Tải bản đầy đủ (.docx) (100 trang)

Bộ đề kiểm tra môn toán 6 giữa kì và cuối kì 1, kì 2 có ma trận, bảng đặc tả 2022 (dùng cho cả 3 bộ sách)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 100 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TỐN 6 ĐỦ ĐỀ GIỮA KÌ VÀ CUỐI KÌ 1 KÌ 2
(DÙNG CHO 3 BỘ SÁCH)
1. ĐỀ GIỮA KÌ 1 (02 ĐỀ)

ĐỀ 1:
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TỐN – LỚP 6
Mức độ đánh giá
Nội
T Chủ dung/Đơ
T
đề
n vị kiến
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thức
TNK
TNK
TNKQ
TL
TL
TL
Q
Q
Số tự
2
3
nhiên.
(TN1,2)
(TL13BC
Các phép


0,5đ
D)
tính với
1.5đ
số tự
nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
Số tự với số
nhiê mũ tự
nhiên
1
n
(23 Tính chia
4
2
2
tiết) hết trong
(TN3456)
(TL13
(TL14AC,
tập hợp
1.0 đ
A
D)
các số tự
14B)
1,5 đ
nhiên. Số


nguyên
tố. Ước
chung và
bội
chung
1

Tổn
g%
điểm
Vận dụng cao
TNK
TL
Q

6,5
1
(TL13E
)



Tam giác
đều, hình
vng,
Các
lục giác
hình
đều.
phẳn

Hình chữ
g
nhật,
2 trong
Hình
thực
thoi, hình
tiễn
bình
(11
hành,
tiết)
hình
thang
cân.
Tổng: Số câu
Điểm
Tỉ lệ %

3
(TN7,8,9)
0,75 đ

1
(TL15A)


1
(TL15B)



4
2,5

3
2.5

3,5

3
(TN10,11,1
2)
0,75đ

Tỉ lệ chung

12
3

2
1,0
40%

25%
65%

1
1,0

25%


10%
35%

10,0
100
%
100
%

Chú ý: Tổng tiết : 34 tiết

1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TỐN – LỚP 6 (Bộ sách CTST)
TT

Chương/Chủ đề

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận biết Thông Vận
Vận
hiểu
dụng
dụng cao

SỐ - ĐAI SỐ
1


Tập
hợp
các số

Nhận biết:
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép
2

2TN
(TN1,2)


tự
nhiên
Số tự
nhiên.
Các phép
tính với
số tự
nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
với số mũ
tự nhiên

Tính chia
hết trong
tập hợp
các số tự

nhiên. Số
ngun
tố. Ước

tính.
Thơng hiểu:
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập
phân.
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30
bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
Vận dụng:
3TL
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
(TL13B
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
CD)
– Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng trong tính tốn.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số
mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân
và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số
mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính
(kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên)
để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các
phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính
lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).

Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực
hiện các phép tính.
Nhận biết :
3TN
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm (TN3,4,5)
ước và bội.
2TL
(TL13A,14
B)
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố,
hợp số.
3

1TN
(TN6)


2

Các
hình
phẳng
trong
thực
tiễn

chung và – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về
bội chung phép chia có dư.

– Nhận biết được phân số tối giản.
Vận dụng:
1TN
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, (TN3)
9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết
cho 2, 5, 9, 3 hay khơng.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự
nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số
nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn
nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ
nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện
được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách
sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ
nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải
quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng
hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần
thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc
cho trước,...).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải
quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp,
khơng quen thuộc).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Tam giác Nhận biết:
đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vng,
3TN
vng,

lục giác đều.
(TN7,8,9)
lục giác
đều
Nhận biết
3TN
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, (TN10,11,1
4

3TL
(TL13E,
14CD)

1TL
(TL13E)


Hình chữ
nhật,
Hình
thoi, hình
bình
hành,
hình
thang
cân.

góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình
thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Thơng hiểu:

– Mơ tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh,
góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình
thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Vận dụng :
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện
tích của các hình đặc biệt nói trên.

5

2)
1TL
(TL15A)
1TL
(TL15B)


ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TỐN 6 ( BỘ SÁCH CTST)
Thời gian : 90 phút
I./ Trắc nghiệm khách quan ( 3đ): Chọn đáp án đúng
Câu 1: [NB-1]Trong các số sau số nào là số tự nhiên?
A)

A)

4
9

3


1
4

5∈ M

10∈ M

400 + 30

123 + 93

B)
C) 2022
D) 7,8
Câu 2: [NB-1] Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
8 ∉M

6∈ M

B)
C)
D)
Câu 3:[NB-2] Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A.16
B. 17
C. 1
D. 33
Câu 4: [NB-2]Số nào sau đây là ước của 10:
A. 0
B) 5

C) 20
D) 40
Câu 5: [NB-2] Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3:
13 + 27

2.3.4 + 25

B)
C)
D)
Câu 6: [TH-2] Tìm ý đúng:
A) 4 là ước 3
B) 2 là bội của 5 C) 8 là bội của 4 D) 9 là ước của 26
Câu 7: [NB-3] Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là:
A)

6


A) Hình a.
B) Hình b.
C) Hình c.
D) Hình d.
Câu 8: [NB-3] Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Hình vng là tứ giác có bốn góc vng và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vng là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vng là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vng là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 9: [NB-3] Ba đường chéo chính của lục giác
A.


AB,CD, AC
AB,CD, EF

A)
B)
C)
D)
A)
B)

.

ABCDEF

B.

là:

AD, FC , EB
FE , ED, DC

.

C.
D.
.
Câu 10: [NB-4]Yếu tố nào sau đây khơng phải của hình bình hành?
Hai cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song

Hai góc đối bằng nhau
Hai đường chéo bằng nhau
Câu 11: [NB-4]Yếu tố nào sau đây khơng phải của hình chữ nhật?
Hai đường chéo vng góc với nhau
Hai cạnh đối bằng nhau
7


C)
D)

Hai cạnh đối song song
Có bốn góc vng
Câu 12: [NB-4] Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD
A. AB song song với CD và BC song song với AD.
B. AB = BC = CD= AD
C. AC và BD vng góc với nhau
D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau.
II. Tự luận ( 7 điểm):
Câu 13 (3 đ):
5.5.5.5.5.5

[NB-2]
Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa:
[TH-1]
Tính: 49. 55 + 45.49
[TH-1]
Cho số 234568, số trăm là?
[TH-1]
Biểu diễn số 23 dưới dạng số La Mã.

[VDC-2]
Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A?
Câu 14 ( 2đ):
A) [VD-2]
Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố?
B) [NB-2]
Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Những số nào chia hết cho 3?
C)
[VD-2]
Tìm BC (18; 30)
A)
B)
C)
D)
E)

[VD-2]
Câu 15 ( 2 đ):
D)

Rút gọn phân số

48
60

8


A) [TH-3] Mảnh vườn có kích thước như


hình vẽ
Tính diện tích mảnh vườn đó?
B) [VD-3]Giá đất 1m2 là 500 000đ hỏi
toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu
tiền?

ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
ĐỀ GIỮA HỌC KÌ I TỐN 6
I./ Trắc nghiệm
Câu
1
Đáp
C
án
II. Tự luận:
Câu
13A
13B
13C
13 D
13E

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

D

B

B

B

C

C

A

B


D

A

D

Đáp án
5.5.5.5.5.5 = 5

Điểm
0.5

49. 55 + 45.49 = 49.(55+45)=49.100 = 49000
Cho số 234568 số trăm là 2345
23 = XXIII

0.5
0.5
0.5

6

Gọi số HS lớp 6A là x ( x



N,

30 ≤ x ≤ 40


0.25

)
9




Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên x BC ( 3;4;6)
BCNN ( 3;4;6) = 22. 3 = 12
BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48 …}

0.25


nên x = 36
Vậy số HS lớp 6a là 36 (HS)

0.25

75 = 3.52

0.5

30 ≤ x ≤ 40

14A
14B
14C


14D

15a
15b

Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005.
Những số chia hết cho 3 là: 2022; 234; 1002.
Tìm BC (18; 30)
BCNN(18; 30) = 2.32.5 = 90
BC (18; 30) = B(90) = { 0;90;180;270…}
Thu gọn
48 48 : 12 4
=
=
60 60 : 12 5

0.25

0.5
0.25
0.25
0.25
0.25

Ư CLN(48;60) = 22 . 3 = 12
Tính được diện tích ABCD là 525 m2
Tính diện tích DCFE là:200 m2
Tính diện tích hình: 725 m2

0.5

0.5

Giá tiền: 725 . 500 000 = 362 500 000 đ

1.0

ĐỀ 2:
10


1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá
T
T

Chủ
đề

Nội dung/Đơn
vị kiến thức

Nhận biết
TNKQ

1

Số tự
nhiên
(24
tiết)


Số tự nhiên. Các
phép tính với số
tự nhiên. Phép
tính luỹ thừa với
số mũ tự nhiên
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự nhiên.
Số nguyên tố.
Ước chung và
bội chung
Tam giác đều,
hình vng, lục
giác đều.

Các
hình
phẳng
trong
3
Hình chữ nhật,
thực
Hình thoi, hình
tiễn
bình hành, hình
(10
thang cân.
tiết)
Tổng: Số câu

Điểm

TL

1
(TN1)
0,25đ
3
1
(TN2,3,4 (TL2)
)
1,5đ
0,75đ

Tổng
%
điểm

Thông hiểu
Vận dụng
TNK
TL
TNKQ
TL
Q
2
2
(TL1,3 (TN10,11)
)
0,5đ


1
(TN8)
0,25đ

Vận dụng cao
TNK
TL
Q
1
(TL5
)
0,75đ

1
(TN12)
0,25đ

7,25

1
(TN5)
0,25đ

2,75

2
(TN6,7)
0,25đ
7

1,5đ

1
(TN9)
0,25đ
2
1,5đ

2
0,5đ
11

1
(TL4
)

1


3
0,75đ

1


1
0,75đ

17
10,0đ



Tỉ lệ %
30%
35%
27.5%
7.5%
Tỉ lệ chung
65%
35%
Chú ý: Tổng tiết : 34 tiết
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TỐN – LỚP 6
TT

Chương/Chủ đề

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông
Vận
Vận
hiểu
dụng
dụng
cao

SỐ - ĐAI SỐ
1


Tập
hợp
các số
tự
nhiên

Nhận biết:
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép
tính.
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.

Số tự
nhiên.
Các phép
tính với số
tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
Phép tính cộng trong tính tốn.
luỹ thừa
với số mũ – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số
tự nhiên
mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân
và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số
mũ tự nhiên.
12


100%
100%

1TN
(TN7)

1TN
(TN1)
1TN
(TN12)
1TL
(TL1)


– Vận dụng được các tính chất của phép tính
(kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên)
để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các
phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính
lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực
hiện các phép tính.
Tính chia
hết trong
tập hợp
các số tự
nhiên. Số

nguyên tố.
Ước
chung và
bội chung

Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm
ước và bội.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố,
hợp số.
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về
phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản.
Vận dụng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5,
9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết
cho 2, 5, 9, 3 hay khơng.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự
13

1TL
(TL5)
2TN
(TN3,8)
1TL
(TL2)
1TN
(TN2)

1TN

(TN11)

1TN
(TN4)


2

Các
hình
phẳng
trong
thực
tiễn

nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số
ngun tố trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn
nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ
nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện
được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách
sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ
nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải
quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) (ví dụ: tính tốn tiền hay lượng
hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần
thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc
cho trước,...)..
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

Tam giác Nhận biết:
đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vng,
vng, lục lục giác đều.
giác đều
Nhận biết
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh,
Hình chữ góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình
nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
thoi, hình Vận dụng :
bình hành, – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
hình thang (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện
cân.
tích của các hình đặc biệt nói trên.
14

1TL
(TL3)

1TN
(TN9)
2TN
(TN5,10)

1TN
(TN6)
1TL
(TL4)


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MƠN TỐN 6

(Thời gian 90 phút )
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.

{

}

A = x ∈¥* | x ≤ 5

Câu 1. [VD_1] Cho
các phần tử của tập hợp A
A = { 1;2;3;4;5}
A = { 0;1;2;3;4}
A = { 1;2;3;4}
A = { 0;1;2;3;4;5}
A.
B.
C.
D.
Câu 2. [NB_2] Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 2;3;5; 7;9
B. 2;3;5; 7
C.1;3;5; 7
Câu 3. [NB_3] Số nào dưới đây là bội của 9?
A. 509
B. 690
C. 809
Câu 4.[VD_4]. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9 ?
A. 250
B. 395

C.135
Câu 5. [NB_5] Khẳng định nào sau đây là đúng?
0
Trong hình chữ nhật: A. Bốn góc bằng nhau và bằng 60
B. Hai đường chéo khơng bằng nhau
0

D. 2;3;5
D. 504
D. 369

C. Bốn góc bằng nhau và bằng 90
D. Hai đường chéo song song với nhau
Câu 6. [TH_6] Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau.
B. Trong hình thoi các góc đối khơng bằng nhau.
C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo của hình vng bằng nhau.
Câu 7. [NB_7] Trong các số sau, số nào là số tự nhiên?
C 4.
D. 0,
A. 0
B. 4,5.
.
9

15


Câu

8.

[NB_8] Số 10 không phải là bội của số tự nhiên nào dưới đây?
A. 2.
B. 5.
C. 10.
D. 20.

Câu
9.

[NB_9] Cho tam giác đều ABC với AB = 15 cm. Độ dài cạnh BC là
A. 15 cm.
B. 7,5 cm.
C. 30 cm.
D. 5 cm.
Câu 10. [NB_10] Yếu tố nào sau đây không phải của hình
chữnhật?
B. Có 4 góc
A. Hai cặp cạnh đối diện song song vng
D. Hai đường chéo vng góc với
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau nhau
Câu 11 [TH_11] Số 4 có mấy ước ?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 12. [VD_12] Biết 2.x + 2 = 8 thì giá trị của x là
A.2
B. 3

C.4
D.1
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (TH_TL1 -1,5 điểm) Thực hiện phép tính 23.64 + 23.36
Bài 2: (NB_TL2 -1,5điểm) Liệt kê các ước chung của 4 và 12.
Bài 3:(VD_TL3 1,0 điểm). Có 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xồi. Lan muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các hộp quà.
Tính số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được.
13m
Bài 4: (VD_TL3 2điểm)
Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ,
10m

27m


a) Tính diện tích mảnh ruộng
b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết
năng suất lúa là 0,6 kg/m2

Bài 5: (VD_TL3 0,75 điểm)
Khơng thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.
-------------Hết--------------


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10 11 12
Đ.án A
B
D
C
C
B
A
D
A
D C
B
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
23.64 + 23.36
0,5
(1,5 đ) =23 .(64+36)
0,5
=23.100
0,5
=2300

2
Các ước chung của 12 là 1;2;4
1,5
(1,5 đ)
3
Số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là ƯCLN(12, 20, 24) 0,25
(1,0 đ) 12 =
; 20 =
; 24 =
0,25
ƯCLN(12, 20, 24) = = 4
0,25
Vậy số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là 4 hộp.
0,25
4
(2 đ)

5
(0,75
đ)

a) Diện tích mảnh ruộng là:
b) Mảnh ruộng cho sản lượng thóc là:
200 . 0,6 = 120 (kg)
A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.
A = (2 + 22 + 23 + 24) +(25 + 26 + 27 + 28)+…+ (217 + 218 + 219 + 220)
A = 30( 1+ 24 + …+ 216)
A CHIA HẾT CHO 5

1

1

0,25
0,25
0,25


2. ĐỀ HỌC KÌ 1

ĐỀ 1:
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TỐN – LỚP 6
Mức độ đánh
giá

TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Nhận biết
TNKQ

1

Số tự
nhiên
(24
tiết)

Số tự nhiên. Các phép
tính với số tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa với số mũ tự

nhiên
Tính chia hết trong tập
hợp các số tự nhiên. Số
nguyên tố. Ước chung
và bội chung

TL

1
(TN
1)
0,25đ
1
(TN2
)

1
(TL1
)
0,5đ

Thông hiểu
TNK
Q

TL

Tổng
%
điểm


Vận dụng

TNK
Q
1
1
(TL5 (TN1
)
2)
0,75 0,25
đ
đ

TL

Vận dụng
cao
TNK
TL
Q

3,0

1
(TL1
1)
1,0đ



2

3

4

Số nguyên âm và tập
hợp các số nguyên. Thứ
Số
tự trong tập hợp các số
nguyên nguyên
(20 tiết) Các phép tính với số
nguyên.
Tính chia hết trong tập
hợp các số nguyên
Các
Tam giác đều, hình
hình
vng, lục giác đều.
phẳng
Hình chữ nhật, Hình thoi,
trong
hình bình hành, hình
thực
tiễn (10 thang cân.
tiết)
Một số Thu thập và tổ chức dữ
yếu tố
liệu.
thống

kê. (10 Mô tả và biểu diễn dữ
liệu trên các bảng,
tiết)
biểu đồ.

Tổng: Sốcâu
Điểm
Tỉ lệ %

1
(TN3
)

1
(TL2
)
0,5đ
1
(TL3
)
0,5đ

1
(TN4
)
1
(TN5
)
1
(TN6

)

1
(TN9
)
1
(TN1
0)

3,5
1
(TL6
)
0,5đ

1
(TL9
)
1,0đ

1,75
1
(TL7
)
0,5đ

1
(TL1
0)
0,75đ


2
(TN7,8
)

1,75
1
(TL4
)
0,5đ
4
2,0

8
2,0
40
%

1
1
(TN11 (TL8
)
)
0,5đ
3
4
0,7
2,25
5
30

%

1
0,25

2
1,75
20
%

1
1,
0
10
%

10,0
100
%


Tỉ lệ chung
Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết

70
%

30
%


100
%


1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TỐN – LỚP 6
TT

Chương/Chủ đề

Mức độ đánh
giá

Số câu hỏi theo
mức độ nhận thức
Nhận biết Thôn Vận
Vận
g
dụn
dụn
hiểu
g
g
cao

SỐ - ĐAI SỐ
1

Tập
hợp
các số

tự
nhiên

Số tự
nhiên.
Các phép
tính với
số tự
nhiên.

Nhận biết:
1TN (TN1)
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép
tính.
Thơng hiểu:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.

1TL
Thựchiệnđượcphéptínhluỹthừavớisốmũtựnhiên
(TL5
;
)
thựchiệnđượccácphépnhânvàphépchiahailuỹth
ừa cùng cơ số với số mũ tựnhiên.


Phép tính Vận dụng:
luỹ thừa – Vậndụngđượccáctínhchấtgiaohốn,kếthợp,phâ

với số mũ n phối của phép nhân đối với phép cộng trong
tínhtốn.
tự nhiên
– Thựchiệnđượcphéptínhluỹthừavớisốmũtựnhiên
;
thựchiệnđượccácphépnhânvàphépchiahailuỹth
ừa cùng cơ số với số mũ tựnhiên.
– Vậndụngđượccáctínhchấtcủaphéptính(kểcảphé
p tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợplí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản,
quenthuộc)gắnvớithựchiệncácphéptính(vídụ:tí
nh
tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số
tiền đã có, ...).
Tính chia Nhận biết :
1TN
hết trong
(TN2)
tập

1TN
(TN1
2)


hợp các
số tự
nhiên. Số

nguyên tố.
Ước
chung và
bội chung

2

Số
nguyê
n

– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm
ước và
bội.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố,
1TL (TL1)
hợpsố.
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về
phép chia códư.
– Nhận biết được phân số tốigiản.
Vận dụng:
– Thực hiện được việc phân tích một số tự
nhiên lớn
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
Vận dụng cao:

Vậndụngđượckiếnthứcsốhọcvàogiảiquyếtnhữn
g vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quenthuộc)gắn với thực hiện các phép tính về

số nguyên.
Nhận biết:
Số nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số
âm và tập nguyên.
1TN (TN3)
hợp các số – Nhận biết được số đối của một số nguyên.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
1TL(TL2)
nguyên.
nguyên.

1TL
(TL11
)


Thứ tự
trong tập
hợp các số
nguyên

Các
phép
tính với
số
nguyên.
Tính chia
hết trong
tập hợp
các số

nguyên

– Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm
trong một
số bài tốn thực tiễn
Thơng hiểu:
– Biểu diễn được số ngun trên trục số.
– So sánh được hai số nguyên cho trước.
Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm
ước và bội trong tập hợp các số nguyên.
Thông hiểu:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số
nguyên.
Vận dụng:

1TN
(TN9
)
1TN
(TN4)
1TL(TL
3)
1TN
(TN1
0)1TL
(TL6
)
1TL

(TL9)


×