Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Xây dựng Hệ thống Quản lý tín dụng Cá nhân tại NHNO&PTNT Chi nhánh Thị xã Tuyên quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.98 KB, 72 trang )

MỤC LỤC
MỤC LỤC................................................................................................................1
LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................3
LỜI NÓI ĐẦU..........................................................................................................4
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÍN DỤNG.................................................5
1.Một số khái niệm................................................................................................5
2. Chính sách tín dụng chung của hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam....................5
2.1. Những đối tượng và nhu cầu vốn không được vay ......................................5
2.2. Những nguyên tắc và điều kiện vay vốn......................................................6
3. Lưu đồ Quy trình đồ tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn việt nam..........................................................................................................7
CHƯƠNG 2. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CỦA ĐỂ
TÀI............................................................................................................................9
1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG...............................................................................9
1.1 Giới thiệu địa điểm khảo sát :Chi nhánh NHNo & PTNT thị xã Tuyên
Quang.................................................................................................................9
1.2 Sơ đồ Tổ chức hành chính liên quan tín dụng :.............................................9
1.3 Hoạt động tín dụng: tại ngân hàng NHNo & PTNT chi nhánh Thị xã Tuyên
quang...............................................................................................................10
1.4 Danh sách Biểu mẫu thu thập được tại đia điểm khảo sát :.............................11
1.5 Hiện trạng tin học tại địa điểm khảo sát.....................................................12
2.XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI:............................................................12
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG........................................14
1.PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ...............................................................................14
2.THIẾT KẾ CHỨC NĂNG HỆ THÔNG QUẢN LÝ TÍN DỤNG:....................15
2.1 Biểu đồ phân cấp chức năng ......................................................................15
Biểu đồ luồng dữ liệu mức Khung cảnh của hệ thống.......................................20
Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh của hệ thống...................................................20
b. THIẾT KẾ DỮ LIỆU:......................................................................................30
Phát hiện các thực thể ......................................................................................30
Thiết kế các bảng dữ liệu..................................................................................32


Sơ đồ thực thể liên kết .....................................................................................46
c. THIẾT KẾ GIAO DIỆN...................................................................................47
Form Đăng ký Nhóm người sử dụng................................................................47
From Đăng ký người sử dụng...........................................................................48
From Cập nhật Danh mục.................................................................................49
From Cập nhật danh mục Loại vay...................................................................49
From Cập nhật danh mục Phương thức cho vay................................................50
From Cập nhật danh mục Mục đích sử dụng vốn vay.......................................50
From Cập nhật danh mục Tài khoản cho vay....................................................51
Các From Cập nhật có các nút Thêm, Sửa, Xóa, Lưu đều có các thông báo sau:
.........................................................................................................................51
.........................................................................................................................51
.........................................................................................................................51
From Cập nhật Thông tin khách hàng...............................................................52
From Cập nhật thông tin Hợp đồng tín dụng.....................................................54
1
From Lập kế hoạch giải ngân.........................................................................55
From Lập kế hoạch Thu nợ gốc......................................................................56
From Lập kế hoạch thu Lãi.............................................................................57
From Cập nhật Thông tin Người bảo lãnh......................................................58
From Lập Hợp đồng Bảo đảm tiền vay...........................................................59
From Đăng ký Tài sản thế chấp .....................................................................60
From Giải ngân..............................................................................................61
From Thu nợ .................................................................................................62
From Tra cứu thông tin khách hàng................................................................63
From Tra cứu thông tin Hợp đồng tín dụng....................................................64
2. CÀI ĐĂT CHƯƠNG TRÌNH...............................................................................65
a. Cấu hình Cài đặt chương trình:.........................................................................65
b. Menu Hệ thống.................................................................................................65
c. Một số Giao diện khi thực hiện chương trình ...................................................66

From Đăng nhập...............................................................................................66
Màn hình chính của chương trình.....................................................................66
.........................................................................................................................66
From Lập nhóm người sử dụng........................................................................67
From Đăng ký người sử dụng...........................................................................67
From Thay đổi mật khẩu..................................................................................68
From Cập nhật Danh mục Loại vay..................................................................68
From Cập nhật thông tin khách hàng................................................................69
From Lập hợp đồng tín dụng............................................................................69
.........................................................................................................................69
From thu nợ.....................................................................................................70
Tra cứu thông tin khách hàng ..........................................................................70
KẾT LUẬN.............................................................................................................71
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................72
2
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn Cô giáo Doãn Hồ Liên bộ môn Khoa học máy
tính khoa Công Nghệ Thông Tin trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội. Cô đã khuyến
khích, góp ý và rất tận tình hướng dẫn, chỉ bảo em trong suốt quá trình thực tập tốt
nghiệp và thời gian làm đồ án tốt nghiệp vừa qua. Nhờ sự quan tâm chỉ bảo và những
ý kiến đóng góp quý báu của cô em mới có thể hoàn thành đồ án tốt nghiệp này.
Em xin bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới tập thể các Thầy, Cô giáo trường Đại
Học Bách khoa HN nói chung và khoa Công Nghệ Thông tin nói riêng đã tận tình
giảng dạy truyền đạt cho em những kiến thức, kinh nghiệm quý báu trong suốt những
năm học vừa qua.
Em xin chân thành cảm ơn Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiêp và Phát triển
nông thôn Thị xã Tuyên quang đã tạo điều kiện giúp đỡ em trong việc tìm
hiểu,nghiên cứu nghiệp vụ tín dụng ,Từ đó giúp em hoàn thành đồ án này.

Hà Nội ngày 25 tháng 3 năm 2007

Sinh viên : Phạm Văn Lương
Lớp : Tin ĐCTQ- K46
3
LỜI NÓI ĐẦU
Thông tin và Quản lý thông tin luôn là hai lĩnh vực quan trọng hàng đầu và
không thể thiếu với bất kỳ cơ quan, tổ chức nào trong mọi lĩnh vực xã hội: Sản xuất,
kinh doanh, giáo dục, Y tế… Trong ngành Ngân hàng, hoạt động tín dụng mang lại
nguồn lợi rất lớn nhưng cũng không ít những rủi ro bởi rất nhiều nguyên nhân, mà
nguyên nhân chính là sự thiếu thông tin về khách hàng khiến cho việc quản lý khách
hàng lỏng lẻo, không đồng bộ. Với nhu cầu cấp thiết của việc tin học hóa trong công
tác quản lý, được sự gợi ý và hướng dẫn của [ThS]. Doãn Hồ Liên.
Em đã chọn và thực hiện đề tài: “Xây dựng Hệ thống Quản lý tín dụng Cá nhân
tại NHNO&PTNT Chi nhánh Thị xã Tuyên quang”. Đề tài được thực hiện với
mục đích Tìm hiểu nghiệp vụ, Phân tích, Thiết kế hệ thống, Xây dựng thử nghiệp
Chương trình Quản lý Tín dụng cá nhân hỗ trợ hầu hết trong việc xử lý tự động các
nghiệp vụ kế toán tín dụng và hỗ trợ phần nào trong công tác quản lý.
Nội dung của đồ án được chia thành các phần như sau:
Chương 1: Giới thiệu chung về tín dụng.
Chương 2: Khảo sát hiện trạng và xác định yêu cầu của đề tài.
Chương 3: Phân tích và Thiết kế hệ thống.
Chương 4: Cài đặt Chương trình thử nghiệm.
Mặc dù em đã cố gắng nỗ lực hết sức mình nhưng kiến thức và kinh nghiệm của em
còn hạn chế nên đồ án không thể tránh khỏi những sai sót. Em kính mong nhận
được những ý kiến nhận xét, hướng dẫn, chỉ bảo của quý thầy cô để em có thể hoàn
thành đồ án và tiến bộ hơn trong học tâp. Em xin chân thành cảm ơn!
4
CHƯƠNG 1GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÍN DỤNG
1.Một số khái niệm
+Cho vay: Là một hình thức cấp tín dụng, theo đó Ngân hàng (NH) giao cho khách
hàng sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian nhất định theo

thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc lẫn lãi.
+ Cho vay có bảo đảm bằng tài sản: là việc cho vay vốn của tổ chức tín dụng mà
theo đó nghĩa vụ trả nợ của khách hàng được cam kết bảo đảm thực hiện bằng tài
sản cầm cố, thế chấp, tài sản hình thành từ vốn vay của khách hàng vay hoặc bảo lãnh
bằng tài sản của bên thứ ba.
+Chu kỳ cho vay : là quá trình được chia thành 5 giai đoạn : Xác định, lập kế hoạch,
thẩm định , triển khai và đánh giá.
+Chu kỳ món vay : Là quá trình bắt đầu từ việc thẩm tra yêu cầu xin vay, tiếp theo là
nộp đơn xin vay, thẩm định, phê duyệt , giải ngân , giám sát và thu hồi món vay .
+Giải ngân : Là việc NH chuyển tiền (chi tiền mặt , chuyển khoản )cho người vay
theo thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng hoặc chi trả theo chỉ dẫn của người vay để
thanh toán tiền mua hàng hoá , dịch vụ …, phù hợp với mục đích vay.
+Giám sát khoản vay : Là việc quản lý , theo dõi , phân tích các thông tin có liên
quan đến tình hình sử dụng tiền vay , tiến độ thực hiện kế hoạch kinh doanh , khả
năng trả nợ và mức độ trả nợ của người vay.
+Hạn mức tín dụng : là mức dư nợ vay tối đa được duy trình trong một thời gian
nhất định mà NH và khách hàng đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
+Món vay : là số tiền gốc mà ngân hàng đồng ý cho khách hàng vay
+Thời hạn cho vay : là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận
vốn vay cho đến thời điểm trả hết nợ gốc và lãi đã được thoả thuận trong hợp đồng
tín dụng giữa ngân hàng và khách hàng .
+Thời hạn giản ngân : là khoảng thời gian từ ngày khách hàng nhận tiền vay lần đầu
tiên đến ngày kết thúc việc nhận tiền vay
+Kỳ hạn trả nợ : là khoảng thời gian trong thời hạn cho vay đã được thoả thuận giữa
Ngân hàng và khách hàng mà tại cuối mỗi khoảng thời gian đó ,khách hàng phải trả
một phần hoặc toàn bộ số tiền đã vay của Ngân hàng.
+Gia hạn nợ vay : là việc Ngân hàng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian
ngoài thời hạn cho vay đã thoả thuận trước đó trong hợp đồng tín dụng.
+Nợ quá hạn : là số tiền gốc hoặc lãi của khoản vay, các khoản phí , lệ phí khác đã
phát sinh nhưng chưa được trả sau ngày đến hạn phải trả.

2. Chính sách tín dụng chung của hệ thống NHNo&PTNT
Việt Nam
2.1. Những đối tượng và nhu cầu vốn không được vay
2.1.1. Những đối tượng không được vay
- Thành viên hội đồng quản trị , ban kiểm soát , tổng giám đốc , phó tổng giám đốc
Ngân hàng
- Cán bộ , nhân viên Ngân hàng thực hiện nhiệm vụ thẩm định, quyết định cho vay
5
- Giám đốc , phó giám đốc sở giao dịch , chi nhánh các cấp
- Vơ(Chồng) , con của giám đốc , phó giám đốc sở giao dịch , chi nhánh các cấp
2.1.2. Những nhu cầu vốn không được cho vay
- Để mua sắm các tài sản và các chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua
bán , chuyển nhượng , chuyển đổi
- Để thanh toán các chi phí cho việc thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm
- Để đám ứng những nhu cầu tài chính mà pháp luật cấm
2.2. Những nguyên tắc và điều kiện vay vốn
2.2.1 Nguyên tắc
Khách hàng vay vốn của Ngân hàng phải đảm bảo những nguyên tắc sau :
-Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
-Phải hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đúng hạn đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
-Tiền vay được phát bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo mục đích sử dụng tiền
vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
2.2.2 Điều kiện
Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự
theo quy định của pháp luật
2.2.3 Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết
a)Có vốn tự có tham gia vào dự án, phương án sản xuất, kinh doanh dịch vụ và đời
sống .
-vốn tự có được tính cho tổng nhu cầu vốn sản xuất, kinh doanh trong kỳ hoặc từng
lần cho một dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đời sống cụ thể như

sau :
+ cho vay ngắn hạn : khách hàng phải có vốn tự có tối thiểu 10% trong tổng nhu cầu
vốn
+ Cho vay trung dài hạn : Khách hàng phải có vốn tự có tối thiểu 15% trong tổng nhu
cầu vốn
b)Kinh doanh có hiệu qủa : Có lãi; trường hợp lỗ thì phải có phương án khả thi khắc
phục lỗ đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết
Đối với khách hàng vay vốn phục vụ nhu cầu đời sống phải có nguồn thu ổn định để
trả nợ Ngân hàng
c)Không có nợ khó đòi hoặc nợ quá hạn trên 6 tháng tại ngân hàng.
d)Khách hàng phải mua bảo hiểm tài sản trong suốt thời gian vay vốn
6
3. Lưu đồ Quy trình đồ tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn việt nam
NỘI DUNG
CHI NHÁNH CHI NHÁNH CẤP TRÊN
Phòng/Tổ Tín
dụng/Thẩm định
Phòng/
Ban kế
hoạch
tổng hợp
Phòng
ban
khác
Phòng
thanh
toán
quốc tế
Phòng

kế toán
Giám Đốc
Hội đồng
tư vấn tín
dụng cơ
sở
Phòng / Ban
nghiệp vụ
Trung
tâm
phòng
ngừa
&XLRR
Phòng
ban
khác
Tổng
Giám
đốc/
Giám đốc
Họp
Hội đồng
tư vấn tín
dụng
Khách
hàng
Tiếp nhận Ktra
hồsơ
Yêu
cầu bổ

sung
Thẩm định

nguồn
vốn lãi
xuất
Tham
gia
(đề
nghị)

điềukiệ
n thanh
toán
Tái
thẩm
định
Xét duyệt
chovay
Yêu cầu giải
trình thêm
Xét
duyệt /
tư vấn
Tiếp nhận
Kiểm tra
hồ sơ
Vượt
mức
phán

quyết
Chuẩn bị Ký
HĐTD

HĐTD
Tiếp nhận
kiểm tra hồ
sơ BĐTV
Ký hợp
đồng
BĐTV
Thực hiện
Bảo đảm tiền
vay
Thẩm
Định
Tham
gia
Ý kiến
Tham
gia
Ý kiến
(có
khi đề
nghị)
Xét
duyệt
chovay
Xét
duyệt /

tư vấn
Thông
báo tới
KH
Nhu
cầu
Kiểm tra hồ
sơ , căn cứ
giải ngân
Nhu cầu
giải
ngân
Kiểm
tra khi
liên
quan
Xét duyệt
giải ngân
Yêu cầu
bổ sung
Thông báo
cho Chi
nhánh
Đủ
Duyệt
Thiếu y/c
Bổ sung
Đủ
T



c
h

i
Duyệt
Duyệt nhưng
bổ sung ĐK
Đủ
Vướng mắc cần
Giải trình bổ sung
Từ chối
Đủ
T
h
i
ế
u

7
NỘI DUNG
CHI NHÁNH CHI NHÁNH CẤP TRÊN
Phòng/Tổ Tín
dụng/Thẩm định
Phòng/
Ban kế
hoạch
tổng hợp
Phòng
ban

khác
Phòng
thanh
toán
quốc tế
Phòng
kế toán
Giám Đốc
Hội đồng
tư vấn tín
dụng cơ
sở
Phòng / Ban
nghiệp vụ
Trung
tâm
phòng
ngừa
&XLRR
Phòng
ban
khác
Tổng
Giám
đốc/
Giám đốc
Họp
Hội đồng
tư vấn tín
dụng

Khách
hàng
Thông báo lại
cho KH
Nhận lại
Hồ sơ
Chuẩnbị
nguồn
vốn,
kiểm tra
các đk liên
quan
Giải
ngân
Kiểm tra sử
dụng vốn vay
Theo dõi tình
hình SXKD
của KH
Đề nghị
của KH
Tiêp nhận
kiểm tra hồ sơ
,xử lý phát
sinh
Thu
nợ
gốc,
lãi ,
phí

v,v...
Yêu
cầu KH

sung
Đề xuất
hướng xử lý
Tham
gia đề
xuất
Xét duyệt
Thực hiện
Quyết định của
lãnh đạo
Tất toán khế
ước
Giải chấp tài
sản đảm bảo
Thanh lý
HĐTD
Lưu Hồ sơ
Yêu cầu giải
trình
Quyết
định xử lý
Tất
toán
khế
ước
Tiếp nhận

kiểm tra hồ

Yêu cầu
bô sung
Đánh giá
đề xuất
hướng
xử lý
Tham
gia
khi có
đề
nghị
Xem
xét
Quyết
định
xử lý
TB cho
Chi
nhánh
Lưu hồ

Xét
duyệt /
tư vấn
8
CHƯƠNG 2. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ XÁC ĐỊNH
YÊU CẦU CỦA ĐỂ TÀI
1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG

1.1 Giới thiệu địa điểm khảo sát :Chi nhánh NHNo & PTNT thị xã Tuyên
Quang
Nằm tại trung tâm thị xã Tuyên quang, chi nhánh NHNo thị xã tuyên Quang
thực hiện định hướng chiến lược kinh doanh của chủ tịch HĐQT – NHNo & PTNT
Việt Nam. “ V/v không ngừng củng cố và mở rộng mạng lưới kinh doanh trong hệ
thống NHNo & PTNT Việt Nam”, chi nhánh NHNo thị xã Tuyên Quang được thành
lập theo quyết định số 173/QĐ/HĐQT-TCCB ngày 04/07/2003 của chủ tịch HĐQT-
NHNo & PTNT Việt Nam và chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 01/08/2003 trên
cơ sở một phần đươc tách ra từ hội sở NHNo &PTNT tỉnh Tuyên Quang, một phần
được sáp nhập từ công ty vàng bạc đá quý tỉnh Tuyên Quang. Trên cơ sở các quy
định, văn bản chỉ đạo của Tổng giám đốc NHNo, Ngân hàng thị xã Tuyên Quang
thực hiện tốt chỉ thị của HĐQT - NHNo và PTNT Việt Nam để hòa nhập với sự tăng
trưởng, phát triển của hệ thống NHNo Việt Nam. Bên cạnh đó để đáp ứng nhu cầu
phát triển kinh tế góp phần ổn định chính trị với mục tiêu: “xóa đói, giảm nghèo”.
1.2 Sơ đồ Tổ chức hành chính liên quan tín dụng :
Phòng Tín Dụng Phóng Kế Toán Thủ Quỹ Phòng Máy Tính
Trưởng phòng
tín dụng
Các cán bộ
Tín dụng
Kế toán
trưởng
Các nhân viên
kế toán
Thủ quỹ chính
Kiểm ngân1
Kiểm ngân2
Trưởng phòng
Máy tính
Các nhân viên

Phó Giám Đốc
(Phụ trách tín dụng )
Giám Đốc

9
+ Phòng tín dụng : Thực hiện các công việc cho vay tín dụng : tiếp nhận , kiểm tra
hồ sơ xin vay vốn của khách hàng , lập báo cáo thẩm định , tái thẩm định , đề xuất
khoản vay trình giám đốc (phó giám đốc ) phê duyệt . Lập hợp đồng tín dụng , hợp
đồng Bảo đảm tiền vay .Kiểm tra giám sát sau khi cho vay.Thanh lý hợp đồng .Đánh
giá,chấm điểm xếp hạng khách hàng.
+ Phòng kế toán : Thực hiện nhiệm vụ giải ngân ( phát tiền vay )cho khách hàng
vay vốn và Thu hồi nợ món vay .
+ Phòng kho quỹ : Là nơi lưu giữ các hồ sơ giấy tờ liên quan đến đảm bảo tiền vay .
Giao tiền cho phòng kế toán khi giải ngân và nhận lại tiền từ phòng kế toán sau khi
thu hồi nợ .
+ Phòng máy tính : Thực hiên công việc liên quan đến công nghệ thông tin tại ngân
hàng :Quản trị hệ thống mạng máy tính , tiếp cận, học tập , phổ biến những kiến thức
mới về những ứng dụng của công nghệ thông tin trong các nghiệp vụ ngân hàng .

1.3 Hoạt động tín dụng: tại ngân hàng NHNo & PTNT chi nhánh Thị xã
Tuyên quang
1.3.1Đối tượng cho vay :
-Cho vay thực hiện phương án sản xuất kinh doanh phát triển kinh tế gia đình
-Cho vay tiêu dùng phục vụ nhu cầu đời sống
-Cho vay tín chấp đối vơi cán bộ công nhân viên
-Cho vay cầm cố chứng từ có giá trị
1.3.2Thời hạn cho vay :
+) Cho vay ngắn hạn : thời gian vay từ 1 đến 12 tháng. Lãi xuất trong hạn áp dụng
cho vay ngắn hạn tại ngân hàng NHNo & PTNT chi nhánh Thị xã Tuyên quang năm
2007 là 1,08%

+) Cho vay Trung hạn : thời gian vay từ 13 tháng đến 60 tháng . lãi xuất trong hạn là
1,22%.
+) Cho vay Dài hạn : thời gian cho vay từ 60 tháng trở lên . lãi xuất trong hạn là
1,3%
- Chuyển nợ quá hạn : áp dụng mức lãi phạt bằng 150% lãi xuất đã ký trong hợp
đồng tín dụng
1.3.3Phương thức cho vay :
Do đặc điểm của chi nhánh NHNo thị xã Tuyên Quang là hoạt động trên điạ
bàn nhỏ (gồm: 3 phường và 4 xã ) nên hình thức cho vay hợp vốn không diễn ra tại
NHNo thị xã Tuyên Quang , đồng thời do nhiều nguyên nhân khách quan khác nhau
mà các hình thức cho vay khác như : Cho vay theo hạn mức thấu chi, cho vay trả góp,
Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng... không xuất hiện tại
đây mà chủ yếu là tập chung vào hai hình thức cho vay sau:
a) Phương thức cho vay từng lần: Là phương thức cho vay mà mỗi lần vay vốn ,
khách hàng và ngân hàng NHNo & PTNT chi nhánh Thị xã Tuyên quang đều làm thủ
tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng
Mức cho vay =
Tổng nhu cầu vốn của
phương án ,dự án
-
Vốn tự có của
khách hàng
-
Vốn khác
(Nếu có)
10
b) Phương thức cho vay theo hạn mức tín dụng : Là phương thức cho vay mà ngân
hàng NHNo & PTNT chi nhánh thị xã Tuyên quang và khách hàng xác định và thỏa
thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất định. Phát tiền
vay trong phạm vi hạn mức tín dụng , theo thời gian hiệu lực của bản hợp đồng tín

dụng,mỗi lần rút vốn vay khách hàng và ngân hàng lập giấy nhận nợ kèm theo các
chứng từ phù hợp với mục đích sử dụng vốn vay việc phát tiền vay trên giấy nhận nợ
phải đồng thời theo dõi trên phụ lục HĐTD.
1.3.4Phương pháp tính lãi :
+ Tính lãi theo món: tiền lãi= Gốc X lãisuất X số ngày
Trong đó : - Gốc : bằng số tiền trả nợ của khách hàng
- Lãi: lãi suất tháng/ 30 ngày
Được tính từ ngày vay mà không tính ngày trả nợ.
+ Tính lãi theo tích số: Tiền lãi= tổng tích số X Lãisuất
Trong đó : - Tổng tích số: tổng số dư các ngày thực tế của kỳ tính lãisuất
- Lãisuất : lãisuất tháng /30 ngày
1.4 Danh sách Biểu mẫu thu thập được tại đia điểm khảo sát :
1)Bộ hồ sơ vay vốn dùng cho hộ gia đình , cá nhân vay vốn không phải bảo đảm
bằng tài sản:
-Giấy đề nghị kiêm phương án vay vốn
-Sổ vay vốn (khách hàng lưu giữ)
- sổ vay vốn (Ngân hàng lưu giữ)
- Giấy biên nhận
-Sổ lưu tờ rời hộ sản xuất vay vốn ngắn hạn
2)Bộ hồ sơ vay vốn dùng Trong trường hợp khách hàng là đối tượng hưởng
lương,hưởng trợ cấp xã hội (Vay thế chấp qua lương)
-Giấy đề nghị kiêm phương án vay vốn nhu cầu đời sống
- Cam kết thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tài sản(Dùng trong trường hợp cho vay
không có bảo đảm bằng tài sản)
-Hợp đồng tín dụng
-Giấy biên nhận
- Phụ lục hợp đồng
3)Bộ hồ sơ khách hàng cho vay có thế chấp bằng tài sản
-Giấy đề nghị vay vốn (Dùng cho hộ gia đình,cá nhân,tổ hợp tác thực hiện vay vốn có
bảo đảm bằng tài sản)

- Đơn yêu cầu đăng ký Thế chấp quyền sử dụng đất,Tài sản gắn liền với đất
-Báo cáo Thẩm định,tái thẩm định
-Biên bản Xác định giá trị tài sản bảo đảm
-Hợp đồng tín dụng
-Hợp đồng bảo đảm tiền vay
- Phụ lục hợp đồng
4)Bộ hồ sơ khách hàng vay theo hạn mức:
-- Đơn yêu cầu đăng ký Thế chấp quyền sử dụng đất,Tài sản gắn liền với đất
11
-Báo cáo Thẩm định,tái thẩm định
-Biên bản Xác định giá trị tài sản bảo đảm
-Hợp đồng tín dụng
-Hợp đồng bảo đảm tiền vay
- Phụ lục hợp đồng
- Giấy nhận nợ

1.5 Hiện trạng tin học tại địa điểm khảo sát
- Hệ thống máy tính tại NHNo & PTNT chi nhánh Thị xãTuyên được trang bị khá
hiện đại và đầy đủ.Các cán bộ công nhân viên ở các phòng ban đều làm việc độc lập
với một máy tính cá nhân của mình ,những máy cá nhân này được nối mạng lan giữa
các phòng ban của chi nhánh ngân hàng .
- Hiện nay Tại Chi nhánh NHNo&PTNT Thị xã tuyên quang đang sử dụng Chương
trình Giao dịch tiếp viết bằng ngôn ngữ FXOPRO Đây là một chương trình quản lý
khá mạnh,hỗ trợ được hầu hết việc tự động hóa các nghiệp vụ ngân hàng,tuy nhiên
chương trình còn một số khuyết điểm :
+ Màn hình giao diện đơn sắc,không thân thiện với người sử dụng
+ Chương trình sử dụng tiếng việt không dấu gây nhiều khó khăn cho người
sử dụng
+ Với Phần mền hiện nay,Việc hội nhập,mở rộng các dịch vụ hiện đại của
ngân hàng là hết sức khó khăn

2.XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI:
Từ hiện trạng tin học tại Ngân hàng NN&PTNT Chi nhánh thị xã Tuyên
quang, cần xây dựng hệ thống với các yêu cầu như sau:
+) Yêu cầu về chức năng:
- Quản lý Các Danh mục
- Quản lý Người sử dụng
- Quản lý thông tin khách hàng
- Quản lý thông tin hợp đồng tín dụng
- Quản lý thông tin Tài sản Bảo đảm tiền vay
- Quản lý Thông tin Người bảo lãnh
+) Yêu cầu Tra cứu :
- Tra cứu thông tin vê khách hàng
- Tra cứu thông tin hợp đồng tín dụng của một khách hàng
- Thống kê hợp đồng tín dụng
+) Yêu cầu tính toán:
- Tính tiền lãi tín dụng,bao gồm lãi trong hạn và lãi quá hạn
+) Yêu cầu Kiết xuất :
- Giấy nhận nợ
- Giấy báo nợ đến hạn
- Phiếu thu
+) Yêu cầu Hệ thống:
- Phân Quyền người sử dụng
12
- hệ thống phải có độ an toàn và bảo mật cao
+) Yêu cầu phi chức năng:
- Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu SQL Server2000
- Môi trường cài đặt Microsoft Víual Basic 6.0
- Giao diện đẹp,Thân thiện với người sử dụng
- Sử dụng đơn giản ,hiệu quả ,thống nhất các quy trình xử lý với các nghiệp vụ
tín dụng

- Tốc độ tra cứu,kiết xuất nhanh
- Chương trình có tính tiến hóa
13
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1.PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
Hệ thống quản lý tín dụng không phục vụ trực tiếp cho các khách hàng vay
vốn của ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Thị xãTuyên
quang mà đối tượng sử dụng nó là các cấp lãnh đạo và các cán bộ của ngân hàng
thuộc các phòng ban liên quan tín dụng.Vì đối tượng sử dụng là rộng và có các mức
ưu tiên khác nhau nên việc phân quyền sử dụng hệ thống là một việc không thể
không có,việc phân quyền sử dụng hệ thống phải đảm bảo mỗi người có quyền sử
dụng hệ thống chỉ có thể làm được những việc thuộc quyền hạn của người đó. Do
vậy tại NHNo & PTNT chi nhánh Thị xãTuyên quang có một người quản trị hệ
thống , có quyền cao nhất , người này có quyền cập nhật các bảng danh mục, đăng
ký và tạo mới người sử dụng cho hệ thống .Khi hệ thống bắt đầu đưa vào hoạt động,
phải đăng ký sử dụng cho người quản trị. Sau đó người quản trị sẽ dùng Tên đăng
nhâp, mật khẩu của mình để đăng nhập hệ thống và làm công việc quản trị .Muốn hệ
thống hoạt động tốt thì phải cung cấp đầy đủ các bảng danh mục , sau đó người quản
trị muốn thêm một người sử dụng thì phải tạo ra một nhóm với những quyền mà
người sử dụng đó có, như vậy những người thuộc cùng một nhóm có quyền như
nhau.Ví dụ một nhóm là phòng tín dụng có quyền cập nhật và tra cứu thông tin khách
hàng – hợp đồng tín dụng. Khi quyền của nhóm thay đổi thì quyền của những người
thuộc nhóm đó cũng thay đổi.Để loại bỏ một nhóm khỏi hệ thống thì phải loại bỏ
những người của nhóm đó trước sau đó mới xoá nhóm khỏi hệ thống .Để hệ thống
hoạt động an toàn thì yêu cầu người quản trị và những người sử dụng hệ thống phải
có Tên đăng nhập, Mật khẩu khác nhau. Trước khi bắt đầu sử dụng hệ thống thì phải
đăng nhập , sau khi thôi không sử dụng thì phải đăng xuất.
Để phát hiện mỗi thông tin sai lệch nào đó là do người nào nhập thì hệ thống
cần gán một mã người nhập vào mỗi bản ghi chứa thông tin khách hàng.
14

2.THIẾT KẾ CHỨC NĂNG HỆ THÔNG QUẢN LÝ TÍN DỤNG:
2.1 Biểu đồ phân cấp chức năng

1. Hoạt động
người Quản trị
1.1
Đăng
nhập
hệ
thống
1.2
Cập
nhật
nhóm
người
sử
dụng
1.3
Cập
nhật
người
sử
dụng
1.4
Cập
nhật
Danh
mục
2. Hoạt động
người dùng

Hệ thống Quản lý Tín dụng
2.1
Đăng
nhập
hệ
thống
2.2Cập
nhật
thông
tin
Khách
hàng-
Hợp
đồng
2.3
Cho
vay –
Thu nợ
2.4 Tra
cứu -
Thống
kê -
Báo
cáo

Khi khởi tạo hệ thống , Ngươi quản trị hệ thống tạo ra các nhóm người sử
dụng, phân quyền cho từng nhóm đó. Mỗi nhóm có một quyên riêng, những người
thuộc nhóm đó chỉ có quyên tối đa là quyền của nhóm..Người quản trị hệ thống là
các cấp lãnh đạo, các trưởng phòng ban trong chi nhánh
15

2.1.1 Phân rã chức năng 1.1: Đăng nhập hệ thống
1.1 Đăng nhập hệ thống
1.1.1 Đăng ký người quản trị
1.1.2 Đăng nhập
1.1.3 Thay đổi mật khẩu
1.1.4 Sao lưu dữ liệu
1.1.5 Thoát khỏi hệ thống
2.1.2Chức năng 1.2: Cập nhật nhóm người sử dụng

1.2 Cập nhật Nhóm người sử dụng
1.2.1 Tạo mới nhóm(Tên Nhóm + Quyền)
1.2.2 Sửa đổi nhóm
1.2.3 Xóa nhóm (Khi trong nhóm không còn
người sử dụng)
16
2.1.3Chức năng1.3: Cập nhật người sử dụng
1.3 Cập nhật người sử dụng
1.3.1 Thêm người sử dụng vào nhóm
1.3.1 Sửa thông tin người sử dụng
1.3.3 Xóa một người sử dụng

2.1.4Chức năng 1.4: Cập nhật Danh mục
1.4 Cập nhật Danh mục
1.4.1Danh mục Tỉnh
1.4.2 Danh mục Loại vay
1.4.3 Danh mục Mục đích sử dụng vốn vay
1.4.5 Danh mục Phương thức cho vay
1.4.5 Danh mục Tài khoản

17

2.1.5 Chức năng 2.1: Đăng nhập hệ thống
2.1 Đăng nhập hệ thống
2.1.1 Đăng nhập
2.1.2 Đổi mật khẩu
2.1.3 Thoát khỏi hệ thống

2.1.6Chức năng2.2: Quản lý Khách hàng –
Hợp đồng
2.2 Quản lý Khách hàng - Hợp đồng
2.2.1 Cập nhật thông tin khách hàng
2.2.2 Lập Hợp đồng tín dụng
2.2.3 Lập Hợp đồng Bảo đảm tiền vay
2.2.4 Thanh lý hợp đồng
18
2.1.7Chức năng 2.3: Cho vay – Thu nợ
2.3 Cho vay – Thu nợ
2.3.1 Giải ngân
2.3.2 Thu nợ

2.1.8Chức năng 2.4: Tra cứu – Thống kê –
Báo cáo
2.4.1 Tra cứu thông tin Khách hàng
2.4.2 Tra cứu thông tin Hợp đồng tín dụng
2.4.3 Thống kê HĐTD theo thời hạn vay
2.4.4 Thống kê Khách hàng theo khu vực
2.4.5 Thống kê HĐTD theo hình thức BĐTV
2.4.6 Lập báo cáo tín dụng chi tiết
2.4.7 Lập báo cáo tín dụng tổng hợp
2.4 Tra cứu - Thống kê - Báo cáo
19

Biểu đồ luồng dữ liệu mức Khung cảnh của hệ thống
Người
Quản trị
Hệ thống
Usename, Password Đăng nhập
Thông ti
n về nhóm_NSD
Thông tin về người sử dụng
Thông tin về danh mục
T
h
ô
n
g


t
i
n

t


h


t
h

n

g
U
s
e
n
a
m
e

,

P
a
s
s
w
o
r

Đ
ă
n
g

n
h

p
T
h

ô
n
g

t
i
n

K
h
á
c
h

h
à
n
g
-
H

p

đ

n
g
T
h
ô

n
g

t
i
n

C
h
o

v
a
y



t
h
u

n

T
h
ô
n
g

t

i
n

T
r
u
y

v

n
T
h
ô
n
g

t
i
n

t


h


t
h


n
g
Hệ thống
Quản lý
Tín dụng
Người sử
dụng hệ
thống
Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh của hệ thống
1.Hoạt động
người Quản trị
2. Hoạt động
người Sử dụng
KHO_DULIEU_1
DANH_MUC
KHO_DULIEU_2
Usename, Password Đăng nhập
Thông tin về nhóm_NSD
Thông tin về người sử dụng
Thông tin về danh mục
T
h
ô
n
g


t
i
n


v


h


t
h

n
g
U
s
e
n
a
m
e

,

P
a
s
s
w
o
r


Đ
ă
n
g

n
h

p
T
h
ô
n
g

t
i
n

K
h
á
c
h

h
à
n
g
-

H

p

đ

n
g
T
h
ô
n
g

t
i
n

C
h
o

v
a
y



t
h

u

n

T
h
ô
n
g

t
i
n

T
r
u
y

v

n
T
h
ô
n
g

t
i

n

t


h


t
h

n
g
DANH_MUC
Người
Quản trị
Hệ thống
Người sử
dụng hệ
thống
NGUOI_SU_DUNG

20
Ghi chú :
KHO_DU_LIEU_1 gồm các bảng :
-NHOM_NGUOI_SU_DUNG
-NGUOI_SU_DUNG
KHO_DU_LIEU_2 gồm các bảng :
-NGUOI_SU_DUNG
-KHACH_HANG

-HOP_DONG_TIN_DUNG
-HD_BAO_DAM_TIEN_VAY
-NGUOI_BAO_LANH
-TAI_SAN_THE_CHAP
-KY_GIAI_NGAN
-KY_THU_NO_GOC
-KY_THU_LAI
-KY_NO_DIEU_CHINH
-KY_NO_QUA_HAN
DANH_MUC gồm các bảng :
-TINH
-PHUONG_THUC_CHO_VAY
-LOAI_VAY
-MUC_DICH_SU_DUNG
-TK_CHO_VAY
-TK_THU_NO
-TK_THU_LAI
21
1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh (chức năng
1)
NGUOI_SU_DUNG
1.1 Đăng nhập
hệ thống
1.2 Cập nhật
Nhóm người
sử dụng
1.3 Cập nhật
người sử dụng
1.4 Cập nhật
Danh mục

Người
Quản
trị
Hệ
thống
U
s
e
n
a
m
e
,

P
a
s
s
w
o
r
d

Đ
ă
n
g

n
h


p
Thông tin về nhóm
Thông tin về
người sử dụng
Cập nhật danh mục
T
h
ô
n
g

t
i
n

v

N
h
ó
m

n
g
ư

i

s



d

n
g
T
h
ô
n
g

t
i
n

v


n
g
ư

i

s


d


n
g
T
h
ô
n
g

t
í
n

v


D
a
n
h

m

c
NHOM_NSD
NGUOI_SU_DUNG
DANH_MUC
Đ
ă
n
g


n
h

p

t
h
à
n
h

c
ô
n
g

22
2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh (Chức năng
2)
2.1 Đăng
nhập hệ
thống
2.3Cập nhật
khách hàng
- Hợp đồng
2.4 Cho vay
– Thu nợ
2.5 Tra cứu
Thống kê

Báo cáo
Thông tin KH
Hợp đồng
NGUOI_SU_DUNG
KHO_DULIEU_3
KHO_DULIEU_4
T
h
ô
n
g

t
i
n

C
h
o

v
a
y
T
h
u

n

Truy vấn

T
r


l

i
U
s
e
n
a
m
e
,
P
a
s
s
w
o
r
d

Đ
ă
n
g

n

h

p
T
r


l

i
Thông tin KH,HĐ
T
r


l

i
NGUOI_SU_DUNG
Người
sử
Dụng
Hệ
thống
Ghi chú :
KHO_DU_LIEU_3 gồm các bảng :
- NGUOI_SU_DUNG
- KHACH_HANG
- HOP_DONG_TIN_DUNG
- HD_BAO_DAM_TIEN_VAY

- TAI_SAN_THE_CHAP
- NGUOI_BAO_LANH
- TINH
- PHUONG_THUC_CHO_VAY
- LOAI_VAY
- MUC_DICH_SU_DUNG
KHO_DU_LIEU_4 gồm các bảng dữ liệu :
- KY_GIAI_NGAN
- KY_THU_NO_GOC
- KY_THU_LAI
- KY_NO_DIEU_CHINH
- KY_NO_QUA_HAN
- TK_CHO_VAY
- TK_THU_NO
23
- TK_THU_LAI

3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh (Chức năng
1.1)
1.1.1 Đăng ký
người quản trị
1.1.2
Đăng nhập
hệ thống
1.1.3 Thay đổi
Mật khẩu
1.1.4 Sao lưu
Dữ liệu
1.1.5 Thoát
khỏi hệ thống

Yều cầu Đăng ký người quản trị
From Đăng ký người quản trị
Nhập Tên Đăng nhập ,Mật khẩu
Yêu cầu nhập lại
Thông báo Đăng ký thành công
NGUOI_SU DUNG
Tên đăng nhập + Mật khẩu
Yêu cầu nhập lại
Thông báo thành công
Yêu cầu thay đổi Tên , Mật khẩu
From Đổi Tên , Mật khẩu
Nhập Tên,Mật khẩu mới
Thông báo lỗi
Thông báo thành công
Yêu cầu Đăng xuất
Thông báo thành công
thoát khỏi hệ thống
Thông báo lỗi
Thông báo thành công
Yêu cầu Sao lưu dữ liệu
KHO_DULIEU
FILE_DULIEU
Người
Quản
trị
Hệ
thống

24


4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh (Chức năng
1.2)
1.2.1 Tạo mới
nhóm NSD
(Tên nhóm +
Quyền)
Yêu cầu đăng ký nhóm NSD
1.2.2 Sửa đổi
nhóm
1.2.3 Xoá nhóm
(Khi trong nhóm
không còn ngưòi
sử dụng)
From đăng ký Nhóm
Nhập:Tên nhóm + Quyền
Thông báo lỗi
Thông báo thành công
Yêu cầu sửa một nhóm
Danh sách nhóm
Thông tin về nhóm
Chọn 1 nhóm, sửa đổi
Thông báo lỗi
Thông báo thành công
Yêu cầu xoá một nhóm
Danh sách nhóm
Chọn một nhóm
và yêu cầu xóa
Thông báo lỗi
Thông báo xoá thành công
NHOM_NSD

Người
Quản
trị
Hệ
thống

25

×