Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

tinh toan he thong cap thoat nuoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.04 KB, 15 trang )

BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG


Tiểu luận môn: CẤP THOÁT NƢỚC
Đề tài: VẼ SƠ ĐỒ CẤP NƯỚC VÀ TÍNH TOÁN Ở ĐỊA BÀN PHƯỜNG
SƠN KỲ, QUẬN TÂN PHÚ, TPHCM
GVHD: Ngô Thị Thanh Diễm
Lớp: 11CDMT (nhóm chiều t4, tiết 10,11,12)

Danh sách nhóm:
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
Lê Thị Cẩm Tú
Vũ Hoàng Minh Sơn
Lê Thị Sang
Trần Thiên Ân
Nguyễn Văn Hữu Quả


NỘI DUNG:
GIỚI THIỆU CHUNG
I.TÍNH TOÁN
1. Lƣu lƣợng nƣớc sinh hoạt ngày dùng lớn nhất
2. Lƣu lƣợng dùng nƣớc sinh hoạt của công nhân
3. Lƣu lƣợng nƣớc dùng cho sản xuất
4. Lƣu lƣợng dùng nƣớc cho tƣới đƣờng, tƣới cây.
5. Lƣu lƣợng dùng nƣớc Chợ sơn Kỳ
6. Tổng nhu cầu dùng nƣớc của phƣờng Sơn Kỳ
II.VẠCH TUYẾN
1. Tổng chiều dài của mạng lƣới


2. Lƣu lƣợng dọc đƣờng của từng đoạn ống
3. Xác định lƣu lƣợng nút
4. Xác định lƣu lƣợng tính toán từng đoạn ống
5. Xác định tổn thất áp lực theo chiều dài cho từng đoạn ống tính toán
6. Chiều cao xây dựng đài nƣớc và áp lực công tác bơm
7. Xây dựng cột áp công tác trƣớc máy bơm ở Trạm bơm cấp 2

GIỚI THIỆU:
Mạng lưới cấp nước Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TPHCM
• Dân số: 22.320 người.
• Diện tích: 1,12 km2 (năm 2004)
Các nhu cầu dùng nước: Khu dân cư; Công ty, xí nghiệp; Phòng khám
Dân số: dự đoán quy hoạch 25 năm sau = 22320   



25
=28624 người
Tiêu chuẩn dùng nước: q
i
= 200 (l/người)
K
ngày max
= 1.3
K
giờ max
= 1.35
Công ty – xí nghiệp: làm việc 2 ca, mỗi ca 5h và có 500công nhân (ca 1 từ 7h – 11h; ca 2 từ 14h – 19h).
Nước dùng cho sản xuất cho mỗi ca là 300 (m
3

/ngd)
Phòng khám 100 người làm việc 2 ca. mỗi ca 5 tiếng( ca 1 từ 7h -12h : ca 2 từ 13h-18h). Nước sinh hoạt và
khám chữa bệnh là 30l/h.ca
Chợ Sơn Kỳ có 500 sạp hàng. Nước dùng cho mỗi sạp 300l/sạp. Làm 2 ca (ca 1 từ 6h-12h, ca 2 từ 13h-19h)
Nước sinh hoạt cho công nhân trong mỗi ca là 30 (l/người ca).
Diện tích tưới đường, tưới cây là 800 (m
2
) với tiêu chuẩn là 2 (l/m
3
.ngđ). Thời gian tưới từ 15h đến 19h ( a =
1.1, b = 1.15, c = 1.05).




I. TÍNH TOÁN:
1. Lƣu lƣợng nƣớc sinh hoạt ngày dùng lớn nhất:






 







  
  

 


2. Lƣu lƣợng dùng nƣớc sinh hoạt của công nhân:









  


 30 ( m
3
/ngđ)


3.Lƣu lƣợng nƣớc dùng cho sản xuất
Trong ngày đêm



 






  


   6 (m
3
/ngđ)
Trong 1 giờ











 0.6 (m
3
/giờ)
4.Lƣu lƣợng dùng nƣớc cho tƣới đƣờng, tƣới cây.




   

 

    


= 16 ( m
3
/ngđ)


5. Lƣu lƣợng dùng nƣớc Chợ sơn Kỳ







 

  
  

   






6.Tổng nhu cầu dùng nƣớc của phƣờng Sơn Kỳ
  



 


 

 
             =10309.87(m
3
/ngđ)

Bảng
phân bố
lưu
lượng
sư dụng
nước
theo
từng giờ
trong
ngày
đồ tiêu
thụ
nước


II.Vạch tuyến






1.Tổng chiều dài của mạng lƣới

 



















              

    2250 (m)

2. Lƣu lƣợng dọc đƣờng của từng đoạn
ống


 

 



















 







Đoạn ống
L(m)







1-2 200 4
1-10 300 6
1-9 250 5
2-6 200 4
6-7 300 6
2-8 250 5
2-3 200 4
3-5 300 6
3-4 250 5

3. Xác định lƣu lƣợng nút




 







Nút
Những đoạn ống liên
quan












1 1-2; 1-10; 1-9 4 2
2 2-1; 2-6; 2-8; 2-3 15 7.5
3 3-2; 3-5; 3-4 6 3
4 4-3 9 2.5
5 5-3 và (

) 19 9.5
6 6-7; 6-2 6 3
7 7-6 5 2.5

8 8-2 11 6.5
9 9-1 6 8
10

10-1 5 2.5

4. Xác
định
lƣu
lƣợng
tính
toán
từng
đoạn
ống
Đoạn ống 












1-2 11 2 0 1.3
2-3 0 3 0 3

2-4 0 2.5 0 2.5
2-5 27 2 0 29
5-6 0 3 0 3
5-7 0 2.5 0 2.5
5-8 19 2 0 51
8-9 0 3 5 8
8-10 0 2.5 0 2.5
5. Xác định
tổn thất áp
lực theo
chiều dài
cho từng
đoạn ống
tính toán:
Ta có:
 
 







và vật liệu là
gang

Đoạn
ống


L
(m)









d
(mm)
V





1000i

H=iL
Cốt mặt đất
(m)
Áp lực cần
thiết 

(m)

Cốt mực nƣớc

(m)
1-2

200
13 100

1,69

52,91
10,58
113

112

20 30,58

113 142,58

2-3

300
3 75 0.7
14,45
4,29
112

111.5
30,58
34,87


142,58
146,37

2-4

250
2,5 75 0.58

10,31
2,57
112

112,5
34,87
37,44

146,87
149,94

2-5

200
29 125

2,4
78,09
15,62
112

111


37,44
53,06

149,44
164,06

5-6

300
3 75 0.7
14,95
4,34
111

110,5
53,06
57,4
164,06
167,9
5-7

250
2,5 75 0.58

10,31
2,57
111

111,5

57.4

59,97

168,4

171,47

5-8

200
51 150

2,92

90,81
18,16
111

110

59,97
78,18

170,97
188.18

8-9

300

8 75 1,86

88,86
26,66
110

100.5
78,18
104,79
188,18
205,29

8
-
10
250
2,1 75 0.58

10,31
2.57
110

100

104,79
107,36
114,79
207,36

6. Chiều cao xây dựng đâì nƣớc và áp lực công tác bơm



 









 

 


H
đ
=20+46,93+11,44+(100-113)=65,37(m)


7. Xây dựng cột áp công tác trƣớc máy bơm ở Trạm bơm cấp 2
H
b
= H
đ
+ h
đ
+




+( Z
đ
- Z
b
)
H
b
=65,37+2+4(113-113)= 71,37 m


Thanks

×