyễn
Thị Sức cùng các Anh chị trong phòng kế tốn tại Cơng ty Cổ phần Thương
mại và Xây dựng Trường Quân đã giúp em hoàn thành bài báo cáo này.
Do thời gian có hạn nên báo cáo của em khơng thể trách khỏi những sai
sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp của Cơ giáo Nguyễn Thị Sức cùng
các Anh chị phịng kế tốn để bài báo cáo của em được hoàn thiện hơn.
Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2012

SINH VIÊN THỰC HIỆN

PHẦN THỨ NHẤT
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
tốn

11

Khoa Kế tốn-Kiểm

TỔ CHỨC QUẢN LÝ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CÔNG
TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG BTC.
1. Tổ chức quản lý tại Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng BTC.
1.1 Lịch sử hình thành công ty và phát triển
Nền kinh tế nước ta đã chuyển sang giai đoạn của nền kinh tế thị trường
theo hướng XHXN. Nền kinh tế thị trường này đã mở một bước tiến mới cho
nền kinh tế Việt Nam, một nền kinh tế cơng nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước.
Trong bối cảnh đó, hàng loạt Cơng ty, Doanh nghiệp mới đã ra đời. Chính bởi
sự cạnh tranh gay gắt đó đã ngày càng đưa đất nước phát triển để vươn xa hơn
so với thế giới. Cùng với sự phát triển của nền kinh tế đó đã kéo theo q
trình đơ thị hóa ngày càng mạnh mẽ. Các cơng trình cơng cộng, những tịa
nhà chung cư mọc lên như nấm. Q trình đơ thị hóa với tốc độ nhanh như
vậy đã góp phần thúc đẩy các doanh nghiệp xây dựng phát triển. Nhận thức
được xu thế phát triển của xã hội. Các doanh nghiệp, xí nghiệp vừa và nhỏ ở
Việt Nam nói chung và ở Hà Nội nói riêng đã ra đời. Đó cũng là một động lực

khiến Cơng ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng BTC được thành lập.
Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng BTC được thành lập theo giấy phép
kinh doanh số 0103011527 ngày 28-3-2000 do sở kế hoạch đầu tư thành phố
Hải Dương, với những thông tin chung sau:
Đại diện ông:

Nguyễn Ngọc Ánh

Chức vụ:

Giám đốc

Mã số thuế:

0101860851

Điện thoại:

03203.8583.472

Fax:

03203.8583.472

Email:



Địa chỉ: Số 54 Dương Hòa– Phường Phạm Ngũ Lão – TP.Hải Dương
Tài khoản số:


1505201029180

Mở tại: Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Hải Dương.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
12
Khoa Kế tốn-Kiểm
tốn
Q trình xây dựng và trưởng thành công ty đã thi công những cơng trình
trong thành phố Hải Dương và một số tỉnh lân cận đã được khách hàng đánh
giá cao và tín nhiệm.
Năm 2004 cơng ty đưa dàn máy mới và cải tiến kỹ thuật đổi mới trang
thiết bị xây dựng nhằm nâng cao và đảm bảo mục tiêu toàn bộ các cơng trình
là chất lượng cao.
Là một doanh nghiệp trẻ với đội ngũ cán bộ năng động, sáng tạo đang thi
cơng trên các cơng trình trọng điểm. Cơng ty có khả năng huy động vốn và
các nguồn lực thi công ở mọi miền đất nước đảm bảo kỹ mĩ thuật giá cả hợp
lý, đúng tiến độ và chấp hành các điều lệ về quản lý xây dựng mà nhà nước
ban hành.
1.2 Các ngành nghề kinh tế chủ yếu của công ty.
- Xây dựng lắp đặt: thiết bị kĩ thuật công trình xây dựng.
- Trang trí nội ngoại thất các cơng trình, hạng mục cơng trình xây dựng.
- Xây dựng, lắp đặt các cơng trình hạng mục cơng trình xây dựng: dân
dụng, cơng nghiệp, giao thơng, thủy lợi, cơng trình kĩ thuật hạ tầng trong các

khu đô thị, khu công nghiệp.
- Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng, cho thuê giàn giáo, cốp pha.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


13

Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
tốn
1.3 Một số chỉ tiêu mà cơng ty đạt được

Khoa Kế tốn-Kiểm

Biểu số 1.1. Một số chỉ tiêu của công ty năm 2010 và 2011.
(Nguồn Phịng Tài chính – Kế tốn)
TT
1

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2011

Doanh thu thuần

159.123.178


127.523.261

-Doanh thu cơng trình xây dựng

110.666.753

84.005.389

45.589.925

41.880.761

2.866.500

1.637.111

-Doanh thu bán cọc Bê tông

2

-Doanh thu hoạt động KD, DV
khác
Giá vốn hàng bán
-Giá vốn cơng trình xây dựng
-Giá vốn bán cọc Bê tơng
-Giá vốn hoạt động KD, DV

147.764.242


121.448.686

Chênh lệch
Tuyệt đối
Tỉ lệ
(%)
- 31.599.917 - 19,9

- 26.315.556

- 17,6

-46.,5

101.267.297

79.382.789

45.243.939

39.079.294

1.253.006

2.986.603

11.358.936

6.074.575


-5.284.361

136.899

39.720

-132.927

khác
3

Lợi nhuận về bán hàng và cung
cấp dịch vụ

4

Doanh thu hoạt động tài chính

-97,1

5

Chi phí lãi vay

2.879.364

893.572

-1.985.792


-69

6

Chi phí quản lí DN

5.547.682

3.796.291

-1.751.391

-31,6

7

Lợi nhuận thuần từ hoạt động

3.068.789

1.424.432

-1.644.357

-53,4

69.378

1.038.023


-

340.486

3.138.167

2.121.969

-1.016.198

-32,4

784.541

530.492

530.492

-32,4

2.353.625

1.591.477

-762.148

-32,8

sản xuất KD
8


Thu nhập khác

9

Chi phí khác

10 Lợi nhuận kế tốn trước thuế
11 Chi phí thuế TNDN
12 Lợi nhuận sau thuế

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
14
Khoa Kế tốn-Kiểm
tốn
Qua bảng số liệu trên ta thấy tình hình sản xuất kinh doanh của công ty
qua những năm gần đây tương đối tốt:
Cơ cấu Doanh thu của Doanh nghiệp: Doanh thu sản phẩm xây lắp
chiếm 65 – 70% tổng Doanh thu của DN, đó đó hoạt động xây lắp là hoạt
động chủ yếu của DN.
Doanh thu giảm do khủng hoảng kinh tế, nhiều cơng trình xây dựng bị đình
trệ hay khơng được đầu tư đúng mức, công tác sản xuất bê tông và gia cơng thép
cũng gặp nhiều khó khắn do giá nguyên liệu tăng cao, đồng thời thị trường tiêu
thụ bị thu hẹp.
Cũng do khủng hoảng kinh tế, lạm phát tăng, giá nguyên vật liệu như xi

măng, cát.. tăng khiến cho lợi nhuận của DN giảm (2011) và gây khó khăn
trong việc đảm bảo tiến độ của các cơng trình đang trong q trình thi cơng. Tuy
Nhà nước có Thơng tư hướng dẫn bù giá vật liệu và điều chỉnh giá dự tốn,
nhưng việc triển khai cịn chậm, các Ban quản lí dự án, chủ đầu tư hướng dẫn
chưa cụ thể, thống nhất dẫn đến công tác lập hồ sơ bù giá phải làm đi làm lại
nhiều lần. Từ đó tiến độ nghiệm thu, thanh quyết tốn cơng trình bị chậm lại,
khiến tình hình kinh doanh của DN giảm hiệu quả.
Đến ngày 31/12/2011 theo Báo cáo kết quả kinh doanh chưa kiểm tốn Lợi
nhuận sau thuế của cơng ty là 1609,275 triệu đồng tăng 1.12% so với năm 2010.
Đây là một thành tích đáng khen ngợi, bởi trong tình hình kinh tế khó khăn việc
duy trì lợi nhn dương, tăng trưởng địi hỏi nỗ lực rất lớn.
Chi phí lãi vay tăng cao do DN tập trung vay vốn để ổn định và tăng cường
sản xuất. Bên cạnh đó chi phí quản lí DN cũng giảm đáng kể, chứng tỏ Ban
giám đốc đã có nhiều biện pháp tích cực giúp giảm chi phí khơng cần thiết nhằm
giảm lỗ, thất thốt, ổn định tài chính của DN.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
15
Khoa Kế tốn-Kiểm
tốn
Biểu số 1.2: Đánh giá chung về tình hình tài chính của DN
Chỉ tiêu

Đơn


2009

2010

2011

Lần

0,024

0,001

0,0237

-Hệ số tt nhanh: (TSNG-HTK)/ Nợ NH

Lần

0,689

0,6784 0,6478

-Hệ số tt chung: ∑TS/ Nợ phải trả

Lần

1,0647 1,0538 1,0542

-Hệ số nợ/Tổng tài sản


Lần

0,9392 0,9489 0,9486

-Hệ số nợ/Nguồn Vốn chủ sở hữu

Lần

15,49

vị
1.Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
-Hệ số tt tức thời: Tiền và các khoản tương đương
tiền/ Nợ NH

2.Chỉ tiêu về cơ cấu vốn (chỉ số đòn bẩy)
18,58

18,46

3.Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
-Vịng quay HTK:Giá vốn hàng bán/HTK bình qn
-Hiệu quả sử dụng TS: Doanh thu thuần/Tổng TS

Vòng 3,7224 3,0758 3,5595
Lần

1,0709 0,7867 0,668

4.Chỉ tiêu về khả năng sinh lời

-Hệ số LNST/Doanh thu thuần

%

0,53

0,079

0,097

-Hệ số LNST/Nguồn Vốn CSH bình quân

%

9,3

1,22

1,26

-Hệ số LNST/Tổng TS bình quân

%

0,5676 0,0621 0,0648

Về cơ cấu vốn: Chỉ số đòn bẩy quá cao (trên 90%), hoạt động quá bấp
bênh, phụ thuộc quá nhiều vào nguồn vốn đầu tư từ bên ngoài, dù là đặc điểm
chung của ngành xây dựng là chiếm dụng vốn lớn, sử dụng vốn vay và vốn của
chủ đầu tư để xây dựng, nhưng hệ số này là quá cao, đang ở mức báo động,

khiến cho tình hình tài chính của DN trở nên bấp bênh thiếu an toàn. Chỉ cần 1
tác động nhỏ cũng có khả năng ảnh hưởng đến sự hoạt đơng liên tục của DN.
Đặc điểm riêng của ngành xây dựng là Tỉ lệ Nợ vay trên Tổng Nguồn vốn
lớn, do đặc điểm xây dựng là dùng nhiều vốn và chiếm dụng vốn lớn, bấp bênh.
Các DN thường lấy vốn đầu tư để xây dựng và dùng vốn của cơng trình sau xây
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
16
Khoa Kế tốn-Kiểm
tốn
dựng cơng trình trước sau đó trả lại mà khơng sử dụng vốn tự có. Mặt khác sử
dụng vốn vay nhiều nên chi phí lãi vay rất cao lãi thu đc hầu hết lại trả nợ vay.
Về khả năng thanh toán: năm 2010 giảm so với 2009, năm 2011 đã có khởi
sắc. Do đặc điểm ngành xây dựng, Tài sản lưu động chiếm tỉ trọng lớn trong
Tổng TS, tập trung chủ yếu ở các khoản phải thu. Từ đó khả năng thanh toán của
DN vẫn bảo đảm.
Về năng lực hoạt động: chỉ tiêu vòng quay hàng tồn kho giảm 2010 so
2009 và năm 2011 đã có sự tiến bộ đáng kể thể hiện sự tăng trưởng về HĐKD
của Công ty.
Về khả năng sinh lời: năm 2011 đã có khởi sắc, cho thấy sự phát triển của
cơng ty, tiến tới ổn định tình hình tài chính và có nhiều Lợi nhuận.
1.4 Cơ cấu bộ máy quản lý
1.4.1 Sơ đồ bộ máy quản lý tại Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng BTC.
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh tại Công
ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng BTC.


GIÁM ĐỐC
CƠNG TY

PHỊNG
KẾ HOẠCH- KỸ
THUẬT

BAN CHỈ HUY
QUẢN LÝ CƠNG
TRƯỜNG

PHỊNG
TÀI CHÍNH – KẾ
TỐN

ĐƠN VỊ THI
CƠNG SỐ 1

ĐƠN VỊ THI
CƠNG SỐ 2

ĐƠN VỊ THI
CÔNG SỐ 3

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội

17
Khoa Kế tốn-Kiểm
tốn
1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận trong công ty.
1.4.2.1 Giám đốc Công ty chỉ đạo chung
- Bổ nhiệm các chức danh Ban chỉ huy công trường.
- Chỉ đạo chỉ huy trưởng cơng trình về:
o Tổ chức triển khai cơng trường;
o Chất lượng, kỹ thuật, mỹ thuật cơng trình;
o Tiến độ thi cơng;
o An tồn lao động và vệ sinh mơi trường.
1.4.2.2 Phịng Kế hoạch – Kỹ thuật
- Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm của công ty.
- Thực hiện và triển khai các chức năng nhiệm vụ:
o Tổ chức theo dõi, giám sát thi công;
o Tham mưu giúp việc cho Giám đốc các vấn đề: Tiến độ, chất
lượng và các vấn đề có liên quan đến cơng trình;
o Quản lý tài liệu về cơng trình;
o Cùng với Ban chỉ huy cơng trình làm các thủ tục nghiệm thu và
thanh quyết tốn, bàn giao cơng trình.
- Đề xuất với Giám đốc bổ nhiệm và miễn nhiệm các chức danh khi Ban
chỉ huy công trường:
o Vi phạm quy trình, quy phạm cơng trình;
o Khơng đảm bảo đúng tiến độ và chất lượng cơng trình;
o Vi phạm nghiêm trọng các chế độ an toàn lao động.
- Chịu trách nhiệm theo dõi việc tuân thủ biện pháp thi công và biện pháp
an tồn lao động tại cơng trường.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
tốn

18

Khoa Kế tốn-Kiểm

1.4.2.3 Phịng Tài chính – Kế tốn
- Thường xun báo cáo Giám đốc về nguồn tài chính của cơng ty.
- Kiểm tra, quản lý các thu chi tài chính đảm bảo đúng chế độ của Nhà
nước.
- Thanh quyết tốn cơng trình đã được nghiệm thu và bàn giao.
1.4.2.4 Ban chỉ huy công trường
- Trực tiếp tổ chức thi cơng các cơng trình đã được giao.
- Báo cáo Giám đốc, các phòng chức năng về:
o Tiến độ thi công;
o Biện pháp thi công;
o Biện pháp an toàn lao động;
o Tổ chức nhân sự, bố trí lực lượng lao động trực tiếp trên cơng
trường;
o Lập báo cáo chi phí cho từng cơng trình cụ thể, xây dựng kế
hoạch đề xuất cung ứng vốn.
- Làm việc với Chủ đầu tư, địa phương sở tại và các cơ quan chức năng
về các vấn đề liên quan đến cơng trình.
- Chịu trách nhiệm về trật tự an ninh tại phạm vi cơng trình.
- Xác nhận khối lượng nghiệm thu, nghiệm thu giai đoạn.
- Lập hồ sơ kỹ thuật, hồ sơ nghiệm thu, bàn giao cơng trình và hồ sơ hồn
cơng cơng trình.

- Chịu trách nhiệm và giải quyết các vấn đề liên quan đến cơng trình ngay
cả khi cơng trình đã hồn thành và bàn giao như:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
tốn
o Bảo hành cơng trình;

19

Khoa Kế tốn-Kiểm

o Thanh quyết tốn cơng trình;
o Tiếp và giải trình khi có thanh tra, kiểm tra của các cơ quan chức
năng.
1.4.2.5 Các tổ, đội thi công
- Các đội thi công trực tiếp thuộc Ban Quản lý công trường, chịu sự quản
lý và giám sát trực tiếp của Ban Quản lý.
- Các đội có trách nhiệm:
o Triển khai và hồn thành khối lượng nhiệm vụ cơng việc do Ban
Quản lý cơng trình giao;
o Thi cơng đảm bảo đúng các biện pháp thi cơng đã lập và đảm
bảo an tồn tuyệt đối trong suốt q trình thi cơng.
o Ký kết hợp đồng nội bộ và thanh toán với Ban Chỉ huy công
trường theo đúng tiến độ đã cam kết.
2.1 Tổ chức bộ máy sản xuất kinh doanh.
Là đơn vị kinh doanh xây lắp với những đặc điểm riêng biệt trong qua

trình sản xuất kinh doanh của đơn vị, mỗi cơng trình có những đặc điểm kinh
tế - kĩ thuật hồn toàn khác nhau. Do vậy các yếu tố sản xuất dự tốn cơng
trình, bản thiết kế thi cơng, bản thiết kế chi phí …. Của mỗi cơng tình là khác
nhau, vì vậy việc tổ chức thi cơng mỗi cơng trình và hạng mục cơng trình đều
có sự khác nhau.
1.5.1 Đặc điểm tổ chức thi công
Công ty thường tham gia đấu thầu để nhận các cơng trình xây dựng.
Sau khi được nhận thầu, cơng ty giao khốn cho các Đội (sử dụng Hợp đồng
giao nhận khoán nội bộ). Căn cứ đơn giá dự toán trúng thầu, chỉ định thầu, dự
toán, báo giá được lập, các Hợp đồng kinh tế đã kí và đã được các cấp có thẩm
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
20
Khoa Kế tốn-Kiểm
tốn
quyền phê duyệt. Căn cứ khả năng đáp ứng về thiết bị máy thi công, nguồn nhân
lực, năng lực của cán bộ chỉ huy để làm căn cứ lựa chọn hình thức giao khốn.
Có 3 hình thức giao nhận khốn:
Giao nhận khốn: Chi phí nhân cơng + Vật liệu phụ + Nhiên liệu + % Chi
phí chung để hồn thành đơn vị sản phẩm, hạng mục hay tồn bộ cơng trình.
- Phạm vi áp dụng: áp dụng với công việc, hạng mục, sản phẩm cụ thể
hoặc cơng trình có quy mơ khá phức tạp, đòi hỏi khả năng cung cấp vốn, thiết
bị máy móc, tiến độ thi cơng gấp rút, có thể khoán cho 1 hoặc nhiều các nhân,
đơn vị khoán trên cùng 1 cơng trình, theo các mũi thi cơng đã định sẵn.
- Hình thức: các cơng trình, hạng mục cơng việc, sản phẩm,….được các
phịng ban chức năng trong cơng ty tính tốn, bóc tách từ hợp đồng, dự tốn, bản

vẽ thi cơng, máy móc thực tế phục vụ thi cơng cho cơng trình.
Giao nhận khốn khối lượng và đơn giá
- Phạm vi áp dụng: sản phẩm, cơng trình, hạng mục cơng trình có quy mơ,
u cầu kĩ thuật khơng q phức tạp, nguồn vốn, máy móc thiết bị, tiến độ
khơng cấp bách.
- Trên cơ sở khối lượng, đơn giá của dự toán trúng thầu hay đơn giá dự
toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt để xây dựng đơn giá giao khốn (giá
hợp đồng trừ đi các khoản chi phí quản lí của Cơng ty) sau đó thỏa thuận và giao
cho người nhận khốn.
Giao nhận khốn bằng tỉ lệ trích nộp Chi phí quản lí trên Doanh thu
- Phạm vi áp dụng: hạng mục, sản phẩm cụ thể hoặc công trình có quy mơ
phức tạp, địi hỏi trình độ quản lí, kinh nghiệm chỉ đạo thi cơng, khả năng cung
cấp vốn, thiết bị máy móc, tiến độ thi cơng gấp rút. Có thể khốn tồn bộ cơng
trình, sản phẩm hoặc 1 phần cơng trình, sản phẩm đã được định sẵn khoán trong
thời gian là 1 năm.
- Căn cứ vào hồ sơ, đơn giá trúng thầu, hợp đồng kinh tế và điều kiện thực
tế thi cơng các cơng trình, sản phẩm cụ thể. Cơng ty tổ chức giao khốn cho các
Đội, cá nhân,… phù hợp với từng dự án, cơng trình, sản phẩm.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
tốn
- Việc thu chi phí quản lí như sau:

21

Khoa Kế tốn-Kiểm


 Cơng trình do Cơng ty tìm kiếm: Thu 6% - 8% Doanh thu
 Cơng trình do Đội tự tìm kiếm: Thu 3% - 5% Doanh thu
 Các sản phẩm cọc bê tông cốt thép: Thu 4% - 6% Doanh thu
2.1.1 Đặc điểm Quy trình thi cơng sản phẩm xây lắp
Điều kiện tổ chức sản xuất sản phẩm của Cơng ty có nhiều khác biệt so với
ngành khác và đối với hoạt động xây lắp thì q trình sản xuất kinh doanh của
Cơng ty diễn ra theo quy trình sau:
Sơ đồ 1.2: Quy trình thi công sản phẩm xây lắp
Tổ chức lập hồ sơ dự thầu
Thơng báo trúng thầu
Kí hợp đồng với chủ đầu tư
Thành lập ban chỉ huy cơng trình
Lập phương án tổ chức thi công
Tiến hành thi công theo thiết kế được duyệt
Nghiệm thu khối lượng và chất lượng cơng trình
Lập bảng nghiệm thu thanh tốn cơng trình
Quyết tốn hồn thành cơng trình và bàn giao cho
chủ đầu tư
- Nghiên cứu, xin phê duyệt dự án, tập hợp các thông tin liên quan đến việc
tham gia đấu thầu, giá bỏ thầu, hướng dẫn lập hồ sơ dự thầu (lập dự toán, lập dự
án thi công) và tham gia dự thầu.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
22
Khoa Kế tốn-Kiểm

tốn
- Sau khi có quyết định chính thức trúng thầu (chỉ định thầu), kí hợp đồng
với chủ đầu tư và chuẩn bị thi cơng cơng trình, hạng mục cơng trình (chuẩn bị
nguồn lực: nguyên vật liệu, vốn, nhân công, máy thi công, ….).
- Tiến hành xây dựng, tổ chức nhân công, máy móc, ngun vật liệu, đội
ngũ kĩ thuật chính thức tổ chức thi cơng cơng trình, hạng mục cơng trình. Trong
q trình thi cơng phải thường xun điều hành, quản lí hoạt động thực hiện theo
đúng tiến độ của cơng trình như đã kí kết với chủ đầu tư.
- Nghiệm thu, bàn giao, xác định lập kết quả, lập quyết toán.
- Theo dõi việc bảo hành, bảo dưỡng và quyết toán của từng cơng trình,
hạng mục cơng trình.
2. Quản lý lao động, tiền lương của Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng BTC
Công ty áp dụng các văn bản pháp luật sau để hạch tốn lương và các khoản
trích theo lương:
-

Nghị định 22/2011/NĐ-CP ngày 4/4/2011 – Quy định mức lương tối

thiểu chung`
-

Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 20/01/2011 – Quy định mức điều chỉnh

tiền lương , tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm.
-

Thơng tư 32/2010/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2010- Hướng dẫn thực

hiện một số điều của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2008
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo

hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp.
-

Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính

về việc ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp áp dụng cho các doanh nghiệp
thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế trong cả nước.
2.1 Lao động.
2.1.1 Phân loại lao động trong doanh nghiệp.
Lao động được chia theo các tiêu thức sau:
- Phân loại lao động theo thời gian lao động: toàn bộ lao động của doanh
nghiệp được chia thành các loại:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
23
Khoa Kế tốn-Kiểm
tốn
+ Lao động thường xuyên trong danh sách: là lượng lực lao động do doanh
nghiệp trực tiếp quản lý và chi trả lương gồm công nhân viên sản xuất kinh
doanh và công nhân viên thuộc các hoạt động khác.
+ Lao động tạm thời tính thời vụ (lao động ngồi danh sách): là lực lượng
lao động làm tại doanh nghiệp do các nghành khác chi trả lương như cán bộ
chuyên trách đoàn thể, học sinh, sinh viên thực tập….
- Phân loại theo quan hệ với quá trình sản xuất:
+ Lao động trực tiếp sản xuất: là những người trực tiếp tiến hành các hoạt
động sản xuất kinh doanh tạo tạo ra sản phẩm hay trực tiếp các công việc nhiệm

vụ nhất định.
+ Lao động gián tiếp sản xuất: là bộ phận lao động tham gia một cách gián
tiếp vào quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
- Phân loại lao động theo chức năng của lao động trong quá trình sản xuất
kinh doanh.
+ Lao động theo chức năng, sản xuất: bao gồm những lao động tham gia trực
tiếp hoặc gián tiếp vào quá trình sản xuất, chế tạo sản phẩm hay thức hiện các
lao vụ, dịch vụ như công nhân trực tiếp sản xuất, nhân viên phân xưởng….
+ Lao động thực hiện theo chức năng bán hàng: là những lao động tham gia
hoạt động tiêu thụ sản phẩm như nhân viên bán hàng, nghiên cứu thị trường…
+ Lao động thực hiện chức năng quản lý: là những lao dộng tham gia hoạt
động quản trị kinh doanh và quản lý hành chính như nhân viên quản lý kinh tế,
nhân viên quản lý hành chính.
Cách phân loại này có tác dụng giúp cho việc tâph hợp chi phí lao động
được kịp thời, chính xác phân định được chi phí và chi phí kịp thời.
2.1.2 Tình hình lao động tại doanh nghiệp.
- Về nhân lực: bộ máy quản lý 20 người.
- Kỹ sư cán bộ kĩ thuật: 50 người
- Công nhân:
+ Thợ nề 80 người
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
tốn
+ Thợ mộc 40 người

24


Khoa Kế tốn-Kiểm

+ Cơng nhân lắp đặt điện nước 24 người
+ Cơng nhân lắp đặt cơ khí 36 người
+ Cơng nhân bê tong 65 người
+ Thợ vận hành các loại, lái xe 36 người
Với đội ngũ trên cán bộ công nhân viên của công ty được phân bổ cho các
bộ phận, đội sản xuất, trình độ chun mơn nghiệp vụ của cán bộ được sắp xếp
đồng đều ở các đội, ở mỗi đơn vị sản xuất số lao động nhiều hay ít cịn phải phụ
thuộc vào nhiệm vụ sản xuất, trình độ trang thiết bị kĩ thuật và trình độ tổ chức
sản xuất.
2.2 Các hình thức trả lương.
2.2.1

Tính lương ở bộ phận quản lý thuộc khối văn phòng

Tại bộ phận cơng ty áp dụng hình thức trả lương theo thời gian mà cụ thể
là hình thức trả lương theo tháng. Việc xác định lương phải trả cho người lao
động căn cứ vào hệ số mức lương cấp bậc chức vụ, phụ cấp trách nhiệm.
Ngồi ra, tùy thuộc vào tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty, nếu
Công ty đạt mức doanh thu theo chỉ thiêu, kế hoạch đề ra, thì cơng nhân trong
cơng ty sẽ được hưởng thêm một hệ số lương của cơng ty có thể là 1,5 hoặc 2
tùy theo mức lợi nhuận đạt được.
Ví dụ:
Anh Lại Viết Cường nhân viên phòng Kế hoạch – Kĩ thuật của cơng ty có
hệ số lương là 2,67, phụ cấp trách nhiệm là 0,5. Ngoài ra, do hoạt động kinh
doanh quý 3 năm 2011 đạt lợi nhuận cao, hoàn thành vượt mức chỉ tiêu đề ra
nên tồn bộ cơng nhân viên trong công ty được hưởng thêm một hệ số lương
của công ty là 1,5. Vậy mức lương tháng 11/2011 của anh Cường là:

(2,67 + 0,5 + 1,5) x 830.000 = 3.876.100đ
2.2.2 Tính lương cho cán bộ cơng nhân viên sản xuất cấp đội.
Cấp đội sản xuất được chia làm 2 bộ phận: bộ phận quản lý trực tiếp và bộ
phận công nhân trực tiếp sản xuất. Bộ phận quản lý trực tiếp tính lương như
đối với nhân viên thuộc khối quản lý, văn phịng. Cịn bộ phận cơng nhân trực
tiếp sản xuất được trả lương theo giá cả thị trường.
Ví dụ: Tại cơng trình nhà máy lắp ráp Honda Vĩnh Phúc, công ty trả bộ
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Trường Đại học Cơng nhiệp Hà Nội
25
Khoa Kế tốn-Kiểm
tốn
phận lao động trực tiếp sản xuất là 90.000đ/công. Như vậy nếu 1 lao động
làm đủ 30 ngày thì số tiền cơng được nhận là: 90.000 x 30 ngày = 2.700.000đ

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


×